PHẦN I: Đặt vấn đề
1.1 . Ngữ cảnh xuất hiện đề tài.
1.2 . Mục tiêu chính của đề tài.
PHẦN II: Giải quyết vấn đề
2.1. Mô hình phân tích
2.2. Mô hình thiết kế
PHẦN III: Tổng kết
3.1. Các kết qua đạtđược
3.2. Hướng dẫn mở rộng trong tương lai
PHẦN IV: Demo chương trình
13 trang |
Chia sẻ: huong.duong | Lượt xem: 1530 | Lượt tải: 2
Bạn đang xem nội dung tài liệu Xây dung website cho công ty tin học giang nam ISC co,ltd, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Xây dung website cho công ty tin học giang nam isc co,ltd
CấU TRúC TRìNH BàY
ă PHầN I: Đặt vấn đề
. Ngữ cảnh xuất hiện đề tài.
. Mục tiêu chính của đề tài.
ăPHầN II: Giải quyết vấn đề
2.1. Mô hình phân tích
2.2. Mô hình thiết kế
ăphần iii: Tổng kết
3.1. Các kết qua đạtđược
3.2. Hướng dẫn mở rộng trong tương lai
ăphần iv: demo chương trình
phần I: đặt vấn đề
. ngữ cảnh xuất hiện của đề tàI
ă ở nuớc ta hiện nay theo cách thông thường khách hàng đi mua hàng thường phải đi tới các cửa hàng hay siêu thị để chọn lựa và mua các sản phẩm mà họ cần.việc chọn lựa một sản phảm cho đúng với yêu cầu và sở thích này chiếm khá nhiều thời gian của khách hàng.chưa kể đén việc khách hàng muốn biết rõ về sản phảm hay chức năng của sản phẩm cũng như cách sử dụng sản phẩm mà họ định mua.
ă Với lý do này thì họ cần những thông tin mang tính hỗ trợ của những chuyên gia.Chính vì vậy,việc tạo lập một website thương mại với những sản phẩm phong phú,đa dạng và hỗ trợ những thông tin một cách nhanh chóng chính xác,đầy đủ là việc rất cần thiết đối với mọi khách hàng.
ă ứng dụng của thương mại điện tử trong phần đồ án này cụ thể là website của công ty tin học giang nam-isc là một ứng dụng tuân theo mô hình thương mại đIện tử b2b với một phần mở rộng hướng đến b2c.Trang website Giang nam-Isc cho phép khách hàng xem xét lựa chọn các mặt hàng cần mua,sau đó dang ký và gửi đơn đặt hàng đến nhà cung cấp.
ă b2b cung cấp hình thức tự giới thiệu sản phẩm của doanh nghiệp,tạo đIều kiện để doanh nghiệp hoặc khách hàng có được thông tin và hiểu rõ về doanh nghiệp của mình trước khi quyết định đạt mối quan hệ hoặc mở rộng khả năng buôn bán trong tương lai.
. MụC TIÊU CủA Đề TàI
Xây dung được một trang website thương mại với các choc năng cơ bản sau:
ệ Giới thiệu,quảng cáo về công ty(giới thiệu kháI quát về các lĩnh vực hoạt động cũng như các sản phẩm của công ty)
ệ Giới thiệu các sản phẩm,hàng hoá công ty đang kinh doanh.
ệ Hỗ trợ thương mại trên web(tạo lập đơn đặt hàng cho khách hàng có thể đặt mua hàng với công ty thông qua trang web, hẹn ngày giao hàng)
ệ Quản lý hàng hoá công ty.
ệ Quản lý đơn đặt hàng của khách hàng.
ệ Tiếp nhận ý kiến từ phía khách hàng.
Phần ii: giảI quyết vấn đề
2.1. mô hình phân tích
1. Sơ đồ phân cấp chức năng
website giangnamIsc
dịch vu trên web
Hiển thị Hàng& đặt Hàng
giới thiệu
về công ty
xem hàng
hoá
đặt mua
hàng
quản lý
quản lý
hàng
danh sách các mặt hàng
Bổ xung mặt
hàng sửa,xoá
khách
hàng
2. Biểu đồ luồng dữ liệu mức khung cảnh(mức 0)
Đơn đặt hàng
Đơn đặt hàng
công
ty
website
giang nam
isc
Thônh tin hàng hoá
Trả lời tính tiền
3. Biểu đồ luồng dữ liệu mức đỉnh (mức 1)
Khách hàng
Dịch vu trên web
hàng hoá
đặt hàng
quản lý
công ty
4. Biểu đồ luồng dữ liệu mức 2
Chức ngăng dịch vu trên website
Khách hàng
Hiển thị - Đặt hàng
Hàng hoá
Đơn đặt
5. Biểu đồ luồng dữ liệu mức 3
Chức năng quản lý
Công ty
Quản lý hàng
Quản lý đơn hàng
Hàng hoá
Đơn đặt
2.2. MÔ HìNH THIếT Kế
A. CÔNG Cụ THIếT Kế GIAO DIệN Và LậP TRìNH
1. Môi trường cơ sở dữ liệu
Sử dụng hệ quản trịcơ sở dữ liệu Access của hãng microsoft
2. Môi trường thiết kế giao diện là sử dủng phần mềm Dreamweaver7.0 của hãng macromedia
3. Ngôn ngữ lập trình sử dụng ngôn ngữ lập trình ASP. Các Scrip được viết bằng Vbscript vá một số đoạn mã javacrip
b. thiết kế các bảng csdl
Cơ sở dữ liệu của website gồm 10 bảng cơ sở dữ liệu sau:
1.Products (bảng lưu trữ sản phẩm hàng)
Tên trường
Kiểu
Độ rộng
Mô tả
#ProducrID
Autonumber
Long integer
Mã Hàng hoá
Producname
Text
50
Tên sản phẩm hàng hoá
CategoryID
Number
Long integer
Mã loại hàng hoá
Brand
Text
50
Nhãn hiệu hàng hoá
Madein
Text
30
Nơi sản xuất
Detailts
Text
Memo
Mô tả chi tiết về hàng hoá
Show
Yes/no
Yes/no
Cho phép những mặt hàng mới cập nhật
Pix
Text
50
Hình ảnh nhỏ minh hoạ cho sản phẩm hàng hoá
2.Bảng lưu giữ loại sản phẩm hàng hoá(lô hàng).
Tên trường
Kiểu
Độ rộng
Mô tả
#Categories
Autonumber
Long integer
Mã loại hàng
Descrtipon
Text
50
Tên loại hàng
Introduction
Text
250
Giới thiệu về từng loại hàng
3.Pictures (bảng lưu giữ hình ảnh hàng hoá).
Tên trường
Kiểu
Độ rộng
Mô tả
#Products
Number
Long integer
Mã Hàng hoá
Cat_picture
Number
Long integer
Số ảnh
PictureName
Text
50
Tên ảnh
4. Prices (bảng lưu giư giá sản phẩm).
Ten trường
Kiểu
Độ rộng
Mô tả
#Products
Number
Long integer
Mã hàng hoá
Pricedate
Date/time
Ngày nhập giá
Price
Number
Long integer
Giá hàng hoá
5. Discounts (Bảng lưu giữ sản phẩm được giảm).
Tên trường
Kiểu
Độ rộng
Mô tả
#ProductID
Number
Integer
Mã hàng hoá
DiscountRate
Number
Long integer
Tỷ lệ giảm giá
6. Comments (Bảng chú thích về mật hàng)
Tên trường
Kiểu
Độ rộng
Mô tả
#ProductID
Number
Long integer
Mã hàng hoá
Comments
Memo
Yes/no
7. Users (bảng lưu giữ thông tin khách hàng).
Tên trường
Kiểu
Độ rộng
Mô tả
#UserID
AutoNumber
Long integer
Mã khách hàng
Email
Text
50
Mail của khách hàng
Password
Text
50
Mật khẩu
Fullname
Text
50
Họ tên khách hàng
Address
Text
100
Địa chỉ khách hàng
Telephone
Text
20
Điện thoại
Gender
Yes/no
Yes/no
Giới tính
8. Orders(bảng lưu giữ đơn đặt hàng).
Tên trường
Kiểu
Độ rộng
Mô tả
#OrdersID
AutoNumber
Long integer
Mã hàng hoá đặt
OrderDate
Date/time
Ngày đặt hàng
UserID
Number
Long integer
Mã khách hàng
DeliveryDate
Date/time
Ngày giao hàng
9.OrderDetails(bảng lưu giữ chi tiết đơn đặt hàng)
Tên trường
Kiểu
Độ rộng
Mô tả
#OrderID
Number
Long integer
Mã hàng hoá đặt
ProductID
Number
Long integer
Mã hàng hoá
Quantity
Number
Long integer
Số lượng
10.Topic.(bảng lưu giữ ảnh nền sử dụng cho website).
Tên trường
Kiểu
Độ rộng
Mô tả
#TopicID
AutoNumber
Long integer
mã ảnh nền
Name
Text
50
Tên ảnh
Decription
Text
100
Giới thiệu
Bground
Text
50
Màu nền
Picture
Text
50
Hình ảnh
Show
Yes/no
Yes/no
ẩn hiện ảnh
PHầN 3:TổNG KếT.
1Các kết quả đạt được:
giúp cho khách hàng:
Tìm kiếm mặt hàng lựa chọn và mặt hàng mình cần.
Đặt hàng.
theo dõi đơn hàng của mình.
Giúp nhà quản trị:
Quản lý các mặt hàng một cách dễ dàng.
2.Ưu khuyết điểm:
Ưu điểm:
linh động trong vấn đề sử lý đơn đặt hàng của khách hàng:
khách hàng có thể huỷ bỏ đơn đặt hàng.
khách hàng có thể xem chi tiết mặt hàng.
Khuyết điểm:
Chua hỗ trợ hanh toán tiền mặt.
Chưa ứng dung được cho việc thanh toán trươc tuyến.
Chưa hoàn thiện phần mềm quản trị(Admin).
Các file đính kèm theo tài liệu này:
- P0177.doc