Bài giảng Kế toán thuế - Chương 2: Tổ chức kế toán thuế giá trị gia tăng

PHẦN TIẾP THEO

 Những vấn đề cơ bản về thuế GTGT

 Rủi ro và cơ hội

 Tổ chức chứng từ kế toán, ghi sổ kế toán, trình

bày trên BCTC

 Báo cáo thuế GTGT

33

RỦI RO

 Đăng ký thuế: MST, MST đơn vị trực thuộc, sử dụng hóa đơn GTGT

 Ghi chép, tính thuế GTGT:

 Tính pháp lý của hóa đơn sử dụng

 Tính sai thuế GTGT (thiếu, trùng), tính sai thuế suất thuế GTGT

 Khai báo thuế GTGT:

 Nộp trễ tờ khai, nộp trễ tiền thuế

 Khai thiếu hóa đơn, khai trùng hóa đơn, hóa đơn không dùng cho HĐKD.

 Rủi ro khi truyền thông tin qua mạng internet.

 Quyết toán thuế GTGT

 Không giải thích hợp lý được chi phí hợp lý

3418

CƠ HỘI

 Đăng ký thuế: Khấu trừ hay trực tiếp

 Kê khai thuế: Thời điểm kê khai có lợi cho DN

pdf25 trang | Chia sẻ: trungkhoi17 | Lượt xem: 410 | Lượt tải: 0download
Bạn đang xem trước 20 trang tài liệu Bài giảng Kế toán thuế - Chương 2: Tổ chức kế toán thuế giá trị gia tăng, để xem tài liệu hoàn chỉnh bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
1TỔ CHỨC KẾ TOÁN THUẾ GIÁ TRỊ GIA TĂNG KHOA KẾ TOÁN – KIỂM TOÁN, ĐẠI HỌC MỞ TPHCM MỤC TIÊU  Sau khi học xong chương này, sinh viên có thể:  Biết được ý nghĩa và nội dung cơ bản các văn bản pháp qui liên quan đến thuế GTGT  Nhận diện được những rủi ro và cơ hội thuế đối với thuế GTGT  Tổ chức chứng từ kế toán, ghi sổ kế toán và trình bày thuế GTGT trên BCTC  Lập báo cáo thuế GTGT, điều chỉnh thuế GTGT, hoàn thuế GTGT 2 2NỘI DUNG  Những vấn đề cơ bản về thuế GTGT  Rủi ro và cơ hội  Tổ chức chứng từ kế toán, ghi sổ kế toán, trình bày trên BCTC  Báo cáo thuế GTGT 3 NHỮNG VẤN ĐỀ CƠ BẢN VỀ THUẾ GTGT  Hệ thống các văn bản pháp qui  Nội dung cơ bản về thuế GTGT 4 3CÁC VB PHÁP QUY VỀ THUẾ GTGT  Luật thuế GTGT số 13/2008/QH12 ngày 03/06/2008  Luật thuế GTGT số 31/2013/QH13 ngày 19/06/2013  Nghị định 92/2013/NĐ-CP ngày 13/08/2013  Nghị định 209/2013/NĐ-CP ngày 18/12/2013  Nghị định 91/2014/NĐ-CP ngày 01/10/2014  Nghị định 12/2015/NĐ-CP ngày 12/02/2015 5 CÁC VB PHÁP QUY VỀ THUẾ GTGT 6  Thông tư 219/2013/TT-BTC ngày 31/12/2013  Thông tư 119/2014/TT-BTC ngày 25/08/2014  Thông tư 26/2015/TT-BTC ngày 27/02/2015 Yêu cầu đọc: TT 219 và 119 4Tìm hiểu nội dung cơ bản về thuế GTGT  Nhóm sinh viên trả lời các câu hỏi về thuế GTGT theo tài liệu của giảng viên. 7 Nguồn: TT 219, 119 và các tài liệu khác Định nghĩa và bản chất của thuế GTGT 8 5Đối tượng chịu thuế GTGT 9 Đối tượng không chịu thuế GTGT 10 6Đối tượng nộp thuế GTGT 11 Căn cứ tính thuế 12  Giá tính thuế  Thuế suất thuế GTGT 7Giá tính thuế- Cơ sở sx kinh doanh bán ra 13 Giá tính thuế - Hàng nhập khẩu 14 8Giá tính thuế_ Biếu, tặng, cho, trả thay lương 15 Giá tính thuế- Tiêu dùng nội bộ 16 9Giá tính thuế- Khuyến mại theo pháp luật 17 Giá tính thuê- Cho thuê tài sản 18 10 Thời điểm xác định thuế GTGT (tổng quát) 19 Các mức thuế suất 20  0%  5%  10% 11 Phương pháp tính thuế GTGT 21  Phương pháp khấu trừ  Phương pháp trực tiếp Đối tượng áp dụng PP khấu trừ 22 12 Cách xác định thuế GTGT phải nộp 23 Đối tượng áp dụng Phương pháp trực tiếp 24 13 Tính thuế đối với kinh doanh vàng, bạc, đá quý 25 Tính thuế theo % doanh thu 26 14 Khấu trừ thuế 27  Nguyên tắc chung Các trường hợp không được khấu trừ thuế GTGT 28 15 Điều kiện khấu trừ thuế GTGT đầu vào 29 Thế nào là thanh toán không dùng tiền mặt 30 16 Hoàn thuế GTGT 31  SV cập nhật luật quản lý thuế theo TT 106 áp dụng từ 1.7.2016 (không dùng TT 219) Khấu trừ thuế 32  Dùng đồng thời cho hoạt động chịu thuế và không chịu thuế GTGT 17 PHẦN TIẾP THEO  Những vấn đề cơ bản về thuế GTGT  Rủi ro và cơ hội  Tổ chức chứng từ kế toán, ghi sổ kế toán, trình bày trên BCTC  Báo cáo thuế GTGT 33 RỦI RO  Đăng ký thuế: MST, MST đơn vị trực thuộc, sử dụng hóa đơn GTGT  Ghi chép, tính thuế GTGT:  Tính pháp lý của hóa đơn sử dụng  Tính sai thuế GTGT (thiếu, trùng), tính sai thuế suất thuế GTGT  Khai báo thuế GTGT:  Nộp trễ tờ khai, nộp trễ tiền thuế  Khai thiếu hóa đơn, khai trùng hóa đơn, hóa đơn không dùng cho HĐKD.  Rủi ro khi truyền thông tin qua mạng internet.  Quyết toán thuế GTGT  Không giải thích hợp lý được chi phí hợp lý 34 18 CƠ HỘI  Đăng ký thuế: Khấu trừ hay trực tiếp  Kê khai thuế: Thời điểm kê khai có lợi cho DN 35 TỔ CHỨC KẾ TOÁN THUẾ GTGT  Nguyên tắc  Tổ chức chứng từ  Phương pháp hạch toán  Trình bày trên BCTC 36 19 NGUYÊN TẮC KẾ TOÁN THUẾ GTGT  Theo dõi chi tiết thuế GTGT đầu vào được khấu trừ:  Hàng hóa và dịch vụ  Mua sắm tài sản cố định  Dự án đầu tư  Theo dõi chi tiết thuế GTGT đầu ra:  Theo thuế suất  Chịu thuế và không chịu thuế 37 NGUYÊN TẮC KẾ TOÁN THUẾ GTGT  Thực hiện đối chiếu với sổ kế toán  Theo dõi chặt chẻ số liệu xin hoàn thuế và quyết định hoàn thuế của cơ quan thuế. 38 20 TỔ CHỨC CHỨNG TỪ  Kiểm tra chứng từ đầu vào  Kiểm tra tính pháp lý của chứng từ  Kiểm tra việc ghi chép chứng từ vào hệ thống kế toán  Kiểm tra chứng từ đầu vào gắn với chứng từ thanh toán  Kiểm tra chứng từ đầu ra  Kiểm tra tính pháp lý của chứng từ  Kiểm tra việc ghi chép chứng từ vào hệ thống kế toán  Kiểm tra chứng từ đầu ra gắn với chứng từ thu tiền 39 TỔ CHỨC CHỨNG TỪ  Lưu chứng từ đầu vào:  Lưu theo thời gian, trình tự với bảng kê chứng từ hàng hóa dịch vụ mua vào, hoặc:  Lưu theo chứng từ thanh toán  Lưu chứng từ đầu ra:  Liên 1 lưu trên quyển hóa đơn  Liên 3 nên xé ra khỏi quyển và lưu theo bảng kê chứng từ hàng hóa dịch vụ bán ra 40 21 Thực hành trên hoá đơn GTGT 41  Viết hoá đơn bán ra (không bảng kê và có bảng kê).  Viết hoá đơn bán hàng có khuyến mại  Viết hoá đơn có chiết khấu tại thời điểm mua  Viết hoá đơn chiết khấu cho nhiều hoá đơn  Viết hoá đơn trả lại hàng  Viết hoá đơn điều chỉnh giá bán  PHƯƠNG PHÁP KẾ TOÁN  Hạch toán thuế GTGT đầu vào  Hạch toán thuế GTGT đầu ra  Hạch toán khấu trừ thuế vào cuối tháng 42 22 HẠCH TOÁN THUẾ ĐẦU VÀO TK 133 111, 112, 331 15*, 21*, 242, 62* 33312 111, 112, 331 43 Giải thích sơ đồ trên HẠCH TOÁN THUẾ ĐẦU RA TK 3331 111, 112, 131 521 111, 112, 131 511, 515, 711 133/15*, 21* 44 Giải thích sơ đồ trên 23 KHẤU TRỪ VÀ NỘP THUẾ TK 133 TK 3331 632 111, 112 15*, 21*, 242, 62* 45 Giải thích sơ đồ trên TRÌNH BÀY THUẾ GTGT TRÊN BCTC  Trên Bảng cân đối kế toán  Trên thuyết minh BCTC 46 24 LẬP BÁO CÁO THUẾ GTGT  Kỹ thuật và phần mềm  Kê khai thuế qua mạng internet  Lập báo cáo thuế GTGT quý  Điều chỉnh báo cáo thuế thuế GTGT 47 Thực hành lập báo cáo thuế GTGT tháng/quý 48  Sử dụng bài tập của giảng viên  Sinh viên tự in các mẫu hiểu liên quan  Giảng viên hướng dẫn thực hành trên lớp 25 Đối chiếu số liệu thuế GTGT 49 HOÁ ĐƠN GTGT, BIÊN LAI NỘP THUẾ GTGT HÀNG NK BẢNG KÊ HOÁ ĐƠN CHỨNG TỪ HHDV MUA VÀO SỐ NHẬT KÝ SỔ CÁI CT TK 33311 SỔ CÁI CT TK 133 HOÁ ĐƠN GTGT ĐẦU RA BẢNG KÊ HOÁ ĐƠN CHỨNG TỪ HHDV BÁN RA TỜI KHAI THUẾ GTGT Khấu trừĐối chiếu

Các file đính kèm theo tài liệu này:

  • pdfbai_giang_ke_toan_thue_chuong_2_to_chuc_ke_toan_thue_gia_tri.pdf
Tài liệu liên quan