Bài giảng Quản lý vận hành - Chương 15: Lập lịch trình ngắn hạn

Phương pháp phân công

Phân công tác hoặc công việc cho các nguồn lực

Loại mô hình quy hoạch tuyến tính

Mục tiêu

Tối thiểu hoá tổng chi phí, thời gian v.v

Các ràng buộc

1 công việc cho mỗi nguồn lực (chẳng hạn, máy)

1 nguồn lực (chẳng hạn, máy) cho mỗi công việc

Phương pháp phân công – Bốn bước

Trừ từng số trong mỗi hàng cho số nhỏ nhất trong hàng đó; rồi trừ từng số trong mỗi cột cho số nhỏ nhất trong cột đó

Tìm cách kẻ các đường thẳng đứng và nằm ngang cần thiết đi qua tất cả các số 0 trong bảng sao cho số đường thẳng kẻ được ít nhất

Nếu số đường thẳng kẻ được bằng số hàng hoặc số cột, thì bạn có thể thực hiện phân công tối ưu (Bước 4)

Nếu không:

Trừ từng số chưa bị gạch bởi một đường kẻ cho số chưa bị gạch nhỏ nhất. Cộng mọi số nằm tại chỗ giao nhau của hai đường kẻ bất kỳ nào cho cùng một số này. Quay trở lại bước 2

Phân công tối ưu sẽ luôn luôn tại các vị trí số 0 của bảng

 

ppt69 trang | Chia sẻ: trungkhoi17 | Lượt xem: 371 | Lượt tải: 0download
Bạn đang xem trước 20 trang tài liệu Bài giảng Quản lý vận hành - Chương 15: Lập lịch trình ngắn hạn, để xem tài liệu hoàn chỉnh bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
nh toán thời điểm để thực hiện các nguyên côngTrọng tâm ngắn hạn: Hàng giờ, hàng ngày, hàng tuầnCác kiểuHôm nayNgày đến hạnBELập lịch trình tiếnHôm nayNgày đến hạnBELập lịch trình lùiLập lịch trình ngắn hạnTransparency Masters to accompany Heizer/Render – Principles of Operations Management, 5e, and Operations Management, 7e© 2004 by Prentice Hall, Inc., Upper Saddle River, N.J. 0745815-10Bệnh việnĐiều trị ngoại trúPhòng mổTrường đại họcGiáo viênPhòng họcNhà máySản xuấtMua sắm© 1984-1994 T/Maker Co.Các ví dụ về lập lịch trình ngắn hạnTransparency Masters to accompany Heizer/Render – Principles of Operations Management, 5e, and Operations Management, 7e© 2004 by Prentice Hall, Inc., Upper Saddle River, N.J. 0745815-11Tổ chức Các nhà quản lý phải lập lịch trìnhSử dụng phòng mổTiếp nhận bệnh nhânNhân viên điều dưỡng, bảo vệ, bảo trìĐiều trị ngoại trúPhòng học và thiết bị nghe nhìnThời biểu của sinh viên và cán bộ trợ giáo (instructor)Giáo trình đại học và sau đại họcSản xuất hàng hoáMua nguyên vật liệuCông nhânCác quyết định về lập lịch trìnhBệnh viện Mount SinaiTrường đại học IndianaNhà máy Lockheed-MartinTransparency Masters to accompany Heizer/Render – Principles of Operations Management, 5e, and Operations Management, 7e© 2004 by Prentice Hall, Inc., Upper Saddle River, N.J. 0745815-12 Toå chöùc Caùc nhaø quaûn lyù phaûi laäp lòch trìnhBếp trưởng, người hầu bàn, người phục vụ ở quầy rượuPhân phối thực phẩm tươiNgười làm trò tiêu khiểnLễ khánh thành các khu ăn uốngBảo dưỡng máy bayLịch trình khởi hànhNhân viên phi hành đoàn, cung cấp thực phẩm, gác cổng, và bán véCác quyết định về lập lịch trìnhTiệm cà phê Hard RockHãng hàng không DeltaTransparency Masters to accompany Heizer/Render – Principles of Operations Management, 5e, and Operations Management, 7e© 2004 by Prentice Hall, Inc., Upper Saddle River, N.J. 0745815-13Hoạch định công suất, lập lịch trình tổng hợp, lịch trình chính, và lập lịch trình ngắn hạnHoạch định công suất 1. Quy mô phương tiện 2. Mua sắm thiết bịLập lịch trình tổng hợp 1. Mức độ sử dụng phương tiện 2. Nhu cầu nhân sự 3. Hợp đồng phụLịch trình chính 1. MRP 2. Chia nhỏ kế hoạch tổng thểDài hạnTrung hạnNgắn hạnTrung hạnLập lịch trình ngắn hạn 1. Work center loading 2. Job sequencingTransparency Masters to accompany Heizer/Render – Principles of Operations Management, 5e, and Operations Management, 7e© 2004 by Prentice Hall, Inc., Upper Saddle River, N.J. 0745815-14Lập lịch trình tiến và lùiLập lịch trình tiến: bắt đầu thời biểu ngay khi biết được nhu cầucông việc được thực hiện theo đơn đặt hàng của kháchthời biểu có thể cứ được thực hiện dù ngày đến hạn đã lỡthường gây ra tích lũy WIPLập lịch trình lùi: bắt đầu với ngày đến hạn của nguyên công cuối cùng; lập lịch trình công việc từ cuối trở lại đầuđược sử dụng trong nhiều môi trường sản xuất, công việc kinh doanh cung cấp lương thực, thực phẩm, lập lịch trình phẫu thuậtTransparency Masters to accompany Heizer/Render – Principles of Operations Management, 5e, and Operations Management, 7e© 2004 by Prentice Hall, Inc., Upper Saddle River, N.J. 0745815-15Các mục tiêu lập lịch trình ngắn hạnTối thiểu hoá thời gian hoàn thànhTối đa hoá mức sử dụng (sử dụng có hiệu quả nhân sự và thiết bị)Tối thiểu hoá tồn kho WIP (giữ mức tồn kho thấp)Tối thiểu hoá thời gian chờ của khách hàngTransparency Masters to accompany Heizer/Render – Principles of Operations Management, 5e, and Operations Management, 7e© 2004 by Prentice Hall, Inc., Upper Saddle River, N.J. 0745815-16Các yếu tố định tínhSố lượng công việc và sự đa dạng của công việcSự phức tạp của công việcTính chất vận hành (Nature of operations)Các tiêu chuẩn định lượngThời gian hoàn thành trung bìnhMức sử dụng (% thời gian phương tiện được sử dụng)Tồn kho WIP (số công việc trung bình nằm trong hệ thống)Thời gian chờ của khách hàng (thời gian chậm trung bình)Lựa chọn một phương pháp lập lịch trìnhTransparency Masters to accompany Heizer/Render – Principles of Operations Management, 5e, and Operations Management, 7e© 2004 by Prentice Hall, Inc., Upper Saddle River, N.J. 0745815-17Các phương phápsử dụng ngang bằngTập trung vào lặp lạiTập trung vào sản phẩmTập trung vào quá trìnhNhiều phương phápCác phương pháp lập lịch trình khác nhau do quá trìnhTransparency Masters to accompany Heizer/Render – Principles of Operations Management, 5e, and Operations Management, 7e© 2004 by Prentice Hall, Inc., Upper Saddle River, N.J. 0745815-18Các hệ thống chủng loại cao, khối lượng thấpSản phẩm sản xuất theo đơn đặt hàngSản phẩm cần nguyên vật liệu và gia công, chế biến khác nhauHoạch định và kiểm soát sản xuất phức tạpNhững khía cạnh của hoạch định sản xuất Phân công công việcSắp xếp thứ tự công việcCác trung tâm làm việc tập trung vào quá trìnhTransparency Masters to accompany Heizer/Render – Principles of Operations Management, 5e, and Operations Management, 7e© 2004 by Prentice Hall, Inc., Upper Saddle River, N.J. 0745815-19Yêu cầu đối với việc điều độ các trung tâm làm việc tập trung vào quá trìnhĐiều độ các đơn hàng đến mà không vi phạm các ràng buộc về công suất của từng trung tâm làm việcKiểm tra khả năng có được nguyên vật liệu và dụng cụ trước khi phát một đơn hàng cho một bộ phận hay phòngĐịnh ngày đến hạn cho mỗi công việc và kiểm tra tiến độ dựa vào ngày cần có và thời gian sản xuất đơn hàngKiểm tra sản phẩm dỡ dang khi công việc di chuyển qua phân xưởngCung cấp thông tin phản hồi về nhà máy và các hoạt động sản xuấtCung cấp số liệu thống kê về hiệu quả làm việc và theo dõi thời gian của người đứng máy nhằm phân tích tổng tiền lượng và phân bổ lao độngTransparency Masters to accompany Heizer/Render – Principles of Operations Management, 5e, and Operations Management, 7e© 2004 by Prentice Hall, Inc., Upper Saddle River, N.J. 0745815-20Các loại tài liệu lập kế hoạchTài liệu tổng thể về món hàng (Item master file) - chứa thông tin về mỗi bộ phận công ty sản xuất hoặc muaTài liệu về đặt lộ trình (Routing file) - chỉ dòng chảy của mỗi bộ phận qua phân xưởngTài liệu tổng thể về trung tâm làm việc (Work-center master file) - chứa thông tin về trung tâm làm việc như khả năng sản xuất và hiệu quảTransparency Masters to accompany Heizer/Render – Principles of Operations Management, 5e, and Operations Management, 7e© 2004 by Prentice Hall, Inc., Upper Saddle River, N.J. 0745815-21Hệ thống hoạch định tập trung vào quá trìnhDự báo &đơn hàngkhẳng địnhHoạch địnhnhu cầuvật liệuHoạch địnhsản xuấttổng hợpNguồn lựcsẵn cóLập lịch trìnhsản xuấtchínhLịch trình củakhu vựcsản xuấtHoạch địnhnhu cầucông suấtThực tế?CóKhông, điều chỉnh CRP, MRP, hoặc MPSTransparency Masters to accompany Heizer/Render – Principles of Operations Management, 5e, and Operations Management, 7e© 2004 by Prentice Hall, Inc., Upper Saddle River, N.J. 0745815-22Phân công việc cho các trung tâm công tácNhững điều phải tính đếnMức độ ưu tiên của công việc (chẳng hạn, ngày đến hạn)Khả năng sản xuấtSố giờ làm việc sẵn có của trung tâm công tácSố giờ cần thiết cho công việcCác phương phápBiểu đồ Gantt (tải trọng & lập lịch trình) – khả năng sản xuấtPhương pháp phân công – công việc cho trung tâm công tác cụ thểPhân giao công việc tại các trung tâm công tácTransparency Masters to accompany Heizer/Render – Principles of Operations Management, 5e, and Operations Management, 7e© 2004 by Prentice Hall, Inc., Upper Saddle River, N.J. 0745815-23Tuaàn keát thuùc vaøo6/66/136/206/277/47/11Ñaàu vaøo theo keá hoaïch280280280280280Ñaàu vaøo thöïc teá270250280285280Ñoä leäch coäng doàn-10-40-40-35Ñaàu ra theo keá hoaïch320320320320Ñaàu ra thöïc teá270270270270Ñoä leäch coäng doàn-50-100-150-200Thay ñoåi toàn soá coäng doàn0-20-10-+5Kiểm soát đầu vào-đầu raGiải thích: đầu vào 270, đầu ra 270, đưa đến thay đổi 0Giải thích: đầu vào 250, đầu ra 270 đưa đến thay đổi –20 (20 giờ chuẩn ít hơn ở trung tâm công tác)Transparency Masters to accompany Heizer/Render – Principles of Operations Management, 5e, and Operations Management, 7e© 2004 by Prentice Hall, Inc., Upper Saddle River, N.J. 0745815-24Phát đơn hàng bắt đầu phân giao công việc xuống phân xưởngKhôngPhátđơn hàngGiữ lại không phátMức độưu tiên & khả năng sản xuất chophép?Tổng nhu cầuLượng tiếp nhận theo lịch trìnhTồn kho sẵn cóNhu cầu thựcLượng tiếp nhận đơn hàng theo kế hoạchLượng đơn hàng phát ra theo kế hoạchCó121001003Transparency Masters to accompany Heizer/Render – Principles of Operations Management, 5e, and Operations Management, 7e© 2004 by Prentice Hall, Inc., Upper Saddle River, N.J. 0745815-25Những tuỳ chọn nhằm quản lý dòng công việc qua phương tiệnĐiều chỉnh sự thực hiệnGia tăng khả năng sản xuấtGia tăng hay giảm bớt đầu vào của trung tâm làm việc bằng cách:đặt lộ trình công việc đến hay từ các trung tâm làm việc khácgia tăng hay giảm bớt hợp đồng phụsản xuất ít hơn (hay nhiều hơn)Transparency Masters to accompany Heizer/Render – Principles of Operations Management, 5e, and Operations Management, 7e© 2004 by Prentice Hall, Inc., Upper Saddle River, N.J. 0745815-26Chỉ khối lượng công việc tương đối tại phương tiệnNhững bất lợiKhông giải thích nguyên nhân gây ra các sự kiện bất ngờPhải được cập nhật thường xuyênWCMTWThFMetal WorksJob 349Job 350MechanicalJob DJob GElectronicsJob BJob HPaintingJob CJob EJob IBiểu đồ tải trọng GanttTransparency Masters to accompany Heizer/Render – Principles of Operations Management, 5e, and Operations Management, 7e© 2004 by Prentice Hall, Inc., Upper Saddle River, N.J. 0745815-27Biểu đồ tải trọng Gantt cho tuần bắt đầu từ ngày 6 tháng 3Chỉ khối lượng công việc tương đối tại phương tiệnNhững bất lợiKhông giải thích nguyên nhân gây ra các sự kiện bất ngờPhải được cập nhật thường xuyênNgaøyWCThöù HaiThöù BaThöù TöThöù NaêmThöù SaùuMetalworksJob 349Job 350Cô khíJob 349Job 406Ñieän töûJob 408Job 349SônJob 295Job 408Job 349Gia côngKhông có kế hoạchTrung tâm không sẵn sàng (ví dụ, thời gian bảo dưỡng, sửa chữa, thiếu)Transparency Masters to accompany Heizer/Render – Principles of Operations Management, 5e, and Operations Management, 7e© 2004 by Prentice Hall, Inc., Upper Saddle River, N.J. 0745815-28Biểu đồ điều độ GanttBắt đầu một hoạt độngThời gian hoạt động được phép theo lịch trìnhThời điểm khi biểu đồ được xét lạiSTWTFSDayJobCông việc ACông việc BCông việc CBảo dưỡngBây giờKết thúc một hoạt độngTiến độ công việc thực tếThời gian không sản xuấtNgày 1Ngày 2Ngày 3Ngày 4Ngày 5Ngày 6Ngày 7Transparency Masters to accompany Heizer/Render – Principles of Operations Management, 5e, and Operations Management, 7e© 2004 by Prentice Hall, Inc., Upper Saddle River, N.J. 0745815-29Phân công tác hoặc công việc cho các nguồn lựcLoại mô hình quy hoạch tuyến tínhMục tiêuTối thiểu hoá tổng chi phí, thời gian v.vCác ràng buộc1 công việc cho mỗi nguồn lực (chẳng hạn, máy)1 nguồn lực (chẳng hạn, máy) cho mỗi công việcPhương pháp phân côngTransparency Masters to accompany Heizer/Render – Principles of Operations Management, 5e, and Operations Management, 7e© 2004 by Prentice Hall, Inc., Upper Saddle River, N.J. 0745815-30Phương pháp phân công – Bốn bướcTrừ từng số trong mỗi hàng cho số nhỏ nhất trong hàng đó; rồi trừ từng số trong mỗi cột cho số nhỏ nhất trong cột đóTìm cách kẻ các đường thẳng đứng và nằm ngang cần thiết đi qua tất cả các số 0 trong bảng sao cho số đường thẳng kẻ được ít nhấtNếu số đường thẳng kẻ được bằng số hàng hoặc số cột, thì bạn có thể thực hiện phân công tối ưu (Bước 4)Nếu không:Trừ từng số chưa bị gạch bởi một đường kẻ cho số chưa bị gạch nhỏ nhất. Cộng mọi số nằm tại chỗ giao nhau của hai đường kẻ bất kỳ nào cho cùng một số này. Quay trở lại bước 2Phân công tối ưu sẽ luôn luôn tại các vị trí số 0 của bảngTransparency Masters to accompany Heizer/Render – Principles of Operations Management, 5e, and Operations Management, 7e© 2004 by Prentice Hall, Inc., Upper Saddle River, N.J. 0745815-31Phương pháp phân công – Ví dụ về thợ xếp chữThôï xeáp chöõCoâng vieäcABCR-3411$14$ 6$S-66 8$10$11$T-50 9$12$ 7$Thiết lập ban đầuTransparency Masters to accompany Heizer/Render – Principles of Operations Management, 5e, and Operations Management, 7e© 2004 by Prentice Hall, Inc., Upper Saddle River, N.J. 0745815-32Bước 1a & 1bThôï xeáp chöõCoâng vieäcABCR-34580S-66023T-50250Thôï xeáp chöõCoâng vieäcABCR-34560S-66003T-50230Bước 1aBước 1bTransparency Masters to accompany Heizer/Render – Principles of Operations Management, 5e, and Operations Management, 7e© 2004 by Prentice Hall, Inc., Upper Saddle River, N.J. 0745815-33Bước 2Thôï xeáp chöõCoâng vieäcABCR-34560S-66003T-50230Số chưa bị gạch nhỏ nhấtTransparency Masters to accompany Heizer/Render – Principles of Operations Management, 5e, and Operations Management, 7e© 2004 by Prentice Hall, Inc., Upper Saddle River, N.J. 0745815-34Bước 3Thôï xeáp chöõCoâng vieäcABCR-34340S-66005T-50010Phân côngTransparency Masters to accompany Heizer/Render – Principles of Operations Management, 5e, and Operations Management, 7e© 2004 by Prentice Hall, Inc., Upper Saddle River, N.J. 0745815-35Kiểm tra sản xuấtSản lượngCông việc nào tôi sẽ cho thực hiện tiếp theo?Dispatch ListOrder Part Due QtyXYZ 6014 123 100ABC 6020 124 50Gói công việcCông việc XYZPhátđơn hàngNhững thách thức trong việc lập lịch trìnhTransparency Masters to accompany Heizer/Render – Principles of Operations Management, 5e, and Operations Management, 7e© 2004 by Prentice Hall, Inc., Upper Saddle River, N.J. 0745815-36Định rõ thứ tự mà các công việc sẽ được thực hiệnCác nguyên tắc sắp xếp thứ tựĐến trước, làm trước (FCFS)Thời gian thực hiện ngắn nhất (SPT)Thời hạn hoàn thành sớm nhất (EDD)Thời gian thực hiện dài nhất(LPT)Tỷ số tới hạn (CR)Nguyên tắc JohnsonSắp xếp thứ tựTransparency Masters to accompany Heizer/Render – Principles of Operations Management, 5e, and Operations Management, 7e© 2004 by Prentice Hall, Inc., Upper Saddle River, N.J. 0745815-37Các nguyên tắc ưu tiên trong việc sắp xếp thứ tự công việcĐến trước, làm trướcCông việc đầu tiên đến một trung tâm công tác được gia công trướcThời hạn hoàn thành sớm nhấtCông việc có thời hạn hoàn thành sớm nhất được gia công trướcThời gian gia công ngắn nhấtCông việc có thời gian gia công ngắn nhất được gia công trướcThời gian gia công dài nhấtCông việc có thời gian gia công dài nhất được gia công trướcTỷ số tới hạnTính tỷ số của thời gian còn lại trên thời gian làm việc cần thiết còn lại, và các công việc được sắp xếp theo thứ tự của tỷ số tăng dần.FCFSEDDSPTLPTCRTransparency Masters to accompany Heizer/Render – Principles of Operations Management, 5e, and Operations Management, 7e© 2004 by Prentice Hall, Inc., Upper Saddle River, N.J. 0745815-38Công việc nào đến trung tâm công tác trước thì được gia công trước Kết quả trung bình hầu hết các tiêu chuẩn sắp xếpCó vẻ ‘công bằng’ & hợp lý đối với khách hàngQuan trọng đối với các tổ chức dịch vụVí dụ: Hiệu ănNguyên tắc đến trước, làm trướcTransparency Masters to accompany Heizer/Render – Principles of Operations Management, 5e, and Operations Management, 7e© 2004 by Prentice Hall, Inc., Upper Saddle River, N.J. 0745815-39Nguyên tắc thời gian gia công ngắn nhấtGia công công việc có thời gian gia công ngắn nhất trước.thường tốt nhất về việc tối thiểu hoá dòng công việc và tối thiểu hoá số công việc nằm trong hệ thốngBất lợi chủ yếu là những công việc dài có thể liên tiếp bị đẩy về sau xếp thành hàng nối đuôi chờ lượt.Transparency Masters to accompany Heizer/Render – Principles of Operations Management, 5e, and Operations Management, 7e© 2004 by Prentice Hall, Inc., Upper Saddle River, N.J. 0745815-40Nguyên tắc thời gian gia công dài nhấtGia công công việc có thời gian gia công dài nhất trước.Thường là phương pháp sắp xếp thứ tự có hiệu lực kém nhất.Transparency Masters to accompany Heizer/Render – Principles of Operations Management, 5e, and Operations Management, 7e© 2004 by Prentice Hall, Inc., Upper Saddle River, N.J. 0745815-41Gia công công việc có thời hạn hoàn thành sớm nhất trướcĐược sử dụng rộng rãi bởi nhiều công tyNếu thời hạn hoàn thành quan trọngNếu sử dụng MRPThời hạn hoàn thành được cập nhật bởi mỗi lần chạy MRP (by each MRP run)Thực hiện kém cỏi trên nhiều tiêu chuẩn lập lịch trìnhNguyên tắc thời hạn hoàn thành sớm nhấtTransparency Masters to accompany Heizer/Render – Principles of Operations Management, 5e, and Operations Management, 7e© 2004 by Prentice Hall, Inc., Upper Saddle River, N.J. 0745815-42Tỷ lệ của thời gian còn lại trên thời gian làm việc còn lạiGia công công việc có CR nhỏ nhất trước tiênThực hiện tốt trên thời gian chậm trễ trung bìnhCRThời gian còn lạiSố ngày làm việc còn lại Ngày đến hạn - Ngày hôm nayThời gian làm việc còn lại==Tỷ số tới hạn (CR)Transparency Masters to accompany Heizer/Render – Principles of Operations Management, 5e, and Operations Management, 7e© 2004 by Prentice Hall, Inc., Upper Saddle River, N.J. 0745815-43Những ưu điểm của quy tắc sắp xếp thứ tự theo tỷ số tới hạnSử dụng tỷ số tới hạn có thể giúp:xác định tình trạng của một công việc cụ thểthiết lập một sự ưu tiên tương đối giữa các công việc trên một cơ sở chungliên hệ hàng dự trữ với những công việc làm theo đơn đặt hàng trên một cơ sở chungđiều chỉnh các ưu tiên và tự động xét lại lịch trình cho những thay đổi nhu cầu lẫn tiến độ công việcnăng nỗ theo dõi tiến độ và vị trí công việcTransparency Masters to accompany Heizer/Render – Principles of Operations Management, 5e, and Operations Management, 7e© 2004 by Prentice Hall, Inc., Upper Saddle River, N.J. 0745815-44Tiêu chuẩn đánh giá các nguyên tắc ưu tiênTransparency Masters to accompany Heizer/Render – Principles of Operations Management, 5e, and Operations Management, 7e© 2004 by Prentice Hall, Inc., Upper Saddle River, N.J. 0745815-45Ví dụ về sắp xếp thứ tự công việcCoâng vieäcThôøi gian gia coâng (ngaøy)Thôøi haïn hoaøn thaønh (ngaøy)A68B26C818D315E923Transparency Masters to accompany Heizer/Render – Principles of Operations Management, 5e, and Operations Management, 7e© 2004 by Prentice Hall, Inc., Upper Saddle River, N.J. 0745815-46FCFSThoâng soáGiaù tròThôøi gian hoaøn thaønh trung bình15,4 ngaøyMöùc ñoä söû duïng36,4%Soá coâng vieäc trung bình naèm trong heä thoáng2,75 coâng vieäcThôøi gian chaäm treã trung bình2,2 ngaøyTrình töïABCDETransparency Masters to accompany Heizer/Render – Principles of Operations Management, 5e, and Operations Management, 7e© 2004 by Prentice Hall, Inc., Upper Saddle River, N.J. 0745815-47SPTThoâng soáGiaù tròThôøi gian hoaøn thaønh trung bình13 ngaøyMöùc ñoä söû duïng43,1%Soá coâng vieäc trung bình naèm trong heä thoáng2,32 coâng vieäcThôøi gian chaäm treã trung bình1,8 ngaøyTrình töïBDACETransparency Masters to accompany Heizer/Render – Principles of Operations Management, 5e, and Operations Management, 7e© 2004 by Prentice Hall, Inc., Upper Saddle River, N.J. 0745815-48EDDThoâng soáGiaù tròThôøi gian hoaøn thaønh trung bình13,6 ngaøyMöùc ñoä söû duïng41,2%Soá coâng vieäc trung bình naèm trong heä thoáng2,43 coâng vieäcThôøi gian chaäm treã trung bình1,2 ngaøyTrình töïBADCETransparency Masters to accompany Heizer/Render – Principles of Operations Management, 5e, and Operations Management, 7e© 2004 by Prentice Hall, Inc., Upper Saddle River, N.J. 0745815-49LPTThoâng soáGiaù tròThôøi gian hoaøn thaønh trung bình20,6 ngaøyMöùc ñoä söû duïng27,2%Soá coâng vieäc trung bình naèm trong heä thoáng3,68 coâng vieäcThôøi gian chaäm treã trung bình9,6 ngaøyTrình töïECADBTransparency Masters to accompany Heizer/Render – Principles of Operations Management, 5e, and Operations Management, 7e© 2004 by Prentice Hall, Inc., Upper Saddle River, N.J. 0745815-50Bản tóm tắtNguyeân taécThôøi gian hoaøn thaønh trung bình (ngaøy)Möùc ñoä söû duïng (%)Soá coâng vieäc trung bình naèm trong heä thoángThôøi gian chaäm treã trung bình (ngaøy)FCFS15,436,42,752,2SPT13,043,12,321,8EDD13,641,22,431,2LPT20,627,23,689,6Transparency Masters to accompany Heizer/Render – Principles of Operations Management, 5e, and Operations Management, 7e© 2004 by Prentice Hall, Inc., Upper Saddle River, N.J. 0745815-51Tỷ số tới hạn (CR)Coâng vieäcThôøi gian gia coâng(ngaøy)Thôøi haïn hoaøn thaønh (ngaøy)Tyû soátôùi haïnA680,75B260,33C8180,44D3150,20E9230,39Trình töïACEBDTransparency Masters to accompany Heizer/Render – Principles of Operations Management, 5e, and Operations Management, 7e© 2004 by Prentice Hall, Inc., Upper Saddle River, N.J. 0745815-52Được sử dụng để sắp xếp thứ tự thực hiện N công việc trên 2 máy theo cùng một trình tự© 1995 Corel Corp.© 1995 Corel Corp.Máy cưaMáy khoanJob AJob BJob CSố công việc (N = 3)Nguyên tắc JohnsonTransparency Masters to accompany Heizer/Render – Principles of Operations Management, 5e, and Operations Management, 7e© 2004 by Prentice Hall, Inc., Upper Saddle River, N.J. 0745815-53Nguyên tắc Johnson – Lập lịch trình N công việc trên hai máyCần liệt kê tất cả các công việc, và thể hiện thời gian cần thiết thực hiện từng công việc trên từng máy.Chọn công việc có thời gian hoạt động ngắn nhất. Nếu thời gian ngắn nhất được thực hiện trên máy thứ nhất, công việc này được sắp xếp trước tiên; nếu trên máy thứ hai, công việc này được sắp xếp sau cùng.Một khi một công việc đã được sắp xếp, hãy loại bỏ nó.Áp dụng các bước 2-3 cho các công việc còn lại, đến khi tất cả các công việc được sắp xếp hết.Transparency Masters to accompany Heizer/Render – Principles of Operations Management, 5e, and Operations Management, 7e© 2004 by Prentice Hall, Inc., Upper Saddle River, N.J. 0745815-54Liệt kê công việc &thời gian hoạt độngChọn công việc cóthời gian ngắn nhấtMáy?Sắp xếpTRƯỚC TIÊNSắp xếpSAU CÙNGLoại công việckhỏi danh sáchCông việccòn?Chọntùy ýBằng nhau?Đúng12ĐúngDừngSaiSaiCác bước theo nguyên tắc JohnsonTransparency Masters to accompany Heizer/Render – Principles of Operations Management, 5e, and Operations Management, 7e© 2004 by Prentice Hall, Inc., Upper Saddle River, N.J. 0745815-55Nguyên tắc Johnson - Ví dụCoâng vieäcTrung taâm coâng taùc 1(Khoan)Trung taâm coâng taùc 2(Tieän)A52B36C84D107E712Transparency Masters to accompany Heizer/Render – Principles of Operations Management, 5e, and Operations Management, 7e© 2004 by Prentice Hall, Inc., Upper Saddle River, N.J. 0745815-56Nguyên tắc Johnson - Ví dụABước 1BABước 2BCABước 3BDCABước 4BEDCABước 5Transparency Masters to accompany Heizer/Render – Principles of Operations Management, 5e, and Operations Management, 7e© 2004 by Prentice Hall, Inc., Upper Saddle River, N.J. 0745815-57Sơ đồ miêu tả dòng công việcBEDCABEDCATrung tâm công tác 1Trung tâm công tác 20 3 10 20 28 330 3 9 10 20 22 28 29 33 35Thời gian =>Thời gian =>BEDCA= công việc hoàn thành= nhàn rỗiTransparency Masters to accompany Heizer/Render – Principles of Operations Management, 5e, and Operations Management, 7e© 2004 by Prentice Hall, Inc., Upper Saddle River, N.J. 0745815-58Nhược điểm của các hệ thống sắp xếp thứ tự dựa vào quy tắcLập lịch trình là năng động; do đó, các nguyên tắc cần được xem lại để thích ứng với những thay đổi quá trình, thiết bị, hỗn hợp sản phẩm, v.vCác nguyên tắc không nhìn về phía sau hoặc về phía trước; những nguồn lực không dùng đến và những nguồn lực gây ách tắt ở những bộ phận khác có thể không được nhận raCác nguyên tắc không nhìn quá ngày đến hạnTransparency Masters to accompany Heizer/Render – Principles of Operations Management, 5e, and Operations Management, 7e© 2004 by Prentice Hall, Inc., Upper Saddle River, N.J. 0745815-59Hệ thống lập lịch trình hữu hạnTransparency Masters to accompany Heizer/Render – Principles of Operations Management, 5e, and Operations Management, 7e© 2004 by Prentice Hall, Inc., Upper Saddle River, N.J. 0745815-60Xử lý những nhân tố hạn chế khả năng đạt được mục tiêu của công tyCác loại ràng buộcVật chấtVí dụ: Máy móc, nguyên vật liệu thôPhi vật chấtVí du: Tinh thần, đào tạoHạn chế công suất nạp liệu (throughput) ở nguyên công Lý thuyết các mặt hạn chếTransparency Masters to accompany Heizer/Render – Principles of Operations Management, 5e, and Operations Management, 7e© 2004 by Prentice Hall, Inc., Upper Saddle River, N.J. 0745815-61Lý thuyết các mặt hạn chế Quy trình năm bướcXác định những mặt hạn chế Xây dựng kế hoạch nhằm khắc phục những mặt hạn chế đã xác địnhTập trung nguồn lực vào việc thực hiện những mặt hạn chế đã xác định ở bước 2Giảm bớt tác động của những mặt hạn chế bằng cách trút gánh nặng công việc hoặc bằng cách mở rộng năng lựcMột khi một tập hợp mặt hạn chế đã được khắc phục, quay trở lại bước đầu tiên và xác định những mặt hạn chế mớiTransparency Masters to accompany Heizer/Render – Principles of Operations Management, 5e, and Operations Management, 7e© 2004 by Prentice Hall, Inc., Upper Saddle River, N.J. 0745815-62Các trung tâm công tác ách tắt có công suất thấp hơn các trung tâm công tác trước hoặc tiếp sauChúng hạn chế sản lượng sản xuất© 1995 Corel Corp.Trung tâm công tác ách tắtTransparency Masters to accompany Heizer/Render – Principles of Operations Management, 5e, and Operations Management, 7e© 2004 by Prentice Hall, Inc., Upper Saddle River, N.J. 0745815-63Các kỹ thuật giải quyết những chỗ ách tắtGia tăng công suất của mặt hạn chế Bảo đảm có sẵn nhân viên được huấn luyện kỹ (well-trained) và được đào tạo chéo để vận hành và duy trì tr

Các file đính kèm theo tài liệu này:

  • pptbai_giang_quan_ly_van_hanh_chuong_15_lap_lich_trinh_ngan_han.ppt