Bài giảng Sinh học lớp 7 - Đa dạng sinh học

1. Đa dạng sinh học

Đa dạng sinh học được biểu thị bằng số lượng loài

Sự đa dạng về loài có được: Do khả năng thích nghi cao với các điều kiện sống rất khác nhau trên các môi trường địa lí của trái đất.

 

 

ppt39 trang | Chia sẻ: maiphuongdc | Lượt xem: 8963 | Lượt tải: 4download
Bạn đang xem trước 20 trang tài liệu Bài giảng Sinh học lớp 7 - Đa dạng sinh học, để xem tài liệu hoàn chỉnh bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
PHÒNG GD - ÐT QuÕ vâ Trường THCS Yên Giả BÀI GIẢNG ĐIỆN TỬ SINH 7 Giáo viên: Nguyễn Thị Nhung Yên Giả, ngày tháng 3 năm 2011 Tiết 60 ĐA DẠNG SINH HỌC KIỂM TRA BÀI CŨ Trình bày ý nghĩa và tác dụng của cây phát sinh giới động vật? 1. Đa dạng sinh học Tiết 60 : Đa dạng sinh học Quan sát các hình ảnh sau: Chim cánh cụt Cú tuyết Gấu Bắc Cực Hải ly Bọ cạp Rắn Chuột nhảy Cảnh quan hoang mạc Khỉ vàng Cá sấu Cá voi Rừng nhiệt đới Qua những hình ảnh vừa xem em có nhận xét gì về sự phân bố của động vật trên trái đất? Đa dạng sinh học được biểu thị như thế nào? Đa dạng sinh học được biểu thị bằng số lượng loài Đa dạng loài lại được thể hiện ra sao? Sự đa dạng về loài có được do đâu? Do khả năng thích nghi cao với các điều kiện sống rất khác nhau trên các môi trường địa lí của trái đất. Tiết 60 : Đa dạng sinh học 1. Đa dạng sinh học Đa dạng sinh học được biểu thị bằng số lượng loài Sự đa dạng về loài có được: Do khả năng thích nghi cao với các điều kiện sống rất khác nhau trên các môi trường địa lí của trái đất. Các môi trường đới lạnh, đới ôn hòa, nhiệt đới, nhiệt đới gió mùa, hoang mạc… Trên trái đất có các môi trường địa lí nào? 2. Đa dạng sinh học động vật ở môi trường đới lạnh Quan sát các hình ảnh sau: Em có nhận xét gì về điều kiện khí hậu ở môi trường đới lạnh? Điều kiện khắc nghiệt chủ yếu là mùa đông, băng tuyết phủ gần như quanh năm. Với điều kiện khí hậu như vậy thì thực vật ở đây có đặc điểm gì? Thực vật thưa thớt, thấp lùn; chỉ có một số ít loài tồn tại. CHIM CÁNH CỤT GẤU BẮC CỰC CÚ TUYẾT CHÓ SÓI BẮC CỰC SĂN MỒI VÀO BAN NGÀY TRONG MÙA HẠ GẤU TRẮNG VÀ ĐÀN CON NGỦ ĐÔNG Nêu đặc điểm hình thái và tập tính của các động vật ở môi trường đới lạnh? CHIM CÁNH CỤT GẤU BẮC CỰC CÚ TUYẾT CHÓ SÓI BẮC CỰC Giữ nhiệt cho cơ thể Giữ nhiệt, dự trữ năng lượng chống rét Dễ lẫn với tuyết, che mắt kẻ thù Tiết kiệm năng lượng, tránh rét, tìm nơi ấm áp Thời tiết ấm hơn, để tận dụng nguồn nhiệt Bảng: Sự thích nghi của động vật ở môi trường ®íi l¹nh 2. Đa dạng sinh học động vật ở môi trường đới lạnh Có số loài động vật ít nhưng chúng rất đa dạng về đặc điểm hình thái và tập tính. Thích nghi với điều kiện giá lạnh. Em có nhận xét gì về động vật ở môi trường đới lạnh? 2. Đa dạng sinh học động vật ở môi trường đới lạnh Tiết 60 : Đa dạng sinh học 1. Đa dạng sinh học Đa dạng sinh học được biểu thị bằng số lượng loài Sự đa dạng về loài có được: Do khả năng thích nghi cao với các điều kiện sống rất khác nhau trên các môi trường địa lí của trái đất. - Có số loài động vật ít nhưng chúng rất đa dạng về đặc điểm hình thái và tập tính. - Thích nghi với điều kiện giá lạnh 3. Đa dạng sinh học động vật ở môi trường hoang mạc đới nóng Quan sát các hình ảnh sau: Tiết 60 : Đa dạng sinh học 1. Đa dạng sinh học 2. Đa dạng sinh học động vật ở môi trường đới lạnh Cảnh quan hoang mạc Cảnh quan hoang mạc Em có nhận xét gì về điều kiện khí hậu và thực vật ở môi trường hoang mạc đới nóng? - Nóng và khô, các vực nước rất hiếm, phân bố rải rác rất xa nhau. - Thực vật thấp nhỏ, xơ xác. Rắn hoang mạc Bọ cạp Lạc đà Chuột nhảy Qua quan sát hình, kết hợp thông tin SGK/Tr 186 hoàn thành bảng sau: Bảng: Sự thích nghi của động vật ở môi trường hoang mạc đới nóng Rắn hoang mạc Bọ cạp Lạc đà Chuột nhảy Hạn chế ảnh hưởng của cát nóng Dự trữ mỡ (nước trao đổi chất) Giống màu môi trường Hạn chế tiếp xúc với cát nóng Tránh nóng ban ngày Tìm nguồn nước Tìm nguồn nước Chống nóng Không bị lún, đệm thịt chống nóng Hạn chế tiếp xúc với cát nóng Bảng: Sự thích nghi của động vật ở môi trường hoang mạc đới nóng Có số loài động vật ít nhưng chúng rất đa dạng về đặc điểm hình thái và tập tính. Thích nghi với điều kiện khô hạn. 3. Đa dạng sinh học động vật ở môi trường hoang mạc đới nóng Em có nhận xét gì về động vật ở môi trường hoang mạc đới nóng? Bảng : Sự thích nghi của động vật ở môi trường đới lạnh và hoang mạc đới nóng MÔI TRƯỜNG ĐỚI LẠNH MÔI TRƯỜNG HOANG MẠC ĐỚI NÓNG Những đặc điểm thích nghi Những đặc điểm thích nghi Cấu tạo Tập tính Cấu tạo Tập tính Bộ lông dày Mỡ dưới da dày Lông màu trắng (mùa đông) Ngủ trong mùa đông Hoạt động về ban ngày trong mùa hạ Chân dài Chân cao, móng rộng, đệm thịt dày Bướu mỡ lạc đà Màu lông nhạt giống màu cát Mỗi bước nhảy cao và xa Di chuyển bằng cách quăng thân Hoạt động vào ban đêm Khả năng đi xa Khả năng nhịn khát Chui rúc vào sâu trong cát Giữ nhiệt cho cơ thể Giữ nhiệt dự trữ năng lượng chống rét Dễ lẫn với tuyết, che mắt kẻ thù Tiết kiệm năng lượng Di cư tránh rét Tránh rét, tìm nơi ấm áp Thời tiết ấm hơn để tận dụng nguồn nhiệt Hạn chế ảnh hưởng của cát nóng Không bị lún, đệm thịt chống nóng Dự trữ mỡ (nước trao đôi chất) Giống màu môi trường Hạn chế tiếp xúc với cát nóng Hạn chế tiếp xúc với cát nóng Tránh nóng ban ngày Tìm nguồn nước Tìm nguồn nước Chống nóng Giải thích vai trò ĐĐ thích nghi Giải thích vai trò ĐĐ thích nghi Em có nhận xét gì về độ đa dạng của động vật ở hai môi trường trên? Bảng : Sự thích nghi của động vật ở môi trường đới lạnh và hoang mạc đới nóng MÔI TRƯỜNG ĐỚI LẠNH MÔI TRƯỜNG HOANG MẠC ĐỚI NÓNG Những đặc điểm thích nghi Những đặc điểm thích nghi Cấu tạo Tập tính Cấu tạo Tập tính Bộ lông dày Mỡ dưới da dày Lông màu trắng (mùa đông) Ngủ trong mùa đông Hoạt động về ban ngày trong mùa hạ Chân dài Chân cao, móng rộng, đệm thịt dày Bướu mỡ lạc đà Màu lông nhạt giống màu cát Mỗi bước nhảy cao và xa Di chuyển bằng cách quăng thân Hoạt động vào ban đêm Khả năng đi xa Khả năng nhịn khát Chui rúc vào sâu trong cát Giữ nhiệt cho cơ thể Giữ nhiệt dự trữ năng lượng chống rét Dễ lẫn với tuyết, che mắt kẻ thù Tiết kiệm năng lượng Di cư tránh rét Tránh rét, tìm nơi ấm áp Thời tiết ấm hơn để tận dụng nguồn nhiệt Hạn chế ảnh hưởng của cát nóng Không bị lún, đệm thịt chống nóng Dự trữ mỡ (nước trao đôi chất) Giống màu môi trường Hạn chế tiếp xúc với cát nóng Hạn chế tiếp xúc với cát nóng Tránh nóng ban ngày Tìm nguồn nước Tìm nguồn nước Chống nóng Giải thích vai trò ĐĐ thích nghi Giải thích vai trò ĐĐ thích nghi 2. Đa dạng sinh học động vật ở môi trường đới lạnh Tiết 60 : Đa dạng sinh học 1. Đa dạng sinh học Đa dạng sinh học được biểu thị bằng số lượng loài Sự đa dạng về loài có được: Do khả năng thích nghi cao với các điều kiện sống rất khác nhau trên các môi trường địa lí của trái đất. - Có số loài động vật ít nhưng chúng rất đa dạng về đặc điểm hình thái và tập tính. - Thích nghi với điều kiện giá lạnh 3. Đa dạng sinh học động vật ở môi trường hoang mạc đới nóng -Có số loài động vật ít nhưng chúng rất đa dạng về đặc điểm hình thái và tập tính. -Thích nghi với điều kiện khô hạn. Hãy giải thích tại sao số loài động vật ở môi trường đới lạnh và hoang mạc đới nóng lại ít? Đa dạng sinh học biểu thị rõ nét nhất ở số lượng loài sinh vật. Các loài lại thể hiện sự đa dạng về hình thái và tập tính thích nghi chặt chẽ với điều kiện sống của môi trường, nơi chúng sinh sống. Trên trái đất, môi trường đới lạnh và hoang mạc đới nóng là những môi trường có khí hậu khắc nghiệt nhất, động vật ở đó có những thích nghi đặc trưng và số loài ít, vì chỉ có những loài có khả năng chịu đựng được băng giá hoặc khí hậu rất khô và nóng mới tồn tại được. Câu 1. Đặc điểm cấu tạo của động vật vùng đới lạnh có ý nghĩa giúp chúng có thể giữ nhiệt cho cơ thể chóng rét là: a. Bộ lông màu nhạt b. Chân dài c. Bộ lông dày và rậm d. Chân có đệm thịt dày Câu 2. Đặc điểm cấu tạo giúp chuột nhảy thích nghi với nhiệt độ nóng của môi trường là: a. Bộ lông dày để chống nóng b. Chân dài, mảnh c. Lớp mỡ bụng dày d. Chân cao móng rộng - Học thuộc bài cũ. Trả lời câu hỏi 1, 2 SGK - Nghiên cứu bài “Đa dạng sinh học” tiết 2 - Sưu tầm tranh ảnh một số loài rắn. CÔNG VIỆC VỀ NHÀ

Các file đính kèm theo tài liệu này:

  • ppttiet_60_da_dang_sinh_hoc_3535.ppt