Bài giảng Thủy sinh thực vật

C1: ĐẠI CƯƠNG VỀ TẢO

C2: TẢO LAM (CYANOPHYTA)

C3: TẢO ĐỎ (RHODOPHYTA)

C4: TẢO ROI LỆCH (HETEROKONTOPHYTA)

C5: TẢO SỢI BÁM (HAPTOPHYTA)

C6: HUYỆT BÀO TẢO (CRYPTOPHYTA)

C7: TẢO HAI ROI (DINOPHYTA)

C8: TẢO MẮT (EUGLENOPHYTA)

C9: TẢO LỤC (CHLOROPHYTA)

C10: TẢO ĐỘ

 

pdf390 trang | Chia sẻ: trungkhoi17 | Lượt xem: 394 | Lượt tải: 0download
Bạn đang xem trước 20 trang tài liệu Bài giảng Thủy sinh thực vật, để xem tài liệu hoàn chỉnh bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
loàøi giáùp xáùc nhỏû, cáùc loàøi cáù, cáùc loàøi nhuyễnã thểå,ngoàøi ra, tảûo còøn làø nơi trúù ngụï cho mộät sốá sinh vậät kháùc. Tham gia cânâ bằèng oxy trong khí quyểån qua việäc tạïo oxy ởû lớùp nướùc mặët đểå trao đổåi oxy vớùi khôngâ khí Sim po PDF M erge and Split Unregistered Version - popdf.com 1.5.1.4 Đốái vớùi vấán đềà ôâ nhiễmã Nhiềàu loàøi tảûo cùøng vớùi cáùc vi sinh vậät, nấám tham gia vàøo quáù trình tựï làøm sạïch thủûy vựïc qua việäc hấáp thu cáùc chấát hữũ cơ, muốái kim loạïi nặëng, cáùc chấát phóùng xạï (Chlorella, Scenedesmus,) Ngượïc lạïi, sựï pháùt triểån quáù mứùc củûa tảûo cóù thểå dẫnã đếán ôâ nhiễmã cáùc nguồàn nướùc qua việäc thảûi cáùc chấát độäc hay do cáùc sảûn phẩåm phânâ hủûy củûa chúùng, trựïc tiếáp hay giáùn tiếáp làøm giảûm lượïng oxy trong thủûy vựïc (Microcystis, Anabaena, Gymnodinium, Gonyaulax,) Sim po PDF M erge and Split Unregistered Version - popdf.com 1.5.1.4 Đốái vớùi sựï ôâ nhiễmã môiâ trườøng (tt) Sim po PDF M erge and Split Unregistered Version - popdf.com 1.5.1.4 Đốái vớùi vấán đềà ôâ nhiễm (tt)ã Sim po PDF M erge and Split Unregistered Version - popdf.com 1.5.1.4 Đốái vớùi vấán đềà ôâ nhiễm (tt)ã Sim po PDF M erge and Split Unregistered Version - popdf.com 1.5.2 ÝÙ nghĩa kinh tếá 1.5.2.1 Vấán đềà thựïc phẩåm Ngàøy nay, con ngườøi dùøng 170 loàøi tảûo làøm thứùc ănê (phầàn lớùn làø tảûo đỏû, ngoàøi ra còøn cóù tảûo nâuâ , tảûo lụïc, tảûo lam). Tảûo cóù giáù trị dinh dưỡngõ cao vì chúùng chứùa nhiềàu khoáùng, vitamin, glucid vàø protein dễã tiêuâ hoáù. Mộät sốá loàøi tảûo đượïc dùøng làøm thứùc ănê cho cáùc loàøi độäng vậät (Macrocystis, Rhodymeria, Pelvetia,) Tảûo còøn làøm phânâ bóùn Sim po PDF M erge and Split Unregistered Version - popdf.com 1.5.2.1 Vấán đềà thựïc phẩåm (tt) Sim po PDF M erge and Split Unregistered Version - popdf.com 1.5.2.1 Vấán đềà thựïc phẩåm (tt) Sim po PDF M erge and Split Unregistered Version - popdf.com 1.5.2.1 Vấán đềà thựïc phẩåm (tt) Sim po PDF M erge and Split Unregistered Version - popdf.com Phânâ bóùn Sim po PDF M erge and Split Unregistered Version - popdf.com 1.5.2.2 Nguồàn nguyênâ liệäu cho côngâ nghiệäp Tảûo đỏû Agar (Gracilaria, Gelidium, Hypnum,) Carragheen (Chondrus) Tảûo nâuâ Alginat (Nereocystis, Macrocystis,) Tảûo khuêâ Diatomite Sim po PDF M erge and Split Unregistered Version - popdf.com 1.5.2.2 Nguồàn nguyênâ liệäu cho côngâ nghiệäp Agar Sim po PDF M erge and Split Unregistered Version - popdf.com 1.5.2.2 Nguồàn nguyênâ liệäu cho côngâ nghiệäp Carragheen Sim po PDF M erge and Split Unregistered Version - popdf.com 1.5.2.2 Nguồàn nguyênâ liệäu cho côngâ nghiệäp Alginat Sim po PDF M erge and Split Unregistered Version - popdf.com 1.5.2.2 Nguồàn nguyênâ liệäu cho côngâ nghiệäp Diatomite Sim po PDF M erge and Split Unregistered Version - popdf.com 1.5.2.2 Nguồàn nguyênâ liệäu cho côngâ nghiệäp Sim po PDF M erge and Split Unregistered Version - popdf.com 1.5.3 Tảûo trong y họïc Tảûo biểån thườøng đượïc sửû dụïng vớùi cáùc đặëc tính: Tăngê cườøng chấát khoáùng Điềàu hoàø sựï biếán dưỡngõ Giảûm bớùt lượïng mỡõ Chốáng sựï giàø cỗiã Kích thích tuầàn hoàøn Bảûo vệä vàø chốáng viêmâ đườøng ruộät Sim po PDF M erge and Split Unregistered Version - popdf.com 1.5.3 Tảûo trong y họïc Sim po PDF M erge and Split Unregistered Version - popdf.com 1.5.3 Tảûo trong y họïc Sim po PDF M erge and Split Unregistered Version - popdf.com 1.5.4 Tảûo làø chỉ thị sinh họïc Mộät sốá loàøi rấát nhạïy cảûm vớùi sựï thay đổåi môiâ trườøng nênâ cóù thểå dùønh tảûo như sinh vậät chỉ thị. Xéùt mứùc độä ôâ nhiễmã qua thàønh phầàn vàø sốá lượïng tảûo hiệän diệän trong thủûy vựïc. Kolkwitz vàø Masson (1908) đáùnh giáù mứùc độä ôâ nhiễmã dựïa vàøo 300 loàøi vi khuẩån, nấám vàø tảûo. Ô Â nhiễmã ít (oligotrophic): đa dạïng nhưng sốá luợïng ít Ô Â nhiễmã vừøa (mesotrophic) Ô Â Nhiễmã nặëng (polytrophic): sốá loàøi ít nhưng sốá lượïng nhiềàu Sim po PDF M erge and Split Unregistered Version - popdf.com 1.5.4 Tảûo làø chỉ thị sinh họïc Nước sạch Nước ngọt ô nhiễm Nước lợ ô nhiễm Gây mùi và vị khó chịu Ankistrodesmu s Anabaena Amphidinium Aphanizomeno n Calothrix Clamydomonas Asterionella Anabaena Chromulina Chlorella Chaetoceros Asterionella Chrysococcus Clorococcum Codium Ceratium Cladophora Chlorogonium Enteromorpha Dinobryon Cocconeis Euglena Melosira Hydrodyction Cyclotella Gomphonema Nannochloris Mallomonas Micrasterias Lyngbya Nitzschia Nitella Sim po PDF M erge and Split Unregistered Version - popdf.com Ankistrodesmus Sim po PDF M erge and Split Unregistered Version - popdf.com Euglena Oscillatoria .Clamydomonas Pandorina Sim po PDF M erge and Split Unregistered Version - popdf.com Tảûo gây â mùøi vàø vị Ceratium Sim po PDF M erge and Split Unregistered Version - popdf.com 1.5.5 Tảûo trong nuôiâ trồàng thủûy sảûn Nhữngõ điềàu kiệän đểå mộät loàøi tảûo đượïc sửû dụïng làøm thứùc ănê cho cáùc loàøi thủûy sảûn: Kích thướùc nhỏû phùø hợïp Váùch mỏûng Giáù trị dinh dưỡngõ cao Dễã nuôiâ Khôngâ độäc Sim po PDF M erge and Split Unregistered Version - popdf.com 1.5.5 Tảûo trong nuôiâ trồàng thủûy sảûn (tt) Thứùc ănê đượïc cung cấáp phụï thuộäc vàøo: Trọïng lượïng noãnõ hoàøng cũngõ như chấát dựï trữõ Kích thướùc miệäng Sựï hiệän diệän củûa enzym trong ốáng tiêuâ hóùa Sim po PDF M erge and Split Unregistered Version - popdf.com 1.5.5 Tảûo trong nuôiâ trồàng thủûy sảûn (tt) Loài Kích thước Công dụng Skeletonema costatum 8ê-10 Fm Aáu trùng hàu, tôm Thalassiosira pseudonana 4-5 AT hàu Chaetoceros gracilis 5-8 AT hàu Isochrysis galbana 3-5 AT hàu, cá Pavlova lutheri 4-6 AT hàu Tetraselmis chuii 12-14 Cá, rotifer Nanochloropsis oculata 4-5 AT hàu, cá, rotifer Sim po PDF M erge and Split Unregistered Version - popdf.com 1.5.5 Tảûo trong nuôiâ trồàng thủûy sảûn (tt) Loàøi Protein Glucid Lipid Khoáùng Isochrysis sp. (TISO) 44 9 25 21 12 10 7 9 7 9 Isochrysis galbana 41 5 13 Pavlova lutheri 49 31 6 Chaetoceros calcitrans 33 17 29 Skeletonema costatum 37 21 10,4 Dunaniella salina 57 32 8 Tetraselmis suecica 39 8 23 Sim po PDF M erge and Split Unregistered Version - popdf.com 1.5.5 Tảûo trong nuôiâ trồàng thủûy sảûn (tt) Sim po PDF M erge and Split Unregistered Version - popdf.com 1.5.5 Tảûo trong nuôiâ trồàng thủûy sảûn (tt) Sim po PDF M erge and Split Unregistered Version - popdf.com Sim po PDF M erge and Split Unregistered Version - popdf.com TẢO LAM Û - CYANOPHYTA 2.1 Các đặc điểm chínhù ë å 2.2 Phân bố và sinh tháiâ á ø ù 2.3 Các cơ quanù 2.4 Sinh sảnû 2.5 Phân loạiâ ï Sim po PDF M erge and Split Unregistered Version - popdf.com 1. Các đặc điểm chínhù ë å Đa dạng về hình dạng tản từ đơn bào đến nhu mô giả, ï à ï û ø ø á â û tuy nhiên không có dạng tế bào có roi.â â ù ï á ø ù Có cấu tạo giống vi khuẩnù á ï á å Phiến sắc tố (thylakoid) nằm tự do trong nguyên sinh á é á è ï â chấtá Chứa chlorophyll a, không có chlorophyll b và cù â ù ø Có màu xanh lam đến tímù ø á Chất dự trữ là tinh bột (cyanophycean)á ï õ ø ä Thường có màng nhày bao xung quanhø ù ø ø Chỉ sinh sản vô tínhû â Sống ở kháp mọi nơiá û ù ï Sim po PDF M erge and Split Unregistered Version - popdf.com Sim po PDF M erge and Split Unregistered Version - popdf.com 2. Phân bố và sinh tháiâ á ø ù Có môi trường sống rất đa dạng, đa số loài sống nước ù â ø á á ï á ø á ù ngọt nhưng loài sống nước mặn (nhất là phiêu sinh ở ï ø á ù ë á ø â û biển khơi) lại có sinh khối lớn. Sống trong nước và cả å ï ù á ù á ù ø û trên cạn. Có mặt trong thành phần phiêu sinh lẫn bám â ï ù ë ø à â ã ù đáy. Ngoài khả năng sống tự do còn có thể sống cộng ù ø û ê á ï ø ù å á ä sinh, kí sinh. Có tính rộng nhiệt, rộng độ mặn, pHù ä ä ä ä ë Có khả năng điều chỉnh tính nổi thông qua các không ù û ê à å â ù â bào khí.ø Một vài loài có khả năng cố định đạm.ä ø ø ù û ê á ï Khi phát triển mạnh có thể gây ‘nở hoa’ và tiết chất đù å ï ù å â û ø á á ộcä Sim po PDF M erge and Split Unregistered Version - popdf.com Sim po PDF M erge and Split Unregistered Version - popdf.com Sim po PDF M erge and Split Unregistered Version - popdf.com Sim po PDF M erge and Split Unregistered Version - popdf.com 3. Các cấu trúc cơ quanù á ù a. Sắc tốé á Phycocyanin và ø allophycocyanin Thylakoid là nơi diễn ø ã ra quang hợp và ï ø hô hấp trong khi â á ở eukaryote hô û â hấp diễn ra ở ty á ã û thểå Sim po PDF M erge and Split Unregistered Version - popdf.com b. Tế bào chấtá ø á : miền ngoại biên và miền trung tâmà ï â ø à â Chất dự trữ Sim po PDF M erge and Split Unregistered Version - popdf.com c. Không bào â ø khí: gồm à nhiều ống khí à á hình thuôn â dài giống như ø á ở vi khuẩn û å Sim po PDF M erge and Split Unregistered Version - popdf.com Gia tăng quang hợp Gia tăng lực ép, tích lũy đường Không bào khí xẹp Tế bào chìm, tính nổi giảm Giảm quang hợp Đồng hoá đường, tăng chỗ trống Tế bào nổi, tính nổi tăng Sim po PDF M erge and Split Unregistered Version - popdf.com d. Dị bào (heterocyst) và bì bào tử (akinetø ø ø û ) Sim po PDF M erge and Split Unregistered Version - popdf.com Sim po PDF M erge and Split Unregistered Version - popdf.com Sim po PDF M erge and Split Unregistered Version - popdf.com Akinet Sim po PDF M erge and Split Unregistered Version - popdf.com Anabaena Sim po PDF M erge and Split Unregistered Version - popdf.com 2.4 Sinh sảnû Ở tảo lam chỉ có sinh sản vô tính gồm:Û û ù û â à Phân cắt tế bào â é á ø Hình thành bào tử (nội bào tử và ngoại ø ø û ä ø û ø ï bào tử)ø û Tảo đoạnû ï Sim po PDF M erge and Split Unregistered Version - popdf.com Phân cắt tế bào â é á ø Sim po PDF M erge and Split Unregistered Version - popdf.com Sim po PDF M erge and Split Unregistered Version - popdf.com 2.5 Hình dạng tảnï û Khá đa dạng gồm:ù ï à Đơn bàò Tập đoànä ø Dạng sợi ï ï Không phân nhánhâ â ù Phân nhánh giảâ ù û Phân nhánh thựcâ ù ï Phân nhánh chữ Vâ ù õ Sim po PDF M erge and Split Unregistered Version - popdf.com 2.6 Sự vận độngï ä ä Không có cơ quan di động nhưng có khả â ù ä ù û năng chuyển động, thường có tính hướng ê å ä ø ù ù quang (đổi chiều tế bào theo hướng có ánh å à á ø ù ù ù sáng).ù Chuyển động do lớp nhày bao xung quanh å ä ù ø hoặc do chuyển động của nguyên sinh chấtë å ä û â á Sim po PDF M erge and Split Unregistered Version - popdf.com 2.7 Phân loạiâ ï Theo Hoek và ctv (1995), ngành tảo lam ø ø û (Cyanophyta) gồm 1 lớp (Cyanophyceae) với 5 bộ:à ù ù ä (1) Bộ Chroococcalesä (2) Bộ Pleurocapsalesä (3) Bộ Oscillatorialesä (4) Bộ Nostocalesä (5) Bộ Stigonematalesä Sim po PDF M erge and Split Unregistered Version - popdf.com (1) Bộ Chroococcalesä Chroococcus Aphanocapsa Sim po PDF M erge and Split Unregistered Version - popdf.com (3) Bộ Oscillatorialesä Oscillatoria Sim po PDF M erge and Split Unregistered Version - popdf.com Spirulina Sim po PDF M erge and Split Unregistered Version - popdf.com (4) Bộ Nostocalesä Sim po PDF M erge and Split Unregistered Version - popdf.com Sim po PDF M erge and Split Unregistered Version - popdf.com Aphanizomenon Sim po PDF M erge and Split Unregistered Version - popdf.com (5) Bộ Stigonematalesä Scytonema Stigonema Sim po PDF M erge and Split Unregistered Version - popdf.com CHƯƠNG III: TẢO ĐỎ (RHODOPHYTA) 3.1 Các đặc điểm chính 3.2 Các cấu trúc 3.3 Sinh sản 3.4 Phân loại 3.5 Phân bố và sinh thái Sim po PDF M erge and Split Unregistered Version - popdf.com 3.1 Các đặc điểm chính Thể sắc tố (chloroplast) cĩ màng đơi, khơng cĩ lớp màng lưới nội chất (CER) Các phiến quang hợp (thylakoid) khơng xếp thành nhĩm mà nằm riêng lẻ Chỉ cĩ chlorophyll a Chất dự trữ dạng tinh bột Cĩ các điểm nút Cĩ vịng đời phức tạp Trong vịng đời khơng cĩ dạng tế bào cĩ roi Sim po PDF M erge and Split Unregistered Version - popdf.com 3.2 Các cấu trúc ► Cấu tạo thể sắc tố Sim po PDF M erge and Split Unregistered Version - popdf.com Sim po PDF M erge and Split Unregistered Version - popdf.com Sim po PDF M erge and Split Unregistered Version - popdf.com ► Sản phẩm dự trữ Chất dự trữ ở dạng tinh bột cĩ nối α-1,4 ► Vách tế bào Cĩ chứa một dạng chất nĩng chảy ở nhiệt độ cao được chiết xuất từ vách tế bào bởi nước nĩng Agar: Gelidium, Gracilaria, Carrageenan: Chondrus, Mactocarpus, Sim po PDF M erge and Split Unregistered Version - popdf.com ► Điểm nút (pit plug) Là điểm các tế bào liên kết với nhau, cĩ 2 dạng điểm nút: ● Điểm nút sơ cấp (primary pit plug): nối các tế bào cĩ nguồn gốc chung ● Điểm nút thứ cấp (secondary pit plug): nối các tế bào khơng chung nguồn gốc Sim po PDF M erge and Split Unregistered Version - popdf.com Sim po PDF M erge and Split Unregistered Version - popdf.com Sim po PDF M erge and Split Unregistered Version - popdf.com ► Tế bào sinh sản Tế bào sinh sản của tảo đỏ, kể cả giao tử đực, là các tế bào khơng roi. Chúng được tạo ra từ các bào tử phịng. Cĩ nhiều dạng bào tử phịng trong sinh sản vơ tính: Monosporangia tạo nên duy nhất 1 bào tử ở mỗi bào tử phịng Tetrasporangia tạo nên 4 bào tử ở bộ Bangiales Sinh sản hữu tính nỗn giao với dạng thường và đặc biệt của tế bào sinh dục cái (trichogyne) Sim po PDF M erge and Split Unregistered Version - popdf.com Sim po PDF M erge and Split Unregistered Version - popdf.com Sim po PDF M erge and Split Unregistered Version - popdf.com Sim po PDF M erge and Split Unregistered Version - popdf.com 3.3 Sinh sản Cĩ 3 hình thức sinh sản: sinh dưỡng, vơ tính và hữu tính Sim po PDF M erge and Split Unregistered Version - popdf.com 3.4 Phân loại : cĩ 2 lớp Bangiophyceae và Florideophyceae ☻Lớp Bangiophyceae: cĩ cấu tạo tản tương đối đơn giản - đơn bào, dạng sợi hay tản một lớp, cĩ hoặc khơng cĩ điểm nút, gồm các bộ Bộ Porphydiales Bộ Rhodochaetales Bộ Erythropeltidales Bộ Compsogonales Bộ Bangiales Sim po PDF M erge and Split Unregistered Version - popdf.com Bộ Porphydiales Sim po PDF M erge and Split Unregistered Version - popdf.com Sim po PDF M erge and Split Unregistered Version - popdf.com Bộ Bangiales Porphyra Sim po PDF M erge and Split Unregistered Version - popdf.com Sim po PDF M erge and Split Unregistered Version - popdf.com Sim po PDF M erge and Split Unregistered Version - popdf.com ☻Lớp Florideophyceae Khơng cĩ tảo đơn bào, cấu tạo tản và vịng đời phức tạp, gồm các bộ: Bộ Acrochaetiales Bộ Palmariales Bộ Nemaliales Bộ Batrachospermales Bộ Corallinales Bộ Gelidiales Bộ Gigartinales Bộ Ceramiales Sim po PDF M erge and Split Unregistered Version - popdf.com Về cơ bản, cĩ thể phân chia thành 4 kiểu vịng đời trong lớp Florideophyceae gồm Kiểu Polysiphonia Kiểu Bonnemaisonia Kiểu Batrachospermum Kiểu Palmaria Sim po PDF M erge and Split Unregistered Version - popdf.com Kiểu Polysiphonia Polysiphonia cĩ dạng sợi nên các cơ quan sinh sản được nhận ra khá dễ. Thể giao tử thực vật (gametophyte) (gồm giao tử thực vật đực – male gametophyte và giao tử thực vật cái – female gametophyte) cùng tứ bào tử thực vật (tetrasporophyte) cĩ dạng ngồi giống nhau. Sim po PDF M erge and Split Unregistered Version - popdf.com Bộ Ceramiales Polysiphonia Sim po PDF M erge and Split Unregistered Version - popdf.com Sim po PDF M erge and Split Unregistered Version - popdf.com Chondrus Sim po PDF M erge and Split Unregistered Version - popdf.com Kiểu Bonnemaisonia Trong vịng đời kiểu này, thể giao tử thực vật và tứ bào tử thực vật cĩ hình dạng ngồi khác nhau, thường thể giao tử thực vật cĩ dạng nhu mơ trong khi thể tứ bào tử thực vật cĩ dạng sợi đơn giản hoặc dạng khảm Sim po PDF M erge and Split Unregistered Version - popdf.com Bonnemaisonia Sim po PDF M erge and Split Unregistered Version - popdf.com Vịng đời kiểu Bonnemaisonnia (Ahnfeltia) Sim po PDF M erge and Split Unregistered Version - popdf.com Kiểu Batrachospermum Các đại diện thuộc kiểu vịng đời này thiếu giai đoạn thể tứ bào tử thực vật Sim po PDF M erge and Split Unregistered Version - popdf.com Sim po PDF M erge and Split Unregistered Version - popdf.com Kiểu Palmaria ỞÛ các đại diện thuộc kiểu vịng đời này, thể giao tử thực vật cái chậm phát triển. Giao tử đực được tạo ra ở thế hệ hiện tại sẽ thụ tinh với giao tử cái do thế hệ trước tạo ra. Thể tứ bào tử thực vật sẽ phát triển trên thể giao tử thực vật cái, vì thế se thiếu giai đoạn tạo ra quả bào tử Sim po PDF M erge and Split Unregistered Version - popdf.com Sim po PDF M erge and Split Unregistered Version - popdf.com Sim po PDF M erge and Split Unregistered Version - popdf.com 3.5 Phân bố và sinh thái Cĩ khoảng 500-600 giống sống chủ yếu ở nước ngọt, chỉ khoảng 20 giống sống ở nước ngọt. Phần lớn tảo đỏ sống bám vào đá, một số ít lồi sống phiêu sinh. Chủ yếu cĩ khả năng tự dưỡng, vài lồi cĩ khả năng cộng sinh và một số ít lồi cĩ khả năng dị dưỡng. Sống ở vùng triều hay dưới triều, khơng thích ánh sáng mạnh. Sim po PDF M erge and Split Unregistered Version - popdf.com Một số lồi tảo đỏ được dùng làm thức ăn rất thơng dụng như Porphyra, Gracilaria, Một số lồi được sử dụng để chiết xuất agar, carrageenan làm nguyên liệu cho các ngành công nghiệp cũng như chế biến Sim po PDF M erge and Split Unregistered Version - popdf.com C IV: TẢÛO ROI LỆÄCH (HETEROKONTOPHYTA) Gồàm 9 lớùp: (1) Chrysophyceae (2) Parmophyceae (3) Sarcinochrysophyceae (4) Xanthophyceae (5) Eustigmatophyceae (6) Bacillariophyceae (7) Raphidophyceae (8) Dictyophyceae (9) Phaeophyceae Sim po PDF M erge and Split Unregistered Version - popdf.com 4.1 Lớùp Chrysophyceae – Tảûo vàøng áùnh 4.1.1 Đặëc điểåm Đa dạïng vềà cấáu tạïo tảûn Cóù cơ quan tiếáp nhậän áùnh sáùng (stigma & flagelle swelling) Bàøo tửû nghỉ tròøn, cóù lớùp vỏû bằèng silic Phân chia nguyên nhiễm mơâ â ã ûû Sốáng chủû yếáu ởû nướùc ngọït Sim po PDF M erge and Split Unregistered Version - popdf.com 4.1.2 Cấáu trúùc giốáng điểån hình Ochromonas Sim po PDF M erge and Split Unregistered Version - popdf.com Sinh sảûn dinh dưỡng ỡ ûû Ochromonas Sim po PDF M erge and Split Unregistered Version - popdf.com Sựï hình thàønh bàøo tửû nghỉ Sim po PDF M erge and Split Unregistered Version - popdf.com Đẳúng giao ởû Dinobryon Sim po PDF M erge and Split Unregistered Version - popdf.com 4.1.4 Dinh dưỡngõ : Tựï dưỡng, dị dõ ưỡngõ (thựïc bàøo) Sim po PDF M erge and Split Unregistered Version - popdf.com 4.1.5 Cáùc hình thứùc tảûn: Đơn bàøo cóù roi Tậäp đoàøn cóù roi Dạïng amib Dạïng palmelloid Dạïng hạït Dạïng sợïi Dạïng tảûn nhu môâ Sim po PDF M erge and Split Unregistered Version - popdf.com 4.1.6 Phân loâ ïïi: Theo Hoek (1995) cóù 7 bộä Ú Bộä Ochromonadales: đơn bàøo hay tậäp đoàøn roi Ú Bộä Mallomonadales: đơn bàøo hay tậäp đoàøn cóù roi, thân â đượïc phủû vẩåy silic Ú Bộä Pedinellales: đơn bàøo cóù roi vớùi cấáu trúùc toảû tròøn Ú Bộä Chrysamoebidales: dạïng amib- biếán hình Ú Bộä Chrysocapsales: dạïng pamelloid Ú Bộä Chrysophaerales: dạïng hạït Ú Bộä Phaeothamniales: dạïng sợïi vàø nhu môâ Sim po PDF M erge and Split Unregistered Version - popdf.com Synura Mallomonas Sim po PDF M erge and Split Unregistered Version - popdf.com Dinobryon Sim po PDF M erge and Split Unregistered Version - popdf.com Sim po PDF M erge and Split Unregistered Version - popdf.com Rhizochrysis Sim po PDF M erge and Split Unregistered Version - popdf.com Sim po PDF M erge and Split Unregistered Version - popdf.com Phaeothamnion Sim po PDF M erge and Split Unregistered Version - popdf.com Sim po PDF M erge and Split Unregistered Version - popdf.com 4.1.7 Phân bô áá vàø sinh tháùi Cóù khoảûng 200 giốáng vớùi 1000 loàøi, tảûo vàøng áùnh hay tảûo kim thườøng chiếám ưu thếá ởû cáùc hồà nghèøo dinh dưỡng vỡ ùùi độä acid nhẹï vàø trung tính. Mộät sốá loàøi nhưMallomonas, Synura khi gây hiê ään tượïng nởû hoa làøm cho nướùc cóù mùøi tanh Sim po PDF M erge and Split Unregistered Version - popdf.com 4.2 Lớùp Xanthophyceae – Tảûo vàøng 4.2.1 Đặëc điểåm Cóù dạïng đơn bàøo, tậäp đoàøn màøng nhàøy hay dạïng sợïi Thểå sắéc tốá dạïng đĩa cóù màøu xanh hay vàøng xanh Cóù chlorophyll a, c1 vàø c2 Mộät vàøi loàøi cóù hình thàønh bàøo tửû nghỉ Tếá bàøo dạïng sợïi cóù vỏû hình chũ H lõ ààng vàøo nhau Sốáng chủû yếáu ởû nướùc ngọït, mộät vàøi loàøi cóù thểå sốáng trên câ ïïn Sim po PDF M erge and Split Unregistered Version - popdf.com 4.2.2 Sinh sảûn: Dinh dưỡng, vô tõ â ính, hữu tõ ính 4.2.3 Dinh dưỡngõ : tựï dưỡng, dị dõ ưỡngõ 4.2.4 Tổå chứùc tảûn Đơn bàøo cóù roi Dạïng amib Dạïng palmelloid Dạïng hạït Dạïng sợïi Dạïng ốáng Sim po PDF M erge and Split Unregistered Version - popdf.com 4.2.5 Phân loâ ïïi: gồàm 7 bộä ‚ Bộä Chloramoebales: dạïng đơn bàøo cóù roi ‚ Bộä Rhizochloridales: dạïng amib ‚ Bộä Heterogloeales: dạïng pamella ‚ Bộä Mischococcales: dạïng hạït ‚ Bộä Tribonematales: dạïng sợïi ‚ Bộä Botrydiales: dạïng ốáng, sinh sảûn hữu õ tính đẳúng giao vàø dị giao ‚ Bộä Vaucheriales: dạïng ốáng, sinh sảûn hữu õ tính noãn giã Sim po PDF M erge and Split Unregistered Version - popdf.com Centritractus Sim po PDF M erge and Split Unregistered Version - popdf.com Tribonema Sim po PDF M erge and Split Unregistered Version - popdf.com Sim po PDF M erge and Split Unregistered Version - popdf.com Sim po PDF M erge and Split Unregistered Version - popdf.com Sim po PDF M erge and Split Unregistered Version - popdf.com Sim po PDF M erge and Split Unregistered Version - popdf.com Sim po PDF M erge and Split Unregistered Version - popdf.com Sim po PDF M erge and Split Unregistered Version - popdf.com 4.2.6 Phân bô áá vàø sinh tháùi Cóù khoảûng 100 giốáng vớùi 600 loàøi Dạïng đơn bàøo thườøng cóù mặët trong thàønh phầàn phiêu sinh ơâ ûû hồà vàø ao nướùc ngọït Mộät sốá loàøi cóù thểå sốáng trên mâ ëët đấát hay đầàm lầày Phầàn lớùn tàøo vàøng khóù pháùt hiệän vì rấát ít khi chiếám ưu thếá Hai giốáng thườøng gặëp nhấát làø Tribonema vàø Vaucheria Sim po PDF M erge and Split Unregistered Version - popdf.com 4.3 Lớp Bacillariophyceae 4.3.1 Đặc điểm Đơn bào hay tập đoàn Tế bào có vỏ bằng silic dạng hộp gồm nắp trên và nắp dưới Thể sắc tố có màu vàng nâu Sống ở nước ngọt lẫn nước mặn Sim po PDF M erge and Split Unregistered Version - popdf.com 4.3.2 Cấu trúc Sim po PDF M erge and Split Unregistered Version - popdf.com 4.3.1 Sinh sản: Dinh dưỡng Vô tính Hữu tính Sim po PDF M erge and Split Unregistered Version - popdf.com 4.3.3 Phân loại: 2 bộ Pennales và Centrales Sim po PDF M erge and Split Unregistered Version - popdf.com Œ Bộ Pennales: các rãnh đối xứng qua rãnh dọc trung tâm Đại diện: Pinnularia Navicula Surirella Gyrosigma Nitzschia Sim po PDF M erge and Split Unregistered Version - popdf.com Sim po PDF M erge and Split Unregistered Version - popdf.com Meridion Sim po PDF M erge and Split Unregistered Version - popdf.com Œ Bộ Centrales : các hoa văn đối xứng qua trục chính giữa Đại diện: Coscinodisscus Rhizosolenia Odontella Cyclotella Melosira Sim po PDF M erge and Split Unregistered Version - popdf.com Coscinodisscus Sim po PDF M erge and Split Unregistered Version - popdf.com Sim po PDF M erge and Split Unregistered Version - popdf.com Odontella - Biddulphia Sim po PDF M erge and Split U

Các file đính kèm theo tài liệu này:

  • pdfbai_giang_thuy_sinh_thuc_vat.pdf