Bài giảng Trainer Guide - Bài 2: Phát triển sản phẩm du lịch có trách nhiệm

Kết quả kết nối thị trường – sản phẩm

Khách nội địa đi trong

ngày

• Các sản phẩm giải trí

• Các sản phẩm nghỉ

dưỡng

• Các sản phẩm văn hóa

• Các sản phẩm thiên

nhiên

Khách nội địa đi nghỉ

dưỡng

• Các sản phẩm giải trí

• Các sản phẩm nghỉ

dưỡng

mạo hiểm

Khách đi phượt

• Các sản phẩm văn hóa

• Các sản phẩm thiên

nhiên

• Các sản phẩm phiêu lưu

• Các sản phẩm văn hóa

• Các sản phẩm thiên

nhiên

• Các sản phẩm giáo dục

Khách nghỉ dưỡng quốc

tế

• Các sản phẩm giải trí

• Các sản phẩm nghỉ

dưỡng

• Các sản phẩm văn hóa

Khách quốc tế đi công

tác kết hợp du lịch

• Các sản phẩm giải trí

• Các sản phẩm nghỉ

dưỡng

nhiên

Khách quốc tế đến lần

đầu

• Các sản phẩm giải trí

• Các sản phẩm văn hóa

• Các sản phẩm thiên

Khách quốc tế đến lần thứ

2 và tránh đám đông

• Các sản phẩm văn hóa

• Các sản phẩm thiên nhiên

• Các sản phẩm phiêu lưu

mạo hiểm

• Các sản phẩm giáo dục

4 lựa chọn phát triển sản phẩm chính

Thị trường mới Thị trường hiện tại

Thâm nhập thị

trường

Bán nhiều hơn

những sản phẩm

hiện có cho thị

trường hiện tại

Phát triển sản

phẩm

Bán một sản phẩm

mới hoặc sản phẩm

nâng cấp cho thị

trường hiện tại

Phát triển thị

trường

Bán những sản

phẩm hiện có cho

thị trường mới

Đa dạng hóa sản

phẩm

Bán sản phẩm mới

cho thị trường mới

pdf86 trang | Chia sẻ: trungkhoi17 | Lượt xem: 368 | Lượt tải: 0download
Bạn đang xem trước 20 trang tài liệu Bài giảng Trainer Guide - Bài 2: Phát triển sản phẩm du lịch có trách nhiệm, để xem tài liệu hoàn chỉnh bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
chính. lại thu ận ti ện. ngày, th ườ ng vào dịp cu ối tu ần ho ặc các ngày lễ BÀI 2. PHÁT TRI ỂN S ẢN PH ẨM DU L ỊCH CÓ TRÁCH NHI ỆM CHỦ ĐỀ 3. KẾT NỐI THỊ TRƯỜNG VỚI CÁC CƠ HỘI VÀ MỤC TIÊU PHÁT TRI ỂN S ẢN PHẨM Ngu ồn ảnh: Sự kết nối gi ữa sản phẩm du lịch và thị tr ường là gì? • Kết nối các đặ c tính, độ ng cơ và mong đợ i của các phân khúc th ị tr ườ ng với nh ững sản Sản ph ẩm du lịch Th ị tr ườ ng du lịch • Gi ải trí và ngh ỉ dưỡ ng ph ẩm du lịch phù hợp. • Đặ c tính •Văn hóa • Độ ng cơ • Thiên nhiên • Mong đợ i • Phiêu lưu mạo hi ểm • Để đả m bảo tính bền • Giáo dục vững, các sản ph ẩm nên đượ c kết nối với các cơ hội và mục tiêu phát tri ển của điểm đế n Sơ đồ khái ni ệm kết nối thị tr ường – sản phẩm SẢN PH ẨM A SẢN PH ẨM PHÂN KHÚC F SẢN PH ẨM TH Ị TR ƯỜ NG 4 G PHÂN KHÚC TH Ị TR ƯỜ NG 2 SẢN PH ẨM SẢN PH ẨM D C SẢN PH ẨM B PHÂN KHÚC TH Ị TR ƯỜ NG 3 SẢN PH ẨM SẢN PH ẨM I H PHÂN KHÚC TH Ị TR ƯỜ NG 1 SẢN PH ẨM E Sản phẩm nào phù hợp với thị tr ường nào ở Vi ệt Nam? Kết nối thị tr ường và sản phẩm ở Vi ệt Nam Vì sao nh ững th ị tr ườ ng này lại đượ c kết nối với nh ững sản ph ẩm này? Các phân khúc thị tr ường của Vi ệt Nam được kết nối với các lo ại hình sản phẩm LO ẠI HÌNH S ẢN PH ẨM NG M I Ể ƯỠ Ỏ D Ỉ I TRÍ O HI CH N HÓA Ả Ạ Ọ Ă Gi NGH V THIÊN NHIÊN M H NG NỘI ĐỊ A ƯỜ Khách trong ngày đế n từ Hà Nội   TR Ngh ỉ dưỡ ng Ị     Đi ph ượ t    QU ỐCTẾ Ngh ỉ dưỡ ng      Kết hợp du lịch với đi công tác    Đế n lần đầ u    PHÂN KHÚC TH KHÚC PHÂN Đế n lần 2 + tránh đám đông     Kết quả kết nối thị tr ường – sản phẩm Khách nội đị a đi trong Khách nội đị a đi ngh ỉ Khách đi ph ượ t ngày dưỡ ng • Các sản ph ẩm văn hóa • Các sản ph ẩm gi ải trí • Các sản ph ẩm gi ải trí • Các sản ph ẩm thiên • Các sản ph ẩm ngh ỉ • Các sản ph ẩm ngh ỉ nhiên dưỡ ng dưỡ ng • Các sản ph ẩm phiêu lưu •Các s ảnph ẩmv ănhóa mạohi ểm • Các sản ph ẩm thiên Khách ngh ỉ dưỡ ng qu ốc Kháchnhiên qu ốc tế đi công Khách qu ốc tế đế n lần tế tác kết hợp du lịch đầ u • Các sản ph ẩm gi ải trí • Các sản ph ẩm gi ải trí • Các sản ph ẩm gi ải trí • Các sản ph ẩm ngh ỉ • Các sản ph ẩm ngh ỉ • Các sản ph ẩm văn hóa dưỡ ng dưỡ ng • Các sản ph ẩm thiên •Các s ảnph ẩmv ănhóa •Các s ảnph ẩmv ănhóa nhiên • Các sản ph ẩm thiên nhiên Khách qu ốc tế đế n lần th ứ 2 và tránh đám đông • Các sản ph ẩm giáo dục • Các sản ph ẩm văn hóa • Các sản ph ẩm thiên nhiên • Các sản ph ẩm phiêu lưu mạo hi ểm • Các sản ph ẩm giáo dục 4 lựa chọn phát tri ển sản phẩm chính Sản ph ẩm hi ện có Sản ph ẩm mới i ạ Thâm nh ập th ị Phát tri ển sản n t ph ẩm ệ tr ườ ng Bán nhi ều hơn Bán một sản ph ẩm ng hi nh ững sản ph ẩm mới ho ặc sản ph ẩm hi ện có cho th ị ườ nâng cấp cho th ị tr tr ườ ng hi ện tại tr ườ ng hi ện tại ị Th i ớ Phát tri ển th ị Đa dạng hóa sản tr ườ ng ph ẩm ng m Bán nh ững sản Bán sản ph ẩm mới ườ ph ẩm hi ện có cho cho th ị tr ườ ng mới tr ị th ị tr ườ ng mới Th Phát tri ển những sản phẩm du lịch hi ện có • Chi ến lượ c: Tăng cườ ng Cho th ị qu ảng bá nh ững sản tr ườ ng ph ẩm hi ện có tới th ị hi ện tại tr ườ ng hi ện tại để tăng thêm th ị ph ần • Chi ến lượ c: Ti ến hành Cho th ị phân tích th ị tr ườ ng để xác đị nh nh ững th ị tr ườ ng tr ườ ng mới và ti ềm năng mới phát tri ển tốt đố i với sản ph ẩm sẵn có Ngu ồn ảnh: Phát tri ển các sản phẩm mới Cho th ị • Chi ến lượ c: Mở rộng thêm các sản ph ẩm của tr ườ ng điểm đế n và qu ảng bá hi ện tại cho các phân khúc th ị tr ườ ng hi ện tại Cho th ị • Chi ến đượ c: Thu hút các tr ườ ng th ị tr ườ ng mới có ti ềm mới năng phát tri ển cao Ngu ồn ảnh: Chi ến lượ c phát tri ển sản ph ẩm 1 Một điểm đế n là khu ngh ỉ dưỡ ng ven bi ển không hài lòng với th ị ph ần đạ t đượ c so với đố i th ủ cạnh tranh nên đã quy ết đị nh th ực hi ện một chi ến dịch ti ếp th ị quy ết li ệt nh ằm vào th ị tr ườ ng và các phân khúc hi ện tại để tăng thêm th ị ph ần. Ngu ồn: UNWTO & ETC 2011, Sổ tay phát tri ển sản ph ẩm Du lịch , UNWTO & ETC, Madrid, Spain Chi ến lượ c phát tri ển sản ph ẩm 2 Một điểm đế n ngh ỉ dưỡ ng ven bi ển nh ận th ấy nh ững ng ườ i đi ngh ỉ dưỡ ng tại các khu resort của th ế kỷ 21 đang càng ngày càng kh ắt khe hơn. Vì th ế, điểm đế n này đã xây dựng một ch ươ ng trình có tên “Bãi bi ển và hơn th ế nữa +” để ti ếp th ị cho th ị tr ườ ng hi ện tại của mình vì th ị tr ườ ng hi ện tại đang có th ể cho rằng điểm đế n này đã cũ và quá quen thu ộc. Source: UNWTO & ETC 2011, Handbook on Tourism Product Development , UNWTO & ETC, Madrid, Spain Chi ến lượ c phát tri ển sản ph ẩm 3 Một điểm đế n vốn dựa vào th ị tr ườ ng ở một khu vực đị a lý cụ th ể, nay quy ết đị nh hướ ng mục tiêu vào nh ững th ị tr ườ ng ngu ồn khác có nh ịp độ cầu theo mùa khác hẳn. Ngu ồn: UNWTO & ETC 2011, Sổ tay phát tri ển sản ph ẩm Du lịch , UNWTO & ETC, Madrid, Spain Chi ến lượ c phát tri ển sản ph ẩm 4 Một điểm đế n trong th ời gian đầ u phát tri ển đã dựa trên một lo ại hình sản ph ẩm nh ất đị nh hướ ng tới th ị tr ườ ng gần nh ất về mặt đị a lý. Gần đây, điểm đế n này nh ận th ấy sản ph ẩm của mình phát tri ển quá hẹp và có nh ững ngu ồn lực khác có th ể thu hút đượ c du khách với ngu ồn cầu đế n từ mạng lướ i đị a lý rộng hơn. Ngu ồn: UNWTO & ETC 2011, Sổ tay phát tri ển sản ph ẩm Du lịch , UNWTO & ETC, Madrid, Spain Thâm nhập và phát tri ển thị tr ường: Các cơ hội cho phân khúc thị tr ường du lịch Vi ệt Nam PHÂN KHÚC TH Ị CƠ HỘI TR ƯỜ NG Du khách qu ốc tế đi lẻ Th ườ ng linh ho ạt hơn về nh ịp độ du lịch và hành vi chi tiêu so với các du khách đi theo nhóm. Th ị tr ườ ng nội đị a Mang lại công vi ệc kinh doanh ổn đị nh và đề u đặ n hơn trong cả năm so với du khách qu ốc tế. Khách đi công tác và Có kh ả năng kéo dài chuy ến đi, gia tăng thêm các ho ạt độ ng nh ững ng ườ i th ăm thân và chi tiêu ngoài chuy ến công tác. Th ị tr ườ ng chuyên bi ệt Sẵn sàng chi nhi ều hơn và lưu trú dài hơn để đượ c tr ải và nh ỏ nghi ệm nh ững ho ạt độ ng chuyên bi ệt độ c đáo và nguyên sơ nh ư ng ắm chim, đi bộ, lặn bi ển... Những cơ hội được tạo ra từ các lựa chọn đa dạng hóa và phát tri ển sản phẩm khác PHÂN KHÚC TH Ị CƠ HỘI TR ƯỜ NG Các sản ph ẩm gi ải trí Phát sinh chi tiêu tại đị a ph ươ ng, mang lại ngu ồn lợi cho doanh nghi ệp & ngh ỉ dưỡ ng đị a ph ươ ng cũng nh ư cung cấp thêm vi ệc làm cho dân bản đị a Các sản ph ẩm văn Mang lại nh ững cơ hội tham gia cho ng ườ i dân đị a ph ươ ng, vốn là “ch ủ hóa sở hữu” và làm ra các sản ph ẩm này (ví dụ sản ph ẩm th ủ công, bi ểu di ễn ngh ệ thu ật, hướ ng dẫn viên đị a ph ươ ng) Các sản ph ẩm thiên Các sản ph ẩm có liên quan với thiên nhiên; mang lại ngu ồn thu cho đị a nhiên ph ươ ng thông qua các dịch vụ nh ư hướ ng dẫn. Các sản ph ẩm mạo Đòi hỏi nh ững dụng cụ chuyên bi ệt và sự hỗ tr ợ từ nh ững hướ ng dẫn hi ểm viên đượ c đào tạo đặ c bi ệt tại đị a ph ươ ng Các sản ph ẩm giáo Đòi hỏi sự chuyên bi ệt của sản ph ẩm, dịch vụ và thông tin cung cấp. dục Càng ngày càng tr ở nên ph ổ bi ến với một vài phân khúc th ị tr ườ ng, nh ững sản ph ẩm này cũng góp ph ần tạo nên sự bền vững và tạo ra các cơ hội cho ng ườ i dân đị a ph ươ ng đượ c nâng cao ki ến th ức và có th ể làm vi ệc nh ư nh ững hướ ng dẫn viên chuyên đề ho ặc phiên dịch viên Những lưu ý quan tr ọng khác khi xác đị nh các phương án phát tri ển sản phẩm ? • Các chi ến lượ c ti ếp th ị du lịch ? •Sự độ c đáo và th ươ ng hi ệu của điểm đế n ? • Xu hướ ng du lịch ? • Các điểm đế n cạnh tranh BÀI 2. PHÁT TRI ỂN S ẢN PH ẨM DU L ỊCH CÓ TRÁCH NHI ỆM CHỦ ĐỀ 4. ĐÁNH GIÁ TÍNH BỀNVỮNG CỦASẢN PHẨM DU LỊCH Những yêu cầu đố i với sản phẩm du lịch bền vững Tôi có • Nh ững sản ph ẩm du lịch Nó có tốt Li ệu mu ốn nó cho chúng mình có bền vững ph ải đáp ứng không? tôi? bán đượ c đượ c nh ững nhu cầu và không? mong mu ốn của ng ườ i Nh ững tiêu dùng, doanh nghi ệp ng ườ i khác và nh ững bên liên quan khác Ng ườ i Nhà • Đồ ng th ời cũng đòi hỏi tiêu dùng kinh doanh ph ải có ngu ồn nhân lực sẵn sàng với ngu ồn cung đầ y đủ Các tiêu chí của các bên liên quan đố i với sản phẩm du lịch YÊU C ẦU KHÁC 1. Ch ứa đự ng các 7. Ngu ồn yếu tố đị nh YÊU C ẦU C ỦA nhân lực sẵn hình NG ƯỜ I TIÊU DÙNG có 6. Mang lại 2. Ch ứa lợi ích cho đự ng các yếu đị a ph ươ ng tố cốt lõi 3. Coi tr ọng YÊU C ẦU C ỦA CÁC 5. Bền vững th ị tr ườ ng BÊN LIÊN QUAN KHÁC 4. Có tính th ươ ng mại YÊU C ẦU C ỦA DOANH NGHI ỆP Đả m bảo các sản phẩm du lịch đáp ứng được những yêu cầu về yếu tố đị nh hình 1. Contains defining features • Nguyên bản • Khác bi ệt • Đa dạng 1. Ch ứa đự ng • Mùa vụ các yếu tố • Ch ức năng sản ph ẩm đị nh hình • Giai đoạn vòng đờ i Ng ườ i tiêu dùng Ví dụ tiêu chí đánh giá sản phẩm đáp ứng những yêu cầu đị nh hình YÊU CẦU CÁC TIÊU CHÍ ĐÁNH GIÁ Nguyên bản Sản ph ẩm đạ i di ện và tiêu bi ểu nh ư th ế nào cho đị a ph ươ ng Khác bi ệt Sản ph ẩm độ c đáo và đặ c bi ệt nh ư th ế nào Đa dạng Có sự ph ối hợp gi ữa các điểm th ăm quan, các ho ạt độ ng và các dịch vụ không? Các yêu t ố mùa v ụ Th ời ti ết, quá đông vào mùa cao điểm ... Ch ức năng sản ph ẩm Sản ph ẩm tiêu bi ểu, trung tâm đầ u mối, ho ặc sản ph ẩm ph ụ tr ợ, phù hợp với cụm và tuy ến sản ph ẩm của đị a ph ươ ng Ng ườ i tiêu dùng Đả m bảo các sản phẩm du lịch đáp ứng được những yêu cầu về yếu tố cốt lõi • Ti ếp cận đượ c • Các điểm th ăm quan • Các ho ạt độ ng • Các dịch vụ chính • Các ho ạt độ ng bổ tr ợ 2. Ch ứa đựng các yếu tố cốt lõi Ng ườ i tiêu dùng Ví dụ tiêu chí đánh giá sản phẩm đáp ứng những yêu cầu về yếu tố cốt lõi YÊU CẦU TIÊU CHÍ ĐÁNH GIÁ Kh ả năng ti ếp cận Du khách có dễ dàng ti ếp cận đượ c điểm đế n không Các điểm th ăm quan Ch ất lượ ng của các điểm th ăm quan xây dựng nên các tuy ến Các ho ạt độ ng Còn ho ạt độ ng nào khác ở điểm đế n mà du khách có th ể tham gia Các dịch vụ chính Đã có nh ững dịch vụ nào sẵn sàng cho vi ệc ph ục vụ khách (ví dụ lưu trú, dịch vụ ăn uống) Ng ườ i tiêu dùng Đả m bảo sản phẩm du lịch đáp ứng được những nhu cầu về thị tr ường • Nh ững th ị tr ườ ng mục tiêu chính • Độ lớn th ị tr ườ ng • Xu hướ ng và tầm ảnh 3. Coi tr ọng th ị hưở ng của th ị tr ườ ng tr ườ ng Doanh nghi ệp Ví dụ tiêu chí đánh giá sản phẩm đáp ứng những yêu cầu cốt lõi về thị tr ường YÊU CẦU TIÊU CHÍ ĐÁNH GIÁ Nh ững th ị tr ườ ng mục Có th ể dễ dàng xác đị nh mục tiêu cho nh ững th ị tr ườ ng chính tiêu chính Độ lớn th ị tr ườ ng Vừa đủ để tạo ra lợi ích và sinh ra lợi nhu ận Xu hướ ng và tầm ảnh Li ệu các th ị tr ườ ng mục tiêu có xu hướ ng mở rộng ho ặc ảnh hưở ng của th ị tr ườ ng hưở ng tới th ị tr ườ ng khác không Doanh nghi ệp Đả m bảo các sản phẩm du lịch đáp ứng được những yêu cầu về lợi nhuận thương mại • Lập kế ho ạch dựa vào th ị tr ườ ng • Sự tham gia của kh ối tư nhân • Bối cảnh ph áp lý thu ận lợi • Các ngu ồn lực hỗ tr ợ cần thi ết 4. Có tính th ươ ng mại Doanh nghi ệp Ví dụ tiêu chí đánh giá sản phẩm đáp ứng những yêu cầu về tính thương mại khả thi YÊU CẦU TIÊU CHÍ ĐÁNH GIÁ Lập kế ho ạch dựa vào Các sản ph ẩm du lịch đượ c xây dựng và qu ản lý có chi ến lượ c th ị tr ườ ng dựa trên nh ững th ị tr ườ ng và xu hướ ng cụ th ể Sự tham gia của kh ối Kh ối tư nhân đượ c tham gia, bao gồm nh ững doanh nghi ệp đị a tư nhân ph ươ ng kinh doanh lành mạnh Bối cảnh pháp lý thu ận Các quy đị nh pháp lý tạo thu ận lợi cho phát tri ển và ho ạt độ ng lợi kinh doanh Các ngu ồn hỗ tr ợ cần Ngu ồn nhân lực đị a ph ươ ng và cơ sở hạ tầng thi ết yếu sẵn có thi ết Doanh nghi ệp Đả m bảo các sản phẩm du lịch đáp ứng được những yêu cầu về yếu tố bền vững • Về kinh tế • Về môi tr ườ ng • Về văn hóa – xã hội 5. Có tính bền • Th ể ch ế vững • Ch ức năng ngành Nh ững bên liên quan khác Ví dụ tiêu chí đánh giá sản phẩm đáp ứng những yêu cầu về tính bền vững YÊU CẦU TIÊU CHÍ ĐÁNH GIÁ Về kinh tế Nền kinh tế du lịch có th ể mang lại cơ hội ki ếm ti ền hấp dẫn và công bằng Về môi tr ườ ng Môi tr ườ ng thiên nhiên đượ c bảo vệ và cải thi ện Về văn hóa xã hội Các phong tục tập quán và văn hóa đị a ph ươ ng đượ c coi tr ọng và gìn gi ữ Về th ể ch ế Sự hỗ tr ợ của các chính sách, kế ho ạch và ch ươ ng trình của chính ph ủ Ch ức năng ngành Các bên liên quan có th ể vận hành theo đúng ch ức năng để đả m bảo ho ạt độ ng hi ệu qu ả và liên tục Nh ững bên liên quan khác Đả m bảo các sản phẩm du lịch đáp ứng được những yêu cầu về lợi ích cho đị a phương • Chia sẻ lợi nhu ận công bằng • Sự tham gia và sở hữu của đị a ph ươ ng 6. Mang lại lợi ích • Xóa đói gi ảm nghèo cho đị a ph ươ ng Nh ững bên liên quankhác Ví dụ tiêu chí đánh giá sản phẩm đáp ứng yêu cầu mang lại lợi ích cho đị a phương YÊU CẦU TIÊU CHÍ ĐÁNH GIÁ Chia sẻ lợi nhu ận một Du lịch đượ c xem nh ư một lựa ch ọn hi ệu qu ả và phù hợp trong cách công bằng nỗ lực cải thi ện sinh kế của ng ườ i dân đị a ph ươ ng Sự tham gia và quy ền Cộng đồ ng dân cư đị a ph ươ ng có nh ững cơ ch ế mở và hi ệu sở hữu của đị a ph ươ ng qu ả trong quá trình tham gia vào lĩnh vực du lịch, bao gồm cả ch ức năng qu ản lý Xóa đói gi ảm nghèo Nh ững nhóm khó kh ăn hơn (ph ụ nữ, ng ườ i nghèo, tàn tật, thi ểu số) sẽ đượ c hưở ng lợi ở mức độ nào Nh ững bên liên quan khác Đả m bảo các sản phẩm du lịch đáp ứng được những yêu cầu về nguồn nhân lực 1. Contains defining features • Kh ối nhà nướ c • Kh ối doanh nghi ệp 7. Ngu ồn nhân • Cộng đồ ng đị a ph ươ ng lực sẵn có Ví dụ tiêu chí đánh giá sản phẩm đáp ứng yêu cầu về nguồn nhân lực YÊU CẦU TIÊU CHÍ ĐÁNH GIÁ Kh ối nhà nướ c Lãnh đạ o và cán bộ công ch ức có trách nhi ệm với ho ạt độ ng du lịch ho ặc các ban ngành liên quan Kh ối doanh nghi ệp Doanh nghi ệp ho ặc tham gia tr ực ti ếp ho ặc hỗ tr ợ ho ạt độ ng du lịch tại một đị a ph ươ ng Cộng đồ ng đị a ph ươ ng Nh ững ng ườ i sống tại các điểm du lịch tr ực ti ếp đượ c hưở ng lợi từ ho ạt độ ng du lịch Đánh giá những thành quả sản phẩm dựa trên các tiêu chí bền vững Vi ệc đánh giá kết qu ả của sản ph ẩm đạ t đượ c theo cấp độ , dựa trên nh ững tiêu chí khác nhau có th ể cho th ấy mức độ bền vững và kh ả năng tồn tại của sản ph ẩm đó trên th ị tr ườ ng. Xem ví dụ dướ i đây: ĐiỂM ĐỊ NH NGH ĨA PH ẢNHỒI 0 = Không áp dụng Sản ph ẩm không cần thi ết ho ặc không phù Không cần hành độ ng gì đượ c hợp với điểm đế n 1 = Rất kém Hoàn toàn không phù hợp và có th ể dẫn tới Tập trung toàn di ện và chuyên sâu nh ững hệ qu ả không tốt 2 = Kém Không phù hợp. Cần ph ải có sự cải thi ện để Tập trung hỗ tr ợ để cải thi ện một số mặt. Nâng sản ph ẩm đạ t hi ệu qu ả ho ặc có trách nhi ệm cấp và cải thi ện các ho ạt độ ng hi ện tại 3 = Tươ ng đố i Vận hành đạ t yêu cầu nh ưng một số yếu tố Tập trung hỗ tr ợ để cải thi ện một số mặt. Nâng chính vẫn có th ể tốt hơn nữa cấp và cải thi ện các ho ạt độ ng hi ện tại 4 = Tốt Vận hành đạ t yêu cầu song có th ể thay đổ i một Nâng cấp một chút đố i với một số khía cạnh số điểm nh ỏ để đạ t hi ệu qu ả cao nh ất đặ c bi ệt nếu cần 5 = Rất tốt Một ví dụ điển hình đạ t hi ệu qu ả cao, có tính Gi ới thi ệu và nhân rộng sáng tạo và có th ể làm gươ ng điển hình Nghiên cứu dữ li ệu và xác đị nh những phản hồi phát tri ển ti ềm năng • Dựa trên các kết qu ả đánh giá về tính bền vững, nh ững ph ản hồi phát tri ển sẽ tr ở nên rõ ràng hơn • Nh ững ph ản hồi phát tri ển có th ể thay đổ i tùy theo mục tiêu chi ến lượ c • Dướ i đây là một vài ví dụ về ph ản hồi phát tri ển: Tăng tính kh ả thi của Tạo lợi ích cho đị a ph ươ ng Tăng kh ả năng ti ếp cận sản ph ẩm Yêu cầu và vận độ ng các Khuy ến khích hợp tác với kh ối Hỗ tr ợ thành lập các tổ ch ức ngu ồn vốn chính ph ủ để nâng tư nhân qu ản lý cấp cộng đồ ng cấp hệ th ống đườ ng xá nhanh hơn Phi ếu cho điểm đánh giá sản phẩm 1/2 KHÍA CẠNH NH ẬN XÉT CH ẤM ĐIỂM Khía cạnh 1: Ng ườ i tiêu dung quan tâm (“Tôi có mu ốn sản ph ẩm này không?”) I. Các yếu tố cốt lõi 1. Kh ả năng ti ếp cận Điểm đế n có dễ dàng ti ếp cận đố i với du khách không 2. Điểm th ăm quan Ch ất lượ ng các điểm th ăm quan chính tạo nên tuy ến du lịch 3. Các ho ạt độ ng Có nh ững ho ạt độ ng nào khác dành cho du khách 4. Các dịch vụ chính Nh ững lo ại dịch vụ nào ph ải luôn luôn sẵn sàng để ph ục vụ khách 5. Các dịch vụ bổ sung Có nh ững dịch vụ bổ sung nào để tạo thu ận lợi hơn cho du khách Nh ận xét tóm tăt: Tổng số: II. Các yếu tố đị nh hình: (Các đặ c tính) 1. Tính nguyên sơ Sản ph ẩm đặ c sắc và đặ c tr ưng nh ư th ế nào đố i với vùng này 2. Khác bi ệt Sản ph ẩm độ c đáo và đặ c bi ệt nh ư th ế nào 3. Đa dạng Sự kết hợp gi ữa các điểm th ăm quan, dịch vụ và ho ạt độ ng có tốt không 4. Các yếu t ố mùa v ụ Th ời ti ết, khách quá đông vào mùa cao điểm... 5. Ch ức năng sản ph ẩm Sản ph ẩm tiêu bi ểu, trung tâm đầ u mối, ho ặc sản ph ẩm ph ụ tr ợ, phù hợp với cụm và tuy ến sản ph ẩm của đị a ph ươ ng 6. Giai đoạn của vòng đờ i Điểm phát tri ển của sản ph ẩm (ví dụ: đang lên, đã đị nh hình...) KHÍANh ận xét CẠ tómNH tắt: NH ẬN XÉT CHTổngẤM số ĐIỂM Khía cạnh 2: Doanh nghi ệp quan tâm (“Tôi có th ể bán đượ c sản ph ẩm này không?”) III. Quan tâm về th ị tr ườ ng: 1. Thị tr ườ ng m ục tiêu chính Có th ể dễ dàng xác đị nh mục tiêu cho nh ững th ị tr ườ ng chính 2. Độ lớn c ủa th ị tr ườ ng Vừa đủ để tạo ra lợiíchvà sinhra lợi nhu ận 3. Xu h ướ ng và t ầm ảnh h ưở ng c ủa th ị Li ệu các th ị tr ườ ng mục tiêu có xu hướ ng mở rộng ho ặc ảnh hưở ng tới th ị tr ườ ng khác không tr ườ ng Nh ận xét tóm tắt: Tổng số IV. Tính th ươ ng mại: 1. L ập kế ho ạch d ựa vào th ị tr ườ ng Các sản ph ẩm du lịch đượ c xây dựng và qu ản lý có chi ến lượ c dựa trên nh ững th ị tr ườ ng và xu hướ ng cụ th ể 2. S ự tham gia c ủa kh ối t ư nhân Kh ối tư nhân đượ c tham gia, bao gồm nh ững doanh nghi ệp đị a ph ươ ng kinh doanh lành mạnh 3. Bối cảnh pháp lý thu ận l ợi Các quy đị nh pháp lý tạo thu ận lợi cho phát tri ển và ho ạt độ ng kinh doanh 4. Nh ững ngu ồn l ực h ỗ tr ợ Ngu ồn nhân lực đị a ph ươ ng và cơ sở hạ tầng thi ết yếu sẵn có Nh ận xét tóm tắt: Tổng số Phi ếu cho điểm đánh giá sản phẩm 2/2 KHÍA CẠNH NH ẬN XÉT CH ẤM ĐIỂM Khía cạnh 3: Các bên liên quan quan tâm (“Li ệu nó có tốt cho chúng tôi?”) V. Tính bền v ững 1. Về kinh t ế Nền kinh tế du lịch có th ể mang lại cơ hội ki ếm ti ền hấp dẫn và công bằng 2. Về môi tr ườ ng Môi tr ườ ng thiên nhiên đượ c bảo vệ và cải thi ện 3. Về văn hóa xã h ội Các phong tục tập quán và văn hóa đị a ph ươ ng đượ c coi tr ọng và gìn gi ữ 4. Về th ể ch ế Sự hỗ tr ợ của các chính sách, kế ho ạch và ch ươ ng trình của chính ph ủ 5. Ch ức năng ngành Các bên liên quan có th ể vận hành theo đúng ch ức năng để đả m bảo ho ạt độ ng hi ệu qu ả và liên tục Nh ận xét tóm tăt: Tổng số VI. Lợi ích cho đị a ph ươ ng 1. Sự chia sẻ lợi ích công bằng Du lịch là một lựa ch ọn hi ệu qu ả và phù hợp trong nỗ lực cải thi ện sinh kế của ng ườ i dân đị a ph ươ ng 2. Sự sở h ữu/ tham gia c ủa đị a ph ươ ng Cộng đồ ng đị a ph ươ ng có cơ ch ế mở và hi ệu qu ả trong vi ệc tham gia vào lĩnh vực du lịch, bao gồm cả ch ức năng qu ản lý 3. Xóa đói gi ảm nghèo Nh ững nhóm khó kh ăn hơn (ph ụ nữ, ng ườ i nghèo, tàn tật, thi ểu số) sẽ đượ c hưở ng lợi Nh ận xét tóm tăt: Tổng số KHÍA CẠNH NH ẬN XÉT CH ẤM ĐIỂM Khía cạnh 4: Ngu ồn nhân lực: Sự sắn có, kh ả năng đáp ứng và Nhu cầu VII. Xây dựng ngu ồn nhân lực: (Kh ả năng đáp ứng và nhu cầu hi ện tại) 1. Kh ối nhà n ướ c Lãnh đạ o và cán bộ công ch ức có trách nhi ệm với ho ạt độ ng du lịch ho ặc các ban ngành liên quan 2. Kh ối doanh nghi ệp Doanh nghi ệp ho ặc tham gia tr ực ti ếp ho ặc hỗ tr ợ ho ạt độ ng du lịch tại một đị a ph ươ ng 3. Cộng đồ ng đị a ph ươ ng Nh ững ng ườ i sống tại các điểm du lịch tr ực ti ếp đượ c hưở ng lợi từ ho ạt độ ng du lịch Nh ận xét tóm tăt: Tổng số TỔNG ĐIÊM: TỔNG BÀI 2. PHÁT TRI ỂN S ẢN PH ẨM DU L ỊCH CÓ TRÁCH NHI ỆM CHỦ ĐỀ 5. ĐIỀU PHỐI VÀ HỢP TÁC GI ỮA CÁC BÊN LIÊN QUAN Ngu ồn ảnh: Tầm quan tr ọng và lợi ích của sự điều phối và hợp tác gi ữa các bên liên quan • Rất nhi ều sản ph ẩm khác nhau Lợi ích cùng góp ph ần tạo ra một tr ải nghi ệm du lịch thành công • Ho ạt độ ng của • Du lịch có tầm ảnh hưở ng rộng doanh nghi ệp và lớn tới nhi ều bên liên quan nên điểm đế n đạ t hi ệu cần ph ải đượ c qu ản lý một cách qu ả, hi ệu su ất tối ưu • Các lợi ích từ ho ạt hi ệu qu ả độ ng du lịch sẽ • Khi có sự ph ối hợp, các bên liên đượ c phân bổ rộng quan có kh ả năng cùng gi ải rãi và công bằng quy ết vấn đề và tận dụng th ời cơ tốt hơn. 12 vai trò và lợi ích của vi ệc hợp tác trong du lịch theo UNWTO • Ph ản ánh các mục đích đa 1. dạng và đi đế n tho ả thu ận 7. • Ph ổ bi ến ki ến th ức và kỹ năng nh ững mục tiêu chung • Đả m bảo đượ c tính bao quát •Củng cố ngu ồn lực và ngu ồn vốn 2. và công bằng 8. •Tăng cườ ng hành độ ng ph ối •Mở rộng các mối liên lạc và tăng 3. hợp và có tr ọng tâm 9. cườ ng các mối giao ti ếp • Nâng cao nh ận th ức và 4. khuy ến khích sự tham gia của 10. •Tăng thêm giá tr ị và sự sáng tạo nh ững ng ườ i có quy ền lực •Kết nối các hợp ph ần trong • Chia sẻ chi phí và rủi ro – quy mô 5. chu ỗi giá tr ị 11. kinh tế •Tăng cườ ng sự hỗ tr ợ và cam •Vượ t qua các ranh gi ới 6. kết lâu dài 12. Các bên liên quan và tầm quan tr ọng của họ BÊN LIÊN QUAN TẦM QUAN TR ỌNG Bên cung cấp dịch vụ du lịch Nh ững nhà cung cấp công ăn vi ệc làm chính, ảnh hưở ng tới chu ỗi cung cấp Các hãng điều hành tour Tác độ ng tới vi ệc ti ếp cận và tính bền vững của th ị tr ườ ng thông qua nh ững điều ki ện đặ t ra cho điểm đế n và nh ững nhà cung cấp dịch vụ NHÂN Ư Các công ty vận tải Ảnh hưở ng tới th ị tr ườ ng, tính kh ả thi và tính bền vững của điểm đế n IT Ố Kinh doanh ngoài du lịch Mang lại ngu ồn thu và sự th ịnh vượ ng KH Hi ệp hội th ươ ng mại Đóng vai trò điều hành và đị nh hướ ng cho các ho ạt độ ng phát tri ển của ngành Chính ph ủ Hình thành đị nh hướ ng và sự bền vững của ho ạt độ ng du lịch thông qua các chính sách, kế C ho ạch và hỗ tr ợ tài chính, giúp điều ch ỉnh nhu cầu th ị tr ườ ng thông qua ho ạt độ ng ti ếp th ị ƯỚ cho điểm đế n. Chính quy ền đị a ph ươ ng Tác độ ng với sự bền vững của du lịch thông qua các ho ạch đị nh và chính sách của đị a IN NHÀ ph ươ ng, có ảnh hưở ng tới sự phát tri ển qua vi ệc xây dựng cơ sở hạ tầng, tác độ ng tới tính Ố bền vững ở cấp đị a ph ươ ng, hỗ tr ợ cho phát tri ển kinh doanh, có th ể cung cấp ngu ồn vốn KH phát tri ển C Ự Các tổ ch ức phi chính ph ủ/ Tác độ ng tới sự phát tri ển bền vững, tăng cườ ng năng lực, thúc đẩ y hợp tác gi ữa các bên liên Ứ phi lợi nhu ận quan, có th ể cung cấp vốn phát tri ển CH Ổ DÂN S DÂN T Tr ườ ng đào tạo ngh ề Du lịch Hỗ tr ợ nghiên cứu th ị tr ườ ng, tăng cườ ng năng lực và đào tạo ngh ề I I Cộng đồ ng điạ ph ươ ng Vừa là nhà cung cấp vừa là đố i tượ ng hưở ng lợi về lao độ ng và vi ệc làm, cung cấp điểm đế n và hỗ tr ợ về du lịch ƯỜ Khách du lịch Tác độ ng tới sự bền vững thông qua các lựa ch ọn đi du lịch, nhu cầu của họ ảnh hưở ng tr ực & NG & CÔNG DÂN TIÊU DÙNG TIÊU ti ếp tới sự tồn tại của sản ph ẩm Tìm ra các nguyên tắc hợp tác cơ bản CÁC Y ẾU T Ố B Ổ TR Ợ Không có tình hu ống nào là hoàn toàn gi ống Con ng ườ i nhau tạo ra các mối quan hệ hợp tác Nguyên tắc Bao quát Cấu trúc &quy trình hợp tác cơ bản chính th ống Sự hợp tác gi ữa các bên liên quan là học hỏi kinh nghi ệm lẫn nhau Tất cả các bên liên quan Nh ận bi ết đề u tìm th ấy sự khác bi ệt lợi ích Khởi độ ng mối quan hệ hợp tác KHUY ẾN KHÍCH CÁC ĐỐ I TÁC CÙNG TẠO S Ự TIN T ƯỞ NG & TH ẤU HI ỂU THAM GIA • Th ảo lu ận mở • Nh ận th ức đượ c tầm quan tr ọng của vấn đề là đủ • Tìm điểm tươ ng đồ ng • Trình bày các dự án thí điểm thành công • Thúc đẩ y sự cam kết của nh ững đố i tác khác LÀM RÕ T Ừ ĐẦ U V Ề CÁC V ẤN ĐỀ , MỤC TIÊU & C ẤU TRÚC THI ẾT L ẬP M ỘT NHÓM H ỢP TÁC & • Hi ểu rõ mục đích của sự hợp tác cũng nh ư vai trò ch ức năng của nó NG ƯỜ I ĐIỀU PH ỐI T ẠM TH ỜI • Khám phá nh ững cơ hội và ý tưở ng ban đầ u để • Nhóm ho ặc cá nhân lựa ch ọn nh ững vấn đề ưu tiên • (Các) ứng viên đòi hỏi ph ải đượ c tín nhi ệm, tin • Làm rõ các quan điểm và sự khác nhau gi ữa các tưở ng và tôn tr ọng bên liên quan và tìm điểm tươ ng đồ ng • Xem xét mức độ cam kết của các bên liên quan ma ĐƯ A RA YÊU C ẦU & CAM K ẾT H Ỗ TR Ợ TRONG T ƯƠ NG LAI •Đư a ra yêu cầu cho mối quan hệ hợp tác và cam kết th ực hi ện •Đả m bảo đượ c các bên liên quan thông qua • Xác đị nh th ời gian hợp tác dự ki ến Xác đị nh mục tiêu và hành độ ng của mối quan hệ hợp tác • Thông qua và so ạn th ảo chi ti ết các kết qu ả của các nghiên cứu và đánh giá • Xác lập ra các mục tiêu rõ ràng cho mối quan hệ hợp tác • Xâ

Các file đính kèm theo tài liệu này:

  • pdfbai_giang_trainer_guide_bai_2_phat_trien_san_pham_du_lich_co.pdf
Tài liệu liên quan