Bài soạn VNEN 4 Tuần 35

TIẾNG VIỆT

Bài 35B: ÔN TẬP 2 (tiết 1)

I. Mục tiêu:

- Ôn tập, kiểm tra một số bài tập đọc thuộc chủ điểm Tình yêu cuộc sống(Bài 32 đến bài 34)

- Ôn tập các kiểu câu và trạng ngữ.

II.Đồ dùng: Phiếu ht.

1. Khởi động

2. Giới thiệu bài.

A. Hoạt động cơ bản

1. Chơi trò chơi: Giải ô chữ hàng dọc

a) Hàng ngang

1. LÚC

2. DẠI

3. CƯỜI

 

doc9 trang | Chia sẻ: trang80 | Lượt xem: 612 | Lượt tải: 0download
Bạn đang xem nội dung tài liệu Bài soạn VNEN 4 Tuần 35, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
TUẦN 35 Thứ hai TOÁN BÀI 108: ÔN TẬP VỀ TÌM SỐ TRUNG BÌNH CỘNG I. Mục tiêu Em ôn tập về: Cách tìm số trung bình cộng. Giải bài toán về tìm số trung cộng của nhiều số. II. Chuẩn bị: phiếu ht. III.Các hoạt động học 1. Khởi động 2. Giới thiệu bài. B. Hoạt động thực hành: 1. Chơi trò chơi “Tìm nhanh số trung bình cộng: - Gv cho Hs chơi như hướng dẫn SGK. * KL: Cách tìm trung bình cộng 2. Tìm trung bình cộng các số: a) 35,25,42 b) 127, 153, 278 c). 234, 102, 78, 62 Giải các bài toán: 3. ba năm thu lần lượt: 34 tạ, 323 tạ, 36 tạ. Hỏi trung bình mỗi năm? 4. 2 ngày đầu; mỗi ngày bán 32 kg 3 ngày sau; mỗi ngày bán 37 kg trung bình mỗi ngày ? * Ban học tập chia sẻ bài học. (Rút ra quan hệ giữa các đơn vị đo) - Ban văn nghệ điều khiển - HS thực hiện ba bước học tập * HĐ theo cặp * HĐ cá nhân. * HĐ cá nhân. * HĐ cá nhân - Các nhóm chia sẻ TIẾNG VIỆT Bài 35A: ÔN TẬP 1 ( tiết 1-2) I. Mục tiêu: Em ôn tập về: - Ôn tập, kiểm tra một số bài tập đọc thuộc chủ điểm Khám phá thế giới (Bài 29 – 31) - Ôn tập từ ngữ thuộc chủ điểm Khám phá thế giới. - Luyện tập viết đoạn văn miêu tả cây cối. II.Đồ dùng: phiếu ht. III.Các hoạt động học I. Khởi động - Cả lớp hát bài: Mái trường mến yêu II. Hoạt động thực hành 1. Thi đọc thuộc lòng: - GV làm phiếu có tên các bài: Đường đi Sa Pa (Từ Hôm sau đến hết), Trăng ơitừ đâu đến?, Dòng sông mặc áo, Ngắm trăng, Không đề, Con chim chiền chiện, Vè nói ngược, HS bốc thăm vào tơg giấy có tên bài nào thì đọc thuộc bài đó. 2. Lập bảng Khám phá thế giới Tên bài Tác giả Thể loại Nội dung chính 1.Đường đi Sa Pa Nguyễn Phan Hách Văn xuôi Ca ngợi cảnh đẹp Sa Pa, thể hiện tình cảm yêu mến cảnh đẹp đất nước. 2. Trăng ơi từ đâu đến Trần Đăng Khoa thơ Thể hiện tình cảm gắn bó với trăng, với quê hương, đất nước. 3. Dòng sông mặc áo Nguyễn Trọng Tạo thơ Dòng sông duyên dáng luôn đổi màu; Sáng, trưa, chiều, tối. 4. Hơn 1 nghìn ngày vòng quanh trái đất. Hồ Diệu Tần, Đỗ Thái Văn xuôi Ma-gien-lăng cùng đoàn thủy thủ trong chuyến thám hiểm hơn 1 nghìn ngày đã khẳng định trái đất hình cầu, phát hiện Thái Bình Dương và nhiều vùng đất mới. 5. Ăng- co Vát Sách Những kì quan thế giới Văn xuôi Ca ngợi vẻ đẹp của khu đền Ăng-co Vát, Cam-pu-chia. 6. Con chuồn chuồn nước Nguyễn Thế Hội Văn xuôi Miêu tả vẻ đẹp của con chuồn chuồn nước, thể hiện tình yêu đối với quê hương. * Ban học tập chia sẻ bài học. Tiết 2 3. Thống kê theo chủ điểm Khám phá thế giới Tình yêu cuộc sống Du lịch, tham quan, ngắm cảnh, hiểu biết, học hỏi, tìm tòi, khám phá, dũng cảm, Lạc quan, yêu đời, thư giãn, sảng khoái, hài hước, vui vẻ, thoải mái, vui thích, vui thú, vui chơi, vui sướng, vui nhộn, , thú vị 4. Thay nhau hỏi đáp nghĩa các từ vừa thống kê VD: Du lịch: đi chơi xa để nghỉ ngơi, ngắm cảnh, thư giãn. * Ban học tập chia sẻ bài học. - Hs cả lớp hát - HĐ cả lớp - HĐ nhóm * Các nhóm chia sẻ, báo cáo. - HĐ nhóm - HĐ cặp đôi * Các nhóm chia sẻ, báo cáo. Thứ ba TOÁN Bài 109: ÔN TẬP VỀ TÌM HAI SỐ BIẾT TỔNG VÀ HIỆU CỦA HAI SỐ ĐÓ I. Mục tiêu: Em ôn tập về: - Cách tìm hai số khi biết tổng và hiệu của hai số đó. - Vận dụng để giải bài toán. II. Đồ dùng: phiếu học tập III. Hoạt động dạy học 1. Khởi động 2. Giới thiệu bài. A. Hoạt động thực hành 1. Cùng chơi "đặt bài toán theo sơ đồ" - Hs tổ chức chơi theo SGK 2. Viết số thích hợ vào ô trống: Tổng hai số 626 2357 3019 Hiệu hai số 42 29 123 Số lớn 334 1198 1571 Số bé 292 1169 1448 3. Em đọc và giải thích cho bạn. Số lớn = (tổng + hiệu) : 2 Số bé = (tổng – hiệu): 2 Giải các bài toán sau: 4. Bài giải Thư viện Trường Trần Quốc Toản có số sách là: (8320 + 230) : 2 = 4275 (cuốn) Thư viện Trường Lê Lợi có số sách là: 8320 – 4275 = 4045 (cuốn) Đáp số: Trần Quốc Toản: 4275 cuốn sách Lê Lợi: 4025 cuốn sách 5. Bài giải Tổng của hai số là: 237 x 2 = 474 Số bé là: 474 – 250 = 224 Đáp số: số bé: 224 6. Bài giải Nửa chu vi hình chữ nhật: 620 : 2 = 310 (m) Chiều dài hình chữ nhật là: (310 + 40) : 2 = 155 (m) Chiều rộng hình chữ nhật là: 155 – 40 = 115 (m) Đáp số: chiều dài: 155 m Chiều rộng : 40 m * Ban học tập chia sẻ bài học. - Ban văn nghệ điều khiển - Hsinh thực hiện ba bước học tập * HĐ nhóm đôi * HĐ cá nhân * HĐ cá nhân * HĐ cá nhân * HĐ cá nhân * HĐ cá nhân * Các nhóm chia sẻ, báo cáo. TIẾNG VIỆT Bài 35A: ÔN TẬP 1 I. Mục tiêu: Em ôn tập về: - Luyện tập viết đoạn văn miêu tả cây cối. II.Đồ dùng: phiếu ht. III.Các hoạt động học I. Khởi động - Cả lớp hát bài: Mái trường mến yêu II. Hoạt động thực hành 5. Đặt câu với từ ngữ vừa thống kê và viết vào vở. - Những người có tính hài hước thường rất trẻ và sống lâu. 6. Viết đoạn văn tả một bộ phận của cái cây mà em yêu thích * Ban học tập chia sẻ bài học. - Hs cả lớp hát - HĐ cá nhân - HĐ cá nhân * Các nhóm chia sẻ, báo cáo. TIẾNG VIỆT(+): ÔN TẬP I. Mục đích yêu cầu: Biết thêm một số từ phức chứa tiếng vui và phân loại chúng theo 4 nhóm nghĩa (BT1) ; biết đặt câu vối từ ngữ nói về chủ điểm lạc quan, yêu đời (BT2, BT3). II. Đồ dùng dạy học: + Phiếu học tập theo nhóm. III. Hoạt động dạy học: 1. Khởi động - Cả lớp hát bài: Hát cho hành tinh xanh 2. Hoạt động thực hành Bài 1: ( 10 phút) + Gọi HS đọc yêu cầu và nội dung bài. H: Trong các từ đã cho có từ nào em chưa hiểu nghĩa? HS giải nghĩa các từ đó. * GV: Muốn biết từ phức đã cho là từ chỉ hoạt động, cảm giác hay tính tình trước hết các em phải hiểu nghĩa của các từ đó và khi xếp từ cần lưu ý: * GV: Có những từ vừa chỉ cảm giác, vừa chỉ tính tình có thể trả lời đồng thời cả câu hỏi cảm thấy thế nào và là người thế nào? Em hãy đặt câu? * GV kết luận lời giải đúng: a) Từ chỉ hoạt động: vui chơi, giúp vui, mua vui. b) Từ chỉ cảm giác: Vui lòng, vui mừng, vui sướng, vui thích, vui thú, vui vui. c) Từ chỉ tính tình: vui nhộn, vui tính, vui tươi. d) Từ vừa chỉ tính tình vừa chỉ cảm giác: vui vẻ. Bài 2: ( 10 phút) + HS đọc yêu cầu bài tập. * GV theo dõi sửa lỗi cho HS. Bài 3: ( 10 phút) + HS đọc yêu cầu và nội dung bài tập. + HS làm việc trong nhóm. + Gọi HS đặt câu với các từ vừa tìm. * GV chú ý sửa lỗi dùng từ, diễn đạt cho HS. 3. Củng cố, dặn dò: ( 5 phút) + GV nhận xét tiết học. + Dặn HS nhớ các từ thuộc chủ điểm và đặt câu với các từ miêu tả tiếng cười. - HS cả lớp cùng hát * HĐ nhóm + HS giải thích từng từ, em khác bổ sung. Vui chơi: hoạt động giải trí. Vui lòng: vui vẻ trong lòng. Giúp vui: làm cho ai việc gì đó. Vui mừng: rât vui vì được như mong muốn. Vui sướng: vui vẻ và sung sướng. Vui thích: vui vẻ và thích thú. Vui thú: vui vẻ và hào hứng. Vui tính: người có tính tính tình vui vẻ. Mua vui : tìm cách tiêu khiển. Vui ve û: có vẻ ngoài lộ rõ tâm trạng vui. Vui vui : có tâm trạng thích thú. - HĐ cặp đôi - HĐ nhóm + Đại diện nhóm dán phiếu lên bảng. + HS lắng nghe. Thứ tư TOÁN Bài 110: ÔN TẬP VỀ TÌM HAI SỐ BIẾT TỔNG(HIỆU) VÀ TỈ SỐ CỦA HAI SỐ ĐÓ 1. Khởi động 2. Giới thiệu bài. A. Hoạt động thực hành 1. Chúng ta cùng chơi trò chơi " Đặt bài toán theo sơ đồ" 2. Viết số thích hợp vào chố trống: Tổng hai số 205 1530 2613 Tỉ số của hai số 2/3 7/8 8/5 Số lớn 123 816 1608 Số bé 82 714 1005 3. Viết số thích hợp vào chố trống: Hiệu của hai số 451 564 1204 Tỉ số của hai số 2/3 5/8 7/5 Số lớn 1353 1504 4214 Số bé 902 940 3010 Giải các bài toán sau: 4. Bài giải Bể thứ nhất chứa số nước là: 560 : (5 – 3) x 5 = 840 ( lít ) Bể thứ hai chứa số nước là: 840 - 560 = 280 (lít) Đáp số: bể thứ nhất: 840 lít nước Bể thứ hai: 280 lít nước 5 Bài giải Cửa hàng Thắng Lợi bán được số kẹo là: 57 : ( 7 – 4) x 7 = 133 (gói) Cửa hàng Thành Công bán được số kẹo là: 133 – 57 = 76 (gói ) Đáp số: Thắng Lợi: 133 gói kẹo Thành Công : 76 gói kẹo * Ban học tập chia sẻ bài học. - Ban văn nghệ điều khiển - HS thực hiện ba bước học tập * HĐ nhóm * HĐ cá nhân TIẾNG VIỆT Bài 35B: ÔN TẬP 2 (tiết 1) I. Mục tiêu: - Ôn tập, kiểm tra một số bài tập đọc thuộc chủ điểm Tình yêu cuộc sống(Bài 32 đến bài 34) - Ôn tập các kiểu câu và trạng ngữ. II.Đồ dùng: Phiếu ht. III.Các hoạt động học; 1. Khởi động 2. Giới thiệu bài. A. Hoạt động cơ bản 1. Chơi trò chơi: Giải ô chữ hàng dọc a) Hàng ngang 1. LÚC 2. DẠI 3. CƯỜI 4. QUẲNG 5. GIÀU 6. CAM 7. THÀNH b) Từ hàng dọc: LẠC QUAN 2. Ôn luyện tập đọc - Cùng bạn đọc lại các bài tập đọc trong chủ điểm: Tình yêu cuộc sống * Ban học tập chia sẻ bài học. - Ban văn nghệ điều khiển - HS thực hiện ba bước học tập * HĐ nhóm * HĐ cả lớp * HĐ nhóm - Các nhóm thi đọc, chia sẻ Thứ năm Toán Bài 111: EM ÔN LẠI NHỮNG GÌ ĐÃ HỌC (tiết 1) I. Mục tiêu: Em ôn tập về: - Thực hiện tính giá trị biểu thức, so sánh các phân số II.Đồ dùng: phiếu ht. III.Các hoạt động học 1. Khởi động 2. Giới thiệu bài. A. Hoạt động thực hành: Đố em: HS chơi theo SGK Gv hỗ trợ nhóm chậm Đọc số Tính: 82604 – 35246 = 47358 197148 : 84 = 2347 101598 : 287 = 354 So sánh 5/7 5/6 10/15 = 16/24 19/43 < 19/34 Thay chứ a, b bằng chứ số thích hợp: ab0 – ab = 207 => 230 – 23 = 207 ab0 + ab = 748 => 680 + 68 = 748 * Ban học tập chia sẻ bài học. - KL: Khắc sâu cách tính giá trị biểu thức. - Ban văn nghệ điều khiển - HS thực hiện ba bước học tập * HĐ nhóm * HĐ cá nhân. * HĐ cá nhân. * HĐ cá nhân. - Các nhóm chia sẻ TIẾNG VIỆT BÀI 35B. ÔN TẬP 2 (Tiết 2,3) I. Mục tiêu: - Kể lại được câu chuyện về một người vui tính. - Sửa bài văn miêu tả con vật. II.Đồ dùng: Phiếu ht. III.Các hoạt động học; I. Khởi động - Cả lớp hát bài: Ước mơ ngày mai II. Hoạt động thực hành 3. Lập bảng thống kê Tình yêu cuộc sống tt Tên bài Tác giả Thể loại Nội dung chính 1 Vương quốc vắng nụ cười Trần Đức Tiến Văn xuôi Một vương quốc rất buồn chán, có nguy cơ tàn lụi vì vắng tiếng cười. Nhờ 1 chú bé, nhà vua và cả vương quốc biết cười, thoát khỏi cảnh buồn chán. 2 Ngắm trăng, Không đề Hồ Chí Minh thơ Hai bài thơ được sáng tác khi Bác bị giam cầm thể hiện tinh thần lạc quan, yêu đời của Bác hồ. 3 Con chim chiền chiện Huy Cận thơ Hình ảnh con chim chiền chiện bay lượn, hát ca giữa không gian cao rộng, thanh bình là hình ảnh cuộc sống ấm no, hạnh phúc, gieo trong lòng mọi người cảm giác yêu đời, yêu cuộc sống. 4 Tiếng cười là liều thuốc bổ Báo giáo dục và thời đại Văn xuôi Tiếng cười, tính hài hước làm cho con người khỏe mạnh, sống lâu hơn. 5 Ăn “mầm đá” truyện dân gian Việt Nam Văn xuôi Ca ngợi Trạng Quỳnh thông minh, vừa biết cách làm cho chúa ăn ngon miệng, vừa khéo răn chúa. 4. Đọc truyện: CÓ MỘT LẦN 5. Tìm trong bìa đọc: - Một câu hỏi: Răng em đau, phải không? - Một câu kể: Có một lần, trong giờ tập đọc, tôi nhét tờ giấy thấm vào mồm. - Một câu cảm: Ôi răng đau quá! - Một câu khiến: Em về nhà đi! 6. Tìm và viết vào vở : - Câu có trạng ngữ chỉ thời gian : Có một lần, trong giờ tập đọc, tôi nhét tờ giấy thấm vào mồm. - Câu có trạng ngữ chỉ nơi chốn : Ngồi trong lớp, tôi lấy lưỡi đẩy đi đẩy lại cục giấy thấm trong mồm, thích thú về trò nghịch ngợm của mình. 7. Nghe viết chính tả bài : NÓI VỚI EM - Chú viết hoa : Tấm 8. Viết đoạn văn tả con vật mà em yêu thích HĐ cả lớp - HĐ nhóm - HĐ nhóm - HĐ cá nhân - HĐ cá nhân - HĐ cả lớp - HĐ cá nhân TIẾNG VIỆT(+): ÔN TẬP I. Mục đích - yêu cầu - Ôn luyện về các kiểu câu (câu hỏi, câu kể, câu cảm, câu khiến) - Ôn luyện về trạng ngữ II. Đồ dùng dạy học: Tranh minh hoạ bài đọc trong SGK, phiếu khổ lớn III. Hoạt động dạy học: 1. Khởi động - Cả lớp hát bài: Ước mơ ngày mai 2. Hoạt động thực hành Bài tập 1,2 (165) - HS nối tiếp đọc yêu cầu BT 1,2 Cả lớp cùng đọc lướt truyện ''Có một lần'' - HS theo nhóm đôi, trao đổi tìm câu kể, câu hỏi, câu cảm, câu khiến trong bài đọc. GV phát phiếu cho HS làm bài (7'-10') - HS báo cao kết quả lớp và GV nhận xét bổ sung - HS chữa bài vào VBT Sự hối hận của một HS vì đã nói dối không xứng đáng với sự quan tâm của cô giáo và các bạn - Câu hỏi: Răng em đau, phải không - Câu cảm: Ôi, răng đau quá! Bộ răng sưng của bạn ấy chuyển sang má khác rồi! - Câu khiến: Em về nhà đi! Nhìn kìa! - Câu kể: Thế là má sưng phồng lên * Ban học tập chia sẻ bài học. - Các nhóm chia sẻ Thứ sáu TOÁN Bài 111: EM ÔN LẠI NHỮNG GÌ ĐÃ HỌC (tiết 2) I. Khởi động - Cả lớp chơi trò chơi: “ Chuyển hàng lên tàu” II. Hoạt động thực hành Viết số thích hợp vào chỗ chấm: a) 2 yến 6 kg = 206 kg b) 800 kg = 8 tạ 5 tạ 75 kg = 575 kg 12000kg = 12 tấn 2/5 tấn = 400 kg 40 kg = 4 yến Giải các bài toán sau: 7. Bài giải Tuổi con hiện nay là: 30 : (6-1) = 6 ( tuổi) Tuổi bố hiện nay là: 30 + 6 = 36 ( tuổi) Đáp số: con: 6 tuổi Bố: 36 tuổi 8. Bài giải Số họa sinh nữ trong lớp học đó là: 35 : (3 + 4) x 4 = 20 (học sinh) Đáp số: 20 học sinh nữ III. Hoạt động ứng dụng - Hoàn thành bài tập trang 89 SGK - HS cả lớp cùng chơi * HĐ cá nhân * Ban học tập chia sẻ bài học. - Các nhóm chia sẻ TIẾNG VIỆT Bài 35C: ÔN TẬP 3 (2 tiết) I. Khởi động - Cả lớp hát bài : Tiếng chuông và ngọn cờ hòa bình II. Hoạt động thực hành Chơi trò chơi : Tìm nhanh 10 từ có tiếng « vui » vui tính, vui thích, vui chơi, vui nhộn, vui vẻ, vui đùa, vui tươi, vui vui, mua vui, vui lòng, góp vui... Đọc thầm câu truyện : Gu-li-vơ ở xứ sở tí hon Chọn ý trả lới đúng b c b b a c a b Tiết 2 III. Hoạt động thực hành Nghe viết chính tả: Trăng lên Viết đoạn văn miêu tả ngoại hình của con vật mà em yêu thích. IV. Hoạt động ứng dụng - GV giao bài tập ứng dụng trang 106 - Hs hát - HĐ cả lớp - HĐ cá nhân - HĐ nhóm - HĐ cả lớp - HĐ cá nhân Toán: ÔN TẬP I. Mục tiêu: - Giúp HS ôn tập về: Giải bài toán tìm hai số khi biết tổng và hiệu của hai số đó - Rèn tính cẩn thận KH, rõ ràng, chính xác, phát triển óc tư duy. II. Đồ dùng dạy học - SGK: VBT, Bảng phụ III. Hoạt động dạy học: 1. Khởi động Cả lớp hát bài: Quê hương tươi đẹp 2. Hoạt động thực hành: Bài 1 - HS quan sát bảng và nhận xét ? Bảng đã cho biết những thành phân nào? Cần tìm giá trị của thành phần nào? ? Số lớn được tìm như thế nào? Cách tìm số bé? - Cả lớp làm bài. Lần lượt 3 HS lên bảng điền kết quả và lý do làm bài. GV chốt kết quả. ? Em tìm số nào trước, sau? công thức đó? ? Bài toán ôn kiến thức nào? Bài 1. Viết số thích hợp vào ô trống Tổng hai số 318 1945 3271 Hiệu hai số 42 87 493 Số lớn 180 1016 1882 Số bé 138 929 1389 Số bé = (tổng - hiệu) : 2 Số lớn = (tổng + hiệu) : 2 SHTT: SINH HOẠT LỚP TUẦN 35 I.Mục tiêu: - HS nắm được những ưu, nhược điểm của bản thân, các bạn trong lớp - Biết được kế hoạch tuần tới II. Chuẩn bị Nội dung sinh hoạt III. Tiến trình: HĐ 1. Khởi động: Trưởng ban văn nghệ cho lớp chơi trò chơi vận động HĐ 2. Báo cáo việc thực hiện nhiệm vụ trong tuần qua - Chủ tịch hội đồng tự quản điều hành nội dung sinh hoạt. - Các ban phụ trách lần lượt báo cáo kết quả của tổ trong tuần - Các tổ viên đóng góp ý kiến - Chủ tịch HĐTQ tổng hợp ý kiến HĐ 3. GV nhận xét : ưu , nhược điểm * Ưu điểm : . * Nhược điểm : . HĐ 4. Triển khai nhiện vụ tuần - Phát huy ưu điểm, khắc phục nhược điểm . - Duy trì vệ sinh cá nhân và vệ sinh lớp học. - Nề nếp: Đi học đúng giờ, trang phục đúng quy định. - Học tập: . .

Các file đính kèm theo tài liệu này:

  • docGiao an Tuan 35 Lop 4 VNEN_12349637.doc
Tài liệu liên quan