Báo cáo Thực tập ở Công ty cổ phần đầu tư xây dựng và thương mại quốc tế

- Đánh giá tài sản cố định:

Đánh giá tài sản cố định theo nguyên giá: là toàn bộ những chi phí thực tê mà doanh nghiệp đã phải chia ra để có Tài sản cố định cho đến khi đưa Tài sản cố định vào sử dụng.

Nguyên giá của tài sản cố định không thay đổi trong suốt thời gian tài sản cố định thuộc doanh nghiệp. Nó chỉ thay đổi khi đánh giá lại tài sản cố định.

 

doc56 trang | Chia sẻ: maiphuongdc | Lượt xem: 1317 | Lượt tải: 1download
Bạn đang xem trước 20 trang tài liệu Báo cáo Thực tập ở Công ty cổ phần đầu tư xây dựng và thương mại quốc tế, để xem tài liệu hoàn chỉnh bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
chỉ giao hàng tại Singapo. Bên nào không thực hiện theo đúng hợp đồng bên đó hoàn thành bên đó hoàn toàn chịu trách nhiệm. Hai bên cam kêt sẽ thự hiện nghiêm chỉnh những điều khoản trên và đính kèm. Người mua hàng kí. Người bán. Giám đốc. Đã kí Đã kí Đã kí Biên bản kiểm kê (Vật tư, sản phẩm, hàng hoá) Thời điểm kiểm kê 14 giờ ngày 09 tháng 06 năm 2006 Ban kiểm kê gồm: Ông: Ngô văn Hùng, trưởng ban Ông: Trần thế Huy, kĩ sư uỷ viên Đã kiểm kê những mặt hàng dưới đây: Đơn vị: đồng Stt Tên nhãn hiệu quy cách Mã số Đơn vị tính Đơn giá Theo sổ sách Theo kiểm kê Chênh lệch Phẩm chất tôt kiểm 100% SL Thành tiền SL Thành tiền Thừa Thiếu SL Thành tiền SL Thành Tiền 1 Nhựa đờng ESSO Tấn 5.554082 900 900 4.998.673.800 Tốt Công ty Đầu tư xây dựng và thương mại quốc tế Mẫu số: 02- VT 72-74 Kim Ngưu- Hai Bà Trưng – Hà Nội Ban hành theo QĐ: 1141- TC/QĐ/CĐKT Ngày 1-11- 1995của Bộ Tài Chớnh PHIẾU NHÂPKHO Ngày thỏng 06 năm 2006 Số: 120 Họ tên người nhận hàng: Phạm Hoa Theo HĐGTGT Số 120 ngày 09 thỏng 06 năm 2006 Nhập tại trạm Quảng Ninh STT Tờn nhón hiệu quycỏch phẩm chấtvật tư(sản phẩmhàng hoỏ) Mó số ĐVT Số lượng Đơn giỏ Thành tiền Theo chứng từ Thực nhập A B C D 1 2 3 4 1 Nhựa đường Esso Tấn 900 900 5.554.082 4.998.673.800 Cộng 4.998.673.800 Cộng thành tiền(viết bằng chữ): Bốn tỷ ba trăm chín mươi ba triệu, sáu trăm bốn mươi bẩy nghìn đồng chẵn. Nhập, Ngày thỏng năm 2006 Người nhận Thủ kho Kế toán trưởng (Ký, họ tờn) (Ký, họ tờn) (Ký, họ tờn) Công ty cổ phần Đầu tư xây dựng và Thương mại quốc tế Mẫu số 06 VT 72 -74 Kim Ngưu -Hai Bà Trưng - Hà Nội Thẻ kho Ngày 09háng 06 năm 2006 Tên nhãn, quy cách vật tư: Nhựa đường lỏng Esso. Đơn vị tính: tấn. Stt Chứng từ Diễn giải Ngày tháng nhập Số lượng Kí xác nhận Số Ngày Nhập Xuất Tồn 1 2 3 4 5 6 7 8 9 12 10 09/06 Nhựa đường lỏng esso 12/06 900 Tổng 900 Người ghi Đã kí Công ty Đầu tư xây dựng và Thương mại Quốc tế 72-74 Kim Ngưu -Hai Bà Trưng -Hà Nội Chứng từ ghi sổ Ngày tháng 06 năm 2006 Số 206 Chứng từ Trích yếu Số hiệu TK Số tiền Ghi chú Số Ngày Nợ Có 26 09/06  Giá Fob 156 331 4.393.647.000 (900*305*16006)  Cước vận chuyển 156 331 605.026.800 (900*42*16006) 27 16/06  Giá Fob 156 111 3.905.952.000 (800*305*16008)  Cước vận chuyển 156 111 537.868.800 (800*42*1008) Cộng 9.442.494.600 Kèm theo: 06 chứng từ gốc Người lập Kế toán trưởng Đã kí Đã kí Sổ Đăng kí chứng từ Chứng từ ghi sổ Số tiền Chứng từ ghi sổ Số tiền Số Ngày Số Ngày 106 30/06 9.442.494.600 Hà nội, ngày 30/06 tháng 06 năm 2006 Người lập Kế toán trưởng Đã kí Đã kí Công ty Đầu tư xây dựng và Thương mại Quốc tế 72 -74 Kim Ngưu -Hai Bà Trưng - Hà Nội Sổ cáI tháng 06 năm 2006 (Dùng cho hình thức chứng từ ghi sổ) Tên tài khoản: Hàng hoá Số hiệu:156 Ngày tháng ghi sổ Chứng từ ghi sổ Diễn giải Số hiệu TK đối ứng Số tiền Số hiệu Ngày tháng Nợ Có  Dư đầu kì  8.167.324.046 Số phát sinh trong tháng 09/06 106 09/06  Giá Fob 331 4.393.647.000  Cước vận chuyển 331 605.026.800 16/06 106 16/06  Giá Fob 111 3.905.952.000  Cước vận chuyển 111 537.868.800 Gía vốn hàng bán 632 14.970.561.211 Cộng phát sinh 9.442.494.600 14.970.561.211 Số dư cuối tháng 2.639.257.436 Người ghi sổ Kế toán trưởng Giám đốc Đã kí Đã kí Đã kí 2.3. Kế toán tài sản cố định và đầu tư dài hạn 2.3.1. Tìm hiểu những tài sản cố định chủ yếu của doanh nghiệp (quy mô chủng loại), năng lực sản xuất hiện có, phương pháp theo dõi quản lý tài sản cố định doanh nghiệp. Khái niệm tài sản cố định: Theo tiêu chuẩn ghi nhận kế toán Việt Nam: Tài sản cố định chắc chắn đem lại lợi ích kinh tế từ việc sử dụng tài sản cố định. Nguyên giá được xác định một cách đúng đắn tin cậy. Thời gian sử dụng lớn hơn 1 năm. Giá trị theo quy định hiện hành lớn hơn hoặc băng 10 triệu VND. Nhiệm vụ kế toán tài sản cố định: Ghi chép và phản ánh chính xác, kịp thời giá trị hiện có và tình hình biến động tăng giảm tài sản cố định. Tính toán và phân bổ số khấu hao cần phải tính. Hướng dẫn các đơn vị sử dụng quản lý tài sản cố đình về việc ghi chép ban đầu. Tham gia lập dự toán và kế hoạch sửa chữa lớn tài sản cố định. Tham gia kiểm kê tài sản cố định. Lập báo cáo phân tích tình hình biến động tài sản cố định cũng như sử dụng bảo quản tài sản cố định. Phân loại đánh giá tài sản cố định: Căn cứ tính chất tài sản cố định trong công ty: Công ty tiến hành phân loại tài sản cố định theo những mục tiêu sau: Tài sản cố định dùng cho mục đích kinh doanh: Tài sản cố định hữu hình được phân loại như sau: Loại 1: Nhà cửa, kiến trúc, kho bãi, phân xưởng,… Loại 2: Máy móc thiết bị. Loại 3: Phương tiện vận tải, thiết bị truyền dẫn. Loại 4: Thiết bị dụng cụ quản lý. Loại 5: Tài sản cố định khác. Tài sản cố định vô hình: Quyền sử dụng đất, quyền phát hành, bằng phát minh sáng chế, nhãn hiệu hàng hoá,… Tài sản cố định dùng cho mục đích phúc lợi, an ninh, sự nghiệp quốc phòng. Tài sản cố định bảo quản hộ, giữ hộ cho đơn vị khác, thiết bị kiểm tra chất lượng nhựa đường,… Trích tài liệu tháng 6/2006. Bảng phân loại Tài sản cố định Đơn vị: Đồng. Chỉ tiêu Tên tài sản cố định Nguyên giá Nguồn hình thành Tài sản cố định hữu hình Trụ sở làm việc 2, 157 tỉ Tự bổ sung Trạm, kho trung chuyển 10, 428 tỉ Tự bổ sung Ô tô 8, 132 tỉ Tự bổ sung Tàu 1,897 tỉ Tự bổ sung Máy tính, máy in, điều hoà 60,342 triệu Tự bổ sung Tài sản cố định vô hình Quyền sử dụng đất, nhãn hiệu hàng hoá 5,421 tỉ Tự bổ sung - Đánh giá tài sản cố định: Đánh giá tài sản cố định theo nguyên giá: là toàn bộ những chi phí thực tê mà doanh nghiệp đã phải chia ra để có Tài sản cố định cho đến khi đưa Tài sản cố định vào sử dụng. Nguyên giá của tài sản cố định không thay đổi trong suốt thời gian tài sản cố định thuộc doanh nghiệp. Nó chỉ thay đổi khi đánh giá lại tài sản cố định. + Trường hợp tăng tài sản cố định tại công ty tháng 6/ 2006: Tăng do mua ngoài: NG = Giá muatrên hoá đơn + Chi phí vận chuyển lắp đặt chạy thử + Thuế nhập khẩu (thuế khác) (nếu có) + Các khoản khác – Chiết khấu giảm giá. + Đơn vị hoạch toán thuế theo phương pháp khấu trừ. Trích tài liệu tháng 6/2006 tại công ty Ngày 02/6/2006 mua một thiết bị nghe nhìn cho Bảo vệ, giá mua trên hoá đơn 13 triệu đồng (chưa có VAT) VAT 10%, chi phí lắp đặt chạy thử 2 triệu đồng. NG = 13 triệu + 2 triệu = 15 triệu (đồng) 2.3.2. Tìm hiểu về quy trình luân chuyển chứng từ, tăng giảm tài sản cố định, thủ tục đưa tài sản cố định vào sản xuất kinh doanh, thanh lý nhượng bán, phương pháp khấu hao tài sản cố định tại doanh nghiệp. Phương pháp kế toán các trường hợp tăng giảm tài sản cố định, lập các sổ sách kế toán liên quan, bảng phân bổ tài sản khấu hao tài sản cố định, sổ cái. 2.3.2.1 Hạch toán tăng tài sản cố định Chứng từ sử dụng. Hoá đơn mua hàng, Biên bản giao nhận, Thẻ Tài sản cố định, Sổ sách kế toán sử dụng, Sổ Tài sản cố định, Chứng từ ghi sổ, Sổ đăng ký chứng từ ghi sổ, Sổ cái. Sơ đồ luân chuyển chứng từ: Lưu trữ Kế toán trưởng Kế toán TSCĐ (6) Kế toán tổng hợp Tổng Giám đốc Đơn vị sử dụng 3 4 1 8 7 5 2 Tổng Giám đốc (3) (4) Đơn vị sử dụng(8) Chú giải: 1.1 Lập biên bản giao nhận tài sản cố định 1.2 Lập thẻ tài sản cố định 6.1 Lập sổ 6.2 Ghi chứng từ ghi sổ 6.3 Sổ đăng kí chứng từ 6.4 Sổ cái TK211 111.112.331 Tăng do mua ngoài 133 411 Thuế GTGT Nhận góp vốn LD Sơ đồ hạch toán tăng tài sản cố định: Hoá đơn Giá trị gia tăng (Liên 2 giao khách hàng) Ngày 16 tháng 06 năm 2006 Đơn vị bán hàng: Công ty kinh doanh thương mại Hà Nội Địa chỉ: 177 - Tôn Đức Thắng – Hà Nội MST: 000565821 Họ tên người mua hàng: Tạ Thanh Xuân Đơn vị: Công ty cổ phần Đầu tư xây dựng và Thương mại Quốc tế Mã số thuế: 0000111256 Hình thức thanh toán: Trả ngay. Stt Tên hàng hoá dịch vụ Mã số Đơn vị tính Số lượng Đơn giá Thành tiền 01 Máy lọc CITETD CDE Máy 01 332.828.160 332.828.160 Cộng 01 Thuế GTGT 10%, tiền thuế GTGT Tổng tiền thanh toán 366.110.976 Số tiền viết bằng chữ: Ba trăm sáu mươi sáu triệu , một trăm mười nghìn chín trăm bẩy mươi sáu nghìn đồng. Người mua hàng Kế toán trưởng Đã kí Đã kí Sau đó nộp biên bản giao nhận: Biên bản giao nhận Tài sản cố định Mẫu số 01 Tài sản cố định (Ngày 01 tháng 06 năm 2006 ) QĐ số1141- TC/CDKT Số 49 Ngày 01/11/1995- BTC Nợ TK 211 Có TK112 - Căn cứ vào quyết định số 10 ngày 01 tháng06 năm 2006 của tổng giám đốc sau khi đã thông qua HĐQT về việc bàn giao Tài sản cố định gồm: Ông: Đặng thanh Tùng Chức vụ: Giám đốc công ty kinh doanh thương mại Hà Nội Ông: Đoàn anh Tuấn Chức vụ: Tổng giám đốc công ty đầu tư xây dựng và thương mại quốc tế Địa điểm nhận tài sản cố định Công ty Đầu tư xây dựng và Thương mại quốc tế Địa chỉ: số 72 - 74 Kim ngưu - Hai Bà Trưng - Hà Nội Xác nhận biên bản như sau: Stt Kí hiệu quy cách TSCĐ Số hiệu Nước sx Năm sản xuất Năm đưa vào sd Công xuất thiết kế Tính nguyên giá TSCĐ Hao mòn Giá mua Chi phí v/c Tỷ lệ hao mòn hao mòn 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 11 Máy lọc CTETD CDE Nga 2004 2006 332.826.160 Giám đốc Kế toán trưởng Ngươi nhận Người giao Đã kí Đã kí Đã kí Đã kí Công ty Đầu tư xây dựng và Thương mại Quốc tế Công ty Đầu tư xây dựng và Thương mại quốc tế Mẫu số 02-TSCĐ Địa chỉ: số 72-74 Kim Ngưu- Hai Bà Trưng- Hà Nội Ban hành QĐ 1141/TC Ngày 01/11/1995- BTC Thẻ Tài sản cố định Số 25 Ngày lập thẻ : 0 1/06/2006 Căn cứ vào Biên bản giao nhận Tài sản cố định số 49, ngày 01/06/2006 Tên kí hiệu quy cách tài sản cố định: Máy lọc CITETD Nước sản xuất: Nga Bộ phận sử dụng: Bộ phận kinh doanh Số hiệu chứng từ Nguyên giá TSCĐ Giá trị hao mòn Ngày tháng Diễn giải Nguyên giá Năm Giá tri hao mòn TSCĐ Cộng dồn 49 10/06 Mua tài sản cố định 332.828.160 Dụng cụ phụ tùng kèm theo: Stt Tên quy cách dụng cụ phụ tùng Đơn vị Số lượng Giá trị Công ty Đầu tư xây dựng và Thương mại Quốc tế 72-74 Kim Ngưu -Hai Bà Trưng -Hà Nội Chứng từ ghi sổ Ngày tháng 06 năm 2006 Số 301 Chứng từ Trích yếu Số hiệu TK Số tiền Ghi chú Số Ngày Nợ Có 38 Mua TSCĐ bằng tiền gửi ngân hàng 211 112 332.828.160 Thuế GTGT 133 112 332.828.16 Cộng 366.110.976 Kèm theo: chứng từ gốc Người lập Kế toán trưởng Đã kí Đã kí 72-74 Kim Ngưu -Hai Bà Trưng -Hà Nội Chứng từ ghi sổ Ngày 01 tháng 06 năm 2006 Số302 Chứng từ Trích yếu Số hiệu TK Số tiền Ghi chú Số Ngày Nợ Có 39 Kết chuyển nguồn hình thànhTSCĐ 441 411 366.110.976 Cộng 366.110.976 Người ghi sổ Kế toán trưởng Giám đốc Đã kí Đã kí 2.3.2.2. Hạch toán Tài sản cố định giảm Tài sản cố định giảm do nhiều nguyên nhân khác nhau, nhưng chủ yêu là do thanh lý, nhượng bán không cần dùng… Chứng từ sử dụng: Biên bản thanh lý nhượng bán Tài sản cố định. Phiếu thu, phiếu chi, giấy báo nợ (nếu có). Sổ kế toán sử dụng: Chứng từ ghi sổ Sổ đưng kí chứng từ ghi sổ Sổ cái, sổ chi tiết TK211, 214 TK 211 214 811 111,112,334,338 711 (1) (2) (3) Sơ đồ hạch toán tài sản cố định (1) Ghi giảm do thanh lý, nhượng bán (2) Phản ánh chi phí thanh lý nhượng bán. (3) Phản anh thu từ nhượng bán, thanh lý. Công ty Đầu tư xây dựng và Thương mại quốc tế Mẫu số 03-TSCĐ Địa chỉ: số 72-74 Kim Ngưu- Hai Bà Trưng- Hà Nội Ban hành QĐ 1141/TC Ngày 01/11/1995- BTC Biên bản nhượng bán Căn cứ vào quyết định số 15 ngày 28 / 06/ 2006 của Tổng giám đốc công ty đã thông qua hội đồng quản trị về việc nhượng bán tài sản cố định. I. Bên nhượng bán tài sản cố định: Ông: Đoàn Anh Tuấn, Tổng giám đốc Công ty. Ông : Phạm Vũ Lưu, Kế toán trưởng. Bà: Phạm Khánh Vân, Trưởng Phòng kĩ thuật. Ông: Đoàn Văn Tuyển, Trưởng đội vận tải đường bộ. II. Tiến hành nhượng bán: Tên Tài sản cố định: Ô tô Mêkông. Số hiệu: MK. Mua từ tháng 01 năm 2000. Năm đưa vào sử dụng: Tháng 02 năm 2000. Nguyên giá: 170.000.000 đồng. Giá trị hao mòn: 120.000.000 đồng. Giá trị còn lại: 50.000.000 đồng. III. Kết luận của nhượng bán: Tài sản cố định này đã nhượng bán vì không còn phù hợp với yêu cầu vận chuyển hàng của công ty. Hà Nội, ngày 20/06/2006 Trưởng ban nhượng bán Đã kí Kết quả nhượng bán như sau: Chi phí thanh lý nhượng bán: 2.000.000 đồng. Thu về do nhượng bán: 50.000.000 đồng. Hình thức thanh toán: Trả ngay. Kế toán trưởng Giám đốc Đã kí Đã kí Công ty Đầu tư xây dựng và Thương mại quốc tế Mẫu số 02-TSCĐ Địa chỉ: số 72-74 Kim Ngưu- Hai Bà Trưng- Hà Nội Ban hành QĐ 1141/TC Ngày 01/11/1995- BTC Thẻ Tài sản cố định Số 26 Ngày 28 tháng 06 năm 2006 Căn cứ vào biên bản giao nhận Tài sản cố định số 15 ngày 28 /6/2006. Tên, kí hiệu, quy cách Tài sản cố định: ô tô Mêkông. Nước sản xuất: Hàn quốc. Bộ phận sử dụng: Trạm Quảng Ninh. Công suất: 125 Hz. Đình chỉ sử dụng ngày 26 / 06/ 2006. Lý do đình chỉ không còn phù hợp với yêu cầu vận chuyển hiện nay. Số hiệu chứng từ Nguyên giá TSCĐ Giá trị hao mòn Ngày tháng Diễn giải Nguyên giá Năm Giá tri hao mòn TSCĐ Cộng dồn 11111 20/06 Nhượng bán ôtô Mêkông 170,000,000 7 120,000,000 Dụng cụ phụ tùng kèm theo: Stt Tên quy cách dụng cụ phụ tùng Đơn vị Số lượng Giá trị Công ty Đầu tư xây dựng và Thương mại Quốc tế 72-74 Kim Ngưu -Hai Bà Trưng -Hà Nội Chứng từ ghi sổ Ngày 28 tháng 06 năm 2006 Số 303 Chứng từ Trích yếu Số hiệu TK Số tiền Ghi chú Số Ngày Nợ Có 40 28 Khấu hao TSCĐ 214 211 170.000.000 Cộng 170.000.000 Kèm theo: chứng từ gốc Người lập Kế toán trưởng Đã kí Đã kí Công ty Đầu tư xây dựng và Thương mại Quốc tế 72-74 Kim Ngưu -Hai Bà Trưng -Hà Nội Chứng từ ghi sổ Ngày 28 tháng 06 năm 2006 Số 304 Chứng từ Trích yếu Số hiệu TK Số tiền Ghi chú Số Ngày Nợ Có 41 28/06 Chi phí nhượng bán 811 111 2.000.000 Cộng 2.000.000 Kèm theo: 01 chứng từ gốc Người lập Kế toán trưởng Đã kí Đã kí Công ty Đầu tư xây dựng và Thương mại Quốc tế 72-74 Kim Ngưu -Hai Bà Trưng -Hà Nội Chứng từ ghi sổ Ngày 29 tháng 06 năm 2006 Số 305 Chứng từ Trích yếu Số hiệu TK Số tiền Ghi chú Số Ngày Nợ Có 42 29/06 Thu về do nhượng bán 111 711 50.000.000 Cộng 50.000.000 Kèm theo:01 chứng từ gốc Người lập Kế toán trưởng Đã kí Đã kí 2.3.2.2. Hạch toán hao mòn Tài sản cố định Mọi Tài sản cố định của công ty đều phải sử dụng và trích khấu hao để thu hồi vốn trên cơ sở trích dùng đủ nguyên giaTài sản cố định Hiện nay trong doanh nghiệp trích khấu hao theo phương pháp đường thẳng. Căn cứ vào chế độ quản lý, sử dụng và trích khấu hao Tài sản cố định ban hành kèm theo quyết định số206/2003/QĐ-BTC. Xác định mức khấu hao trung bình năm cho Tài sản cố định theo công thức: Mức trích khấu hao trung bình năm của TSCĐ = Nguyên giá của Tài sản cố định Thời gian sử dụng Mức trích khấu hao trung bình hàng tháng của TSCĐ = Mức khấu hao trung bình năm 12 tháng Trường hợp thời gian sử dụng hay nguyên giá Tài sản cố định thay đổi doanh nghiệp xác định lại. Mức trích khấu hao trung bình năm của TSCĐ = Giá trị còn lại Thời gian sử dụng xác định lại Mức trích khấu hao cho năm cuối cùng của thời gian sử dụng Tài sản cố định xác định = NGtscđ - Số khấu hao luỹ kế đã thực hiện đến năm trước cuối cùng của tscđ đó Tỷ lệ khấu hao = 1 Số năm sử dụng theo công suất thiết kế 2.2.3.1. Hạch toán hao mòn Tài sản cố định Sổ sách kế toán sử dụng: Chứng từ ghi sổ. Sổ đăng kí chứng từ ghi sổ. Bảng phân bổ khấu hao. Sổ cái. Sơ đồ hạch toán hao mòn Tài sản cố định: 211 TK 214 6421-2 6421 811 214 KH TSCĐ bộ phận XDCB KH TSCĐ bộ phận VP Giá trị còn lại KH TSCĐ bộ phận KD Giá trị hao mòn TSCĐ giảm 211 TK 214 6421-2 6421 811 214 KH TSCĐ bộ phận XDCB KH TSCĐ bộ phận VP Giá trị còn lại KH TSCĐ bộ phận KD Giá trị hao mòn TSCĐ giảm Công ty Đầu tư xây dựng và Thương mại Quốc tế 72-74 Kim Ngưu -Hai Bà Trưng -Hà Nội Chứng từ ghi sổ Ngày30 tháng 06 năm 2006 Số 306 Chứng từ Trích yếu Số hiệu TK Số tiền Ghi chú Số Ngày Nợ Có 43 30/06 Trich khấu hao TSCĐ bộ phận Văn phòng 6421 214 16.934.420 44 30/06 Trích khấu hao TSCĐ cho bộ phận KD1 6421-2 214 221.358.076 Trạm Quảng ninh 45 30/06 Trích khấu hao TSCĐ cho bộ phận KD2 6421-2 214 173.947.435 Trạm Đà Nẵng 46 30/06 Trích khấu hao TSCĐ cho bộ phận KD3 6421-2 214 181.366.392 Trạm Mỹ Tho Cộng 593.606.323 Kèm theo: 02 chứng từ gốc Người lập Kế toán trưởng Đã kí Đã kí Sổ Đăng kí chứng từ Chứng từ ghi sổ Số tiền Chứng từ ghi sổ Số tiền Số Ngày Số Ngày 301 01/06 366.110.976 302 28/06 366.110.976 303 08/06 290.000.000 304 28/06 2.000.000 305 29/06 50.000.000 306 30/06 593.606.323 Hà nội, ngày tháng 06 năm 2006 Người lập Kế toán trưởng Đã kí Đã kí Công ty Đầu tư xây dựng và Thương mại Quốc tế 72 -74 Kim Ngưu -Hai Bà Trưng - Hà Nội Sổ cáI tháng 06 năm 2006 (Dùng cho hình thức chứng từ ghi sổ) Tên tài khoản: Tài sản cố định Số hiệu: 211 Ngày tháng ghi sổ Chứng từ ghi sổ Diễn giải Số hiệu TK đối ứng Số tiền Số hiệu Ngày tháng Nợ Có  Dư đầu kì  9.671.639.000 Số phát sinh trong tháng 01/06 301 01/06 Mua TSCĐ 112 332.828.160 28/06 304 28/06 Nhượng bán TSCĐ 811 170.000.000 30/06 303 30/06 Khấu hao 214 120.000.000 Cộng phát sinh 332.828.160 290.000.000 Số dư cuối tháng 9.714467.160 Người ghi sổ Kế toán trưởng Giám đốc Đã kí Đã kí Đã kí Công ty Đầu tư xây dựng và Thương mại Quốc tế 72 -74 Kim Ngưu -Hai Bà Trưng - Hà Nội Sổ cáI tháng 06 năm 2006 (Dùng cho hình thức chứng từ ghi sổ) Tên tài khoản: Hao mòn TSCĐ Số hiệu: 214 Ngày tháng ghi sổ Chứng từ ghi sổ Diễn giải Số hiệu TK đối ứng Số tiền Số hiệu Ngày tháng Nợ Có  Dư đầu kì  897.522.423 Số phát sinh trong tháng 30/06 306 30/06 Trich KH TSCĐ bộ phận Văn phòng 6421 16.934.420 30/06 306 30/06 Trích KH TSCĐ cho bộ phận KD1 6421-2 221.358.076 30/06 306 30/06 Trích KH TSCĐ cho bộ phận KD2 6421-2 173.947.435 30/06 306 30/06 Trích KH TSCĐ cho bộ phận KD3 6421-2 181.366.392 30/06 303 30/06 Khấu hao 211 120.000.000 Cộng phát sinh 120.000.000 593.651.323 Số dư cuối tháng 1.371.173.746 Người ghi sổ Kế toán trưởng Giám đốc Đã kí Đã kí Đã kí Mua chứng khoán Lỗ 221 111,112,138 Thu hồi chứng khoán Giá gốc Lãi 811 811 121 711 Chi phí thông tin mua bán Chuyển chứng khoán Bán chứng khoán Giá gốc Lãi 111,112,331 Phương pháp kế toán đầu tư dài hạn: Lãi Lãi Bán chứng khoán Giá gốc Chuyển chứng khoán DH thành chứng khoán NH Phương pháp kế toán vốn góp liên doanh 152,153,156 111,112 222 111,112 Dùng tiền góp vốn LD LD 152,153,156 Thu hồi vốn góp bằng tiền Góp vốn vật tư háng hoá Thu hồi vốn góp = vật tư C/l giảm C/l tăng 211 211 214 811 Thu hồi vốn góp bằngTSCĐ Lỗ hoạt động kinh doanh Giá trị hao mòn 412 Góp vốn bằng TSCĐ 2.4 Kế toán chi phí bán hàng và quản lý doanh nghiệp 2.4.1Tập hợp chi phí bán háng Nội dung chi phí bán hàng: Là toàn bộ chi phí liên quan đến tiêu thụ sản phẩm gồm: chi phí công nhân viên, chi phí vật liệu, chi phí đồ dùng, chi phí khấu hao dịch vụ mua ngoài, chi phí bằng tiền khác TK6421-2 911 334,338 152 153 242 331,112,111 214 111,112 133 133 Phương pháp kế toán: Kết chuyển chi phí bán hàng Tiền lương, khoản trích theo lương bộ phận KD NVL xuất cho bộ phận KD CCDC xuất cho bộ phận bán hàng Nhiều lần Phân bổ Dịch vụ mua ngoài Khấu hao TSCĐ Chi phí khác bằng tiền 2.4.2. Tập hợp chi phí quản lý - Nội dung: chi phí quản lý doanh nghiệp là những chi phí phát sinh liên quan đến toàn bộ hoạt động của doanh nghiệp, bao gồm chi phí quản lý sản xuất kinh doanh và chi phí quản lý hành chính. Phương pháp kế toán 111,112 Kết chuyển chi phí Quản lý Tiền lương, khoản trích theo lương bộ phận QL NVL xuất cho bộ phận QL CCDC xuất cho bộ phận QL Nhiều lần Phân bổ Dịch vụ mua ngoài Khấu hao TSCĐ Chi phí khác bằng tiền TK6421 911 334,338 152 153 331,112,111 133 242 214 133 Ví dụ: Trích tài liệu trong tháng 06/2006 Trích bảng phân bổ khấu hao TSCĐ tháng 06/2006 Trích bảng phân bổ tiền lương tháng 06/2006 Chi phí dịch vụ và chi phí khác cho bộ phận kinh doanh là: 236.550.093đồng. Chi phí dịch vụ và chi phí khác cho bộ phận văn phòng là: 18.260.378 Công ty Đầu tư xây dựng và Thương mại Quốc tế 72-74 Kim Ngưu -Hai Bà Trưng -Hà Nội Chứng từ ghi sổ Ngày30 tháng 06 năm 2006 Số 401 Chứng từ Trích yếu Số hiệu TK Số tiền Ghi chú Số Ngày Nợ Có 47 30/06 Thanh toán chi phí tiếp khách 6421-2 111 14.329.192 48 30/06 Dịch vụ mua ngoài phải trả 6421-2 331 89.403.524 49 30/06 Thanh toán chi phí quản lý dầu DO 6421-2 138 77.289.892 Phân bổ chi phí đồ dùng Trạm Quảng ninh 6421-2 242-2 49.597.759 Cộng 230.620.367 Kèm theo: 9 chứng từ gốc Người lập Kế toán trưởng Đã ký Đã ký Công ty Đầu tư xây dựng và Thương mại Quốc tế 72-74 Kim Ngưu -Hai Bà Trưng -Hà Nội Chứng từ ghi sổ Ngày 30 tháng 06 năm 2006 Số 402 Chứng từ Trích yếu Số hiệu TK Số tiền Ghi chú Số Ngày Nợ Có 50 30/06 Chi phí tiếp khách Bộ phận VP 6421 111 13.143.463 54 30/06 Dịch vụ mua ngoài phải trả 6421 331 1.827.743 56 30/06 Chi tam ứng tiếp khách 6421 141 3.289.172 Cộng 18.260.378 Kèm theo:10 chứng từ gốc Người lập Kế toán trưởng Đã kí Đã kí Sổ Đăng kí chứng từ Chứng từ ghi sổ Số tiền Chứng từ ghi sổ Số tiền Số Ngày Số Ngày 401 30/06 236.550.093 402 30/06 18.260.378 Hà nội, ngày 30 tháng 06 năm 2006 Người lập Kế toán trưởng Đã kí Đã kí Công ty Đầu tư xây dựng và Thương mại Quốc tế 72 -74 Kim Ngưu -Hai Bà Trưng - Hà Nội Sổ cáI tháng 06 năm 2006 (Dùng cho hình thức chứng từ ghi sổ) Tên tài khoản: Chi phí bán hàng Số hiệu: 6421-2 Ngày tháng ghi sổ Chứng từ ghi sổ Diễn giải Số hiệu TKĐƯ Số tiền Số hiệu Ngày tháng Nợ Có  Dư đầu kì Số phát sinh trong tháng 30/06 102 30/06 Tiền lương phải trả cho bộ phận KD 334 456.786.421 30/06 103 30/06 Trích BHXH, BHYT bộ phận KD 338 77.653.691 K/C chi phí kinh doanh 911 534.440.112 30/06 306 30/06 Trích khấu hao TSCĐ cho bộ phận KD1 214 221.358.076 30/06 306 30/06 Trích khấu hao TSCĐ cho bộ phận KD2 214 173.947.435 30/06 306 30/06 Trích khấu hao TSCĐ cho bộ phận KD3 214 181.366.392 K/c chi phí khấu hao 911 576.671.903 30/06 401 30/06 Thanh toán chi phí tiếp khách 111 14.329.192 30/06 401 30/06 Dịch vụ mua ngoài phải trả 331 89.403.524 30/06 401 30/06 Thanh toán chi phí quản lý dầu DO 138 77.289.892 30/06 401 30/06 Phân bổ chi phí đồ dùng Trạm Quảng ninh 242-2 47.597.759 K/c chi phí 911 230.620.367 Cộng phát sinh 1.341.732.382 1.341.732.382 Số dư cuối tháng Người ghi sổ Kế toán trưởng Giám đốc Đã kí Đã kí Đã kí Công ty Đầu tư xây dựng và Thương mại Quốc tế 72 -74 Kim Ngưu -Hai Bà Trưng - Hà Nội Sổ cáI tháng 06 năm 2006 (Dùng cho hình thức chứng từ ghi sổ) Tên tài khoản: Chi phí quản lý doanh nghiệp Số hiệu: 6421 Ngày tháng ghi sổ Chứng từ ghi sổ Diễn giải Số hiệu TK đối ứng Số tiền Số hiệu Ngày tháng Nợ Có  Dư đầu kì Số phát sinh trong tháng 30/06 102 30/06 Tiền lương phải trả cho bộ phận KD 334 122.473.689 30/06 103 30/06 Trích BHXH, BHYT bộ phận VP 338 20.820.527 K/C chi phí phảI trả CNV 911 143.294.216 30/06 306 30/06 Trích khấu hao TSCĐ cho bộ phận Văn phòng 214 16.934.420 K/c chi phí khấu hao 911 16.934.420 30/06 402 30/06 Chi phí tiếp khách Bộ phận VP 111 13.143.463 30/06 402 30/06 Dịch vụ mua ngoài phải trả 331 1.827.743 30/06 402 30/06 Chi tam ứng tiếp khách 141 3.289.172 K/c chi phí 911 18.260.378 Cộng phát sinh 178.489.014 178.489.014 Số dư cuối tháng Người ghi sổ Kế toán trưởng Giám đốc Đã kí Đã kí Đã kí 2.5 Kế toán tiêu thụ hàng hoá(Dịch vụ), doanh thu hàng hoá và xác định kết quả kinh doanh. 2.5.1 Kế toán chi tiết hàng hoá: phương pháp thẻ // . Nội dung: ở kho thủ kho mở thẻ kho (dùng thẻ kho). Để ghi chép tình hìn nhập xuất tồn cho từng loại hàng hoá, vật tư theo số lượng nhập - xuất - tồn. ở phòng kế toán: Kế toán cũng dựa trên các trứng từ xuất - nhập để ghi số lượng và thành tiền vào thẻ kế toán chi tiết. Thẻ này tương ứng như thẻ kho chỉ khác là nó mở để theo dõi cả về mặt số lượng và giá trị. Cuối kì kế toán tiến hành đối chiếu số liệu trên thẻ kế tốan chi tiết với thủ kho do thủ kho chuyển đến. Đồng thời kế toán lấy số liệu để kế toán chi tiết ghi vào bảng xuất nhập tồn để đối chiếu số liệu. Bảng tổng hợp xuất -nhập - tồn - Chứng từ sử dụng: + Hợp đồng bán hàng Phiếu xuất kho, thẻ kho. Hoá đơn GTGT. Phiếu thu, giấy báo có. Sổ sách sử dụng. Khi có hợp đồng bán hàng. Chứng từ ghi sổ. Sổ đăng kí chứng từ ghi sổ. Sổ cái TK156. - Sơ đồ luân chuyển chứng từ Kế toán tiêu thụ hàng (1) Thủ kho (the kho) Kế toán tổng hợp Tổng Giám đốc Kế toán trưởng Lưu trữ Người mua 3 4 2 5 9 7 6 8 Chú giải: 1.1 Phiếu xuất kho 1.2 Hoá đơn GTGT 6.1 Thẻ kho Cộng hoà xã hội chủ nghĩa Việt nam Độc lập tự do hạnh phúc Hợp đồng bán hàng Số: 100 Hôm nay, ngày 05 tháng 06 năm 2006.

Các file đính kèm theo tài liệu này:

  • doc32784.doc
Tài liệu liên quan