Bộ tài liệu Luyện kỹ năng làm bài trắc nghiệm hóa học

Câu 10: Có ba thanh kim loại là: sắt nguyên chất (X), kẽm nguyên chất (Y), sắt lẫn kẽm (Z). Trong không khí ẩm thì

A. thanh X dễ bị ăn mòn nhất. B. thanh Y dễ bị ăn mòn nhất.

C. thanh Z dễ bị ăn mòn nhất. D. các thanh bị ăn mòn như nhau.

Câu 11: Cho các cặp kim loại nguyên chất tiếp xúc trực tiếp với nhau: Fe và Pb ; Fe và Zn ; Fe và Sn ; Fe và Ni. Khi nhúng các cặp kim loại trên vào dung dịch axit, số cặp kim loại trong đó Fe bị phá huỷ trước là

A. 4. B. 1. C. 2. D. 3.

Câu 12: Cho các hợp kim sau: Cu-Fe (I) ; Zn-Fe (II) ; Fe-C (III) ; Sn-Fe (IV). Khi tiếp xúc với dung dịch chất điện li thì các hợp kim mà trong đó Fe đều bị ăn mòn trước là

A. I, II và IV. B. I, II và III. C. I, III và IV. D. II, III và IV.

Câu 13: Một lá sắt đang tác dụng với dung dịch H2SO4 loãng, nếu thêm vài giọt dung dịch CuSO4 vào thì lượng bọt khí H2

A. bay ra không đổi. B. không bay ra nữa.

C. bay ra ít hơn. D. bay ra nhiều hơn.

Câu 14: Có 4 dung dịch riêng biệt: a) HCl, b) CuCl2, c) FeCl3, d) HCl có lẫn CuCl2. Nhúng vào mỗi dung dịch một thanh Fe nguyên chất. Số trường hợp xuất hiện ăn mòn điện hoá học là

A. 0. B. 1. C. 2. D. 3.

 

doc2 trang | Chia sẻ: maiphuongdc | Lượt xem: 3276 | Lượt tải: 1download
Bạn đang xem nội dung tài liệu Bộ tài liệu Luyện kỹ năng làm bài trắc nghiệm hóa học, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Bài 5 : Pin điện hóa - ăn mòn hóa học Câu 1: Trong pin điện hoá Zn-Cu, quá trình khử trong pin là A. + 2e Zn. B. Cu + 2e. C. + 2e Cu. D. Zn + 2e. Câu 2: Cho suất điện động chuẩn Eo của các pin điện hoá: Eo(Cu-X) = 0,46V ; Eo(Y-Cu) = 1,1V ; Eo(Z-Cu) = 0,47V (X, Y, Z là ba kim loại). Dãy các kim loại xếp theo chiều tăng dần tính khử từ trái sang phải là A. Z, Y, Cu, X. B. X, Cu, Z, Y. C. Y, Z, Cu, X. D. X, Cu, Y, Z. Câu 3: Cho biết phản ứng oxi hoá - khử xảy ra trong pin điện hoá Fe-Cu: Fe + + Cu ; = – 0,44V, = + 0,34V. Suất điện động chuẩn của pin điện hoá Fe-Cu là A. 1,66V. B. 0,10V. C. 0,78V. D. 0,92V. Câu 4: Cho suất điện động chuẩn của các pin điện hoá: Zn-Cu là 1,1V ; Cu-Ag là 0,46V. Biết thế điện cực chuẩn = +0,8V. Thế điện cực chuẩn và có giá trị lần lượt là A. –0,76V và +0,34V. B. –1,46V và –0,34V. C. +1,56V và +0,64V. D. –1,56V và +0,64V. Câu 5: Cho các thế điện cực chuẩn: =V ; = V ; =V ; = +0,34V. Trong các pin sau đây, pin nào có suất điện động chuẩn lớn nhất ? A. Pin Zn-Cu. B. Pin Zn-Pb. C. Pin Al-Zn. D. Pin Pb-Cu. Câu 6 : Cho Eo= + 0,34V, Eo= + 0,77V, Eo= - 0,76V, Eo= -0,26V. Phản ứng hóa học nào sau đây không đúng ? A. Zn + Cu2+ Zn2+ + Cu. B. Fe + Cu2+ Fe2+ + Cu. C. Ni + Fe3+ Ni2+ + Fe. D. Cu + Fe3+ Cu2+ + Fe2+. Câu 7: Cho Eo= + 0,34V và Eo= -0,26V. Suất điện động chuẩn của pin điện hóa Ni-Cu là : A. 0,08V. B. 0,60V. C. 0,34V. D. 0,26V. Câu 8 : Một vật bằng sắt tráng thiếc (đã xước sâu tới lớp sắt) tiếp xúc với môi trường chất điện li thì : A. Cả Fe và Sn điều bị ăn mòn. B. Cả Fe và Sn không bị ăn mòn. C. Fe bị ăn mòn, Sn không bị ăn mòn. D. Fe bị ăn mòn, Sn không bị ăn mòn. Câu 9: Vỏ tàu đi biển (phần chìm dưới nước) thép thường bị gỉ. Cơ chế của quá trình ăn mòn ở điện cực âm và điện cực dương lần lượt là A. Fe + 2e và 2H2O + O2 + 4e 4 . B. Fe + 3e và 2 + 2e H2. C. Fe + 2e, + 1e và 2H2O + O2 + 4e 4. D. Fe + 2e, + 1e và 2 + 2e H2. Câu 10: Có ba thanh kim loại là: sắt nguyên chất (X), kẽm nguyên chất (Y), sắt lẫn kẽm (Z). Trong không khí ẩm thì A. thanh X dễ bị ăn mòn nhất. B. thanh Y dễ bị ăn mòn nhất. C. thanh Z dễ bị ăn mòn nhất. D. các thanh bị ăn mòn như nhau. Câu 11: Cho các cặp kim loại nguyên chất tiếp xúc trực tiếp với nhau: Fe và Pb ; Fe và Zn ; Fe và Sn ; Fe và Ni. Khi nhúng các cặp kim loại trên vào dung dịch axit, số cặp kim loại trong đó Fe bị phá huỷ trước là A. 4. B. 1. C. 2. D. 3. Câu 12: Cho các hợp kim sau: Cu-Fe (I) ; Zn-Fe (II) ; Fe-C (III) ; Sn-Fe (IV). Khi tiếp xúc với dung dịch chất điện li thì các hợp kim mà trong đó Fe đều bị ăn mòn trước là A. I, II và IV. B. I, II và III. C. I, III và IV. D. II, III và IV. Câu 13: Một lá sắt đang tác dụng với dung dịch H2SO4 loãng, nếu thêm vài giọt dung dịch CuSO4 vào thì lượng bọt khí H2 A. bay ra không đổi. B. không bay ra nữa. C. bay ra ít hơn. D. bay ra nhiều hơn. Câu 14: Có 4 dung dịch riêng biệt: a) HCl, b) CuCl2, c) FeCl3, d) HCl có lẫn CuCl2. Nhúng vào mỗi dung dịch một thanh Fe nguyên chất. Số trường hợp xuất hiện ăn mòn điện hoá học là A. 0. B. 1. C. 2. D. 3. Câu 15: Tiến hành bốn thí nghiệm sau: - Thí nghiệm 1: Nhúng thanh Fe vào dung dịch FeCl3 ; - Thí nghiệm 2: Nhúng thanh Fe vào dung dịch CuSO4 ; - Thí nghiệm 3: Nhúng thanh Cu vào dung dịch FeCl3 ; - Thí nghiệm 4: Cho thanh Fe tiếp xúc với thanh Cu rồi nhúng vào dung dịch HCl. Số trường hợp xuất hiện ăn mòn điện hoá học là A. 1. B. 2. C. 4. D. 3. Giáo viên: Phạm Ngọc Sơn Nguồn: Hocmai.vn

Các file đính kèm theo tài liệu này:

  • docBai_5_Pin_dian_hoa_an_mon_dhoa.doc
  • docBai_3._Bai_tap_dien_li.doc
  • docBai_3._Bai_tap_dien_li-1.doc
  • docBai_4_Day_dien_hoa.doc
  • docBai_6_Phanbiet_tach_voco.doc
  • docBai_7._Danh_phap_hop_chat_huu_co.doc
  • docBAI_9._DAP_AN_GIAI_THICH_VA_SO_SANH_TINH_CHAT_HOA_HOC_CUA_CAC_HOP_CHAT_HUU_CO.NEW.doc
  • docBAI_9._GIAI_THICH_SO_SANH_TINH_CHAT_CUA_CAC_HOP_CHAT_HUU_CO.DOC
  • docBAI_10._BAI_TAP_NHAN_BIET_VA_TACH_CAC_HOP_CHAT_HUU_CO.NEW.DOC
  • docBAI_10._DAP_AN_NHAN_BIET_VA_TACH_CAC_HOP_CHAT_HUU_CO.NEW.DOC
  • docBai_tap_cau_tao_nguyen_tu_-_bang_he_thong_tuan_hoan.doc
  • docBai_tap_phan_ung_oxi_hoa_khu.doc
  • docBai_tap_phan_ung_oxi_hoa_khu-1.doc
  • docBai_xacdinhCTCT_BT_.doc_PHAN_BAI_TAP_.doc
  • docDap_an_Bai_tap_cau_tao_nguyen_tu_-_bang_he_thong_tuan_hoan.doc
  • docDAP_AN_BAI_TAP_CONG_THUC_CAU_TAO_VA_DANH_PHAP_HOP_CHAT_HUU_CO_new.doc
  • docDAP_AN_BAI_TAP_DAY_DIEN_HOA_CUA_KIM_LOAI.doc
  • docDAP_AN_BAI_TAP_DUNG_DICH.doc
  • docDAP_AN_BAI_TAP_PIN_DIEN_HOA_VA_AN_MON_KIM_LOAI.doc
  • docDap_an_Bai_tap_phan_ung_oxi_hoa_khu.doc
  • docDap_an_va_huong_dan_chuyen_de_nhan_biet.doc
  • docDAP_AN_XAC_DINH_CONG_THUC_CAU_TAO_HOP_CHAT_HUU_CO.doc
Tài liệu liên quan