Giáo án Toán 12 - Tiết 1 đến tiết 100

I.MỤC TIÊU:

- Trả bài kiểm tra nhằm giúp HS thấy được ưu điểm, tồn tại trong bài làm của mình.

- Giáo viên chữa bài tập cho HS.

II.PHƯƠNG TIỆN THỰC HIỆN:

- GV: Đề bài, đáp án + thang điểm, bài trả cho HS.

III. TIẾN TRÌNH BÀI DẠY

 

docx214 trang | Chia sẻ: vudan20 | Lượt xem: 471 | Lượt tải: 0download
Bạn đang xem trước 20 trang tài liệu Giáo án Toán 12 - Tiết 1 đến tiết 100, để xem tài liệu hoàn chỉnh bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
BT2: ĐS: x= BT3: ĐS: x=-1, x=1 BT4: ĐS: BT1: Vậy phương trỡnh cú 1 nghiệm x=3 Bài tập nhúm 4: Giải cỏc phương trỡnh sau: 1/ (1) 2/ 3/ 4/ Hoạt động 5: Củng cố Nhấn mạnh: – Cỏch giải cỏc dạng phương trỡnh. – Điều kiện của cỏc phộp biến đổi phương trỡnh - Điều kiện của ẩn phụ - Hướng dẫn thờm cỏc bài tập trong phiếu học tập - Lắng nghe - Rỳt kinh nghiệm trong quỏ trỡnh trỡnh bày bài tập 1/ (TN 2014 ) 2/ (TN 2013 ) 3/ 4/ (THPT QG 2015 ) 13/ IV. BÀI TẬP VỀ NHÀ: Làm thờm cỏc bài tập trong phiếu học tập Làm cỏc bài tập SGK, sỏch bài tập Cú thể luyện tập thờm cỏc bài tập nõng cao, cỏc bài tập tham khảo Tờn bài dạy: PHƯƠNG TRèNH MŨ, PHƯƠNG TRèNH LễGARIT (tiếp theo) Tiết theo PPCT: 38 Ngày soạn: 04/11/2017 Ngày dạy: / /2017, lớp 12A1, vắng: Ngày dạy: / /2017, lớp 12A2, vắng: I/ Mục tiờu 1. Về kiến thức: • Biết cỏc dạng phương trỡnh mũ và phương trỡnh logarit. • Biết phương phỏp giải một số phương trỡnh mũ và phương trỡnh logarit đơn giản. 2. Về kỹ năng: • Biết vận dụng cỏc tớnh chất của hàm số mũ, hàm số logarit vào giải cỏc phương trỡnh mũ và logarit cơ bản. • Biết cỏch vận dụng phương phỏp đặt ẩn phụ, phương phỏp vẽ đồ thị và cỏc phương phỏp khỏc vào giải phương trỡnh mũ, phương trỡnh logarrit đơn giản. 3. Về tư duy, thỏi độ -Rốn luyện tư duy logic, tư duy lý luận. -Tớch cực, chủ động nắm kiến thức, tham gia xõy dựng bài. II/ Phương phỏp Vấn đỏp và giải quyết vấn đề. Làm việc theo hoạt động của cỏ nhõn, cặp đụi, hoặc nhúm. III/ Chuẩn bị 1. Chuẩn bị của giỏo viờn: Giỏo ỏn, thước kẻ,bảng phụ, phiếu học tập. 2. Chuẩn bị của học sinh: SGK, xem nội dung kiến thức của bài học và cỏc nội dung kiến thức cú liờn quan đến bài học. IV/ Hệ thống cõu hỏi - Nờu khỏi niệm phương trỡnh mũ và phương trỡnh logarit? - Trỡnh bày cỏch giải cỏc phương trỡnh mũ và phương trỡnh logarit ? V/ Tiến trỡnh bài học 1/ Ổn định lớp 2/Kiểm tra bài cũ : Kết hợp bài mới 3/Nội dung bài học Hoạt động của giỏo viờn Hoạt động của học sinh Nội dung Bỏm sỏt kiểm tra kỹ năng của học sinh Lưu ý phần điều kiện và kết luận. Cỏc bước giải toỏn rừ ràng Chỉ đạo học sinh lờn bảng giải toỏn, kiểm tra bài, nhấn mạnh kiến thức đó ỏp dụng trong cỏc bước giải toỏn. Trong cỏch làm này, đó ỏp dụng tớnh chất nào trong phần bảng phụ kiểm tra bài cũ? Học sinh chỉ rừ tớnh chất đó ỏp dụng Cú nhiều trường hợp giải bằng cỏch đặt ẩn phụ Cú sự so sỏnh với phương trỡnh mũ khi đặt , điều kiện Đs: Lưu ý điều kiện Đặt Đs: Đs: Đs: Định hướng giải bài a Đs: Phõn tớch điều kiện ở cõu b, c để liờn hệ bài sau: Bất phương trỡnh mũ và lụgarit Xỏc định điều kiện Đưa về cơ số phự hợp Lờn bảng giải toỏn. Điều kiện Kết luận: Điều kiện Điều kiện Pt Điều kiện Đặt PT trở thành Với ta cú Điều kiện Ta cần chỳ ý điều kiện và thử lại. Bài 1. Giải cỏc phương trỡnh sau: a) b) c) Bài 2. Giải cỏc phương trỡnh sau a) b) c) d) Bài 3. Giải cỏc phương trỡnh sau a) ĐS: x=3,x=4 b) c) 4. Củng cố: Trỡnh bày lại cỏc bước giải phương trỡnh logarit bằng những phương phỏp đó học. Lưu ý một số vấn đề về điều kiện của phương trỡnh và cỏc cỏch biến đổi trong giải phương trỡnh. 5. Bài tập về nhà: Giải cỏc phương trỡnh sau: a) b) Tờn bài dạy: BẤT PHƯƠNG TRèNH MŨ BẤT PHƯƠNG TRèNH LễGARIT Tiết theo PPCT: 39 Ngày soạn: 05/11/2017 Ngày dạy: / /2017, lớp 12A1, vắng: Ngày dạy: / /2017, lớp 12A2, vắng: I/ Mục tiờu 1. Kiến thức: Nắm được cỏch giải cỏc bất phương trỡnh mũ, dạng cơ bản, đơn giản. 2. Kĩ năng: Vận dụng thành thạo tớnh đơn điệu của hàm số mũ, lụgarit để giải cỏc bất phương trỡnh mũ cơ bản, đơn giản 3. Về tư duy, thỏi độ -Rốn luyện tư duy logic, tư duy lý luận. -Tớch cực, chủ động nắm kiến thức, tham gia xõy dựng bài. II/ Phương phỏp Vấn đỏp và giải quyết vấn đề. Làm việc theo hoạt động của cỏ nhõn, cặp đụi, hoặc nhúm. III/ Chuẩn bị 1. Chuẩn bị của giỏo viờn: Giỏo ỏn, thước kẻ,bảng phụ, phiếu học tập. 2. Chuẩn bị của học sinh: SGK, xem nội dung kiến thức của bài học và cỏc nội dung kiến thức cú liờn quan đến bài học. IV/ Hệ thống cõu hỏi - Nờu khỏi niệm bất phương trỡnh mũ - Trỡnh bày cỏc dạng bất phương trỡnh mũ cơ bản V/ Tiến trỡnh bài học 1/ Ổn định lớp 2/Kiểm tra bài cũ : Kết hợp bài mới 3/Nội dung bài học Hoạt động của giỏo viờn Hoạt động của học sinh Nội dung -Gọi học sinh nờu dạng phương trỡnh mũ cơ bản đó học - Gợi ý cho HS thấy dạng bất phương trỡnh mũ cơ bản - Vẽ đồ thị hàm số y = ax và đường thẳng y = b(b>0,b) H1: hóy nhận xột sự tương giao 2 đồ thị trờn * Xột dạng: ax > b H2: khi nào thỡ x> loga b và x < loga b - Chia 2 trường hợp: a>1 , 0<a -1 HS nờu dạng pt mũ + HS theo dừi và trả lời: b>0 :luụn cú giao điểm b: khụng cú giao điểm -HS suy nghĩ trả lời -Hs trả lời tập nghiệm I. Bất phương trỡnh mũ : 1. Bất phương trỡnh mũ cơ bản: (SGK) Hoạt động nhúm: Nhúm 1 và 2 giải a Nhúm 3 và 4 giải b -Gv: gọi đại diện nhúm 1và 3 trỡnh bày trờn bảng Cỏc nhúm cựng giải -đại diện nhúm trỡnh bày, nhúm cũn lại nhận xột bài giải Vớ dụ: Giải bpt sau: a/ 2x > 16 b/ (0,5)x Dựng bảng phụ:yờu cầu HS điền vào bảng tập nghiệm bpt: a x < b, ax , ax -đại diện học sinh lờn bảng trả lời Nờu một số pt mũ đó học,từ đú nờu giải bpt -cho Hs nhận xột vp và đưa vế phải về dạng luỹ thừa -Gợi ý HS sử dụng tớnh đồng biến hàm số mũ -Gọi HS giải trờn bảng GV gọi hS nhận xột và hoàn thiện bài giải GV hướng dẫn HS giải bằng cỏch đặt ẩn phụ Gọi HS giải trờn bảng GV yờu cầu HS nhận xột sau đú hoàn thiện bài giải của VD2 -trả lời đặt t =3x 1HS giải trờn bảng -HScũn lại theo dừi và nhận xột 2. Giải bpt mũ đơn giản VD1: Giải bpt (1) Giải: (1) VD2: Giải bpt: 9x + 6.3x – 7 > 0 (2) Giải: Đặt t = 3x , t > 0 Khi đú bpt trở thành t 2 + 6t -7 > 0 (t> 0) 4. Củng cố: Trỡnh bày lại cỏc bước giải bất phương trỡnh mũ 5. Bài tập về nhà: Bài tập SGK Tờn bài dạy: BẤT PHƯƠNG TRèNH MŨ BẤT PHƯƠNG TRèNH LễGARIT (tiếp) Tiết theo PPCT: 40 Ngày soạn: 07/11/2017 Ngày dạy: / /2017, lớp 12A1, vắng: Ngày dạy: / /2017, lớp 12A2, vắng: I/ Mục tiờu 1. Kiến thức: Nắm được cỏch giải cỏc bpt lụgarit dạng cơ bản, đơn giản. 2. Kĩ năng: Vận dụng thành thạo tớnh đơn điệu của hàm số mũ ,lụgarit dể giải cỏc bpt lụgarit cơ bản, đơn giản 3. Về tư duy, thỏi độ -Rốn luyện tư duy logic, tư duy lý luận. -Tớch cực, chủ động nắm kiến thức, tham gia xõy dựng bài. II/ Phương phỏp Vấn đỏp và giải quyết vấn đề. Làm việc theo hoạt động của cỏ nhõn, cặp đụi, hoặc nhúm. III/ Chuẩn bị 1. Chuẩn bị của giỏo viờn: Giỏo ỏn, thước kẻ,bảng phụ, phiếu học tập. 2. Chuẩn bị của học sinh: SGK, xem nội dung kiến thức của bài học và cỏc nội dung kiến thức cú liờn quan đến bài học. IV/ Hệ thống cõu hỏi - Nờu khỏi niệm bất phương trỡnh lụgarit - Trỡnh bày cỏc dạng bất phương trỡnh logarit cơ bản V/ Tiến trỡnh bài học 1/ Ổn định lớp 2/Kiểm tra bài cũ : Kết hợp bài mới 3/Nội dung bài học Hoạt động của giỏo viờn Hoạt động của học sinh Nội dung GV :- Gọi HS nờu tớnh đơn điệu hàm số logarit -Gọi HS nờu dạng pt lụgarit cơ bản,từ đú GV hỡnh thành dạng bpt lụgarit cơ bản GV: dựng bảng phụ ( vẽ đồ thị hàm số y = loga x và y =b) Hỏi: Tỡm b để đt y = b khụng cắt đồ thị GV:Xột dạng: loga x > b ( ) Hỏi:Khi nào x > loga b, x<loga b GV: Xột a>1, 0 <a <1 -Nờu được tớnh đơn điệu hàm số lụgarit y = loga x - cho vớ dụ về bpt lụgarit cơ bản -Trả lời : khụng cú b -Suy nghĩ trả lời II. Bất phương trỡnh lụgarit: 1. Bất phương trỡnh lụgarit cơ bản: (SGK) loga x > b a > 1 , S =( ab ;+ 0<a <1, S=(0; ab ) GV : Gọi đại diện nhúm trỡnh bày trờn bảng GV: Gọi nhúm cũn lại nhận xột GV: Đỏnh giỏ bài giải và hoàn thiện bài giải trờn bảng GV:Yờu cầu HS điền trờn bảng phụ tập nghiệm bpt dạng: loga x , loga x < b loga x GV: hoàn thiện trờn bảng phụ -Đại diện nhúm trỡnh bày - Nhận xột bài giải -suy nghĩ trả lời Vớ dụ: Giải bất phương trỡnh: a/ log 3 x > 4 b/ log 0,5 x -Nờu vớ dụ 1 -Hỡnh thành phương phỏp giải dạng :loga f(x)< loga g(x)(1) +Đk của bpt +xột trường hợp cơ số Hỏi:bpt trờn tương đương hệ nào? - Nhận xột hệ cú được GV:hoàn thiện hệ cú được: Th1: a.> 1 ( ghi bảng) Th2: 0<a<1(ghi bảng) GV -:Gọi 1 HS trỡnh bày bảng - Gọi HS nhận xột và bổ sung GV: hoàn thiện bài giải trờn bảng GV:Nờu vớ dụ 2 -Gọi HS cỏch giải bài toỏn -Gọi HS giải trờn bảng GV : Gọi HS nhận xột và hoàn thiệnbài giải - nờu f(x)>0, g(x)>0 và -suy nghĩ và trả lời - hs trỡnh bày bảng -HS khỏc nhận xột -Trả lời dựng ẩn phụ -Giải trờn bảng -HS nhận xột 2. Giải bất phương trỡnh lụgarit đơn giản: Vớ dụ 1: Giải bất phương trỡnh: log0,2(5x +10) < log0,2 (x2 + 6x +8 ) (2) Giải: (2) Vớ dụ 2: Giải bất phương trỡnh: log32 x +5log 3 x -6 < 0(*) Giải: Đặt t = log3 x (x >0 ) Khi đú (*)t2 +5t – 6 < 0 -6< t < 1 -6<log3 x <1 3-6 < x < 3 4. Củng cố: Trỡnh bày lại cỏc bước giải bất phương trỡnh lụgarit 5. Bài tập về nhà: Bài tập SGK Tờn bài dạy: BẤT PHƯƠNG TRèNH MŨ BẤT PHƯƠNG TRèNH LễGARIT (tiếp) Tiết theo PPCT: 41 Ngày soạn: 10/11/2017 Ngày dạy: / /2017, lớp 12A1, vắng: Ngày dạy: / /2017, lớp 12A2, vắng: I/ Mục tiờu 1. Kiến thức: Nắm được cỏch giải cỏc bất phương trỡnh mũ, dạng cơ bản, đơn giản. Nắm được cỏch giải cỏc bpt lụgarit dạng cơ bản, đơn giản. 2. Kĩ năng: Vận dụng thành thạo tớnh đơn điệu của hàm số mũ, lụgarit để giải cỏc bất phương trỡnh Vận dụng thành thạo tớnh đơn điệu của hàm số mũ ,lụgarit dể giải cỏc bpt lụgarit cơ bản, đơn giản 3. Về tư duy, thỏi độ -Rốn luyện tư duy logic, tư duy lý luận. -Tớch cực, chủ động nắm kiến thức, tham gia xõy dựng bài. II/ Phương phỏp Vấn đỏp và giải quyết vấn đề. Làm việc theo hoạt động của cỏ nhõn, cặp đụi, hoặc nhúm. III/ Chuẩn bị 1. Chuẩn bị của giỏo viờn: Giỏo ỏn, thước kẻ,bảng phụ, phiếu học tập. 2. Chuẩn bị của học sinh: SGK, xem nội dung kiến thức của bài học và cỏc nội dung kiến thức cú liờn quan đến bài học. IV/ Hệ thống cõu hỏi - Nờu khỏi niệm bất phương trỡnh lụgarit - Trỡnh bày cỏc dạng bất phương trỡnh logarit cơ bản V/ Tiến trỡnh bài học 1/ Ổn định lớp 2/Kiểm tra bài cũ : Kết hợp bài mới 3/Nội dung bài học Hoạt động của giỏo viờn Hoạt động của học sinh Nội dung -Yờu cầu học sinh nờu phương phỏp giải bpt ax > b a x < b - GVsử dụng bảng phụ ghi tập nghiờm bpt GV phỏt phiếu học tập1 và 2 - Giao nhiệm vụ cỏc nhúm giải -Gọi đại diện nhúm trỡnh bày trờn bảng, cỏc nhúm cũn lại nhận xột GV nhận xột và hoàn thiện bài giải Phõn tớch định hướng GV nờu bài tập Hướng dẫn học sinh nờu cỏch giải -Gọi HS giải trờn bảng -Gọi HS nhận xột bài giải - GV hoàn thiện bài giải - Trả lời _ HS nhận xột -Giải theo nhúm -Đại diện nhúm trỡnh bày lời giải trờn bảng -Nhận xột -Nờu cỏc cỏch giải -HSgiải trờn bảng -Nhận xột Bài 1: Giải bpt sau: 1) (1) 2) (2) 3) Giải: (1) (2) Bài 2 : Giải bpt 1) 4x +3.6x – 4.9x < 0 (1) 2) 3) Giải: (1) Đặt t = bpt trở thành t2 +3t – 4 < 0 Do t > 0 ta đươc 0< t<1 4. Củng cố: Trỡnh bày lại cỏc bước giải bất phương trỡnh mũ Tờn bài dạy: BẤT PHƯƠNG TRèNH MŨ BẤT PHƯƠNG TRèNH LễGARIT (tiếp) Tiết theo PPCT: 42 Ngày soạn: 10/11/2017 Ngày dạy: / /2017, lớp 12A1, vắng: Ngày dạy: / /2017, lớp 12A2, vắng: I/ Mục tiờu 1. Kiến thức: Nắm được cỏch giải cỏc bất phương trỡnh mũ, dạng cơ bản, đơn giản. Nắm được cỏch giải cỏc bpt lụgarit dạng cơ bản, đơn giản. 2. Kĩ năng: Vận dụng thành thạo tớnh đơn điệu của hàm số mũ, lụgarit để giải cỏc bất phương trỡnh Vận dụng thành thạo tớnh đơn điệu của hàm số mũ ,lụgarit dể giải cỏc bpt lụgarit cơ bản, đơn giản 3. Về tư duy, thỏi độ -Rốn luyện tư duy logic, tư duy lý luận. -Tớch cực, chủ động nắm kiến thức, tham gia xõy dựng bài. II/ Phương phỏp Vấn đỏp và giải quyết vấn đề. Làm việc theo hoạt động của cỏ nhõn, cặp đụi, hoặc nhúm. III/ Chuẩn bị 1. Chuẩn bị của giỏo viờn: Giỏo ỏn, thước kẻ,bảng phụ, phiếu học tập. 2. Chuẩn bị của học sinh: SGK, xem nội dung kiến thức của bài học và cỏc nội dung kiến thức cú liờn quan đến bài học. IV/ Hệ thống cõu hỏi - Nờu khỏi niệm bất phương trỡnh lụgarit - Trỡnh bày cỏc dạng bất phương trỡnh logarit cơ bản V/ Tiến trỡnh bài học 1/ Ổn định lớp 2/Kiểm tra bài cũ : Kết hợp bài mới 3/Nội dung bài học Hoạt động của giỏo viờn Hoạt động của học sinh Nội dung -Gọi HS nờu cỏch giải bpt loga x >b ,loga x <b và ghi tập nghiệm trờn bảng Tập trung giải toỏn theo định hướng Gọi HS trả lời Gọi HS nhận xột GV hoàn thiện bài giải Nờu cỏch giải 1) 2) 3) Điều kiện Biến đổi bpt 1) Điều kiện? Biến đổi bpt Đặt ẩn phụ Bài 1: Giải cỏc bất phương trỡnh 1) 2) 3) Bài 2: Giải cỏc bất phương trỡnh 1) 2) 4. Củng cố: Trỡnh bày lại cỏc bước giải bất phương trỡnh lụgarit - Tập nghiệm bất phương trỡnh: 5. Bài tập về nhà: - Bài tập SGK 1) 2) 3) Tờn bài dạy: THỰC HÀNH GIẢI TOÁN TRấN MTCT Tiết theo PPCT: 43 Ngày soạn: 13/11/2017 Ngày dạy: / /2017, lớp 12A1, vắng: Ngày dạy: / /2017, lớp 12A2, vắng: I. Mục tiờu: 1. Về kiến thức : - Giỳp HS hệ thống lại kiến thức đó học về lũy thừa và lụgarit trờn cơ sở đú ỏp dụng vào giải cỏc bài tập cụ thể 2. Về kỹ năng: - Áp dụng được cỏc cụng thức vào từng dạng bài tập cụ thể - Sử dụng thành thạo mỏy tớnh bỏ tỳi tớnh lũy thừa và lụgarit 3. Về tư duy và thỏi độ: - Rốn luyện khả năng tư duy sỏng tạo cho HS thụng qua cỏc bài tập từ đơn giản đến phức tạp II. Chuẩn bị: GV: Giỏo ỏn, phiếu học tập HS: Học bài cũ và làm bài tập SGK III. Phương phỏp : - Gợi mở, vấn đỏp, diễn giải IV/ Hệ thống cõu hỏi - Nờu cỏc bước cơ bản để giải bài toỏn sử dụng MTCT? V/ Tiến trỡnh bài học 1/ Ổn định lớp 2/Kiểm tra bài cũ : Kết hợp bài mới 3/Nội dung bài học Hoạt động của giỏo viờn Hoạt động của học sinh Nội dung GV cho HS nhắc lại tớnh chất của lũy thừa với số mũ thực GV gọi HS trỡnh bày cỏch giải GV hướng dẫn HS cỏch sử dụng mỏy tớnh để giải toỏn ; ; ; ; Bài 1: Tớnh a)A = b)B= GV cho HS nhắc lại tớnh chất của lũy thừa với số mũ thực,cỏc hằng đẳng thức: A3 + B3 = ? A3 - B3 = ? GV gọi HS trỡnh bày cỏch giải HS thực hiện Bài 2: Đơn giản cỏc biểu thức sau a) B = vụựi b Ê 0 b) GV gọi HS nhắc lại cỏc quy tắc tớnh lụgarit, cụng thức đổi cơ số của lụgarit GV hướng dẫn HS cỏch sử dụng mỏy tớnh để giải toỏn GV yờu cầu HS tớnh, suy ra kết quả Bài 3: Tớnh A = log24 B = C = D = GV gọi HS nhắc lại cỏc quy tắc tớnh lụgarit, cụng thức đổi cơ số của lụgarit GV hướng dẫn HS cỏch sử dụng mỏy tớnh để giải toỏn HS thực hiện Bài 4: Rỳt gọn: A = B = 4. Củng cố: Nhắc lại định nghĩa và cỏc tớnh chất của lũy thừa? lụgarit? 5. BTVN: Bài 1: Tớnh a) A = b) B = Bài 2: Rỳt gọn: a) C = b) D = Tờn bài dạy: ễN TẬP CHƯƠNG II Tiết theo PPCT: 44 Ngày soạn: 13/11/2017 Ngày dạy: / /2017, lớp 12A1, vắng: Ngày dạy: / /2017, lớp 12A2, vắng: I. Mục tiờu: 1. Kiến thức: - Phỏt biểu được định nghĩa lũy thừa với số mũ 0, lũy thừa với số mũ nguyờn, lũy thừa với số mũ hữu tỷ, lũy thừa với số mũ thực. Phỏt biểu được định nghĩa, viết cỏc cụng thức về tớnh chất của hàm số mũ. Phỏt biểu được định nghĩa, viết cỏc cụng thức về tớnh chất của lụgarit, lụgarit thập phõn, lụgarit tự nhiờn, hàm số lụgarit. 2. Kỹ năng: - Sử dụng cỏc quy tắc tớnh lũy thừa và lụgarit để tớnh cỏc biểu thức, chứng minh cỏc đẳng thức liờn quan. - Giải phương trỡnh, hệ phương trỡnh, bất phương trỡnh mũ và lụgarit. 3. Tư duy thỏi độ: Rốn luyện tư duy biện chứng, thỏi độ học tập tớch cực, chủ động. II. Chuẩn bị: 1. Giỏo viờn: giỏo ỏn, phiếu học tập, bảng phụ, sỏch giỏo khoa. 2. Học sinh: ụn tập lại lớ thuyết và giải cỏc bài tập về nhà III. Phương phỏp: Vấn đỏp giải quyết vấn đề và kết hợp cỏc phương phỏp dạy học khỏc. IV/ Hệ thống cõu hỏi - Nờu cỏc bước cơ bản để giải bài toỏn sử dụng MTCT? V/ Tiến trỡnh bài học 1/ Ổn định lớp 2/Kiểm tra bài cũ : Kết hợp bài mới 3/Nội dung bài học Hoạt động của giỏo viờn Hoạt động của học sinh Nội dung - Gọi học sinh nhắc lại cỏc tớnh chất của hàm số mũ và lụgarit . - Yờu cầu học sinh vận dụng làm bài tập trờn. a) b) Ta cú: Bài 1: Sử dụng cỏc tớnh chất của hàm số mũ và lụgarit để giải cỏc bài tập sau: a) Cho biết tớnh b) Cho biết tớnh - Gọi học sinh nhắc lại phương phỏp giải phương trỡnh mũ. - Yờu cầu học sinh vận dụng làm bài tập trờn. - Gọi học sinh nhắc lại phương phỏp giải phương trỡnh lụgarit. - Tỡm điều kiện để cỏc lụgarit cú nghĩa? - Hướng dẫn hs sử dụng cỏc cụng thức + + + để biến đổi phương trỡnh đó cho - Yờu cầu học sinh vận dụng làm bài tập trờn. - Gọi hoc sinh nhắc lại cụng thức lụgarit thập phõn và lụgarit tự nhiờn. - Cho học sinh quan sỏt phương trỡnh c) để tỡm phương phỏp giải. - Giỏo viờn nhận xột, hoàn chỉnh lời giải. a) b) (*) Đk: c) (3) (3) Bài 2: Giải cỏc phương trỡnh mũ và lụgarit sau: a) b) c) 3. Củng cố: Trỡnh bày lại cỏc bước giải phương trỡnh mũ và logarit bằng những phương phỏp đó học. Lưu ý một số vấn đề về điều kiện của phương trỡnh và cỏch biến đổi về dạng cần giải. Tờn bài dạy: ễN TẬP CHƯƠNG II (tiếp) Tiết theo PPCT: 45 Ngày soạn: 18/11/2017 Ngày dạy: / /2017, lớp 12A1, vắng: Ngày dạy: / /2017, lớp 12A2, vắng: I. Mục tiờu: 1. Kiến thức: - Phỏt biểu được định nghĩa lũy thừa với số mũ 0, lũy thừa với số mũ nguyờn, lũy thừa với số mũ hữu tỷ, lũy thừa với số mũ thực. Phỏt biểu được định nghĩa, viết cỏc cụng thức về tớnh chất của hàm số mũ. Phỏt biểu được định nghĩa, viết cỏc cụng thức về tớnh chất của lụgarit, lụgarit thập phõn, lụgarit tự nhiờn, hàm số lụgarit. 2. Kỹ năng: - Sử dụng cỏc quy tắc tớnh lũy thừa và lụgarit để tớnh cỏc biểu thức, chứng minh cỏc đẳng thức liờn quan. - Giải phương trỡnh, hệ phương trỡnh, bất phương trỡnh mũ và lụgarit. 3. Tư duy thỏi độ: Rốn luyện tư duy biện chứng, thỏi độ học tập tớch cực, chủ động. II. Chuẩn bị: 1. Giỏo viờn: giỏo ỏn, phiếu học tập, bảng phụ, sỏch giỏo khoa. 2. Học sinh: ụn tập lại lớ thuyết và giải cỏc bài tập về nhà III. Phương phỏp: Vấn đỏp giải quyết vấn đề và kết hợp cỏc phương phỏp dạy học khỏc. IV/ Hệ thống cõu hỏi - Nờu cỏc bước cơ bản để giải bài toỏn sử dụng MTCT? V/ Tiến trỡnh bài học 1/ Ổn định lớp 2/Kiểm tra bài cũ : Kết hợp bài mới 3/Nội dung bài học HOẠT ĐỘNG CỦA GV HOẠT ĐỘNG CỦA HS NỘI DUNG Nờu đề bài tập 1: Nờu hướng giải quyết bài toỏn Gọi học sinh nhắc lại phương phỏp giải phương trỡnh mũ. - Yờu cầu học sinh vận dụng làm bài tập trờn. Gọi hoc sinh nhắc lại cụng thức lụgarit thập phõn và lụgarit tự nhiờn. - Cho học sinh quan sỏt phương trỡnh c) để tỡm phương phỏp giải. - Giỏo viờn nhận xột, hoàn chỉnh lời giải. Gv nhận xột và bổ sung hoàn chỉnh ( nếu cần). Pt (d) dựng p2 nào để giải ? -Lấy logarit theo cơ số mấy ? GV: hướng dẫn HS chọn cơ số thớch hợp để dễ biến đổi . -HS trỡnh bày cỏch giải ? Nhấn mạnh: Áp dụng phương phỏp logarit húa đối với bài toỏn cú dạng lũy thừa của một tớch (thương). Đọc kỉ đề bài Trả lời theo yờu cầu của giỏo viờn. Nếu thỡ pt (*) VN Nếu thỡ pt (*) cú nghiệm duy nhất Thảo luận và lờn bảng trỡnh bày cõu a và b HS nhận xột Nhắc lại theo yờu cầu của giỏo viờn. - Thảo luận để tỡm phương phỏp giải. P2 logarit hoỏ -Cú thể lấy logarit theo cơ số 2 hoặc 3 - HS giải Bài 1 :Giải cỏc phương trỡnh sau : a/ (1) a/ (2) b/ (3) c/ d) 2x.3x-1.5x-2 =12 (4) Giải b/ c/ (3) (3) d/ Lấy logarit cơ số 2 của 2 vế pt ta cú: ú Vậy nghiệm pt là x=2 Nờu đề bài tập 2: Nờu hướng giải bài toỏn? GV nhận xột Đọc kỉ đề bài Trỡnh bày hướng giải bài toỏn HS nhận xột Trỡnh bày lời giải Bài 2 : Giải phương trỡnh sau : a/ b/ Giải a/ b/ 4. Củng cố: Cỏc phương phỏp giải phương trỡnh mũ 5. Dặn dũ: Xem bài tập đó sửa. ễn lại phương phỏp giải phương trỡnh logarit. Tờn bài dạy: ễN TẬP CHƯƠNG II (tiếp) Tiết theo PPCT: 46, 47 Ngày soạn: 18/11/2017 Tiết 46: Bài 1, gọi Hs lờn bảng, tự phõn tớch và đưa ra bài tập tương tự Ngày dạy: / /2017, lớp 12A1, vắng: Ngày dạy: / /2017, lớp 12A2, vắng: Tiết 47: Bài 2, gọi Hs lờn bảng, tự phõn tớch và đưa ra bài tập tương tự Ngày dạy: / /2017, lớp 12A1, vắng: Ngày dạy: / /2017, lớp 12A2, vắng: I. Mục tiờu: 1. Kiến thức: - Phỏt biểu được định nghĩa lũy thừa với số mũ 0, lũy thừa với số mũ nguyờn, lũy thừa với số mũ hữu tỷ, lũy thừa với số mũ thực. Phỏt biểu được định nghĩa, viết cỏc cụng thức về tớnh chất của hàm số mũ. Phỏt biểu được định nghĩa, viết cỏc cụng thức về tớnh chất của lụgarit, lụgarit thập phõn, lụgarit tự nhiờn, hàm số lụgarit. 2. Kỹ năng: - Sử dụng cỏc quy tắc tớnh lũy thừa và lụgarit để tớnh cỏc biểu thức, chứng minh cỏc đẳng thức liờn quan. - Giải phương trỡnh, hệ phương trỡnh, bất phương trỡnh mũ và lụgarit. 3. Tư duy thỏi độ: Rốn luyện tư duy biện chứng, thỏi độ học tập tớch cực, chủ động. II. Chuẩn bị: 1. Giỏo viờn: giỏo ỏn, phiếu học tập, bảng phụ, sỏch giỏo khoa. 2. Học sinh: ụn tập lại lớ thuyết và giải cỏc bài tập về nhà III. Phương phỏp: Vấn đỏp giải quyết vấn đề và kết hợp cỏc phương phỏp dạy học khỏc. IV/ Hệ thống cõu hỏi - Nờu cỏc bước cơ bản để giải bài toỏn sử dụng MTCT? V/ Tiến trỡnh bài học 1/ Ổn định lớp 2/Kiểm tra bài cũ : Kết hợp bài mới 3/Nội dung bài học HOẠT ĐỘNG CỦA GV HOẠT ĐỘNG CỦA HS NỘI DUNG Nờu đề bài tập 1: Nờu hướng giải quyết từng cõu. Biến đổi 2 vế pt (1) đưa về cựng cơ số ? nờn biến đổi về cơ số nào ? Nờu cỏch giải pt (1)? Yờu cầu học sinh làm cõu a GV nhận xột và bổ sung hoàn chỉnh. Nờu cỏch giải pt (2)? Chỳ ý đặt ẩn phụ cần cú đk Nờu cỏch giải pt (3)? Gv nhận xột và bổ sung hoàn chỉnh. Đọc kỉ đề bài Biến đổi 2 vế pt (1) về cựng cơ số 2 Ad: với 0<a1 Trỡnh bày cõu a HS nhận xột Biến đổi pt, Đặt ẩn phụ đưa về bpt bậc 2 theo t. Hs trả lời Trỡnh bày lời giải HS nhận xột Bài 1 :Giải cỏc bất phương trỡnh sau : a) (1) b/ (2) c) (3) Giải: a/ b/ (2) Đặt t = (t > 0); Phương trỡnh trở thành : So với đk, ta được: c/ Chia 2 vế pt (3) cho 9x ta được: .Đặt t = Bất pt trở thành : So với đk ta được: t > 1 Nờu đề bài tập 2: Nờu hướng giải bpt(4) ? Nờu hướng giải bpt (5)? Nhận xột bpt(6) đưa ra hướng giải ? Nhấn mạnh: khi giải bpt logarit chỳ ý đk, giải bpt chứa ẩn ở mẫu khụng được bỏ mẫu. Áp dụng: (*) (*) khi a > 1 (*) khi 0<a<1 Thực hiện giải (4) Ad: loga() =logaM - logaN biến đổi bpt(5). Đặt ẩn phụ, biến đổi thành bpt bậc 2 theo t rồi giải. Hs hoàn chỉnh bài làm. Bài 2 : Giải bất phương trỡnh logarit sau : a/ (4) b) (5) c/ (6) Giải a)ĐK: 5x+1 >0 (4) b) ĐK: x > 1 (5) So với đk: x>5. c/ kq: 4. Củng cố: Cỏc phương phỏp giải phương trỡnh mũ 5. Dặn dũ: Xem bài tập đó sửa. ễn lại phương phỏp giải phương trỡnh logarit. KIỂM TRA 45 PHÚT CHƯƠNG II GIẢI TÍCH 12 Tiết theo PPCT: 48 Ngày soạn: Ngày dạy: / /2017, lớp 12A1, vắng: Ngày dạy: / /2017, lớp 12A2, vắng: I. Mục tiờu: 1.Về kiến thức: - Kiểm tra đỏnh giỏ kết quả của HS khi học cỏc kiến thức của chương II bao gồm: + Tập xỏc định của hàm số mũ, hàm số logarit + Cỏc tớnh chất của hàm số lũy thừa, hàm số mũ, hàm số logarit để biến đổi và tớnh giỏ trị của biểu thức + Tớnh đồng biến, nghịch biến và đồ thị của hàm số mũ, hàm số logarit + Giải phương trỡnh, bất phương trỡnh mũ, và logarit 2.Về kỹ năng: - Làm được cỏc bài tập đó ra trong đề kiểm tra. - Vận dụng linh hoạt lý thuyết vào giải bài tập 3.Về tư duy và thỏi độ: Phỏt triển tư duy trừu tượng, khỏi quỏt húa, tư duy lụgic, Học sinh cú thỏi độ nghiờm tỳc, tập trung suy nghĩ để tỡm lời giải, biết quy lạ về quen. II.Chuẩn bị của GV và HS: GV: Giỏo ỏn, đề kiểm tra, đỏp ỏn, thang điểm. HS: ễn tập kỹ kiến thức cơ bản trong chương II. III. Ma trận đề: MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA CHƯƠNG II – GIẢI TÍCH 12 NĂM HỌC 2017 - 2018 CÁC CHỦ ĐỀ Nhận biết Thụng hiểu Vận dụng thấp Vận dụng cao Tổng 1. Lũy thừa Tớnh giỏ trị của biểu thức TN: 1 (0.5 điểm) TN TN TN TN: 1 (0,5 điểm) TL TL TL TL TL: 0 2. Lụgarit Vận dụng định nghĩa và tớnh chất của logarit để tớnh giỏ trị của biểu thức chứa lụgarit TN TN TN TN TN: 0 TL: TL: 1 (1 ,0 điểm) TL: TL: 1 (1 ,0 điểm) 3. Hàm số lũy thừa. Hàm số mũ. Hàm số lụgarit. - Tớnh được đạo hàm của hàm số lũy thừa - Tỡm được tập xỏc định của hàm số lũy thừa, hàm số mũ, hàm số logarit - Tỡm được tập xỏc định của hàm số lũy thừa, hàm số mũ, hàm số logarit -Tỡm cỏc khoảng đồngbiến, nghịch biếncủa hàm số logarit Nhận dạng đồ thị của hàm số hàm số lũy thừa, hàm số mũ, hàm số logarit TN: 2 (1 điểm) TN: 1 (0,5 điểm) TN: 1 (0,5 điểm) TN: 1 (0,5 điểm) TN: 5 (2,5 điểm) TL: 1 (1,0 điểm) TL: TL: TL: TL: 1 (1,0 điểm) 4. Phương trỡnh, bất phương trỡnh mũ và lụgarit. - Giải phương trỡnh mũ, phương trỡnh logarit - Giải bất phương trỡnh mũ, bất phương trỡnh logarit - Giải phương trỡnh mũ, phương trỡnh logarit - Giải bất phương trỡnh mũ, bất phương trỡnh logarit Ứng dụng của phương trỡnh mũ, phương trỡnh logarit vào bài toỏn thực tế TN TN: 3 (1,5 điểm) TN TN: 1

Các file đính kèm theo tài liệu này:

  • docxGiao an ca nam_12397148.docx
Tài liệu liên quan