Chuyên đề Hoàn thiện hạch toán doanh thu và xác định kết quả kinh doanh tại Xí nghiệp Sông Đà 11-3

MỤC LỤC

LỜI MỞ ĐẦU 1

I. QUÁ TRÌNH HÌNH THÀNH VÀ PHÁT TRIỂN

1.Quá trình hình thành và phát triển của công ty

2.Quá trình hình thành và phát triển của xí nghiệp 11-3 5

3. Các chỉ tiêu chủ yếu phản ánh quá trình hình thành và phát triển của doanh nghiệp 6

Công ty CP Sông Đà 11 6

II. ĐẶC ĐIỂM QUY TRÌNH CÔNG NGHỆ

III. ĐẶC ĐIỂM TỔ CHỨC KINH DOANH CỦA XÍ NGHIỆP 11-3 8

* Mối quan hệ giữa xí nghiệp với Công ty 10

IV. ĐẶC ĐIỂM TỔ CHỨC BỘ MÁY QUẢN LÝ CỦA XÍ NGHIỆP 11-3

1. Sơ đồ tổ chức 10

2. Chức năng, nhiệm vụ 10

V. ĐẶC ĐIỂM TỔ CHỨC CÔNG TÁC KẾ TOÁN 14

1. Tổ chức công tác kế toán 14

1.1. Sơ đồ tổ chức bộ máy kế toán 14

1.2. Chức năng nhiệm của ban tài chính kế toán 14

1.3. Mối quan hệ trong hệ thống tài chính kế toán công ty 18

1.4. Mối quan hệ giữa các phòng ban trong xí nghiệp 19

2. Đặc điểm vận dụng hệ thống chứng từ kế toán 19

3. Đặc đểm tổ chức hệ thống tài khoản 21

4. Đặc điểm hệ thống sổ kế toán 21

5. Đặc điểm hệ thống báo cáo kế toán 22

VI. ĐẶC ĐIỂM TỔ CHỨC CÁC PHẦN HÀNH KẾ TOÁN CHỦ YẾU

1. Kế toán tài sản cố định

1.1. Nhiệm vụ hạch toán TSCĐ:

1.2. Tổ chức chứng từ kế toán

1.3. Tổ chức tăng, giảm TSCĐ trên hệ thống sổ kế toán:

1.4. Sơ đồ hạch toán tăng giảm TSCĐ:

Số liệu tháng 1 năm 2005

2. Kế toán vật tư công cụ dụng cụ:

2.1. Nhiệm vụ hạch toán vật liệu công cụ dụng cụ:

2.2. Tổ chức chứng từ :

2.3. Tổ chức hạch toán vật tư , công cụ dụng cụ trên hệ thống sổ kế toán

2.4. Hạch toán vật liệu, công cụ dụng cụ:

3. Kế toán tiền lương

3.1. Nhiệm vụ hạch toán tiền lương

3.2. Tổ chức chứng từ

3.3. Tổ chức hạch toán trên sổ kế toán

3.4. Hạch toán tiền lương, tiền thưỏng và thanh toán cho người lao động

4. Kế toán chi phí sản xuất và giá thành

4. Kế toán chi phí sản xuất và giá thành

4.1. Tổ chức chứng từ:

4.2. Tổ chức hạch toán trên sổ kế toán:

4.3.Trình tự hạch toán

5. Kế toán doanh thu

5.1. Nhiệm vụ tổ chức hạch toán doanh thu

5.2. Tổ chức chứng từ

5.3. Tổ chức hạch toán trên sổ kế toán

5.4. Trình tự hạch toán

6. Kế toán vốn bằng tiền

6.1. Nhiệm vụ hạch toán vốn bằng tiền

6.2. Tổ chức chứng từ

6.3. Tổ chức hạch toán trên sổ kế toán

6.4. Trình tự hạch toán tiền mặt, tiền gửi ngân hàng

7. Kế toán lợi nhuận và phân phối lợi nhuận

7.1. Nhiệm vụ hạch toán lợi nhuận và phân phối lợi nhuận

7.2. Tổ chức chứng từ

7.3. Tổ chức hạch toán trên sổ kế toán

7.4. Trình tự hạch toán

8. Hạch toán các khoản nợ phải thu, phải trả

8.1. Hạch toán các khoản nợ phải thu

8.2. Hạch toán nợ phải trả

9. Quá trình lập báo cáo kế toán

9.1. Quá trình lập Bảng cân đối kế toán

9.2. Quá trình lập báo cáo kết quả kinh doanh

KẾT LUẬN

 

 

doc87 trang | Chia sẻ: maiphuongdc | Lượt xem: 1326 | Lượt tải: 3download
Bạn đang xem trước 20 trang tài liệu Chuyên đề Hoàn thiện hạch toán doanh thu và xác định kết quả kinh doanh tại Xí nghiệp Sông Đà 11-3, để xem tài liệu hoàn chỉnh bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
au đó kế toán tiến hành định khoản như sau: Nợ TK 131 Có TK 3331 Có TK 511 Biểu 1: Phiếu xác nhận sử dụng điện Công ty Cổ phần Sông Đà 11 Cộng hoà xã hội chủ nghĩa Việt Nam Xí nghiệp Sông Đà11-3 Độc lập - Tự do - Hạnh phúc PHIẾU XÁC NHẬN SỬ DỤNG ĐIỆN I. ĐẠI DIỆN BÊN BÁN: Xí nghiệp Sông Đà 11-3 Người đại diện: Trần Văn Đăng Chức vụ : Quản lý điện nước II. ĐẠI DIỆN BÊN MUA: Xí nghiệp Sông Đà 802 Người đại diện: Nguyễn Thị Ngọc Chức vụ : Hai bên cùng thống nhất khối lượng điện tiêu thụ trong tháng của đơn vị Chỉ số mới: 38192 Chỉ số cũ: 34620 Số điện tiêu thụ trong tháng 9 năm 2005 là 3572 KW Viết bằng chữ: ba nghìn năm trăm bảy hai số Hà Đông, ngày 31 tháng 12 năm 2005 ĐẠI DIỆN BÊN BÁN ĐẠI DIỆN BÊN MUA (Ký, ghi rõ họ tên) (Ký, ghi rõ họ tên) Biếu 2: Phiếu xác nhận sử dụng nước Công ty Cổ phần Sông Đà 11 Cộng hoà xã hội chủ nghĩa Việt Nam Xí nghiệp Sông Đà11-3 Độc lập - Tự do - Hạnh phúc PHIẾU XÁC NHẬN SỬ DỤNG NƯỚC I. ĐẠI DIỆN BÊN BÁN: Xí nghiệp Sông Đà 11-3 Người đại diện: Trần Văn Đăng Chức vụ : Quản lý điện nước II. ĐẠI DIỆN BÊN MUA: Xí nghiệp Sông Đà 802 Người đại diện: Nguyễn Thị Ngọc Chức vụ : Hai bên cùng thống nhất khối lượng điện tiêu thụ trong tháng của đơn vị Chỉ số mới: 42567 Chỉ số cũ: 42472 Số điện tiêu thụ trong tháng 9 năm 2005 là 95 M3 Viết bằng chữ: Chín mươi năm khối Hà Đông, ngày 31 tháng 12 năm 2005 ĐẠI DIỆN BÊN BÁN ĐẠI DIỆN BÊN MUA (Ký, ghi rõ họ tên) (Ký, ghi rõ họ tên) Biểu 3: Hoá đơn GTGT tiền điện tháng 12/2005 Mẫu số: 01GTKT – 3LL HOÁ ĐƠN Ký hiệu: AS/2005B GIÁ TRỊ GIA TĂNG Số: 005857 Liên 3: Nội bộ Ngày 31 tháng 12 năm 2005 Đơn vị bán hàng: Xí nghiệp Sông Đà 11-3 Địa chỉ: Nhà G9 Thanh Xuân – Hà Nội Số tài khoản Điện thoại Mã số: 0500313811 – 003 Họ tên người mua hàng Tên đơn vị: Xí nghiệp Sông Đà 802 Địa chỉ: Số tài khoản Hình thức thanh toán: Chuyển khoản Mã số: 0500313811 STT Tên hàng hoá, dịch vụ ĐVT Số lượng Đơn giá Thành tiền A B C 1 2 3 1 Tiền điện tháng 12/2005 KW 3572 1241 4.432.852 Cộng tiền hàng: 4.432.852 Thuế suất GTGT 5% Tiền thuế GTGT: 221.643 Tổng cộng tiền thanh toán: 4.654.495 Số tiền viết bằng chữ: Bốn triệu bốn trăm ba mươi hai nghìn tám trăm năm mươi hai đồng Người mua hàng Người bán hàng Thủ trưởng đơn vị (Ký, ghi rõ họ tên) (Ký, ghi rõ họ tên) (Ký, ghi rõ họ tên) Biểu 4: Hoá đơn GTGT tiền nước tháng 12/2005 Mẫu số: 01GTKT – 3LL HOÁ ĐƠN Ký hiệu: AS/2005B GIÁ TRỊ GIA TĂNG Số: 005858 Liên 3: Nội bộ Ngày 31 tháng 12 năm 2005 Đơn vị bán hàng: Xí nghiệp Sông Đà 11-3 Địa chỉ: Nhà G9 Thanh Xuân – Hà Nội Số tài khoản Điện thoại Mã số: 0500313811 – 003 Họ tên người mua hàng Tên đơn vị: Xí nghiệp Sông Đà 802 Địa chỉ: Số tài khoản Hình thức thanh toán: Chuyển khoản Mã số: STT Tên hàng hoá, dịch vụ ĐVT Số lượng Đơn giá Thành tiền A B C 1 2 3 1 Tiền nước tháng 9/2005 M3 95 4921 467.495 Cộng tiền hàng: 467.495 Thuế suất GTGT 10% Tiền thuế GTGT: 46.750 Tổng cộng tiền thanh toán: 514.245 Số tiền viết bằng chữ: Năm trăm mười bốn nghìn hai trăm bốn mươi năm đồng Người mua hàng Người bán hàng Thủ trưởng đơn vị (Ký, ghi rõ họ tên) (Ký, ghi rõ họ tên) (Ký, ghi rõ họ tên) Biểu 5: Giấy đề nghị thanh toán Công ty Cổ phần Sông Đà 11 Cộng hoà xã hội chủ nghĩa Việt Nam Xí nghiệp Sông Đà11-3 Độc lập - Tự do - Hạnh phúc Hà Tây, ngày 31 tháng 12 năm 2005 GIẤY ĐỀ NGHỊ THANH TOÁN KÍNH GỬI XÍ NGHIỆP SÔNG ĐÀ 802 Căn cứ vào hợp đồng số XN/HĐKT ngày 12 tháng 9 năm 2003 Căn cứ phụ lục hợp đồng số ngày tháng năm Căn cứ vào hoá đơn bán hàng số ngày tháng năm STT Nội dung Số điện, nước Đơn giá Thành tiền Ghi chú 1 Cộng điện 4.654.495 Điện tháng 12/2005 3272 1241 4.432.852 GTGT 10% 221.643 2 Cộng nước 514.245 Nước tháng 12/2005 92 4921 467.495 GTGT 5% 46.750 Tổng cộng 5.168.740 Số tiền điện nước là: 5.168.740 (Bằng chữ: Năm triệu một trăm sáu mươi tám nghìn bảy trăm bốn mươi đồng) Số tiền trên đề nghị Xí nghiệp Sông Đà 802 thanh toán cho chúng tôi bằng tiền mặt hoặc chuyển khoản ngay trong tháng12/2005 theo số tài khoản: 102010000068305 tại chi nhánh ngân hàng Công Thương Đống Đa – Hà Nội Hoặc 45010000005421 tại chi nhánh ngân hàng đầu tư và phát triển Hà Tây Tên đơn vị thụ hưởng: Chi nhánh Công ty Sông Đà 11 – Xí nghiệp Sông Đà 11.3 Rất mong được sự quan tâm giải quyết Chúng tôi xin chân thành cảm ơn CÔNG TY CỔ PHẦN SÔNG ĐÀ 11 XÍ NGHIỆP SÔNG ĐÀ 11-3 Kế toán trưởng Tổng giám đốc Kế toán trưởng Giám đốc (Ký, ghi rõ họ tên) (Ký, ghi rõ họ tên) Biểu 6: Chứng từ hạch toán doanh thu điện Công ty Cổ phần Sông Đà 11 Số CT: 03 DT Xí nghiệp Sông Đà11-3 CHỨNG TỪ HẠCH TOÁN DOANH THU ĐIỆN Tháng 12 năm 2005 Đội : Kinh doanh điện nước Đội trưởng: Trần Văn Đăng Căn cứ vào phiếu xác nhận sử dụng điện, nước tháng 12 của đơn vị Căn cứ vào hợp đồng giao khoán của tổ điện nước Kế toán hạch toán trong tháng 12/2005 1) Xác định doanh thu điện Nợ TK 131: 4.654.495 Có TK 51121: 4.432.852 Có TK 3331: 221.643 2) Kết chuyển doanh thu điện sang xác định kết quả kinh doanh Nợ TK 51121: 4.432.852 Có TK 911: 4.432.852 3) Xác định giá vốn điện (phụ phí 4%) Nợ TK 6321: 4.254.232 Có TK 156: 4.254.232 4) Kết chuyển giá vốn sang xác định kết quả kinh doanh Nợ TK 911: 4.254.232 Có TK 6321: 4.254.232 5) Phân bổ chi phí quản lý trong tháng 9/2005 (phụ phí 4%) Nợ TK 911: 178.620 Có TK 142: 178.620 Hà Tây, ngày tháng năm 2005 Kế toán lập Kế toán trưởng (Ký, ghi rõ họ tên) (Ký, ghi rõ họ tên) Biểu 7: Chứng từ hạch toán doanh thu nước Công ty Cổ phần Sông Đà 11 Số CT: 04 DT Xí nghiệp Sông Đà11-3 CHỨNG TỪ HẠCH TOÁN DOANH THU NƯỚC Tháng 12 năm 2005 Đội : Kinh doanh điện nước Đội trưởng: Trần Văn Đăng Căn cứ vào phiếu xác nhận sử dụng điện, nước tháng 9 của đơn vị Căn cứ vào hợp đồng giao khoán của tổ điện nước Kế toán hạch toán trong tháng 12/2005 1) Xác định doanh thu nước Nợ TK 131: 514.245 Có TK 51122: 467.495 Có TK 3331: 46.750 2) Kết chuyển doanh thu nước sang xác định kết quả kinh doanh Nợ TK 5112: 467.495 Có TK 911: 467.495 3) Xác định giá vốn nước (phụ phí 4%) Nợ TK 6321: 446.925 Có TK 156: 446.925 4) Kết chuyển giá vốn sang xác định kết quả kinh doanh Nợ TK 911: 446.925 Có TK 6321: 446.925 5) Phân bổ chi phí quản lý trong tháng 9/2005 (phụ phí 4%) Nợ TK 911: 20.570 Có TK 142: 20.570 Hà Tây, ngày tháng năm 2005 Kế toán lập Kế toán trưởng (Ký, ghi rõ họ tên) (Ký, ghi rõ họ tên) Biểu 8: Sổ chi tiết TK 51121 SỔ CHI TIẾT TÀI KHOẢN Tháng 12 năm 2005 51121 – Doanh thu điện Đơn vị tính: Đồng Số chứng từ Ngày chứng từ Ngày ghi sổ Diễn giải Mã số Đối ứng Phát sinh Nợ Phát sinh Có Số dư DT - 03 31/12 31/12 Xác định doanh thu điện tháng 12 51121 1311 4.432.852 4.432.852 K/C DT 31/12 31/12 Kết chuyển doanh thu điện tháng 12 51121 911 4.432.852 … … … … … … … … … Tổng phát sinh 450.571.295 450.571.295 Phát sinh luỹ kế 450.571.295 450.571.295 Ngày 31 tháng 12 năm 2005 Người lập biểu Kế toán trưởng (Ký, ghi rõ họ tên) (Ký, ghi rõ họ tên) Biểu 9: Sổ chi tiết TK 51122 SỔ CHI TIẾT TÀI KHOẢN Tháng 12 năm 2005 51122 – Doanh thu nước Số chứng từ Ngày chứng từ Ngày ghi sổ Diễn giải Mã số Đối ứng Phát sinh Nợ Phát sinh Có Số dư DT – 04 31/12 31/12 Xác định doanh thu nước tháng 12 51121 1311 467.495 467.495 K/C DT 31/12 31/12 Kết chuyển doanh thu nước tháng 12 51121 911 467.495 467.495 … … … … … … … … … Tổng phát sinh 10.357.561 10.357.561 Phát sinh luỹ kế 10.357.561 10.357.561 Đơn vị tính: Đồng Ngày 31 tháng 12 năm 2005 Người lập biểu Kế toán trưởng (Ký, ghi rõ họ tên) (Ký, ghi rõ họ tên) 3.2.3. Hạch toán tổng hợp Hàng ngày song song với việc vào sổ chi tiết các tài khoản thì kế toán cũng tiến hành vào sổ nhật ký chung trên cơ sở các chứng từ như: hoá đơn GTGT, giấy đề nghị thanh toán, giấy báo nợ và chứng từ hạch toán doanh thu điện, nước.Cuối tháng căn cứ vào sổ nhật ký chung kế toán tiến hành vào sổ cái TK 511. Sau khi vào sổ cái TK 511 thì kế toán đối chiếu số liệu sổ tổng hợp chi tiết với sổ cái TK 511 Ví dụ: Căn cứ vào hoá đơn GTGT số 005857, 005858, giấy đề nghị thanh toán gửi cho XN Sông Đà 802 và chứng từ hạch toán doanh thu điện, nước kế toán tiến hành ghi vào sổ nhật ký chung (xem biểu 10) và sổ cái TK 511 (xem biểu 11) như sau: Biểu 10: Sổ nhật ký chung SỔ NHẬT KÝ CHUNG Tháng 12 năm 2005 Đơn vị tính: Đồng Số chứng từ Ngày chứng từ Ngày ghi sổ Diễn giải Tài khoản Phát sinh Nợ Phát sinh Có … … … … … … … DT - 03 31/12 31/12 Xác định doanh thu điện tháng 12 1311 51121 4.432.852 4.432.852 K/C DT 31/12 31/12 Kết chuyển doanh thu điện tháng 12 51121 911 4432.852 4.432.852 DT - 04 31/12 31/12 Xác định doanh thu nước tháng 12 bán cho XN Sông Đà 802 1311 51121 467.495 4670495 K/C DT 31/12 31/12 Kết chuyển doanh thu nước tháng 12 bán cho XN Sông Đà 802 51122 911 467.495 467.495 … … … … … … … Biểu 11: Sổ cái TK 511 SỔ CÁI Tài khoản 511 – Doanh thu bán các thành phẩm Đơn vị tính: Đồng Chứng từ Diễn giải Tài khoản đối ứng Số tiền SH NT Nợ Có Số dư đầu tháng DT - 03 31/12 Xác định doanh thu điện tháng 12 1311 4.432.852 K/C DT 31/12 Kết chuyển doanh thu điện tháng 12 911 4432.852 DT - 04 31/12 Xác định doanh thu nước tháng 12 bán cho XN Sông Đà 802 1311 4670495 K/C DT 31/12 Kết chuyển doanh thu nước tháng 12 bán cho XN Sông Đà 802 911 467.495 … … … … … … Tổng phát sinh 460.928.856 460.928.856 Số dư cuối tháng 3.3. Hạch toán tiêu thụ thành phẩm trong trường hợp bán cho nội bộ 3.3.1. Tài khoản sử dụng Tài khoản 512 – Doanh thu bán hàng nội bộ Tài khoản này dùng để phản ánh doanh thu của sản phẩm, hàng hoá tiêu thụ trong nội bộ Bên Nợ: Kết chuyển doanh thu nội bộ thuần vào tài khoản xác định kết quả Bên Có: Tổng số doanh thu nội bộ của đơn vị thực hiện trong kỳ Tài khoản này không có số dư 3.3.2. Hạch toán chi tiết Sau khi nhận các công trình do Công ty trúng thầu giao, Xí nghiệp giao cho các đội thi công. Khi công trình, hạng mục công trình hoàn thành căn cứ vào bảng tổng hợp thanh toán giá trị xây lắp hoàn thành, kế toán lập phiếu giá bao gồm Thanh toán giá trị hoàn thành, hoá đơn GTGT để gửi cho chủ đầu tư. Hoá đơn GTGT được lập thành 3 liên, đặt giấy than viết 1 lần, nội dung 3 liên giống nhau: Liên 1: Màu xanh, lưu tại quyển Liên 2: Mầu đỏ, gửi cho khách hàng Liên 3: Mầu tím, nội bộ Khi chủ đầu tư đồng ý thanh toán, kế toán tiến hành lập chứng từ hạch toán doanh thu và ghi vào sổ chi tiết tài khoản 512 – Doanh thu từ các công trình bán cho nội bộ. Ví dụ: Xí nghiệp nhận công trình Đường dây điện 110KW Thiệu Yên – Bá Thước từ công ty cổ phần Sông Đà 11. Sau khi giai đoạn I hoàn thành căn cứ vào bảng tổng hợp thanh toán giá trị xây lắp hoàn thành, bảng tổng hợp thanh toán giá trị vật lệu, máy thi công kế toán sẽ lập phiếu giá bao gồm thanh toán giá trị hoàn thành (xem biểu 12) và hoá đơn GTGT số 009989 (xem biểu 13) gửi cho chủ đầu tư, khi chủ đầu tư đồng ý thanh toán kế toán lập chứng từ hạch toán doanh thu (Xem biểu 14) và ghi vào sổ chi tiết tài khoản 51123 (xem biểu 15) Biểu 12: Thanh toán giá trị hoàn thành Công ty Cổ phần Sông Đà 11 Cộng hoà xã hội chủ nghĩa Việt Nam Xí nghiệp Sông Đà11-3 Độc lập - Tự do - Hạnh phúc Hà Tây, ngày 28 tháng 12 năm 2005 THANH TOÁN GIÁ TRỊ HOÀN THÀNH (Đợt I) CÔNG TRÌNH: ĐƯỜNG DÂY ĐIỆN 110 KW THIỆU YÊN – BÁ THƯỚC Giá trị hoàn thành đợt I: 1.750.935.621 đồng Giá trị thanh toán (Bằng chữ: Một tỷ bảy trăm năm mươi triệu chín trăm ba mươi năm nghìn sáu trăm hai mươi mốt đồng) ĐẠi DIỆN BÊN A ĐẠi DIỆN BÊN B (Ký, đóng dấu, ghi rõ họ tên) (Ký, đóng dấu, ghi rõ họ tên) Biểu 13: Hoá đơn GTGT của công trình đường dây Thiệu Yên – Bá Thước Mẫu số: 01GTKT – 3LL HOÁ ĐƠN Ký hiệu: AS/2005B GIÁ TRỊ GIA TĂNG Số: 009989 Liên 3: Nội bộ Ngày 28 tháng 12 năm 2005 Đơn vị bán hàng: Xí nghiệp Sông Đà 11-3 Địa chỉ: Nhà G9 Thanh Xuân – Hà Nội Số tài khoản Điện thoại Mã số: 0500313811 – 003 Họ tên người mua hàng Tên đơn vị: Công ty Sông Đà 11 Địa chỉ: Km 10 đường Nguyễn Trãi – Hà Đông Số tài khoản Hình thức thanh toán: Chuyển khoản Mã số: 0500313811 STT Tên hàng hoá, dịch vụ ĐVT Số lượng Đơn giá Thành tiền A B C 1 2 3 Lắp đặt đường dây 1.667.557.734 110KW Thiệu Yên - Bá Thước (Đợt I) Cộng tiền hàng: 1.667.557.734 Thuế suất GTGT 5% Tiền thuế GTGT: 83.377.887 Tổng cộng tiền thanh toán: 1.750.935.621 Số tiền viết bằng chữ: Một tỷ bảy trăm năm mươi triệu chín trăm ba mươi năm nghìn sáu trăm hai mươi mốt đồng Người mua hàng Người bán hàng Thủ trưởng đơn vị (Ký, ghi rõ họ tên) (Ký, ghi rõ họ tên) (Ký, ghi rõ họ tên) Biểu 14: Chứng từ hạch toán doanh thu Công ty Cổ phần Sông Đà 11 Số CT: 05 DT Xí nghiệp Sông Đà11-3 CHỨNG TỪ HẠCH TOÁN DOANH THU CÔNG TRÌNH: ĐƯỜNG DÂY ĐIỆN 110 KW THIỆU YÊN – BÁ THƯỚC ĐỘI TRƯỞNG: NGUYỄN HỮU HẢI Căn cứ vào bảng quyết toán giá trị hoàn thành đợt I ngày 28 tháng 12 năm 2005 của công trình đường dây điện Thiệu Yên – Bá thước đã được bên A xác nhận I) Khối lượng hoàn thành được bên A xác nhận đợt I đến ngày 18 tháng 6 năm 2005 Giá trị hoàn thành : 1.750.935.621 đồng Trong đó: Doanh thu : 1667.557.734 đồng Thuế GTGT 5% : 83.377.887 đồng Kế toán hạch toán trong tháng 12 năm 2005 1) Hạch toán doanh thu Nợ TK 131: 1.750.936.000 Có TK 512 : 1.667.558.095 Có Tk 3331: 83.377.887 2) Kết chuyển doanh thu sang xác định kết quả Nợ TK 512 : 1.667.558.095 Có TK 911 : 1.667.558.095 3) Xác định giá vốn hàng bán a) Nợ TK 632: 1.385.307.212 Có TK 154: 1.385.307.212 b) Nợ TK 911: 1.385.307.212 Có TK 632: 1.385.307.212 4) Phân bổ chi phí quản lý và lãi vay cho công trình Nợ TK 911: 254.697.821 Có TK 142: 254.697.821 5) Xác địng lãi vay của công trình Nợ TK 911: 27.553.063 Có TK 421: 27.553.063 Hà Tây, ngày tháng năm 2005 Kế toán lập Kế toán trưởng ( Ký, ghi rõ họ tên) ( Ký, ghi rõ họ tên) Biểu 15: Sổ chi tiết TK 512 SỔ CHI TIẾT TÀI KHOẢN Tháng 12 năm 2005 512 – Doanh thu các công trình bán cho nội bộ Đơn vị tính: Đồng Số chứng từ Ngày chứng từ Ngày ghi sổ Diễn giải Mã số Đối ứng Phát sinh Nợ Phát sinh Có Số dư DT – 05 31/12 31/12 Xác định doanh thu công trình Thiệu Yên – Bá Thước 51121 1311 1.667.558.095 1.667.558.095 K/C DT 31/12 31/12 Kết chuyển doanh thu công trình Thiệu Yên – Bá Thước 51121 911 1.667.558.095 1.667.558.095 … … … … … … … … … Tổng phát sinh 2.393.352.987 2.393.352.987 Phát sinh luỹ kế 2.393.352.987 2.393.352.987 Hà Tây, ngày tháng năm 2005 Kế toán lập Kế toán trưởng ( Ký, ghi rõ họ tên) ( Ký, ghi rõ họ tên) 3.3.3. Hạch toán tổng hợp Hàng ngày song song với việc vào sổ chi tiết thì kế toán cũng tiến hành ghi vào sổ nhật ký chung trên cơ sở chứng từ hạch toán doanh thu. Cuối tháng từ sổ nhật ký chung kế toán ghi vào sổ cái TK 512. Ví dụ: Căn cứ vào chứng từ hạch toán doanh thu của công trình đường dây 110 KV Thiệu Yên – Bá Thước kế toán tiến hành ghi vào sổ nhật ký chung (xem biểu số) và sổ cái TK 512 (xem biểu 16) như sau: Biểu 16: Sổ cái TK 512 SỔ CÁI Tài khoản 512 – Doanh thu bán hàng nội bộ Đơn vị tính: Đồng Chứng từ Diễn giải Tài khoản đối ứng Số tiền SH NT Nợ Có Số dư đầu tháng DT - 03 31/12 Xác định doanh thu công trình Thiệu Yên – Ná THước 1311 1.667.558.095 K/C DT 31/12 Kết chuyển doanh thu điện tháng 12 911 1.667.558.095 … … … … … … Tổng phát sinh 2.393.352.987 2.393.352.987 Số dư cuối tháng Cuối tháng từ sổ cái các TK 511, 512 kế toán lập báo cáo chi tiết doanh thu Biểu 17: Báo cáo chi tiết doanh thu BÁO CÁO CHI TIẾT DOANH THU Tháng 12 năm 2005 Đơn vị tính: Đồng STT Tên công trình Tháng 12 năm 2005 Doanh thu VAT đầu ra Doanh số I Doanh thu các công trình bán cho A 460.928.856 23.564.321 484.493.177 1 Kinh doanh nước 10.357.561 1.035.756 11.393.317 2 Kinh doanh điện 450.571.295 22.528.565 473.099.860 II Doanh thu các công trình bán cho nội bộ 2.393.352.987 155.957.376 2.549.310.381 1 Công trình đường dây Thiệu Yên – Bá thước 1.667.558.095 83.377.887 1.750.936.000 2 Công trình Chợ Đồn - Bắc Cạn 725.794.892 72.579.489 798.374.381 Tổng cộng 2.854.281.843 179.521.697 3.033.803.558 4. Hạch toán phải thu khách hàng 4.1. Tài khoản sử dụng Tài khoản 131 - Phải thu khách hàng Bên Nợ: - Số tiền phải thu khách hàng mua chịu hàng hoá, sản phẩm của xí nghiệp - Trả lại tiền cho khách hàng Bên Có: - Số nợ phải thu của khách hàng đã thu được - Số tiền khách hàng ứng trước để mua hàng Số dư bên Nợ: Số tiền còn phải thu của khách hàng 4.2. Trình tự hạch toán 4.2.1. Hạch toán chi tiết Hàng ngày căn cứ vào các chứng từ như: hoá đơn GTGT, giấy đề nghị thanh toán, giấy báo nợ, chứng từ hạch toán doanh thu kế toán ghi vào sổ chi tiết TK 131. Ví dụ: Để hạch toán khoản phải thu của xí nghiệp Sông Đà 802 kế toán căn cứ vào hoá đơn GTGT số 005857, 005858 và chứng từ hạch toán doanh thu điện, nước để ghi vào sổ chi tiết TK 131(Biểu 18) Biểu 18: Sổ chi tiết TK 131 SỔ CHI TIẾT TÀI KHOẢN Tháng 12 năm 2005 131 – Phải thu khách hàng Đơn vị tính: Đồng Số chứng từ Ngày chứng từ Ngày ghi sổ Diễn giải Mã số Đối ứng Phát sinh Nợ Phát sinh Có Số dư DT – 03 31/12 31/12 Xác định khoản phải thu XN Sông Đà 802 từ bán điện 51121 3331 1311 1311 4.432.852 221.643 4.432.852 221.642 DT – 04 31/12 31/12 Xác định khoản phải thu XN Sông Đà 802 từ bán điện 51122 3331 1311 1311 467.495 46.750 467.495 46.750 DT – 05 31/12 31/12 Xác định khoản phải thu của công trình Thiệu Yên – Bá Thước 1.667.558.095 83.377.887 1.667.558.095 83.377.887 … … … … … … … … … Tổng phát sinh 3.033.803.558 Phát sinh luỹ kế 3.033.803.558 4.2.2. Hạch toán tổng hợp Hàng ngày song song với việc vào sổ chi tiết thì kế toán cũng tiến hành ghi vào sổ nhật ký chung trên cơ sở chứng từ hạch toán doanh thu. Cuối tháng từ sổ nhật ký chung kế toán ghi vào sổ cái TK 131 Ví dụ: Từ chứng từ hạch toán doanh thu điện, nước số DT – 03, DT – 04 của xí nghiệp Sông Đà 802 kế toán tiến hành ghi vào sổ nhật ký chung (xem biểu 10) và sổ cái TK 131 (biểu 19) như sau: Biểu 19: Sổ cái TK 131 SỔ CÁI 131 – Phải thu khách hàng Đơn vị tính: Đồng Chứng từ Diễn giải Tài khoản đối ứng Số tiền SH NT Nợ Có Số dư đầu tháng DT - 03 31/12 Xác định khoản phải thu Xn Sông Đà 802 từ bán điện 1311 4.654.495 DT - 04 31/12 Xác định phải thu Xn Sông đà 802 từ bán nước 1311 514.245 DT - 05 31/12 Xác định khoản phải thu của công trình Thiệu Yên – Bá Thước 1311 1.750.935.621 … … … … … … Tổng phát sinh 3.033.803.558 Số dư cuối tháng 5. Hạch toán giá vốn hàng bán 5.1. Tài khoản sử dụng Tài khoản 632 – Giá vốn hàng bán Bên Nợ: Trị giá vốn của công trình hoàn thành được cung cấp theo hoá đơn Bên Có: Kết chuyển giá vốn hàng tiêu thụ vào tài khoản xác định kết quả Tài khoản 632 cuối kỳ không có số dư 4.2. Phương pháp hạch toán Vì các công trình giao cho các đội xây lắp thi công là theo hình thức khoán gọn nên giá vốn của các công trình, hạng mục công trình tại Xí nghiệp Sông Đà 11-3 được xác định theo công thức: - x = Giá vốn công trình Doanh thu Giá trị Phần trăm hoàn thành chưa thuế hoàn thành phụ phí Ví dụ: Giá trị hoàn thành của công trình đường dây 110 KW Thiệu Yên – Bá Thước là: 1.750.936.000 đồng, thuế GTGT 5%, phụ phí nộp cấp trên là 16,12%, doanh thu chưa thuế: thì giá vốn của công trình này là: = x - 16,12% 1.750.936.000 1.667.558.095 Giá vốn công trình 1.385.307.212 = Thiệu Yên – Bá thước Khi công công trình, hạng mục công trình đã được coi là tiêu thụ thì kế toán lập chứng từ hạch toán doanh thu làm cơ sở ghi vào sổ chi tiết TK 632 và sổ nhật ký chung. Cuối tháng căn cứ vào sổ nhật ký chung kế toán mở sổ cái TK 632 Ví dụ: Từ chứng từ hạch toán doanh thu DT – 05 kế toán tiến hành mở sổ chi tiết TK 632 (biểu 20), sổ nhật ký chung (xem biểu 10) và sổ cái TK 632 (biểu 21) như sau: Biểu 20: Sổ chi tiết Tk 632 SỔ CHI TIẾT TÀI KHOẢN Tháng 12 năm 2005 632 – Giá vốn hàng bán Đơn vị tính: Đồng Số chứng từ Ngày chứng từ Ngày ghi sổ Diễn giải Mã số Đối ứng Phát sinh Nợ Phát sinh Có DT - 05 31/12 31/12 Xác định giá vốn của công trình đường dây Thiệu Yên – Bá Thước 632 154 1.385.307.212 K/C DT 31/12 31/12 Kết chuyển giá vốn công trình đường dây Thiệu Yên – Bá Thước 632 911 1.385.307.212 DT - 03 31/12 31/12 Xác dịnh giá vốn bán điện cho XN Sông Đà 802 632 156 4.254.232 K/C DT 31/12 31/12 Kết chuyển giá vốn bán điện cho XN Sông Đà 802 632 911 4.254.232 DT - 04 31/12 31/12 Xác định giá vốn bán nước cho XN Sông Đà 802 632 156 446.925 K/C DT 31/12 31/12 Kết chuyển giá vốn bán nước cho XN Sông Đà 802 632 911 446.925 … … … … … … … … Tổng phát sinh 2.712.898.932 2.712.898.932 Biểu 21: Sổ cái TK 632 SỔ CÁI Tài khoản 632 - Giá vốn hàng bán Đơn vị tính: Đồng Chứng từ Diễn giải Tài khoản đối ứng Số tiền SH NT Nợ Có Số dư đầu tháng DT - 03 31/12 Xác định giá vốn bán điện cho XN Sông Đà 802 156 4.254.232 K/C DT 31/12 Kết chuyển giá vốn bán điện cho Xn Sông Đà 802 911 4.254.232 DT - 04 31/12 Xác định giá vốn bán điện cho XN Sông Đà 802 156 446.925 K/C DT 31/12 Kết chuyển giá vốn bán điện cho Xn Sông Đà 802 911 446.925 DT – 05 31/12 Xác định giá vốn công trình đường dây Thiệu Yên – Bá Thước 154 1.385.307.212 K/C DT 31/12 Kết chuyển giá vốn công trình đường dây Thiệu Yên – Bá Thước 911 1.385.307.212 … … … … … … Tổng phát sinh 2.712.898.932 2.712.898.932 Số dư cuối tháng 5. Hạch toán thuế GTGT 5.1. Tài khoản sử dụng Tài khoản 3331 - Thuế GTGT phải nộp Tài khoản này phản ánh số thuế GTGT đầu ra và thuế GTGT phải nộp Bên Nợ: - Số thuế GTGT được khấu trừ vào thuế GTGT đầu vào - Số thuế GTGT đã nộp Bên Có: Số thuế GTGT đầu ra Dư Có: Số thuế GTGT phải nộp 4.2. Hạch toán thuế GTGT Xí nghiệp áp dụng nộp thuế GTGT theo phương pháp khấu trừ với thuế suất 10%, 5% Thuế GTGT phải nộp được tính theo công thức: x = Số thuế GTGT Thuế GTGT Thuế GTGT phải nộp đầu ra được khấu trừ x = Thuế GTGT Giá trị công trình Thuế suất đầu ra hoàn thành thuế GTGT x = Thuế GTGT Giá tính thuế của hàng hoá, dvụ Thuế suất đầu vào mua vào có chứng từ hợp lệ hàng hoá, dvụ đó Thuế GTGT được kê khai hàng tháng.Căn cứ vào hoá đơn GTGT và các chứng từ kế toán vào bảng kê số 02 – bảng kê hoá đơn, chứng từ hàng hoá, dịch vụ bán ra, bảng kê 03 – Bảng kê hoá đơn chứng từ hàng hoá dịch vụ mua vào. Hai bảng kê này được lập thành từng tháng, riêng cho từng loại thuế suất, được ghi theo trình tự thời gian. Đồng thời kế toán cũng tiến hành ghi sổ chi tiết TK 133, 3331 Ví dụ: Từ hoá đơn GTGT số 005857, 005858, 009989 và các chứng từ hạch toán doanh thu DT 03, 04, 05 kế toán tiến hành ghi vào bảng kê 03, sổ chi tiết TK 3331 như sau: Biểu 22: Bảng kê hoá đơn hàng hoá, dịch vụ bán ra Mẫu số : 03/ GTGT BẢNG KÊ HOÁ ĐƠN HÀNG HOÁ DỊCH VỤ BÁN RA (Kèm theo tờ khai thuế GTGT) (Dùng cho cơ sở kê khai thuế theo phương pháp khầu trừ kê khai hàng tháng) Tháng 12 năm 2005 Tên cơ sở kinh doanh: Xí nghiệp Sông Đà 11-3 Địa chỉ Hoá đơn, chứng từ bán Tên người mua hàng Mã số thuế người mua Mặt hàng Doanh số bán chưa thuế Thuế suất 10% Thuế GTGT Ghi chú Ký hiệu HĐ Số HĐ Ngày tháng AS/2005B 005857 26/12 Cty SĐ11 0500313811 Nước 467.495 10 46.750 … … … … … … … … … … Tổng cộng 736.152.453 73.615.245 Ngày 31 tháng 12 năm 2005 Người lập biểu Kế toán trưởng (Ký, ghi rõ họ tên) (Ký, ghi rõ họ tên) Mẫu số : 03/ GTGT BẢNG KÊ HOÁ ĐƠN HÀNG HOÁ DỊCH VỤ BÁN RA (Kèm theo tờ khai thuế GTGT) (Dùng cho cơ sở kê khai thuế theo phương pháp khầu trừ kê khai hàng tháng) Tháng 12 năm 2005 Tên cơ sở kinh doanh: Xí nghiệp Sông Đà 11-3 Địa chỉ Hoá đơn, chứng từ bán Tên người mua hàng Mã số thuế Người mua Mặt hàng Doanh số bán chưa thuế Thuế suất 5% Thuế GTGT Ghi chú Ký hiệu HĐ Số HĐ Ngày tháng AS/2005B 005858 26/12 Cty SĐ11 0500313811 Điện 4.432.852 5 221.643 Á/2005B 009989 28/12 Cty SĐ 11 0500313811 GTXL 1.667.558.095 5 83.377.887 … … … … … … … … … … … … … Tổng cộng 2.118.129.390 105.906.452 Ngày 31 tháng 12 năm 2005 Biểu 23: Sổ chi tiết TK 3331 SỔ CHI TIẾT TÀI KHOẢN Tháng 12 năm 2005 3331 - Thuế GTGT đầu ra Đơn vị tính: Đồng Số chứng từ Ngày chứng từ Ngày ghi sổ Diễn giải Mã số Đối ứng Phát sinh Nợ Phát sinh Có DT - 05 31/12 31/12 Xác định thuế GTGT đầu ra của công trình đường dây Thiệu Yên – Bá Thước 3331 1311 221.643 DT - 03 31/12 31/12 Xác dịnh thuế GTGT đầu ra từ bán điện cho XN Sông Đà 802 3331 1311 46.750 DT - 04 31/12 31/12 Xác định thuế GTGT đầu ra từ bán nước cho XN Sông Đà 802 3331 1311 83.337.887 … … … … … … … … Tổng phát sinh 179.521.697 Biểu 24: Sổ cái TK 3331 SỔ CÁI Tài khoản 3331 - Thuế GTGT đầu ra Đơn vị tính: Đồng Chứng từ Diễn giải Tài khoản đối ứng Số ti

Các file đính kèm theo tài liệu này:

  • doc32317.doc
Tài liệu liên quan