Chuyên đề Hoàn thiện kế toán tiền lương và các khoản trích theo lương tại Xí nghiệp xây lắp công ty nước sạch Hà Nội

MỤC LỤC

 

LỜI MỞ ĐẦU 1

CHƯƠNG I: ĐẶC ĐIỂM LAO ĐỘNG TIỀN LƯƠNG VÀ QUẢN LÝ LAO ĐỘNG, TIỀN LƯƠNG TẠI XNXL 3

1.1. ĐẶC ĐIỂM LAO ĐỘNG CỦA XNXL – CTY-NSHN 3

1.2. CÁC HÌNH THỨC TRẢ LƯƠNG TẠI XNXL : 6

1.3. CHẾ ĐỘ TRÍCH NỘP VÀ SỬ DỤNG CÁC KHOẢN TRÍCH THEO LƯƠNG 7

1.4. TỔ CHỨC QUẢN LÝ LAO ĐỘNG TIỀN LƯƠNG TẠI XÍ NGHIỆP 9

CHƯƠNG II: THỰC TRẠNG KẾ TOÁN TIỀN LƯƠNG VÀ CÁC KHOẢN TRÍCH THEO LƯƠNG TẠI XNXL – CTY-NSHN 13

2.1. KẾ TOÁN TIỀN LƯƠNG TẠI XN 13

2.1.1. Chứng từ sử dụng 13

2.1.2. Phương pháp tính lương 26

2.1.3. Tài khoản 334 28

2.1.4. Quy trình kế toán 30

2.2. HẠCH TOÁN CÁC KHOẢN TRÍCH THEO LƯƠNG TẠI XNXL. 34

2.2.1. Chứng từ sử dụng: 34

2.2.2 Tài khoản sử dụng : 36

2.2.3. Quy trình kế toán: 36

CHƯƠNG III: HOÀN THIỆN KẾ TOÁN TIỀN LƯƠNG VÀ CÁC KHOẢN TRÍCH THEO LƯƠNG TẠI XÍ NGHIỆP XÂY LẮP CÔNG TY NƯỚC SẠCH HÀ NỘI 43

3.1. ĐÁNH GIÁ CHUNG VỀ THỰC TRẠNG KẾ TOÁN TIỀN LƯƠNG VÀ PHƯƠNG PHÁP HOÀN THIỆN 43

3.1.1. Ưu điểm: 45

3.1.2. Nhược điểm: 45

3.1.3. Phương hướng hoàn thiện 46

3.2. CÁC GIẢI PHÁP HOÀN THIỆN LƯƠNG VÀ CÁC KHOẢN TRÍCH THEO LƯƠNG TẠI XÍ NGHIỆP XÂY LẮP 47

3.2.1. Về hình thức tiền lương và phương pháp tính lương; 47

3.2.2. Về tài khoản và phương pháp kế toán: 48

3.2.3. Về chứng từ và luân chuyển chứng từ: 50

3.2.4. Điều kiện thực hiện giải pháp 50

KẾT LUẬN 52

TÀI LIỆU THAM KHẢO 53

 

 

doc61 trang | Chia sẻ: maiphuongdc | Lượt xem: 1556 | Lượt tải: 5download
Bạn đang xem trước 20 trang tài liệu Chuyên đề Hoàn thiện kế toán tiền lương và các khoản trích theo lương tại Xí nghiệp xây lắp công ty nước sạch Hà Nội, để xem tài liệu hoàn chỉnh bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Bảng thanh toán tiền thưởng của từng bộ phận trong Xí Nghiệp cùng với các chứng từ do kế toán tổ, đội gửi lên Xí Nghiệp tiến hành nhập máy. Bảng 2.1: BẢNG CHẤM CÔNG BAN TC – HC XÍ NGHIỆP XÂY LẮP BẢNG CHẤM CÔNG Mẫu số: 10 – LĐTL BAN TC – HC Tháng 2 năm 2010 Ban hành theo QĐ số 15/2006 QĐ-BTC ngày 20/03/2006 Bộ trởng BTC TT Họ và tên Cấp bậc lương hoặc cấp bậc chức vụ NGÀY TRONG THÁNG Số công hưởng lương sản phẩm 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 13 14 15 16 17 18 19 20 21 22 23 24 25 26 27 28 29 30 31 A B C 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 13 14 15 16 17 18 19 20 21 22 23 24 25 26 27 28 29 30 31 32 1 Nguyễn Đình Tiến GĐ x x x x x x x x x x x Nghỉ Tết x x x x x x x x 19/19 2 Lê Hồng Anh PGĐ x x x x x x x x x x x x x x x x x x x 19/19 3 Nguyễn Kim Thành x x x x x x x x x x x x x x x x x x x 19/19 4 Nguyễn Anh Hùng x x x x x x x x x x x x x x x x x x x 19/19 5 Nguyễn Tuyết Mai x x x x x x x x x x x x x x x x x x x 19/19 6 Linh Hồng Nhung x x x x x x x x x x x x x x x x x x x 19/19 Ghi chú chữ ký hiệu Ngày 28 tháng 02 năm 2010 Sản xuất: X PHỤ TRÁCH ĐƠN VỊ NGỜI CHẤM CÔNG Nghỉ phép: F Nghỉ ốm: Ô Nghỉ đẻ: Đ Nghỉ không lương: O Bảng 2.2: BẢNG CHẤM CÔNG BAN KH XÍ NGHIỆP XÂY LẮP BẢNG CHẤM CÔNG Mẫu số: 10 – LĐTL BAN KH Tháng 2 năm 2010 Ban hành theo QĐ số 15/2006 QĐ-BTC ngày 20/03/2006 Bộ trởng BTC TT Họ và tên Cấp bậc lương hoặc cấp bậc chức vụ NGÀY TRONG THÁNG Số công hởng lương sản phẩm 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 13 14 15 16 17 18 19 20 21 22 23 24 25 26 27 28 29 30 31 A B C 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 13 14 15 16 17 18 19 20 21 22 23 24 25 26 27 28 29 30 31 32 1 Trần Đức Trờng x x x x x x x x x x x Nghỉ Tết x x x x x x x x 19/19 2 Trần Tuấn Anh x x x x x x x x x x x x x x x x x x x 19/19 3 Nguyễn Bích Ngọc x x x x x x x x x x x x x x x x x x x 19/19 4 Bạch Hoa Thiên Lý x x x x x x x x x x x x x x x x x x x 19/19 5 Nguyễn Thành Công x x x x x x x x x x x x x x x x x x x 19/19 6 Nguyễn Thị Thái Hà x x x x x x x x x x x x x x x x x x x 19/19 Ghi chú chữ ký hiệu Ngày 28 tháng 02 năm 2010 Sản xuất: X PHỤ TRÁCH ĐƠN VỊ NGỜI CHẤM CÔNG Nghỉ phép: F Nghỉ ốm: Ô Nghỉ đẻ: Đ Nghỉ không lương: O Bảng 2.3: BẢNG CHẤM CÔNG BAN TV XÍ NGHIỆP XÂY LẮP BẢNG CHẤM CÔNG Mẫu số: 10 – LĐTL BAN TV Tháng 2 năm 2010 Ban hành theo QĐ số 15/2006 QĐ-BTC ngày 20/03/2006 Bộ trởng BTC TT Họ và tên Cấp bậc lương hoặc cấp bậc chức vụ NGÀY TRONG THÁNG Số công hởng lương sản phẩm 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 13 14 15 16 17 18 19 20 21 22 23 24 25 26 27 28 29 30 31 A B C 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 13 14 15 16 17 18 19 20 21 22 23 24 25 26 27 28 29 30 31 32 1 Trần Hồng Thuỷ x x x x x x x x x x x Nghỉ Tết x x x x x x x x 19/19 2 Nguyễn Thị Hiên x x x x x x x x x x x x x x x x x x x 19/19 3 Phạm Vân Khánh x x x x x x x x x x x x x x x x x x x 19/19 Ghi chú chữ ký hiệu Ngày 28 tháng 02 năm 2010 Sản xuất: X PHỤ TRÁCH ĐƠN VỊ NGỜI CHẤM CÔNG Nghỉ phép: F Nghỉ ốm: Ô Nghỉ đẻ: Đ Nghỉ không lương: O Bảng 2.4: TẠM ỨNG LƯƠNG KỲ 1 CÔNG TY NƯỚC SẠCH HÀ NỘI CỘNG HOÀ Xà HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM XÍ NGHIỆP XÂY LẮP Độc lập - Tự do - Hạnh phúc TẠM ỨNG LƯƠNG KỲ 1 THÁNG 2/2010 TT Họ và tên Hệ số tiền lưương (hi) Ngày công Thành tiền Ký nhận BAN GIÁM ĐỐC 1 Nguyễn Đình Tiến 4.99 19 2 694 600 2 Lê Hồng Anh 4.66 19 2 516 400 BAN HC-TC 3 Nguyễn Kim Thành 3.89 19 2 100 600 4 Nguyễn Anh Hùng 3.82 19 2 062 800 5 Nguyễn Tuyết Mai 3.33 19 1 798 200 6 Linh Thị Hồng Nhung 1.8 19 972 000 BAN KẾ HOẠCH 7 Trần Đức Trường 2.34 19 1 431 000 8 Trần Tuấn Anh 2.65 19 1 263 600 9 Nguyễn Bích Ngọc 1.8 19 1 263 600 10 Bạch Hoa Thiên Lý 2.18 19 972 000 11 Nguyễn Thành Công 2.34 19 1 177 200 12 Nguyễn T. TháI Hà 3.27 19 1 765 800 BAN TÀI VỤ 13 Trần Hồng Thuỷ 3.27 19 1 765 800 14 Nguyễn Thị Hiên 3.27 19 1 765 800 15 Phạm Vân Khánh 2.96 19 1 598 400 Tổng cộng 25 147 800 Số tiền bằng chữ: (Hai mươi năm triệu, một trăm bốn mươi bảy nghìn, tám trăm đồng) Hà nội, ngày 25 tháng 02 năm 2010 GIÁM ĐỐC DUYỆT BAN TC - HC BAN TÀI VỤ CÔNG TY KINH DOANH NƯỚC SẠCH HÀ NỘI Phiếu chi Số 85 Ngày 10 tháng 03 năm 2010 Nợ:......................... Có:........................... MÉu sè C21 – H Ban hành theo QĐ số 15/2006 QĐ-BTC ngày 20/03/2006 Bộ trởng BTC Họ tên người nhận tiền : Nguyễn Tuyết Mai Địa chỉ : Xí nghiệp Xây lắp Lý do chi : Phát lương kỳ 2 Tháng 2/2010 cho gián tiếp Xí nghiệp Số tiền : 31.652.200đ.(Bằng chữ : Ba mươi mốt triệu, sáu trăm năm mươi hai nghìn, hai trăm đồng chẵn) Kèm theo.......................................Chứng từ gốc :........................................... Đã nhận đủ số tiền (Viết bằng chữ) :................................................................ Ngày.......tháng..........năm 200... Thủ trưởng đơn vị Kế toán trưởng Người lập phiếu Thủ quỹ Người nhận tiền + Tỷ giá ngoại tệ (vàng, bạc, đá quý)........................................................... + Số tiền quy đổi:................................................................................. Bảng 2.5: THANH TOÁN LƯƠNG KỲ 2 - GIÁN TIẾP XÍ NGHIỆP CÔNG TY NƯỚC SẠCH HÀ NỘI CỘNG HOÀ Xà HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM XÍ NGHIỆP XÂY LẮP Độc lập - Tự do - Hạnh phúc THANH TOÁN LƯƠNG KỲ 2 - GIÁN TIẾP XÍ NGHIỆP THÁNG 2/2010 TT Họ và tên Số ngày công (ni) Hệ số tiền lưương (hi) Hệ số mức độ hoàn thành cv (ki) (ni.hi.ki) Tiền lương được lĩnh Đã lĩnh lương CB Còn được lĩnh Ký nhận BAN GIÁM ĐỐC 1 Nguyễn Đình Tiến 19 4.9+0.5 1 102.6 6 574 920 2 694 600 3 880 320 2 Lê Hồng Anh 19 4.2+0.4 1 87.4 5 600 857 2 516 400 3 084 457 BAN HC-TC 19 3 Nguyễn Kim Thành 19 3.2+0.2 1 64.6 4 139 764 2 100 600 2 039 164 4 Nguyễn Anh Hùng 19 3.3 1 62.7 4 018 006 2 062 800 1 955 206 5 Nguyễn Tuyết Mai 19 2.8 1 53.2 3 409 218 1 798 200 1 611 018 6 Linh Thị Hồng Nhung 19 2.1 1 39.9 2 556 913 972 000 1 584 913 BAN KẾ HOẠCH 19 7 Trần Đức Trờng 19 2.75+0.2 1 56.05 3 591 854 1 431 000 2 160 854 8 Trần Tuấn Anh 19 2.6 1 49.4 3 165 702 1 263 600 1 902 102 9 Nguyễn Bích Ngọc 19 2.6 1 49.4 3 165 702 1 263 600 1 902 102 10 Bạch Hoa Thiên Lý 19 2.1 1 39.9 2 556 913 972 000 1 584 913 11 Nguyễn Thành Công 19 2.1 1 39.9 2 556 913 1 177 200 1 379 713 12 Nguyễn T. TháI Hà 19 3.2 1 60.8 3 896 249 1 765 800 2 130 449 BAN TÀI VỤ 19 13 Trần Hồng Thuỷ 19 3.2+0.2 1 64.6 4 139 764 1 765 800 2 373 964 14 Nguyễn Thị Hiên 19 3.2 1 60.8 3 896 249 1 765 800 2 130 449 15 Phạm Vân Khánh 19 2.9 1 55.1 3 530 975 1 598 400 1 932 575 Tổng cộng 886.35 56 800 000 25 147 800 31 652 200 Tổng lương CB + SP T2/2010 56 800 000 đ (ni.hi.ki) gọi là công quy đổi 1 công quy đổi tương đương 64 083 đ Ghi chú: Hệ số hoàn thành công việc ki = 1 (đối với tất cả CBCNV) Hà nội, ngày 10 tháng 03 năm 2010 GIÁM ĐỐC DUYỆT BAN TC - HC BAN TÀI VỤ Bảng 2.6: TỔNG LƯƠNG THỰC LĨNH - GIÁN TIẾP XÍ NGHIỆP CÔNG TY NƯỚC SẠCH HÀ NỘI CỘNG HOÀ Xà HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM XÍ NGHIỆP XÂY LẮP Độc lập - Tự do - Hạnh phúc TỔNG LƯƠNG THỰC LĨNH - GIÁN TIẾP XÍ NGHIỆP THÁNG 2/2010 TT Họ và tên Số ngày công (ni) Hệ số tiền lương (hi) Hệ số mức độ hoàn thành cv (ki) (ni.hi.ki) Tiền lương được lĩnh BAN GIÁM ĐỐC 1 Nguyễn Đình Tiến 19 4.9+0.5 1 102.6 6 574 920 2 Lê Hồng Anh 19 4.2+0.4 1 87.4 5 600 857 BAN HC-TC 3 Nguyễn Kim Thành 19 3.2+0.2 1 64.6 4 139 764 4 Nguyễn Anh Hùng 19 3.3 1 62.7 4 018 006 5 Nguyễn Tuyết Mai 19 2.8 1 53.2 3 409 218 6 Linh Thị Hồng Nhung 19 2.1 1 39.9 2 556 913 BAN KẾ HOẠCH 7 Trần Đức Trờng 19 2.75+0.2 1 56.05 3 591 854 8 Trần Tuấn Anh 19 2.6 1 49.4 3 165 702 9 Nguyễn Bích Ngọc 19 2.6 1 49.4 3 165 702 10 Bạch Hoa Thiên Lý 19 2.1 1 39.9 2 556 913 11 Nguyễn Thành Công 19 2.1 1 39.9 2 556 913 12 Nguyễn T. TháI Hà 19 3.2 1 60.8 3 896 249 BAN TÀI VỤ 13 Trần Hồng Thuỷ 19 3.2+0.2 1 64.6 4 139 764 14 Nguyễn Thị Hiên 19 3.2 1 60.8 3 896 249 15 Phạm Vân Khánh 19 2.9 1 55.1 3 530 975 Tổng cộng 19 886.35 56 800 000 Tổng lơng CB + SP T2/2010 56 800 000 đ (ni.hi.ki) gọi là công quy đổi 1 công quy đổi tơng đơng 64 083 đ Ghi chú: Hệ số hoàn thành công việc ki = 1 (đối với tất cả CBCNV) Hà Nội, ngày 10 tháng 03 năm 2010 GIÁM ĐỐC DUYỆT BAN TC - HC BAN TÀI VỤ Bảng 2.7: GIẤY ĐỀ NGHỊ THANH TOÁN BỘ PHẬN TRỰC TIẾP XÍ NGHIỆP XÂY LẮP CỘNG HOÀ Xà HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM Đội XL III Độc lập - Tự do - Hạnh phúc GIẤY ĐỀ NGHỊ THANH TOÁN Tháng 01 năm 2010 N.Vốn: KH Mã CT : Kính gửi : Ông Giám đốc Xí nghiệp Xây lắp. Lần : 1 Tên tôi là : Nguyễn Phi Hoài Chức vụ: Đội trởng đội xây lắp 3 Kính đề nghị Ông Giám đốc Xí nghiệp Xây lắp cho thanh toán công trình cải tạo hệ thống cấp nớc tuyến đờng Hoàng Văn Thụ TT NỘI DUNG Giá trị giá trị thanh toán Số tiền đã tạm ứng Ghi chú 1 Nhân công CN 72,247,442 x 84% 60.867.851 2 Trực tiếp phí 4.455.641 4.455.641 3 .ca xe, ca máy 12.460.529 12.460.529 4 vật liệu 208.620.134 208.620.134 chi phí GSCT ngầm 5.112.819 5.112.819 Cộng 302.896.565 291.336.974 285.385.500 5.951.474 Làm tròn 184.345.000 + 101040500 (Tiền mặt) (Séc) Bằng chữ : Năm triệu chín trăm năm mốt nghìn bốn trăm bảy tỷ đồng Ban tài vụ xác nhận: Còn thanh toán : 5.951.474đ Hà nội, ngày 10 tháng 2 năm 2010 GIÁM ĐỐC DUYỆT BAN TÀI VỤ KẾ TOÁN ĐỘI TRƯỞNG ĐỘI XL III Bảng 2.8: BẢNG THANH TOÁN TIỀN LƯƠNG BỘ PHẬN TRỰC TIẾP XÍ NGHIỆP XÂY LẮP CỘNG HOÀ Xà HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM Đội XL 3 Độc lập - Tự do - Hạnh phúc BẢNG THANH TOÁN TIỀN LƯƠNG THÁNG 2 NĂM 2010 CÔNG TRÌNH: HOÀNG VĂN THỤ Đơn vị: Đồng TT HỌ VÀ TÊN BẬC LƯƠNG LƯƠNG SẢN PHẨM KÝ NHẬN GHI CHÚ Số công Số tiền 1 Nguyễn Mạnh Hoà 1.5 1,954,000 2 Nguyễn Quốc Dũng 1.2 3,598,000 3 Nguyễn Ngọc Minh 1 3,345,859 4 Nguyễn Hữu Quân 1 4,307,000 13,204,859 Hà Nội, ngày 25 tháng 02 năm 2010 PHỤ TRÁCH ĐƠN VỊ ĐỘI TRƯỞNG TỔ TRƯỞNG KẾ TOÁN Bảng 2.9: THANH TOÁN NHÂN CÔNG – CHI PHÍ XÍ NGHIỆP XÂY LẮP THANH TOÁN NHÂN CÔNG – CHI PHÍ XÍ NGHIỆP XÂY LẮP Tên công trình: cải tạo hệ thống cấp nước tuyến đường hoàng văn thụ Đơn vị thiết kế: XN TVKSTKế – Cty KDNS Hà Nội. Đơn vị thi công: Xí nghiệp Xây lắp - Cty KDNS Hà Nội. Giá trị kiểm toán: 491.584.256 đồng. Nguồn vốn: Phát triển sản xuất của Công ty. Phần thanh toán cho Xí nghiệp xây lắp: 1/ Nhân công được thanh toán: 72.247.442 x 100% = 72.247.442 2. Chi phí chung được thanh toán 70% 13.567.426 x 70% = 9.497.198 3. Trực tiếp phí 4.455.641 x 100% = 4.455.641 4. Ca xe, máy 12.460.529 x 100% = 12.460.529 5. Vật liệu Xí nghiệp khai thác 208.620.134 x 100% = 208.620.134 6. Chi phí giám sát cong trình ngầm 5.112.819 x 100% = 5.112.819 Cộng: 312.393.764 Trừ phần đã tạm ứng 233.906.500 Phần XNXL còn được thanh toán 78.487.264 Hoàn trả hè đường cho Công ty tư vấn và xây dựng hạ tầng Hà Nội (trả trực tiếp bằng UNC) 91.717.477 x 100% = 91.717.477 Cộng: 91.717.477 Tổng cộng phần thanh toán (I+II) 170.204.741 ( Một trăm bảy mươi triệu, hai trăm linh bốn nghìn, bảy trăm bốn mươi mốt đồng chẵn) Ghi chú: Trừ lại phần nhà tạm: 3.323.944đ do chưa đủ thủ tục thanh toán Hà Nội, ngày 12 tháng 02 năm 2010 TỔNG GIÁM ĐỐC P.TC KẾ TOÁN KẾ TOÁN THANH TOÁN 2.1.2. Phương pháp tính lương ♦ Hình thức trả lương cho lao động gián tiếp: Có các hình thức trả lương ®ược áp dụng ở Xí nghiệp xây lắp + Hình thức trả lương tính theo thời gian: Hình thức này được áp dụng với các lãnh đạo Công ty, căn cứ vào quá trình làm việc lâu năm của họ. Đồng thời căn cứ vào các công việc được giao cho các phòng ban và con người cụ thể. + Hình thức trả lương theo giờ công lao động: Được áp dụng đối với những người làm việc tạm thời, đối với từng công việc. + Hình thức trả lương căn cứ vào bằng cấp trình độ chuyên môn được đào tạo để xác định hệ số lương được hưởng tương ứng có gắn với thời gian công tác. * Cách tính cụ thể : - Lương thời gian: Ví dụ: Nguyễn Bích Ngọc - Ban kế hoạch Số ngày công (n1) = 19 Hệ số tiền lương (h1) = 2,6 Hệ số mức độ hoàn thành công việc = 1 => Hệ số n1h1k1 = 49,4 1 công quy đổi của lương thời gian: åQ lương tháng 56.800.000 = = 64.083 å( n1h1k1) 886.35 ♦ Hình thức trả lương cho lao động trực tiếp: Xác định khối lượng lương khoán theo từng loại công việc, từng công trình. Trên cơ sở hình thành công việc và được chứng nhận nghiệm thu người lao động sẽ được trả lương xứng đáng. Ngoài ra những công việc của người lao động trực tiếp phát sinh đột xuất trong quá trình lao động nằm trong chế độ khoán, người lao động được trả theo lương ngày. Vì vậy, việc xác định quỹ lương tính đến bộ phận của từng người lao động là rất cần thiết. Hiện nay, víi cách thức trả lương theo nghị định chung mà Xí nghiệp đã áp dụng đảm bảo tính công bằng và hợp lý, khuyến khích người lao động vì lợi ích của mình mà quan tâm đến lợi ích của tập thể. Cũng từ đó đẩy mạnh hợp lý hoá sản xuất, phát huy cải tiến kỹ thuật, không ngừng nâng cao năng suất lao động vì chất lượng sản phẩm và cho những cán bộ quản lý phục vụ. Hàng ngày các chánh phó quản đốc và các bộ trực ca sản xuất nghiệm thu và trả lương cho cán bộ công nhân trong ca. Căn cứ vào số tiền được nghiệm thu thanh toán trong ca của công nhân để chia cho từng người, số tiền chia không vượt quá số tiền được nghiệm thu thanh toán. Hình thức trả lương cho người lao động tính theo khối lượng sản phẩm công việc hoàn thành đảm bảo yêu cầu tiêu chuẩn kỹ thuật chất lượng quy định và đơn giá tiền lương cho một sản phẩm công việc được tính như sau: Tiền lương sản Khối lượng sản Đơn giá tiền = x phẩm phải trả phẩm đã hoàn thành lương sản - Lương khoán công trình: åNC được hưởng (84%) : 60.687.859 Tháng 02/2010 hoàn thành 28,8% công việc được đội thanh toán 17.483.000 Tổ có 4 người å hệ số bậc lương sản phẩm 4.7 Ví dụ: Lương của Nguyễn M¹nh Hoà (Xây lắp 3) 17.483.000 = x 1.5 = 5.579.681 4.7 Xí nghiệp xây lắp Đội Xl 3 Cộng Hoà Xã Hội Chủ Nghĩa Việt Nam Độc lập - Tự do - Hạnh phúc ---------o0o-------- BẢNG THANH TOÁN LƯƠNG Tháng 2 năm 2010 ĐV: Đồng TT Họ và tên Bậc lương Lương sản phẩm Ký nhận Ghi chú Số công Số tiền 1 Nguyễn Mạnh Hoà 1.5 1.954.000 2 Nguyễn Quốc Dũng 1.2 3.598.000 3 Nguyễn Ngọc Minh 1 3.345.859 4 Nguyễn Hữu Quân 1 4.307.000 13.204.859 Hà Nội, ngày 25 tháng 02 năm 2010 PHỤ TRÁCH ĐƠN VỊ ĐỘI TRƯỞNG TỔ TRƯỞNG KẾ TOÁN 2.1.3. Tài khoản 334 Tài khoản sử dụng : TK 334: phải trả cho công nhân viên Để hạch toán tiền lương và các khoản trích theo lương, kế toán sử dụng các tài khoản sau: TK334 “Phải trả công nhân viên”: Dùng để theo dõi các khoản phải trả công nhân viên của doanh nghiệp về tiền lương, phụ cấp, BHXH, tiền thưởng và các khoản phải trả khác thuộc về thu nhập của người lao động. Kết cấu: ™ Bên nợ: + Các khoản đã trả công nhân viên. + Các khoản khấu trừ vào lương. + Các khoản ứng trước. + Kết chuyển lương chưa lĩnh. ™ Bên có: Các khoản tiền lương, tiền công, tiền thưởng, BHXH và các khoản khác phải trả cho người lao động Dư có: Tiền lương, Tiền công và các khoản khác còn phải trả cho người lao động Dư nợ (nếu có): Số trả thừa cho người lao động - Chi phí nhân công Xí Nghiệp được hạch toán vào các TK : TK 3341 : chi phí phải trả CNVXN TK 3358 : chi phí khoán, thuê ngoài. - Kế toán thanh toán Xí Nghiệp theo dõi theo từng đội, tổ Sản xuất. Các kế toán đội tập hợp chi phí nhân công của Công nhân Xí Nghiệp và chi phí thuê ngoài theo từng Công trình hoặc tập hợp theo tháng nhưng có chi tiết theo từng công trình. Theo cơ chế thanh toán Xí Nghiệp đã ban hành theo từng loại hình công việc : cấp nước vào nhà, sửa chữa nhà xưởng , các công trình vốn nội bộ....... Trên cơ sở đó kế toán Xí Nghiệp sẽ hạch toán vào chi phí. + Sau khi đội khai báo doanh thu VAT đầu ra kế toán XN tạm trích chi phí đội trưởng theo cơ chế + Sau khi công ty thanh toán tiền về Xí nghiệp : các kế toán đội phải tập hợp đủ chứng từ NC về XN mới được thanh toán chi phí trên + Với các CT chưa NTBG chưa có doanh thu nhưng các đội đã phát sinh chứng từ thì kế toán tập hợp đề ra chi phí dở dang. - Kế toán căn cứ vào các chứng từ nhập vào máy sẽ tập hợp theo từng công trình, hạng mục để vào các chứng từ ghi sổ, Sổ đăng ký CTGS, Sổ chi tiết TK 334, 335, 338, Sổ tổng hợp chi tiết các TK 334, 335, 338, Sổ cái các TK 334, 335, 338 và các sổ khác có liên quan 2.1.4. Quy trình kế toán Quy trình ghi sổ chi tiết, sổ kế toán tổng hợp Nội dung và phương pháp ghi chép: - Đối với kế toán tiền lương, kế toán tổng hợp đầy đủ các chứng từ gốc, các sổ chi tiết TK 334 phản ánh cả hai bên Có và Nợ của các nghiệp vụ kinh tế phát sinh sau đó căn cứ vào chứng từ ghi sổ TK 334, sau khi ghi sổ Cái kế toán đánh dấu vào cột ‘đã ghi sổ cái’ để xác định rằng nghiệp vụ đó đã được ghi sổ có liên quan. - Cột 1: Số thứ tự chứng từ. - Cột 2, 3: Ghi số hiệu ngày tháng của chứng từ. - Cột 4: Ngày ghi sổ của chứng từ. - Cột 5: Ghi nội dung chứng từ. - Cột 6: Ghi số hiệu của tài khoản. - Cột 7, 8: Ghi số tiền phát sinh bên Nợ, bên Có. - Cột 9: Đã ghi sổ cái ( Đánh dấu đã ghi hay chưa) Cuối tháng đối chiếu sổ Cái với bảng tổng hợp chi tiết. Ngoài ra theo định kỳ bộ phận kế toán của Công ty tới Xí nghiệp để kiểm tra công tác kế toán của Xí nghiệp có phù hợp với chế độ kế toán của nhà nước hay không. Đồng thời kế toán của Công ty cũng sẽ hướng dẫn chỉ đạo kế toán Xí nghiệp những chế độ mới chính sách mới giúp công tác kế toán tại Công ty hoạt động có hiệu quả hơn. Số cái: Cơ sở và phương pháp lập sổ cái các tài khoản là dựa vào các chứng từ ghi sổ Hình thức sổ cái của Công ty được thiết lập theo hình thức sổ một bên gồm 7 cột. - Cột chứng từ và cột diễn giải được trích từ cột chứng từ và cột trích yếu của chứng từ ghi sổ. - Cột số tiền Nợ và Có được dựa vào cột số hiệu TK trên chứng từ ghi sổ. - Cột số tiền Nợ và Có được dựa vào cột số tiền và cột số hiệu TK trên chứng từ ghi sổ. Nếu TK đối ứng ghi Nợ thì số tiền được ghi vào cột Có . Nếu TK đối ứng ghi Có thì số tiền được ghi vào cột Nợ. Chứng từ ghi sổ số 1 Tháng 02/2010 Nội dung Tài khoản Số tiền Nợ Có - Chi phí NC hoàn thành trong tháng (Công trình 60 Phương Mai) 622 3341 131.809.000 - Trích quỹ NC 16% 3341 33882 21.089.400 Sau khi kế toán ra chứng từ ghi sổ, kế toán cập nhập vào máy (phần mềm kế toán Fast/ 2004). Máy kết chuyển tự động in ra các số tổng hợp tài khoản. TRÍCH SỔ ĐĂNG KÝ CHỨNG TỪ GỐC Hạch toán FAST nên không đăng ký vào máy trực tiếp Chứng từ ghi sổ Số tiền Sổ Ngày 06 20/02/2010 3.453.200 11 25/02/2010 11.357.600 12 25/02/2010 347.941.100 13 28/02/2010 580.200 17 28/02/2010 87.200.925 Căn cứ vào chứng từ ghi sổ và sổ đăng ký chứng từ ghi sổ, kế toán ghi toàn bộ các nghiệp vụ kinh tế phát sinh về các khoản tiền lương phải trả cho cán bộ công nhân viên vào TK334: Phải trả công nhân viên CHỨNG TỪ GHI SỔ số 10 Ngày 28 tháng 02 năm 2010 Chứng từ Trích yếu TK Số tiền Ghi chú Số Ngày Nợ Có 28/2/2010 Tiền lương thưởng phải trả 622 334 131.809.000 28/2/2010 Tiền lương thưởng bộ phận gián tiếp tháng 2/2010 642 334 0 Tổng cộng: 131.809.000 Người lập biểu Kế toán trưởng (Ký, họ tên) (Ký, họ tên) Sổ tổng hợp tài khoản TK 622 Từ 01/02/2010 đến 28/02/2010 Tk đối ứng Tên TK Số phát sinh Nợ Có 154 Chi phí sản xuất kinh doanh dở dang 417.516.625 334 Phải trả người lao động 417.516.625 3341 Phải trả CNVC 417.516.625 Tổng phát sinh Nợ : 417.516.625 Tổng phát sinh Có : 417.516.625 Số dư cuối kỳ : 0 Ngày……..tháng……năm…….. Người lập biểu 2.2. HẠCH TOÁN CÁC KHOẢN TRÍCH THEO LƯƠNG TẠI XNXL. 2.2.1. Chứng từ sử dụng: Phiếu nghỉ bảo hiểm xã hội Đơn vị: XNXL – CTY-NSHN Họ tên : Phạm Vân Khánh – Ban tài vụ Tuổi : 35 Tên cơ quan y tế Ngày Tháng Lí do Tổng Từ Đến Bác Sĩ Kí Tên Số ngày Thực nghỉ Xác Nhận BV Xanh Pôn 23/02 ốm 05 23/02 27/02 05 Tháng 2 có ngày nghỉ Tết nên số ngày công đi làm đầy đủ là 19 ngày, trường hợp nghỉ ốm 5 ngày. Vậy ngày công thực hiện chỉ còn 14 ngày: (2.96 x 650.000 x 14 công). + Bảng thanh toán bảo hiểm xã hội: Là chứng từ làm căn cứ tổng hợp và thanh toán trợ cấp BHXH trả thay lương cho người lao động, lập báo cáo quyết toán BHXH với cơ quan quản lý BHXH. Tuỳ thuộc vào số người phải thanh toán trợ cấp BHXH trả thay lương trong tháng của đơn vị, kế toán có thể lập bảng này cho từng phòng ban bộ phận hay cho toàn đơn vị. Cơ sở để lập bảng này là “ Phiếu nghỉ hưởng BHXH”, khi lập bảng phải ghi chi tiết từng trường hợp nghỉ và trong mỗi trường hợp phải phân ra số ngày, số tiền Trợ cấp BHXH trả thay lương. Cuối tháng kế toán tính tổng số ngày nghỉ và số tiền được trợ cấp trong tháng và luỹ kế từ đầu năm đến tháng báo cáo cho từng người và cho toàn đơn vị. Bảng này được chuyển cho trưởng ban BHXH xác nhận và chuyển cho kế toán trưởng duyệt chi. PHẦN THANH TOÁN Số ngày nghỉ tính BHXH Lương bình quân ngày % tính BHXH (16% + 6% = 22%) Số tiền hưởng BHXH 05 16%: 307.840 481.000 * Bảng kê các khoản theo lương: TRÍCH NỘP CÁC KHOẢN THEO LƯƠNG Tháng 2 năm 2010 Mẫu số 10 – LĐTL (Ban hành theo QĐ số 15/2006 QĐ-BTC ngày 20/3/2006 Bộ trưởng BTC) Trong tháng 2 năm 2010 (Đã trích 2% tổng Có TK 3341) Số tháng trích Tổng quỹ lương cơ bản BHXH, BHYT, BHTN KPCĐ (2% theo giá trị NC được thanh toán Tổng số 28.5% Trích vào chi phí 20% Trừ vào lương 8.5% Tổng số 230.756.500 65.765.600 46.151.300 19.614.300 1.494.622 Người lập bảng Kế toán trưởng Ngày 26 tháng 02 năm 2010 Giám đốc (Ký, họ tên) 2.2.2 Tài khoản sử dụng : * TK 338: “Phải trả, phải nộp khác” - Phản ánh các khoản phải trả, phải nộp cho cơ quan pháp luật, các tổ chức đoàn thể xã hội trên và BHXH, BHYT, KPCĐ, BHTN các khoản khấu trừ vào lương, giá trị tài sản thừa sử lý, các khoản vay mượn tạm thời. * Bên Nợ: - BHXH phải trả cho người lao động - KPCĐ chi tại đơn vị - Số BHXH, BHYT, KPCĐ, BHTN đã nộp cho cơ quan quản lý các qũy. - Các khoản đã trả đã nộp khác * Bên Có: Trích BHXH, BHYT, KPCĐ, BHTN chi phí vào SXKD. - Trích BHXH, BHYT, BHTN, khấu trừ vào lương của CNV - Kinh phí công đoàn được chi, được cấp bù. - Số BHXH được chi trả CNV khi được cơ quan BHXH thanh toán. - Các khoản phải trả khác. Dư Có: Số tiền còn phải trả, phải nộp. Dư Nợ (nếu có): Số trả thừa, nộp thừa, vượt chi chưa được thanh toán. 2.2.3. Quy trình kế toán: Chứng từ ghi sổ số 2 Tháng 02/2010 Nội dung Tài khoản Số tiền Nợ Có Công ty thanh toán công trình tuyến 160 Tôn Đức Thắng 112 1368 386.994.539 Sau khi có tờ thanh toán của công ty (có trừ phần BH vào thanh toán Kế toán hạch toán ra chứng từ ghi sổ CHỨNG TỪ GHI SỔ số 3 Nội dung Tài khoản Số tiền Nợ Có Hạch toán tiền kinh phí công đoàn 2% bên Có TK 3341 3382 1.494.622 Hạch toán tiền BHXH 3383 50.766.430 Hạch toán tiền BHYT 3384 10.384.042 Hạch toán tiền TN 33888 4.615.130 Công ty trừ vào thanh toán lương công trình tháng 02/2010 1368 67.260.224 Vì Công ty đã khoán chi phí cho XN nên XN tự lo hạch toán các loại hình BH hàng tháng cho CBCNV. => Có quỹ 16% NC để lo đóng BH hàng tháng, vì có tháng không trích đủ phần đóng BH mà Công ty đã thu qua thanh toán. Cụ thể tháng 02/2010 Công ty thu các loại hình BH, KPCĐ. Tổng công ty thu của XN là: 61.628.083. Những phần trích nộp 16% trong tháng XN thu được 33.565.665. Vì vậy trong tháng 03/2010 XN phải bù từ số dư còn lại của quỹ 16% (TK 33882) Căn cứ vào các chứng từ ghi sổ số 1, Số 2, Số 3. Và phiếu chi TM kế toán vào máy phần mềm Fast để in ra sổ chi tiết TK 33882 như sau: SỔ CHI TIẾT TK TK 33882/quỹ NC 16% Từ ngày 01/02/2010 đến 28/02/2010 Số dư đầu kỳ: 125.660.894 Chứng từ Diễn giải Tài khoản đối ứng Số phát sinh Ngày Số Nợ có 05/02/2010 PC 111 Chi họp kiểm điểm XL và CN trong tháng 111 6.000.0000 PKT 10 Trích quỹ NC CT 60 Phương Mai 3341 21.089.400 PKT2 Hạch toán KPCĐ Cty thu tháng 2/2010 BHXH BHYT BHTN 1368 3383 3384 33888 1.494.622 50.766.430 10.384.402 4.615.130 PKT12 Trích quỹ NC Công trình đội 2 D63 Bạch Mai 3341 52.834.000 Tổng: 73.260.224 73.923.400 Tổng phát sinh Nợ: 73.260.224 Tổng phát sinh Có: 73.923.400 Số dư có mới kỳ 02/2010: 125.324.070 Từ các chứng từ ghi sổ và sổ chi tiết TK kế toán in ra từ Fast. Sổ tổng hợp TK TK 33882 = Quỹ NC 16% Từ ngày 01/02/2010 đến 28/02/2010 Số dư đầu kỳ: 125.660.894 TK Đối ứng Tên Tài khoản Số phát s

Các file đính kèm theo tài liệu này:

  • doc26680.doc
Tài liệu liên quan