Chuyên đề Ôn thi đại học môn Sinh học - Sự phát sinh loài người

Câu 15 Dầu hiệu nào dưới đây ở người chứng tỏ quan hệ nguồn gốc giữa người và động

vật có xương sống

A) Thể thức cấu tạo cơ thể

B) Sự có mặt của các cơ quan thoái hoá hoặc hiện tượnglại tổ

C) Sự lặp lại những giai đoạn lịch sử của động vật trong quá trình phát triển phôi

D) Tất cả đều đúng

đáp án -D

Câu 16 Dạng vượn người nào dưới đây có quan hệ gần gũi vớingười nhất

A) Vượn

B) đười ươi

C) Gôrila

D) Tinh tinh

đáp án D

Câu 17 Dạng vượn người nào dưới đây sống ở đông Nam Á

A) Vượn và đười ươi

B) đười ươi và Tinh tinh

C) Gôrila và Tinh tinh

D) Tinh tinh và Vượn

đáp án A

pdf6 trang | Chia sẻ: maiphuongdc | Lượt xem: 2617 | Lượt tải: 3download
Bạn đang xem nội dung tài liệu Chuyên đề Ôn thi đại học môn Sinh học - Sự phát sinh loài người, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Chuyên ðề Ôn thi ðH - Sinh Học 12 – Thư viện sách trực tuyến SỰ PHÁT SINH LOÀI NGƯỜI Câu 1 Hiện tượng lại tổ (lại giống) ở người là hiện tượng A) Tồn tại những cơ quan thoái hoá tức là di tích của những cơ quan xưa kia khá phát triển ở ñông vật có xương sống B) Lập lại cá giai ñoạn lịch sử của ñộng vật trong quá trình phát triển phôi C) Tái hiện một số ñặc ñiểm của ñộng vật do sự phát triển không bình thưòng của phôi D) A và B ñúng ðáp án C Câu 2 Trong quá trìng phát triển của phôi người, ở giai ñoạn 3 tháng, phôi có ñặc ñiểm ñáng chú ý sau A) Còn dấu vết khe mang ở phần cổ B) Não có 5 phần rõ rệt C) Ngón chân cái nằm ñố diện với các ngón chân khác như ở vượn D) Có ñuôi khá dài ðáp án C Câu 3 Trong quá trình phát triển của phôi người, ở giai ñoạn 2 tháng phôi có ñặc ñiểm ñáng chú ý sau A) Ngón chân cái nằm ñố diện với các ngón chân khác như ở vượn B) Còn dấu vết khe mang ở phần cổ C) Não có 5 phần rõ rệt D) Có ñuôi khá dài ðáp án D Câu 4 Trong quá trình phát triển của phôi người, ở giai ñoạn 6 tháng phôi có ñặc ñiểm ñáng chú ý sau A) Trên bề mặt của phôi vẫn còn có một lớp lông mịn chỉ trừ ở môi, gan bàn tay và bàn chân B) Não có 5 phần rõ rệt C) Ngón chân cái nằm ñố diện với các ngón chân khác như ở vượn D) Có ñuôi khá dài ðáp án A Câu 5 Trong quá trình phát triển của phôi người, ở giai ñoạn 18-20 ngày phôi có ñặc ñiểm ñáng chú ý sau A) Não có 5 phần rõ rệt B) Còn dấu vết khe mang ở phần cổ C) Ngón chân cái nằm ñố diện với các ngón chân khác như ở vượn D) Có ñuôi khá dài ðáp án B Câu 6 Trong quá trình phát triển của phôi người, lớp lông mịn trên bề mặt của phôi sẽ rụng ñi vào lúc A) Sau khi sinh B) 2 tháng trước khi sinh C) Phôi ñược 6 tháng Chuyên ðề Ôn thi ðH - Sinh Học 12 – Thư viện sách trực tuyến D) Phôi ñược 2 tháng ðáp án B Câu 8 Ruột thừa, nếp thịt nhỏ ở khoé mắt của người ñược gọi là A) Hiện tượng lại giống B) Hiện tượng lại tổ C) Cơ quan thoái hoá D) Di tích còn lại từ sự phát triển trong quá trìn bào thai ðáp án C Câu 9 Những cơ quan thoái hoá trên cơ thể người là A) Sự tái hiện một số ñặc tính của tổ tiên B) Di tích của những cơ quan xưa kia khá phát triển ở ñộng vật có xương sống C) Sự phát triển bất thường trong quá trình phát triển của phôi D) Sự thoái hoá của các cơ quan do không ñược cơ thể sử dụng ðáp án B Câu 10 Cấu tạo của cơ thể người rất giống với thể thức cấu tạo chung của ñộng vật có xương sống trừ ñiểm sau A) Các phần của bộ xương B) Sự sắp xếp của các cơ quan nội tạng C) Mìmh có lông mao, có tuyến sữa, ñẻ con vvà nuôi con bằng sữa, răng phân hoá thành 3 loại D) Não nhiều khúc cuộn và nếp nhăn ðáp án D Câu 11 Sự phát triển của phôi người lặp lại những giai ñoạn lịch sử của ñộng vật ñã chứng minh A) Quan hệ nguồn gốc giữa người và ñộng vật có xương sống B) Quan hệ gần gũi giữa người và thú C) Quan hệ gần gũi giữa người và các sinh vật ña bào D) A và B ñúng ðáp án -D Câu 12 Hiện tượng người có ñuôi dài tới 20 – 25 cm, có lông rậm khắp người và kín mặt, có tới 3 – 4 ñôi vú ñược goi là hiện tượng A) Cơ quan thoái hoá B) Hiện tượng lại giống C) Hiện tượng lại tổ D) B và C ñúng ðáp án -D Câu 13 Hiện tượng lại tổ và các cơ quan thoái hoá ở người lá một bằng chứng cho A) Người hoàn toàn không có quan hệ nguồn gốc với thú B) Quan hệ nguồn gốc giữa người và ñộng vật có xương sống C) Quan hệ gần gũi giữa người và thú D) B và C ñúng ðáp án -D Câu 14 Số lượng nhiễm sắc thể bộ nhiễm sắc thể lưỡng bội của vượn người là A) 6 Chuyên ðề Ôn thi ðH - Sinh Học 12 – Thư viện sách trực tuyến B) 48 C) 4 D) 2 ðáp án B Câu 15 Dầu hiệu nào dưới ñây ở người chứng tỏ quan hệ nguồn gốc giữa người và ñộng vật có xương sống A) Thể thức cấu tạo cơ thể B) Sự có mặt của các cơ quan thoái hoá hoặc hiện tượng lại tổ C) Sự lặp lại những giai ñoạn lịch sử của ñộng vật trong quá trình phát triển phôi D) Tất cả ñều ñúng ðáp án -D Câu 16 Dạng vượn người nào dưới ñây có quan hệ gần gũi với người nhất A) Vượn B) ðười ươi C) Gôrila D) Tinh tinh ðáp án D Câu 17 Dạng vượn người nào dưới ñây sống ở ðông Nam Á A) Vượn và ðười ươi B) ðười ươi và Tinh tinh C) Gôrila và Tinh tinh D) Tinh tinh và Vượn ðáp án A Câu 19 Trong 4 loại vượn người, loài nào là bé nhất A) Tinh tinh B) ðười ươi C) Gôrila D) Vượn ðáp án D Câu 20 Những ñiểm giống nhau giữa người và vượn người chứng minh A) Người và vượn người có quan hệ thân thuộc rất gần gũi B) Quan hệ nguồn gốc giữa người và ñộng vật có xương sống C) Người và vượn người ngày nay phát sinh từ một nguồn gốc chung là các vượn người hoá thạch D) Người và vượn người ngày nay tiến hoà theo hai hướng khác nhau ðáp án A Câu 21 Những ñiểm rất giống nhau giữa người và vượn người thể hiện ở những ñặc ñiểm nào trong số 7 ñặc ñiểm sau ñây: I. Kích thước và trọng lượng cuẩ não II. Số lượng nhiễm sắc thể (NST) trong bộ NST lưỡng bội III. Kích thước và hình dạng tinh trùng IV. Dáng ñi V. Chu kỳ kinh và thời gian mang thai VI. Số ñôi xương sườn Chuyên ðề Ôn thi ðH - Sinh Học 12 – Thư viện sách trực tuyến VII. Hình dáng cột sống và xương chậu A) I, III, IV, V, VI B) I, II, V, VII C) III, IV, V, VII D) III, V, VI ðáp án D Câu 22 Về hình dáng và hích thước người và vượn người ñều có ñặc ñiểm chung: A) Cao khoảng từ 100 – 150cm, trọng lượng từ 70 – 200kg B) Cao khoảng từ 150 – 200cm, trọng lượng từ 70 – 100kg C) Cao khoảng từ 150 – 200cm, trọng lượng từ 70 – 200kg D) Cao khoảng từ 100 – 150cm, trọng lượng từ 70 – 100kg ðáp án C Câu 23 Về cấu tạo bộ xương và răng, người và vượn người ñều có ñặc ñiểm chung: A) Có 12 -13 ñôi xương sườn, 5-6 ñốt sống cùng và 32 cái răng B) Có 12 ñôi xương sườn, 5-6 ñốt sống cùng và 32 cái răng C) Có 12-13 ñôi xương sườn, 6 ñốt sống cùng và 32 cái răng D) Có 12 ñôi xương sườn, 6 ñốt sống cùng và 32 cái răng ðáp án A Câu 24 Những ñiểm nào dưới ñây nói về sự giống nhau giữa vượn người và người là không ñúng: A) ðều có bộ não khá to và nhiều khúc cuộn và nếp nhăn, hoạt ñộng thần kinh khá phát triển B) Chu kì kinh nguyệt dài giống nhau, hình dáng và kích thườc tinh trùng giống nhau, cấu tạo của nhau thai và quá trình phát triển phôi giống nhau C) Phần tử AND có khoảng 80% các cặp nuclêôtít giống nhau D) Có 4 nhóm máu ðáp án C Câu 25 Những ñiểm khác nhau giữa người và vượn người thể hiện ở ñặc ñiểm nào trong số 7 ñặc ñiểm sau ñây: I. Kích thước và trọng lượng của não II. Số lượng nhiễm sắc thể(NST) trong bộ NST lưỡng bội III. Kích thước và hình dáng tinh trùng IV. Dáng ñi V. Chu kì kinh và thời gian mang thai VI. Số ñôi xương sườn VI. Hình dáng cột sống và xương chậu A) I, III, IV, V, VI B) I, II, V, VII C) III, IV, V, VII D) I, II, IV,VII ðáp án D Câu 26 ðặc ñiểm nào dưới ñây của vượn người là không ñúng: A) ði lom khom, vẫn phải tì hai chi trước xuống mặt ñất, di chuyển bằng cách quăng mình hoặc bằng hai chi sau Chuyên ðề Ôn thi ðH - Sinh Học 12 – Thư viện sách trực tuyến B) Cột sống hình chữ S, lồng ngực hẹp bề tước sau C) Tay dài hơn chân, ngón cái tay kém phát triển. Gót chân không kéo dài ra sau, ngón chân dài, ngón cái ñối diện với các ngón khác D) Mặt dài và lớn hơn hộp sọ, góc quai hàm lớn có gờ mày ðáp án B Câu 27 Phát triển nào dưới ñây về bộ răng và xương hàm của vượn người là ñúng: A) Bộ răng thô, răng nanh ít phát triển.Xương hàm to, góc quai hàm lớn do ăn nhiều thức ăn chủ yếu là thực vật, có lồi cằm B) Bộ răng thô, răng lanh phát triển. Xương hàm to, góc quai hàm lớn do ăn thức ăn chủ yếu là thực vật, chưa có lồi cằm C) Bộ răng thô, răng lanh phát triển. Xương hàm to,góc quai hàm lớn do ăn thức ăn chủ yếu là thực vật, có lồi cằm D) Bộ răng thô, răng lanh phát triển. Xương hàm to, góc quai hàm lớn do ăn thức ăn chủ yếu là thực vật, không có lồi cằm ðáp án B Câu 28 Sự sai khác về chất lượng trong hoạt ñộng thần kinh cua người so với vượn người thể hiện ở: A) Có một số vùng cử ñộng nói và vùng hiểu tiếng nói B) Sự hình thành tín hiệu thứ hai và khả năng tư duy trừu tượng C) Não lớn, nhiều khúc cuộn nếp nhăn, thuỳ trán rộng ñi kềm với khả năng tư duy trừu tượng D) Tiếng nói phát triển và hình thành tín hiệu thứ hai ðáp án B Câu 29 Hệ thống tín hiệu thứ hai là: A) Tiếng nói và chữ viết B) Thông tin di truyền mã hoá trên ADN C) ADN và nhiễn sắc thể D) Hoạt ñộng lao ñộng ðáp án A Câu 30 Những ñiểm khác nhau giữa người và vượn người chứng minh: A) Vượn người ngày nay không phải là tổ tiên của loài người B) Người và vượn người ñã tiến hoá theo hai hướng khác nhau C) Người và vượn người phát sinh từ một nguồn gốc chung là các vượn người hoá thạch D) A và B ñều ñúng ðáp án -D Câu 31 Ở vượn người, bộ răng thô, răng lanh phát triển, xương hàm to, góc quai hàm lớn là do: A) Nguồn thức ăn chủ yếu của vượn người là ñộng vật B) Nguồn thức ăn chủ yếu của vượn người là thực vật C) Nguồn thực ăn chủ yếu của vượn người là sâu bọ D) Nguồn thức ăn chủ yếu của vượn người là ñộng-thực vật chưa nấu chín ðáp án B Câu 32 Người có bộ răng bớt thô, răng lanh ít phát triển, xương hàm bớt to, góc quai hàm Chuyên ðề Ôn thi ðH - Sinh Học 12 – Thư viện sách trực tuyến bé hơn so với vượn người là do: A) Người ăn cả thức ăn ñộng vật và thực vật, biết nấu chín thức ăn B) Người biết nấu chin thức ăn C) Người ăn thức ăn tạp: cả ñộng vật lẫn thực vật D) Tiếng nói phát triển ðáp án A Câu 33 Xương hàm của người có lồi cằm là do: A) Người ăn cả thức ăn ñộng vật và thực vật B) Người biết nấu chín thức ăn C) Tiếng nói phát triển D) Dáng ñi thẳng ðáp án C Câu 34 Sự sai khác về chất lượng trong hoạt ñộng thần kinh của người so với vượn người thể hiện ở: A) Sự hình thành hệ thống tín hiệu thứ hai B) Khả năng tư duy trừu tượng C) Sự hình thành tín hiệu thứ hai và khả năng tư duy trừu tựơng D) Sự khác biệt về cấu tạo của sọ mặt và vỏ não giữa người và vượn người ðáp án C

Các file đính kèm theo tài liệu này:

  • pdfBài tập Sự phát sinh loài người.pdf
Tài liệu liên quan