Đề cương ôn tập học kỳ I môn Tin học 7 (năm 2012 – 2013)

Câu 3: Câu nào sau đây sai:

 A. Miền làm việc chính của bảng tính gồm các cột và các dòng

 B. Miền giao nhau giữa cột và dòng là ô tính dùng để chứa dữ liệu

 C. Địa chỉ ô tính là cặp địa chỉ tên cột và tên hàng.

 D. Trên trang tính chỉ chọn được một khối duy nhất.

Câu 4: Khối là tập hợp các ô kề nhau tạo thành hình chữ nhật. Địa chỉ khối được thể hiện như câu nào sau đây là đúng:

 A. H1 H5 B. H1:H5 C. H1 - H5 D. H1->H5

Câu 5: Hộp tên cho biết thông tin:

A. Tên của cột B. Tên của hàng

C. Địa chỉ ô tính được chọn D. Không có ý nào đúng

 

doc10 trang | Chia sẻ: vudan20 | Lượt xem: 499 | Lượt tải: 0download
Bạn đang xem nội dung tài liệu Đề cương ôn tập học kỳ I môn Tin học 7 (năm 2012 – 2013), để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
ĐỀ CƯƠNG ễN TẬP HỌC KỲ I TIN HỌC 7 (2012 – 2013) I. TRẮC NGHIỆM : Khoanh trũn vào chữ cỏi trước cõu trả lời đỳng nhất Câu 1: Trong các phần mềm có tên sau, phần mềm nào là phần mềm bảng tính. A. MicroSoft Word B. MicroSoft Excel C. MicroSoft Power Point D. MicroSoft Access Câu 2 : Thông tin được lưu dưới dạng bảng có ưu điểm gì: A. Tính toán nhanh chóng B. Dễ theo dõi, tính toán nhanh chóng C. Dễ sắp xếp D. Dễ sắp xếp, Dễ theo dõi, tính toán nhanh chóng Câu 3: Câu nào sau đây sai: A. Miền làm việc chính của bảng tính gồm các cột và các dòng B. Miền giao nhau giữa cột và dòng là ô tính dùng để chứa dữ liệu C. Địa chỉ ô tính là cặp địa chỉ tên cột và tên hàng. D. Trên trang tính chỉ chọn được một khối duy nhất. Câu 4: Khối là tập hợp các ô kề nhau tạo thành hình chữ nhật. Địa chỉ khối được thể hiện như câu nào sau đây là đúng: A. H1H5 B. H1:H5 C. H1 - H5 D. H1->H5 Câu 5: Hộp tên cho biết thông tin: A. Tên của cột B. Tên của hàng C. Địa chỉ ô tính được chọn D. Không có ý nào đúng Câu 6:Thanh công thức dùng để: A. Hiển thị nội dung ô tính được chọn B. Nhập dữ liệu cho ô tính được chọn C. Hiển thị công thức trong ô tính được chọn D. Cả 3 ý trên. Câu 7: Trong ô tính xuất hiện ###### vì: A. Độ rộng của cột quá nhỏ không hiển thị hết dãy số quá dài. B. Độ rộng của hàng quá nhỏ không hiển thị hết dãy số quá dài. C. Tính toán ra kết quả sai. D. Công thức nhập sai Câu 8: Để sửa dữ liệu ta: A. Nháy đúp chuột trái vào ô cần sửA. B. Nháy nút chuột trái C. Nháy đúp chuột phải vào ô cần sửa D. Nháy nút chuột phải Câu 9: Để lưu trang tính ta chọn lệnh: A. File\Open B. File\New C. File\Save D.File\Exit Câu 10:Trong các công thức sau công thức nào viết đúng A. =Sum(A1;A2;A3;A4) B. =SUM(A1,A2,A3,A4) C. =sum(A1;A4) D. =Sum(A1-A4) Câu 11: Trong các công thức tính trung bình cộng, công thức nào viết sai A. =Average(A1:A5) B. =SUM(A1:A5)/5 C. = Average(A1:A5)/5 D. =(A1+A2+A3+A4+A5)/5 Câu 12: Câu thức nào viết sai: A. =sum(A1:A4) B. = sum(A1:A4) C. =SUM(A1:A4) D. =sum (A1:A4) Cõu 13 : Một chương trỡnh bảng tớnh thụng thường cú những đặc trưng cơ bản nào? A. Màn hỡnh làm việc, dữ liệu, tạo biểu đồ B. Màn hỡnh làm việc, dữ liệu, tạo biểu đồ, khả năng tớnh toỏn và sử dụng hàm cú sẵn, sắp xếp dữ liệu. C. Dữ liệu, cỏc hàm cú sẵn, sắp xếp dữ liệu. D. Cả a và b đều đỳng. Cõu 14 : Phỏt biểu nào sau đõy là đỳng? A. Màn hỡnh làm việc của chương trỡnh bảng tớnh giống hoàn toàn những màn hỡnh soạn thảo văn bản worD. B. Vựng giao nhau giữa cột và hàng là ụ tớnh. C. Thanh cụng thức, thanh bảng chọn data (dữ liệu) và trang tớnh khụng cú trong màn hỡnh làm việc excel. D. Địa chỉ của một khối cú thể được viết là (C3;A5). Cõu 15 : Để sửa dữ liệu ta phải thực hiện như thế nào? A. Nhỏy chuột trờn ụ tớnh và sửa dữ liệu. B. Nhỏy chuột phải trờn ụ tớnh và sửa dữ liệu. C. Nhỏy đỳp chuột trờn ụ tớnh và sửa dữ liệu. D. Cả 3 phương ỏn trờn đều sai. Cõu 16 : Để tớnh tổng giỏ trị trong cỏc ụ E3 và F7, sau đú nhõn với 10% ta thực hiện bằng cụng thức nào sau đõy? A. E3 + F7 * 10%. B. (E3 + F7) * 10% C. = (E3 + F7) * 10% D. =E3 + (F7 * 10%) Cõu18: Cụng thức nào sau đõy là đỳng ? A. =sum(A3:C3). B. =sum(A3,B3,C3). C. =sum(A3.B3.C3). D. =sum(A3;B3;C3). Cõu 20 : Để thờm cột trờn trang tớnh ta thực hiện như sau: A. Insert / Rows B. Insert / Columns C. Table / Columns D. Table / Rows Cõu21 : Để di chuyển nội dung ụ tớnh ta sử dụng nỳt lệnh nào sau đõy? A. (copy). B. (cut). C. (paste). D. (new) Cõu 22: Để sao chộp nội dung ụ tớnh ta sử dụng nỳt lệnh nào sau đõy? A. copy B. cut C. paste D. new. Cõu 23: Muốn xúa một hàng hoặc cột ta chọn hàng hoặc cột cần xúa rồi sử dụng lệnh nào sau đõy? A. Edit / clear B. Edit / paste C. Edit / cut D. Edit / Delete Cõu 25 : Loại dữ liệu nào sau đõy được căn lề trỏi trong ụ tớnh? A. Dữ liệu số B. Dữ liệu kớ tự C. Dữ liệu kiểu ngày thỏng D. Dữ liệu hàm. Cõu 26: Một bảng tớnh cú thể bao gồm: A. 1 trang tớnh B. 2 trang tớnh C. 3 trang tớnh D. Nhiều trang tớnh Câu 28: Phần mềm Typing Test dùng để: A. Luyện gõ phím nhanh bằng 10 ngón tay B. Học địa lý thế giới C. Học toán học D. Học vẽ hình hình học động Câu 29: Trong phần mềm Earth Explorer câu lệnh nào sau đây dùng để hiện thị tên các Quốc gia: A. Maps\Cities B. Maps\Rivers C. Maps\Islands D. Maps\Countries Cõu 30: Cho biết kết quả của hàm =Average(4,10,16)? A. 10 B. 30 C. 16 D. 4 Cõu 31: Giả sử cần tớnh tổng cỏc giỏ trị trong cỏc ụ C2 và D4, sau đú nhõn với giỏ trị trong ụ B2. Cụng thức nào sau đõy là đỳng? A. =(C2+D4)*B2; B.= C2+D4* B2; C. (C2+D4)*B2; D.=(C2+D4)B2; Cõu 32: Để thoỏt khỏi màn hỡnh EXCEL ta chọn cỏch nào đõy? A. File/Open B. File/Save C. File/Exit D. File/Print Cõu 33: Địa chỉ ụ B3 nằm ở : A.Cột B, cột 3 B. Dũng B, cột 3 C. Dũng B, Dũng 3 D. Cột B, dũng 3 Cõu 34: Cỏch nhập hàm nào sau đõy là khụng đỳng? A.=SUM(5,A3,B1) B.=SUM (5;A3;B1) C.= SUM(5,A3,B1) D.=SUM(5;A3;B1) Cõu 35: Cho hàm =Sum(A5:A10) để thực hiện? A.Tớnh tổng của ụ A5 và ụ A10 B.Tỡm giỏ trị lớn nhất của ụ A5 và ụ A10 C.Tớnh tổng từ ụ A5 đến ụ A10 C.Tỡm giỏ trị lớn nhất từ ụ A5 đến ụ A10 Cõu 36: Phần mềm Typing Test gồm cú mấy trũ chơi luyện gừ bàn phớm? A. 3 B. 4 C. 5 D. 6 Cõu 38: Muốn tớnh tổng của cỏc ụ A2 và D2, sau đú lấy kết quả nhõn với giỏ trị trong ụ E2. A. = (A2 + D2) * E2 B. = A2 * E2 + D2 C. = A2 + D2 * E2 D. = (A2 + D2)xE2 Cõu 39: Trong cỏc nỳt lệnh nỳt lệnh nào dựng để lưu bảng tớnh A. B . C. D. Cõu 40. ễ B5 là ụ nằm ở vị trớ: A. Hàng 5 cột B B. Hàng B cột 5 C. ễ đú cú chứa dữ liệu B5 D. Từ hàng 1 đến hàng 5 và cột A . Cõu 41: Để tớnh giỏ trị lớn nhất ta sử dụng hàm: A. MAX B. SUM C. MIN D. AVERAGE Cõu 42:Để tớnh tổng ta sử dụng hàm: A. MAX B. SUM C. MIN D. AVERAGE Cõu 43: Giả sử ụ A2 cú giỏ trị 5, ụ B8 cú giỏ trị 27. Tớnh giỏ trị ụ E2, biết rằng E2 = MIN(A2,B8) A. 30 B. 27 C. 34 D. 5 Cõu 44:Muốn nhập cụng tức vào bảng tớnh, cỏch nhập nào là đỳng? A. 152 + 4 : 2 B. = 152 + 4 : 2 C. = 15^2 + 4/2 D. tất cả đều đỳng Cõu 45: Trong cỏc nỳt lệnh nỳt lệnh nào dựng để mở bảng tớnh cũ: A. B. C. D. Cõu 46: Khi bảng tớnh đó đựợc lưu ớt nhất một lần ( đó cú tờn) ta muốn lưu với tờn khỏc thỡ: A. File\Open B. File\exit C. File\ Save D. File\Save as Cõu47: Khi mở một bảng tớnh mới em thường thấy cú mấy trang tớnh? A. 1 B. 2 C. 3 D. 4 Cõu 48: Trong cỏc nỳt lệnh nỳt lệnh nào dựng để copy dữ liệu A. B. C. D. Cõu 49: Trong cỏc nỳt lệnh nỳt lệnh nào dựng để di chuyển dữ liệu: A. B. C. D. II. THỰC HÀNH Cho bảng tớnh: A B C D E F G 1 BẢNG ĐIỂM MễN TIN HỌC CĂN BẢN 2 STT Họ và tờn THCB WORD EXCEL Tổng điểm Trung bỡnh 3 1 Nguyễn Hảo Hớn 10 8.5 8 ? ? 4 2 Trần Lạc Gia 7 9 8.5 ? ? 5 3 Lý Nhược Đồng 9 8 6.5 ? ? 6 4 Mai Trỳc Lõm 9 8 5 ? ? 7 5 Nguyễn Thị Thỳy 7 9 10 ? ? 8 6 Trần Mai Lan 7 6 5 ? ? 9 7 Lý Thanh Thanh 6.5 9.5 7 ? ? 10 Điểm cao nhất ? ? ? 11 Điểm thấp nhất ? ? ? Yờu cầu: 1/ Nhập nội dung bảng tớnh theo mẫu trờn. 2/ Lưu với tờn và đường dẫn sau: D:\ Họ và tờn học sinh - lớp 3/ Dựng hàm để tỡm điểm cao nhất, điểm thấp nhất. 4/ Dựng hàm để tớnh tổng ba mụn của mỗi học sinh 5/ Dựng hàm để tớnh điểm trung bỡnh của cỏc mụn 6/ Sao chộp bảng tớnh sang sheet 2 1. Chương trỡnh bảng tớnh là gỡ: Là phần mềm được thiết kế để giỳp ghi lại và trỡnh bày thụng tin dưới dạng bảng, thực hiện cỏc tớnh toỏn cũng như xõy dựng cỏc biểu đồ biểu diễn một cỏch trực quan cỏc số liệu đó cú trong bảng. 2. Cỏc đặc trưng của chương trỡnh bảng tớnh. a. Màn hỡnh làm việc. + Cỏc bảng chọn, thanh cụng cụ, cỏc nỳt lệnh. + Được trỡnh bày dưới dạng bảng và chia thành cỏc hàng và cỏc cột b. Dữ liệu: + Lưu giữ và xử lý nhiều kiểu dữ liệu khỏc nhau. VD: kiểu kớ tự, kiểu số + Dữ liệu nhập vào được lưu giữ và hiển thị trong cỏc thành phần cơ sở của bảng gọi là cỏc ụ. c. Khả năng tớnh toỏn và sử dụng cỏc hàm cú sẳn. + Tự động tớnh toỏn, khả năng thực hiện cỏc phộp toỏn từ đơn giản đến phức tạp một cỏch chớnh xỏc. + Cung cấp cỏc hàm cú sẳn VD: Hàm tớnh tổng, hàm thống kờ. d. Sắp xếp và lọc dữ liệu: + Sắp xếp và lọc dữ liệu theo những tiờu chuẩn khỏc nhau mà khụng ảnh hưởng tới cỏc dữ liệu ban đầu. e. Tạo biểu đồ: + Hỗ trợ tạo biểu đồ giỳp cho việc so sỏnh, đỏnh giỏ, thống kờ, dự đoỏn số liệu. 3. Màn hỡnh làm việc của chương trỡnh bảng tớnh: + Thanh tiờu đề + Thanh bảng chọn + Thanh cụng cụ + Cỏc nỳt lệnh + Thanh trạng thỏi + Thanh cuốn dọc, ngang + Thanh cụng thức + Bảng chọn Data + Trang tớnh a. Thanh cụng thức: Là thanh cụng cụ đặc trưng của chương trỡnh bảng tớnh. Được sử dụng để nhập, hiển thị dữ liệu hoặc cụng thức trong ụ tớnh. b. Bảng chọn Data: Nằm trờn thanh bảng chọn(menu). Nơi để chứa cỏc lệnh dựng để xử lý dữ liệu. c. Trang tớnh: là miền làm việc chớnh của trang tớnh, được chia thành cỏc cột và cỏc hàng, vựng giao giữa cột và hàng gọi là ụ tớnh. + Cỏc cột của trang tớnh được đỏnh thứ tự liờn tiếp từ trỏi sang phải bằng cỏc chữ cỏi, được gọi là tờn cột, bắt đầu từ A, B, C + Cỏc hàng của trang tớnh được đỏnh thứ tự liờn tiếp từ trờn xuống dưới bằng cỏc số, gọi là tờn hàng, bắt đầu từ 1, 2, 3 + Địa chỉ của 1 ụ là cặp tờn cột và tờn hàng mà ụ nằm trờn đú. + Khối: Là tập hợp cỏc ụ tớnh liền nhau tạo thành một vựng hỡnh chữ nhật. Địa chỉ của khối là cặp địa chỉ của ụ trờn cựng bờn trỏi và ụ dưới cựng bờn phải, được phõn cỏch bằng dấu 2 chấm (:). 4. Nhập dữ liệu vào trang tớnh: a. Nhập và sửa dữ liệu: * Nhập dữ liệu: + B1: Nhỏy chuột trỏi vào ụ cần nhập. + B2: Đưa dữ liệu vào từ bàn phớm. + B3: Nhấn phớm Enter * Sửa dữ liệu: + B1: Nhỏy đỳp chuột vào ụ cần sửa. + B2: Thực hiện cỏc thao tỏc sửa dữ liệu bằng bàn phớm. + B3: Nhấn phớm Enter. b. Di chuyển trờn trang tớnh: +Sử dụng chuột và cỏc thanh cuốn dọc, ngang + Sử dụng cỏc mũi tờn trờn bàn phớm. 5. Cấu trỳc của Bảng tớnh - Bảng tớnh được tạo thành từ cỏc trang tớnh + Trang tớnh bao gồm cỏc ụ, cột, hàng. + Trang tớnh được kớch hoạt là trang tớnh đang được hiển thị trờn màn hỡnh, cú nhón trang màu trắng, tờn trang viết bằng chữ đậm. + Mỗi bảng tớnh chứa rất nhiều trang tớnh. + Đổi tờn trang tớnh: Nhỏy chuột phải vào tờn trang tớnh cần đổi, chọn Rename + Chốn trang tớnh: Nhỏy chuột phải vào tờn trang tớnh cần chốn, chọn Insert\Wordsheet. 6. cỏc thành phần trờn trang tớnh. - Hộp tờn: Là ụ hiển thị địa chỉ của ụ được chọn. - Khối: là nhúm ụ liền kề nhau tạo thành hỡnh chữ nhật. Vd: C3:H6 - Thanh cụng thức: Cho biết nội dung của ụ đang được chọn. 7. Chọn cỏc đối tượng trờn trang tớnh. - Chọn 1 ụ: Đưa con trỏ chuột đến ụ đú và nhỏy chuột - Chọn 1 hàng: Nhỏy chuột tại nỳt tờn hàng - Chọn 1 cột: Nhỏy chuột tại nỳt tờn cột - Chọn 1 khối: Kộo thả chuột từ 1 ụ gúc đến ụ ở gúc đối diện. 8. Dữ liệu trờn trang tớnh: a. Dữ liệu số: - Là cỏc số 0,1, 9, dấu cộng (+) chỉ số dương, dấu trừ (-) chỉ số õm và dấu % chỉ tỉ lệ phần trăm. - Ở chế độ ngầm định, dữ liệu kiểu số được căn thẳng lề phải trong ụ tớnh. - Thụng thường, dấu phẩy (,) được dựng để phõn cỏch hàng nghỡn, hàng triệu, dấu chấm (.) để phõn cỏch phần nguyờn và phần thập phõn. b. Dữ liệu ký tự: - Là cỏc dóy cỏc chữ cỏi, chữ số và cỏc ký hiệu. - Ở chế độ ngầm định, dữ liệu kiểu kớ tự căn thẳng lề trỏi trong ụ tớnh. 9. Một số hàm trong chương trỡnh bảng tớnh. Hàm tớnh tổng. Tờn hàm: Sum Cỳ phỏp: =Sum(a,b,c) - Hàm Sum dựng để tớnh tổng trong một dóy số b. Hàm tớnh trung bỡnh cộng -Tờn hàm: AVERAGE - Cỳ phỏp: =AVERAGE(a,b,c,...) Hàm AVERAGE dựng để tớnh trung bỡnh cộng trong một dóy số c. Hàm xỏc định giỏ trị lớn nhất : MAX -Tờn hàm: MAX - Cỳ phỏp: =MAX(a,b,c,...) Hàm Max dựng để tỡm giỏ trị lớn nhất trong một dóy số d. Hàm xỏc định giỏ trị nhỏ nhất: MIN -Tờn hàm: MIN - Cỳ phỏp: =MIN(a,b,c,...) Hàm Min dựng để tỡm giỏ trị nhỏ nhất trong một dóy số

Các file đính kèm theo tài liệu này:

  • docGiao an hoc ki 1_12420443.doc
Tài liệu liên quan