Đề kiểm tra chất lượng học kì I năm học 2017 - 2018 môn Tin học 7 - Mã đề 379

Câu 4: Một tập tin được tạo ra bởi. sẽ đuôi mặc định là XLSX.

 A. Microsoft Word 2010

 B. Microsoft PowerPoint 2010

 C. Microsoft Excel 2003

 D. Microsoft Excel 2010

Câu 5: Trong MS Excel 2010, để xóa các dòng đang chọn ta thực hiện bằng cách nào?

 A. Nhấp phải lên dòng đang chọn, Clear Contents

 B. Tại thẻ Home, nhấp nút Delete trong nhóm Cell

 C. Tất cả các cách trên đều đúng

 D. Nhấn phím Delete

Câu 6: Việc sử dụng địa chỉ ô tính trong công thức có lợi ích gì ?

 A. Dễ sửa dữ liệu.

 B. Dễ tính toán.

 C. Nội dung công thức được hiển thị trên thanh công thức.

 D. Kết quả sẽ tự động được cập nhật mỗi lần thay đổi số liệu ở các ô có liên quan.

 

doc2 trang | Chia sẻ: vudan20 | Lượt xem: 482 | Lượt tải: 0download
Bạn đang xem nội dung tài liệu Đề kiểm tra chất lượng học kì I năm học 2017 - 2018 môn Tin học 7 - Mã đề 379, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
PHÒNG GD & ĐT VĂN LÂM TRƯỜNG THCS LẠC ĐẠO (df_hearder) ĐỀ KIỂM TRA CHẤT LƯỢNG HỌC KÌ I NĂM HỌC 2017 - 2018 MÔN TIN – 7 Thời gian làm bài : 45 Phút Mã đề 379 Họ tên :............................................................... Lớp : ................... Câu 1: Để sửa dữ liệu ta thực hiện: A. nháy đúp chuột trái vào ô cần sửa B. nháy nút chuột phải C. nháy nút chuột trái D. nháy đúp chuột phải vào ô cần sửa Câu 2: Để chèn thêm cột trên trang tính ta chọn cột rồi sử dụng lệnh nào sau đây? A. Format B. Insert C. Paste D. Delete Câu 3: Công thức nào trong số các công thức sau đây là đúng ? A. (D4+C1)*B2 B. D4+C1*B2 C. =(B2*(D4+C1) D. =(D4+C1)*B2 Câu 4: Một tập tin được tạo ra bởi.... sẽ đuôi mặc định là XLSX. A. Microsoft Word 2010 B. Microsoft PowerPoint 2010 C. Microsoft Excel 2003 D. Microsoft Excel 2010 Câu 5: Trong MS Excel 2010, để xóa các dòng đang chọn ta thực hiện bằng cách nào? A. Nhấp phải lên dòng đang chọn, Clear Contents B. Tại thẻ Home, nhấp nút Delete trong nhóm Cell C. Tất cả các cách trên đều đúng D. Nhấn phím Delete Câu 6: Việc sử dụng địa chỉ ô tính trong công thức có lợi ích gì ? A. Dễ sửa dữ liệu. B. Dễ tính toán. C. Nội dung công thức được hiển thị trên thanh công thức. D. Kết quả sẽ tự động được cập nhật mỗi lần thay đổi số liệu ở các ô có liên quan. Câu 7: Đối tượng trong hình sau thuộc loại nào? A. Picture (ảnh chụp) B. SmartArt (mẫu sơ đồ, biểu đồ) C. Clip Art (tranh ảnh có sẵn trong bộ sưu tập) D. Shapes (mẫu hình vẽ) Câu 8: Nếu chọn đồng thời nhiều khối ô khác nhau, ta chọn khối đầu tiên và nhấn chọn phím nào để lần lượt chọn các khối ô tiếp theo? A. Ctrl. B. Alt. C. Phím nào cũng được. D. Shift. Câu 9: Muốn khôi phục trạng thái văn bản trước khi thực hiện thao tác em sử dụng nút lệnh nào? A. . B. . C. . D. . Câu 10: Để chọn một ô trên trang tính ta thực hiện: A. nhấn phím ctrl và chọn ô B. nháy chuột tại nút tên hàng C. nháy chuột tại nút tên cột D. đưa con trỏ chuột tới ô đó và nháy chuột Câu 11: Hàm AVERAGE có công dụng: A. lấy giá trị lớn nhất B. tính tổng C. lấy giá trị nhỏ nhất D. tính trung bình cộng Câu 12: Để xóa khối dữ liệu đã chọn trong trang tính ta sử dụng phím: A. Enter B. Shift C. Delete D. Ctrl Câu 13: Trong các công thức sau công thức nào viết đúng ? A. =Average(A1-A4) B. =AVERAGE(A1,A2,A3,A4) C. =Average(A1;A4) D. =Average(A1;A2;A3;A4) Câu 14: Ô B5 là ô nằm ở vị trí: A. Từ hàng 1 đến hàng 5 và cột A . B. Ô đó có chứa dữ liệu B5. C. Hàng B cột 5. D. Hàng 5 cột B. Câu 15: Cách nhập công thức nào sau đây là đúng? A. 144 / 6 – 3 * 5 B. 144 : 6 – 3 * 5 C. = 144 : 6 – 3 * 5 D. =144/6 – 3* 5 Câu 16: Trong MS Excel 2010, tổ hợp phím nào được dùng để thay thế cho thao tác vào File, chọn Save. A. Ctrl- N B. Ctrl-P C. Ctrl-O D. Ctrl-S Câu 17: Trong Microsoft Office Word 2010. Muốn tìm kiếm nhanh một từ hoặc một dãy kí tự ta thực hiện. A. Vào EditàFind B. Nhấn tổ hợp phím Ctrl +F C. Nhấn tổ hợp phím Ctrl + N D. Vào Home, nhóm lệnh Editing, chọn Find. Câu 18: Trong ô tính xuất hiện ##### vì ? A. Công thức nhập sai B. Tính toán ra kết quả sai C. Độ rộng của cột quá nhỏ không hiển thị hết dãy số quá dài D. Độ rộng của hàng quá nhỏ không hiển thị hết dãy số quá dài Câu 19: Hai dạng dữ liệu thường dùng trên trang tính là ? A. Thời gian và kí tự. B. Kí tự và số. C. Thời gian và số. D. Thời gian và hàm. Câu 20: Địa chỉ của một ô là: A. Cặp tên cột và tên hàng mà ô đó nằm trên đó. B. Cặp tên hàng và tên cột mà ô đó nằm trên đó C. Tên cột mà ô đó nằm trên đó. D. Tên hàng mà ô đó nằm trên đó. BÀI LÀM Câu 1 2 3 4 5 6 7 8 Đáp án đúng Câu 9 10 11 12 13 14 15 16 Đáp án đúng Câu 17 18 19 20 Đáp án đúng ----- HẾT ------

Các file đính kèm theo tài liệu này:

  • docde 379.doc
Tài liệu liên quan