Đề kiểm tra chất lượng học kì II năm học 2017 - 2018 môn Tin 6 - Mã đề 390

Câu 9: Lệnh khôi phục trạng thái trước:

 A. Inser Table B. Inser Microsoft Excel

 C. Columns D. Undo

Câu 10: Lệnh giảm mức thụt lề trái:

 A. Highlight B. Increase Indent

 C. Decrease Indent D. Outside Border

Câu 11: Lệnh di chuyển phần văn bản:

 A. Format Painter B. Cut C. Paste D. Print preview

Câu 12: Lệnh chọn cỡ chữ:

 A. Italic B. Font Size C. Bold D. Font

Câu 13: Muốn căn giữa văn bản ta sử dụng nút lệnh

 A. B. C. D.

Câu 14: Khi soạn thảo văn bản ta có thể tìm kiếm:

 A. Chỉ tìm được chữ in B. Một từ hoặc một cụm từ.

 C. Chỉ tìm được một từ D. Chỉ tìm được một cụm từ.

 

doc2 trang | Chia sẻ: vudan20 | Lượt xem: 460 | Lượt tải: 0download
Bạn đang xem nội dung tài liệu Đề kiểm tra chất lượng học kì II năm học 2017 - 2018 môn Tin 6 - Mã đề 390, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
PHÒNG GD & ĐT VĂN LÂM TRƯỜNG THCS LẠC ĐẠO ( Đề có 2 trang ) ĐỀ KIỂM TRA CHẤT LƯỢNG HỌC KÌ II NĂM HỌC 2017 - 2018 MÔN TIN 6 Thời gian làm bài : 45 Phút Mã đề 390 Họ tên :............................................................... Số báo danh : ................... Câu 1: Khi soạn thảo văn bản trên máy tính thì các từ cách nhau bởi: A. Dấu phảy. B. Dấu chấm phảy. C. Dấu cách. D. Dấu chấm. Câu 2: Khi chèn hình ảnh, vị trí hình được chèn nằm ở: A. Vị trí bất kì. B. Phía cuối trang văn bản. C. Vị trí con trỏ soạn thảo trước khi chèn. D. Phía đầu trang văn bản. Câu 3: Lệnh để bố trí hình ảnh trên dòng văn bản là: A. B. C. D. Câu 4: Thay đổi lề của trang văn bản là thao tác: A. Lưu văn bản B. Xóa văn bản C. Trình bày trang văn bản D. Định dạng văn bản Câu 5: Lệnh căn giữa: A. Left B. Right C. Underline D. Center Câu 6: Lệnh giãn khoảng cách dòng: A. Bullets B. Line spacing C. Justify D. Numbering Câu 7: Trong Microsoft Word, chức năng của nút lệnh trên dải lệnh Home là A. Dùng để chọn màu đường gạch chân. B. Dùng để chọn cỡ chữ C. Dùng để chọn màu chữ. D. Dùng để chọn kiểu chữ Câu 8: Cụm từ “Cố gắng” được gõ theo kiểu TELEX là? A. Cos gawngs B. Cows gawngs C. Coos gangs D. Coos gawngs Câu 9: Lệnh khôi phục trạng thái trước: A. Inser Table B. Inser Microsoft Excel C. Columns D. Undo Câu 10: Lệnh giảm mức thụt lề trái: A. Highlight B. Increase Indent C. Decrease Indent D. Outside Border Câu 11: Lệnh di chuyển phần văn bản: A. Format Painter B. Cut C. Paste D. Print preview Câu 12: Lệnh chọn cỡ chữ: A. Italic B. Font Size C. Bold D. Font Câu 13: Muốn căn giữa văn bản ta sử dụng nút lệnh A. B. C. D. Câu 14: Khi soạn thảo văn bản ta có thể tìm kiếm: A. Chỉ tìm được chữ in B. Một từ hoặc một cụm từ. C. Chỉ tìm được một từ D. Chỉ tìm được một cụm từ. Câu 15: Lệnh tô màu chữ: A. Style B. Zoom C. Font color D. Copy Câu 16: Nút lệnh dùng để A. Tăng khoảng cách thụt lề B. Căn lề C. . Giảm khoảng cách thụt lề D. Giãn cách dòng trong đoạn văn Câu 17: Dòng chữ “Bác Hồ ở chiến khu” được định dạng gì? A. Kiểu chữ đậm. B. Vừa kiểu chữ đậm vừa kiểu chữ nghiêng C. Vừa kiểu chữ ngiêng vừa kiểu chữ gạch chân. D. Kiểu chữ nghiêng Câu 18: Khi soạn thảo văn bản, các dấu ngắt câu như: dấu phẩy, dấu chấm, dấu chấm phẩy, dấu hai chấm phải đặt: A. Không bắt buộc; B. Sát vào từ đứng trước nó, tiếp theo là dấu cách nếu sau đó vẫn còn nội dung; C. Sau từ một dấu cách; D. Sau từ hai dấu cách; Câu 19: Thay đổi cỡ chữ của văn bản là thao tác A. Trình bày trang văn bản B. Định dạng kí tự C. Lưu văn bản D. Phóng to văn bản. Câu 20: Lệnh mở trang văn bản mới: A. Print B. New C. Open D. save ------ HẾT ------

Các file đính kèm theo tài liệu này:

  • docde 390.doc