Đề kiểm tra định kỳ cuối học kỳ II năm học 2014 - 2015 - Môn: Toán lớp 5

Câu 10. ( 1 điểm) Điền đúng mỗi ý cho 0,25 điểm

a) 570 dm3 = 0,57 m 3 b) 5,3 kg = 5300 g

c) 5 km 148 m = 5,148 km d) 165 phút = 2,75 giờ

B. Phần tự luận (5,5 điểm)

Bài 1: (1 điểm) Mỗi phép tính đúng : 0,25 điểm

Bài 2: (1 điểm) Đúng mỗi phần cho 0,5 điểm

Bài 3: (1,25 điểm)

a) Đổi 3 giờ 30 phút = 3,5 giờ 0,25 điểm

 Quãng đường AB dài là: 0,25 điểm

 60 x 3,5 = 210 (km)

b) Tổng vận tốc của ô tô và xe máy là: 0,25 điểm

60 + 40 = 100 (km)

 Kể từ lúc bắt đầu đi, thời gian để ô tô gặp xe máy là: 0,25 điểm

 210 : 100 = 2,1 (giờ) hay 2 giờ 6 phút

 Đáp số: a) 210 km;

 b) 2,1 giờ (hoặc 2 giờ 6 phút) 0,25 điểm

 

doc6 trang | Chia sẻ: trang80 | Lượt xem: 629 | Lượt tải: 1download
Bạn đang xem nội dung tài liệu Đề kiểm tra định kỳ cuối học kỳ II năm học 2014 - 2015 - Môn: Toán lớp 5, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
PHÒNG GD & ĐT LÝ NHÂN TRƯỜNG TH NHÂN MỸ ĐỀ KIỂM TRA ĐỊNH KỲ CUỐI HỌC KỲ II Phách Năm học 2014 - 2015 MÔN: TOÁN LỚP 5 (Thời gian làm bài 60 phút) Điểm Nhận xét Họ tên giám khảo 1:.................................. 2: ................................. Phần trắc nghiệm : * Khoanh vào chữ cái đặt trước câu trả lời đúng (từ câu 1 đến câu 9): Câu 1. Khoanh vào chữ cái trước kết quả đúng: a) Phân số được viết dưới dạng số thập phân là: A. 7,0 B. 70,0 C. 0,7 D. 0,07 b) Hỗn số 8 viết dưới dạng số thập phân là: A. 0,85 B. 8,5 C. 8,05 D. 8,005 Câu 2. Cho số thập phân 29,734. Chữ số ở hàng phần mười là : A. 2 B. 7 C. 3 D. 9 Câu 3. a) Tỉ số phần trăm của 135 và 200 là: A. 135% B. 13,5% C. 6,75 % D. 67,5% b) Chia một cái bánh thành 5 phần bằng nhau rồi lấy đi 1 phần. Vậy tỉ số của số phần bánh lấy đi và số phần bánh còn lại là: A. B. C. D. Câu 4. a) Số 0,54 viết dưới dạng tỉ số phần trăm là: A. 5,4 % B. 0,54% C. 0,54% D. 54% b) 56% được viết dưới dạng số thập phân là: A. 0,56 B. 5,6 C. 6,5 D. 65% Câu 5. Tổng của 4 số là 50. Số trung bình cộng của hai số đầu là 15,3. Hỏi trung bình cộng của 2 số sau là bao nhiêu? A. 17,35 B. 9,7 C. 9,07 D. 10,2 Câu 6. Hiệu hai số là 4,4 và tỉ số của hai số đó là . Hai số đó là: A. 2,2 và 6,6 B. 2,1 và 2,3 C. 1,01 và 3,39 D. 1,1 và 5,5 Câu 7. Cho các số: 1233; 1125; 1236; 1240. Có mấy số vừa chia hết cho 5 vừa chia hết cho 3. A. 1 B. 2 C. 3 D. 4 Câu 8. Một vườn hoa hình chữ nhật có nửa chu vi 72 m. Chiều dài bằng chiều rộng. Tìm chiều dài vườn hoa đó ? A. 45 m B. 36 m C. 27 m D. 54 m Câu 9. a) Một hình tròn có diện tích là 3,14 cmthì có bán kính là: A. 2 cm B. 3,14 c m C. 1 c m D. 4 cm b) Hình lập phương có chu vi đáy là 8 dm thì có thể tích là: A. 64 dm B. 8 dm C. 512 dm D. 16 dm Bài 10. Viết số thích hợp vào chỗ trống: a) 570 dm3 = ..... m 3 b) 5,3 kg =........g c) 5 km 148 m = ...................km d) 165 phút = ...giờ B. Phần tự luận Bài 1. Đặt tính rồi tính a) 5,006 + 2,375 b) 62,1 - 14,75 c) 17,03 x 0,25 d) 10,6 : 4,24 Bài 2. Tìm x : a) 67,6 - x = 19,08 b) x : 3,05 = 12,5 Bài 3. Một ô tô khởi hành từ A đi đến B với vận tốc 60 km/giờ, sau 3 giờ 30 phút thì đến B. a) Tính độ dài quãng đường AB ? b) Nếu cùng lúc đó, một xe máy khởi hành từ B đi đến A với vận tốc 40 km/giờ. Hỏi sau mấy giờ thì ô tô và xe máy gặp nhau ? Bài 4. Một mảnh vườn hình thang có đáy nhỏ bằng 24,6 mét và bằng đáy lớn, chiều cao bằng trung bình cộng hai đáy. Tính diện tích mảnh vườn hình thang. Bài 5. Cho phân số . Hỏi phải cộng vào tử số và mẫu số cùng một số tự nhiên nào để được phân số mới bằng ? ơ ___________________________________________________________ Ý kiến và chữ ký của cha mẹ học sinh : PHÒNG GD & ĐT LÝ NHÂN TRƯỜNG TH NHÂN MỸ HƯỚNG DẪN CHẤM KTĐK CK II Năm học 2014 - 2015 MÔN: TOÁN LỚP 5 A. Phần trắc nghiệm : (4,5 điểm)- Đúng mỗi ý cho 0,25 đ (riêng câu 8 cho 0,5đ) Câu 1 2 3 4 5 6 7 8 9 Đáp án C - C B D - B D - A B A A A C - B Điểm 0,5 đ 0,25 đ 0,5 đ 0,5 đ 0,25 đ 0,25 đ 0,25 đ 0,5 đ 0,5 đ Câu 10. ( 1 điểm) Điền đúng mỗi ý cho 0,25 điểm a) 570 dm3 = 0,57 m 3 b) 5,3 kg = 5300 g c) 5 km 148 m = 5,148 km d) 165 phút = 2,75 giờ B. Phần tự luận (5,5 điểm) Bài 1: (1 điểm) Mỗi phép tính đúng : 0,25 điểm Bài 2: (1 điểm) Đúng mỗi phần cho 0,5 điểm Bài 3: (1,25 điểm) a) Đổi 3 giờ 30 phút = 3,5 giờ 0,25 điểm Quãng đường AB dài là: 0,25 điểm 60 x 3,5 = 210 (km) b) Tổng vận tốc của ô tô và xe máy là: 0,25 điểm 60 + 40 = 100 (km) Kể từ lúc bắt đầu đi, thời gian để ô tô gặp xe máy là: 0,25 điểm 210 : 100 = 2,1 (giờ) hay 2 giờ 6 phút Đáp số: a) 210 km; b) 2,1 giờ (hoặc 2 giờ 6 phút) 0,25 điểm Bài 4: (1,25 điểm) Đáy lớn mảnh vườn hình thang là: 24,6 : 3 x 5 = 41 (m) (hoặc 24,6 : 3/5 = 32,8 (m) ) (0,5 đ) Chiều cao mảnh vườn hình thang là: (24,6 + 41) : 2 = 32,8 (m) (0,25 đ) Diện tích mảnh vườn hình thang là: 32,8 x 32,8 = 1075,84 (m) (0,5 đ) Đáp số: 1075,84 m (Nếu bài giải không ghi đáp số thì trừ toàn bài 0,25 điểm) Bài 5: (1 điểm) +) Quá trình lập luận để chỉ ra được giá trị một phần - cho 0,5 đ +) Ttìm được số tự nhiên cộng thêm vào - cho 0,5 đ Phân số đã cho có hiệu của mẫu số và tử số là: 5 – 2 = 3 Khi cộng vào tử số và mẫu số của Phân số đã cho với cùng một số tự nhiên thì Hiệu không thay đổi và bằng 3. Theo đầu bài, khi đó, hiệu số phần của mẫu số và tử số là: 5 – 4 = 1 (phần) Giá trị một phần là: 3 : 1 = 3 (0,5 đ) Tử số của phân số đã cho sau khi cộng thêm với số tự nhiên là: 4 x 3 = 12 Ta tìm được số tự nhiên cộng thêm vào là: 12 – 2 = 10 Vậy phải cộng vào tử số và mẫu số của phân số đã cho cùng một số tự nhiên là: 10 (0,5 đ) * Lưu ý : - Học sinh trả lời sai, phép tính đúng thì ở cả hai bước này không có điểm. - Sai từ bước nào thì không chấm điểm các bước làm có liên quan tiếp theo. - Nếu học sinh làm gộp hai bước (hoặc cách làm khác) mà hợp lý và có kết quả đúng vẫn cho điểm tối đa. - Thiếu, sai tên đơn vị, hoặc tên đơn vị không để trong dấu ngoặc, toàn bài trừ 0,25 điểm Điểm toàn bài được làm tròn theo nguyên tắc phần thập phân từ 0,5 trở lên làm tròn thành 1; phần thập phân nhỏ hơn 0,5 làm tròn về 0. ______________________________________________

Các file đính kèm theo tài liệu này:

  • doc03- CKII 14-15 Toan5(chinh thuc).doc
Tài liệu liên quan