Đề kiểm tra học kì II Hóa học 10 - Mã đề thi 103

Câu 4: Phương trình nào sau đây đúng?

A. 2Al + 6HCl 2AlCl3 + 3H2.

B. 2CuO + 6HCl 2CuCl3 +2 H2O.

C. FeO + H2SO4 loãng Fe2 (SO4)3 + H2O.

D. 2Fe +3H2SO4 đặc Fe2 (SO4)3 + 3H2O

Câu 5: Đặc điểm nào dưới đây là đặc điểm chung của các đơn chất Halogen (F2, Cl2, Br2, I2)

A. Vừa có tính oxi hóa vừa có tính khử. B. Có tính oxi hóa mạnh.

C. Tác dụng mạnh với nước. D. Ở điều kiện thường là những chất khí.

Câu 6: Cho 15,4 gam hỗn hợp 2 kim loại Mg, Zn vào dung dịch axit HCl loãng thì thấy thoát ra 6,72 lít khí (ĐKTC). Cô cạn dung dịch sau phản ứng được khối lượng muối khan là:

A. 36,4 gam. B. 49,4 gam. C. 36,7 gam. D. 34,9 gam.

 

doc4 trang | Chia sẻ: vudan20 | Lượt xem: 491 | Lượt tải: 0download
Bạn đang xem nội dung tài liệu Đề kiểm tra học kì II Hóa học 10 - Mã đề thi 103, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
SỞ GIÁO DỤC & ĐÀO TẠO LAI CHÂU TRƯỜNG THPT BÌNH LƯ ĐỀ KIỂM TRA HỌC KÌ II HÓA HỌC 10 Thời gian làm bài: 50 phút (32 câu trắc nghiệm) Mã đề thi 103 (Thí sinh không được sử dụng tài liệu) Họ, tên thí sinh:..................................................................... Lớp: ............................. Biết: H = 1;O =16; Na =23; Mg =24; Al =27; S =32; Cl =35,5; Ca=40; Fe =56; Cu=64; Zn = 65; Br = 80 Câu 1: Phaûn öùng naøo sau ñaây duøng ñieàu cheá khí clo trong coâng nghieäp A. K2Cr2O7 +14 HCl 2 KCl + 2CrCl3 + 3 Cl2 + 7 H2O B. 2KMnO4 + 16 HCl 2 KCl + 2 MnCl2 + 5 Cl2 + 8 H2O C. 2 NaCl + 2 H2O 2NaOH + H2 + Cl2 D. MnO2 + 4 HCl MnCl2 + Cl2 + H2O Câu 2:Cho 5,9 gam hỗn hợp X gồm Cu và Al tác dụng với H2SO4 đặc nguội dư thì khí SO2 thoát ra đủ làm mất màu 50 ml dung dịch Br2 1M. Tổng số mol của hỗn hợp 2 kim loại trên là: A. 0,05 mol B. 0,1 mol C. 0,15 mol D. 0,2 mol Câu 3: Cho các chất sau: KClO3, KMnO4, H2O, KNO3. Chất nào được dùng điều chế oxi trong công nghiệp? A. KMnO4 B. H2O C. KNO3 D. KClO3. Câu 4: Phương trình nào sau đây đúng? A. 2Al + 6HCl2AlCl3 + 3H2#. B. 2CuO + 6HCl 2CuCl3 +2 H2O. C. FeO + H2SO4 loãng Fe2 (SO4)3 + H2O. D. 2Fe +3H2SO4 đặc Fe2 (SO4)3 + 3H2O Câu 5: Đặc điểm nào dưới đây là đặc điểm chung của các đơn chất Halogen (F2, Cl2, Br2, I2) A. Vừa có tính oxi hóa vừa có tính khử. B. Có tính oxi hóa mạnh. C. Tác dụng mạnh với nước. D. Ở điều kiện thường là những chất khí. Câu 6: Cho 15,4 gam hỗn hợp 2 kim loại Mg, Zn vào dung dịch axit HCl loãng thì thấy thoát ra 6,72 lít khí (ĐKTC). Cô cạn dung dịch sau phản ứng được khối lượng muối khan là: A. 36,4 gam. B. 49,4 gam. C. 36,7 gam. D. 34,9 gam. Câu 7: Cho phản ứng ở trạng thái cân bằng: H2(K) + Cl2(K) 2HCl(K) Cân bằng sẽ chuyển dịch về bên trái khi tăng A. Nhiệt độ B. Áp suất C.Nồng độ khí H2 D.Nồng độ khí Cl2 Câu 8: Khi dẫn khí SO2 vào dung dịch axit H2S thì A. dung dịch chuyển thành màu đỏ. B. dung dịch bị vẩn đục màu vàng. C. không có hiện tượng gì. D. xuất hiện kết tủa màu đen. Câu 9: Oxi không tham gia phản ứng với chất nào sau đây? A. Zn. B. Cl2. C. S. D. Fe. Câu 10: Halogen nào sau đây ở điều kiện thường là chất lỏng? A. I2 B. Br2 C. S D. Cl2 Câu 11: Nhóm đơn chất nào sau đây vừa có tính oxi hóa vừa có tính khử A. O3, S, Br2 C. Na, O2, S B. Cl2, S, Br2 D. S, F2, Cl2 Câu 12: Cho dãy các chất: Fe, NaOH, Ag, Mg, CaCO3, Cu. Số chất trong dãy phản ứng được với dung dịch HCl là A. 1. B. 6. C. 4. D. 5. Câu 13: Tính chất hóa học đặc trưng của Oxi là A. Không có tính khử và oxi hóa. B. Tính khử mạnh. C. Tính oxi hóa mạnh. D. Tính khử và oxi hóa. Câu 14: Hấp thụ hoàn toàn 12,8g SO2 vào 200 ml dung dịch NaOH 1M. Khối lượng chất sau phản ứng là A. 10,4 gam. B. 12,6 gam. C. 23 gam. D. 20,8 gam. Câu 15: Kim loại nào sau đây tác dụng với lưu huỳnh ở nhiệt độ thường? A. Fe. B. Cu. C. Al. D. Hg. Câu 16: Kim loại nào bị thụ động trong H2SO4 đặc nguội? A. Fe, Al, Cr. B. Zn, Al, Cr. C. Zn, Fe, Cr. D. Cu, Fe, Cr. Câu 17: Trong các chất sau, chất nào làm mất màu dung dịch KMnO4? A. N2. B. H2. C. CO2. D. SO2. Câu 18: Hòa tan hoàn toàn 6,5 g kẽm (Zn) bằng dung dịch axit H2SO4 loãng, thu được V lít khí H2 (ở đktc). Giá trị của V là A. 1,12 lít. B. 2,24 lít. C. 11,2 lít. D. 22,4 lít. Câu 19: Số oxi hóa thường gặp của đơn chất và hợp chất của lưu huỳnh là A. +2, 0, +4, +5. B. +2, 0, +4, +6. C. +1, +2, +4, +6. D. 0, -2, + 4, +6. Câu 20: Khí H2S cháy trong không khí với ngọn lửa màu xanh, sản phẩm tạo thành là A. SO2 và H2O. B.SO2 và H2S. C.. SO3 và H2O. D. SO4 và H2O. Câu 21: Cho các chất sau: Mg, Cacbon, H2, C2H5OH, CH4 lần lượt tác dụng với khí Oxi, có bao nhiêu chất tác dụng với khí Oxi? A. 2. B. 5. C. 4. D. 3. Câu 22: Hãy cho biết trường hợp nào người ta đã sử dụng ảnh hưởng của yếu tố áp suất để tăng tốc độ phản ứng. A. Thay dd HCl 2M bằng dd 0,1M (lượng như nhau) để thu được khí H2 nhiều hơn. B. Đập đá vôi với kích thước nhỏ để sản xuất vôi. C. Để bọt khí O2 thoát ra mạnh người ta cho một ít MnO2 vào H2O2. D. Nén hỗn hợp khí N2 và H2 để tạo ra amoniac nhiều hơn. Câu 23: Cho phương trình hoá học: Br2 + 5Cl2 + 6H2O → 2HBrO3 + 10HCl. Câu nào diễn tả đúng tính chất của các chất? A. Brom là chất khử, clo là chất oxi hoá B. Brom là chất bị khử, clo là chất khử C. Clo là chất oxi hoá, brom là chất bị khử D. Clo là chất bị oxi hoá, brom là chất bị khử Câu 24: Cho các axit sau axit mạnh nhất là? .A HI. B. HF. C. HCl. D. HBr Câu 25: Cho 6,4 gam Cu cháy trong khí Clo, sau phản ứng hoàn toàn sẽ thu được khối lượng muối là? A. 54 gam B. 27 gam C. 13,5 gam D. 71 gam Câu 26: Trong phòng thí nghiệm HCl được điều chế bằng cách đun nóng H2SO4 đặc với A. tinh thể Na2SO4 B. dung dịch KMnO4 C. tinh thể NaCl D. AgCl Câu 27: Cho các chất và hợp chất: CuO, Pt, BaCO3, NaOH. Số chất và hợp chất tác dụng với dung dịch H2SO4 loãng là A. 4. B. 5. C. 3. D. 2. Câu 28: Dung dịch nào sau đây làm quỳ tím chuyển sang màu xanh A. HCl. B. NaOH. C. NaCl. D. NaNO3. Câu 29: Thuốc thử để nhận biết axit sunfuric và muối của nó là: A. Quỳ tím. B. Dung dịch muối bari C. Sợi dây đồng. D. Phản ứng trung hòa. Câu 30: Cho a gam hỗn hợp gồm Fe và FeO tác dụng với dung dịch H2SO4 loãng (dư), thu đươc 2,24 lít khí H2 (đktc). Mặt khác nếu cho cùng lượng hỗn hợp trên tác dụng với dung dịch H2SO4 đặc, nóng (dư), thu được 5,6 lít khí SO2 (đktc). Giá trị của a là A. 18,4. B. 20. C. 5,6. D. 12,8. Câu 31: Cho 3,36 lít oxi (đktc) phản ứng hoàn toàn với một kim loại hoá trị II thu được 12,0 gam oxit. Công thức phân tử của oxit là A. FeO. B. ZnO. C. MgO. D. CaO. Câu 32: Cho hai phản ứng sau: S + O2 SO2 (1) S + H2 H2S (2) Từ hai phản ứng trên kết luận nào sau đây là đúng? A. Lưu huỳnh thể hiện tính khử. B. Lưu huỳnh thể hiện tính oxi hóa. C. Lưu huỳnh thể hiện tính oxi hóa , tính khử. D. Lưu huỳnh thể hiện tính lưỡng tính. Câu 33: B.PHẦN TỰ LUẬN( 2điểm) Câu 1: Câu 1:Hoàn thành các phương trình phản ứng sau: Fe + H2SO4 đặc nóng .+ SO2 +. Zn + HCl .. + Câu 2:Cho 24 gam một kim loại M vào dung dịch H2SO4 đặc nóng thì thấy thoát ra 8,4 lít khí (đktc).Xác định kim loại M

Các file đính kèm theo tài liệu này:

  • doc103.doc
Tài liệu liên quan