Đề kiểm tra môn địa lý 10 học kì II năm học 2010-2011

1). Giao thông vận tải là ngành dịch vụ nhưng có tính chất là ngành sản xuất đặc biệt, vì:

A). Có cơ sở hạ tầng khá tốt. B). Tạo ra sản phẩm mới.

C). Có các loại hình giao thông. D). Không tạo ra sản phẩm mới.

2). Quốc gia và khu vực nào trên thế giới chiếm gần 1/2 sân bay quốc tế?

A). Nhật Bản và Tây Âu. B). Liên Bang Nga và Bắc Mỹ.

C). Trung Quốc và Đông Nam Á D). Hoa Kì và Tây Âu.

3). Kênh Xuy-ê được đào cắt ngang eo đất Xuy-ê của quốc gia nào sau đây?

A). I-Rắc. B). Li-Bi. C). I-Ran. D). Ai Cập.

4). Phương tiện vận tải đặc trưng của vùng hoang mạc thường sử dụng là?

A). Đường sắt. B). Đường sông. C). Ô tô. D). Lạc đà.

5). Nước nào trên thế giới có hệ thống giao thông hiện đại nhất?

A). Liên Bang Nga. B). Đức. C). Nhật Bản. D). Hoa Kì.

6). Ngành công nghiệp nào đóng vai trò quyết định nhất với sự phát triển của thông tin liên lạc?

A). Công nghiệp cơ khí. B). Công nghiệp luyện kim đen.

C). Công nghiệp luyện kim màu. D). Công nghiệp điện tử tin học.

 

doc6 trang | Chia sẻ: leddyking34 | Lượt xem: 10563 | Lượt tải: 1download
Bạn đang xem nội dung tài liệu Đề kiểm tra môn địa lý 10 học kì II năm học 2010-2011, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
SỞ GD-ĐT BÌNH ĐỊNH ĐỀ KIỂM TRA HỌC KỲ II – Năm học 2010 - 2011 Trường THPT Trưng Vương Môn : Địa lý - khối 10– Thời gian 45’. Đề số 001 I – PHẦN TRẮC NGHIỆM: ( 3 điểm) 1). Quốc gia và khu vực nào trên thế giới chiếm gần 1/2 sân bay quốc tế? A). Hoa Kì và Tây Âu. B). Nhật Bản và Tây Âu. C). Liên Bang Nga và Bắc Mỹ. D). Trung Quốc và Đông Nam Á. 2). Ở nhiều nước trên thế giới người ta chia các ngành dịch vụ thành mấy nhóm? A). 3 nhóm. B). 2 nhóm. C). 4 nhóm. D). 5 nhóm. 3). Dịch vụ là ngành: A) Sản xuất phi vật chất phục vụ cho nhu cầu sản xuất và sinh hoạt của con người B). Sản xuất vật chất phục vụ cho nhu cầu sản xuất và sinh hoạt của con người C). Sản xuất phi vật chất phục vụ cho nhu cầu sản xuất của con người D). Sản xuất vật chất phục vụ cho nhu cầu sản xuất của con người 4). Trong giao thông đường sắt thì đường ray khổ tiêu chuẩn và khổ rộng là? A). Từ 1,4m đến 1,6m. B). Từ 1,2m đến 1,4m. C). Từ 1m đến 1,2m. D). Từ 1,5m đến 1,7m. 5). Ngành công nghiệp nào đóng vai trò quyết định nhất với sự phát triển của thông tin liên lạc? A). Công nghiệp điện tử tin học B). Công nghiệp cơ khí. C). Công nghiệp luyện kim màu. D). Công nghiệp luyện kim đen. 6). Trên thế giới hiện nay có khoảng bao nhiêu sân bay dân dụng đang hoạt động? A). Khoảng 5000 sân bay. B). Khoảng 4500 sân bay. C). Khoảng 3500 sân bay. D). Khoảng 3000 sân bay. II – PHẦN TỰ LUẬN: (7 điểm) Cho bảng số liệu sau; GIÁ TRỊ XUẤT KHẨU VÀ DÂN SỐ CỦA MỘT SỐ NƯỚC TRÊN THẾ GIỚI NĂM 2004. Quốc gia Giá trị xuất khẩu (tỉ USD) Dân số (triệu người) Hoa Kỳ 819 293,6 Trung Quốc (kể cả Hồng Kông) 858,9 1306,9 Nhật Bản 566,5 127,6 a. Tính giá trị xuất khẩu bình quân theo đầu người của Hoa Kỳ, Trung Quốc và Nhật Bản. b.Vẽ biểu đồ thể hiện giá trị xuất nhập khẩu bình quân theo đầu người của các nước trên. c. Hãy rút ra những nhận xét cần thiết và giải thích. ______________________________________ SỞ GD-ĐT BÌNH ĐỊNH ĐỀ KIỂM TRA HỌC KỲ II – Năm học 2010 - 2011 Trường THPT Trưng Vương Môn : Địa lý - khối 10– Thời gian 45’. Đề số 002 I – PHẦN TRẮC NGHIỆM: ( 3 điểm) 1). Thiết bị viễn thông nào cho phép truyền văn bản và hình ảnh đồ họa đi xa một cách dễ dàng và rẻ tiền? A). Điện thoại. B).Fax. C). Thiết bị Rađiô. D). Vô tuyến truyền hình. 2). Nước nào trên thế giới có hệ thống giao thông hiện đại nhất? A). Đức. B). Hoa Kì. C). Nhật Bản. D). Liên Bang Nga. 3). Với sự thành công trong nghiên cứu, con người đã cho ra mạng Internet toàn cầu vào năm nào? A). Năm 1993. B). Năm 1989. C). Năm 1998. D). Năm 1995. 4). Trong GDP ở các nước đang phát triển thì tỉ trọng của các ngành dịch vụ chiếm khoảng? A). Trên 25%. B). Trên 50%. C). Dưới 50%. D). Từ 35% đến 40%. 5). Hiệu quả kinh tế cao ở cự li vận chuyển ngắn và trung bình, thích nghi với các dạng địa hình. Đó là đặc điểm của loại hình giao thông nào? A). Đường sông. B). Ô tô. C). Đường sắt. D). Hàng không. 6). Giao thông vận tải đường biển chiếm bao nhiêu khối lượng luân chuyển so với các phương tiện vận tải khác? A). Chiếm 1/5. B). Chiếm 3/5. C). Chiếm 2/5. D). Chiếm 4/5. II – PHẦN TỰ LUẬN: (7 điểm) Cho bảng số liệu sau; GIÁ TRỊ XUẤT KHẨU VÀ DÂN SỐ CỦA MỘT SỐ NƯỚC TRÊN THẾ GIỚI NĂM 2004. Quốc gia Giá trị xuất khẩu (tỉ USD) Dân số (triệu người) Hoa Kỳ 819 293,6 Trung Quốc (kể cả Hồng Kông) 858,9 1306,9 Nhật Bản 566,5 127,6 a. Tính giá trị xuất khẩu bình quân theo đầu người của Hoa Kỳ, Trung Quốc và Nhật Bản. b.Vẽ biểu đồ thể hiện giá trị xuất nhập khẩu bình quân theo đầu người của các nước trên. c. Hãy rút ra những nhận xét cần thiết và giải thích. ______________________________________ SỞ GD-ĐT BÌNH ĐỊNH ĐỀ KIỂM TRA HỌC KỲ II – Năm học 2010 - 2011 Trường THPT Trưng Vương Môn : Địa lý - khối 10– Thời gian 45’. Đề số 003 I – PHẦN TRẮC NGHIỆM: ( 3 điểm) 1). Thiết bị viễn thông nào cho phép truyền văn bản và hình ảnh đồ họa đi xa một cách dễ dàng và rẻ tiền? A). Vô tuyến truyền hình B). Thiết bị Rađiô. C). Fax. D). Điện thoại. 2). Điện báo là hệ thống phi thoại được phát minh từ năm nào? A). Năm 1837. B). Năm 1854. C). Năm 1844. D). Năm 1827. 3). Dịch vụ là ngành: A) Sản xuất phi vật chất phục vụ cho nhu cầu sinh hoạt của con người B). Sản xuất vật chất phục vụ cho nhu cầu sản xuất và sinh hoạt của con người C). Sản xuất phi vật chất phục vụ cho nhu cầu sản xuất và sinh hoạt của con người D). Sản xuất vật chất phục vụ cho nhu cầu sản xuất của con người 4). Quốc gia và khu vực nào trên thế giới chiếm gần 1/2 sân bay quốc tế? A). Liên Bang Nga và Bắc Mỹ. B). Trung Quốc và Đông Nam Á. C). Hoa Kì và Tây Âu. D). Nhật Bản và Tây Âu. 5). Ảnh hưởng sâu sắc nhất tới hoạt động của các phương tiện giao thông vận tải chính là? A). Dạng địa hình. B). Cơ sở hạ tầng của giao thông. C). Khí hậu và thời tiết. D). Lực lượng lao động trong ngành giao thông. 6). Tổ chức thương mại thế giới thường được gọi là? A). OPEC. B). APEC. C). WTO. D). NAFTA. II – PHẦN TỰ LUẬN: (7 điểm) Cho bảng số liệu sau; GIÁ TRỊ XUẤT KHẨU VÀ DÂN SỐ CỦA MỘT SỐ NƯỚC TRÊN THẾ GIỚI NĂM 2004. Quốc gia Giá trị xuất khẩu (tỉ USD) Dân số (triệu người) Hoa Kỳ 819 293,6 Trung Quốc (kể cả Hồng Kông) 858,9 1306,9 Nhật Bản 566,5 127,6 a. Tính giá trị xuất khẩu bình quân theo đầu người của Hoa Kỳ, Trung Quốc và Nhật Bản. b.Vẽ biểu đồ thể hiện giá trị xuất nhập khẩu bình quân theo đầu người của các nước trên. c. Hãy rút ra những nhận xét cần thiết và giải thích. ______________________________________ SỞ GD-ĐT BÌNH ĐỊNH ĐỀ KIỂM TRA HỌC KỲ II – Năm học 2010 - 2011 Trường THPT Trưng Vương Môn : Địa lý - khối 10– Thời gian 45’. Đề số 004 I – PHẦN TRẮC NGHIỆM: ( 3 điểm) 1). Giao thông vận tải là ngành dịch vụ nhưng có tính chất là ngành sản xuất đặc biệt, vì: A). Có cơ sở hạ tầng khá tốt. B). Tạo ra sản phẩm mới. C). Có các loại hình giao thông. D). Không tạo ra sản phẩm mới. 2). Quốc gia và khu vực nào trên thế giới chiếm gần 1/2 sân bay quốc tế? A). Nhật Bản và Tây Âu. B). Liên Bang Nga và Bắc Mỹ. C). Trung Quốc và Đông Nam Á D). Hoa Kì và Tây Âu. 3). Kênh Xuy-ê được đào cắt ngang eo đất Xuy-ê của quốc gia nào sau đây? A). I-Rắc. B). Li-Bi. C). I-Ran. D). Ai Cập. 4). Phương tiện vận tải đặc trưng của vùng hoang mạc thường sử dụng là? A). Đường sắt. B). Đường sông. C). Ô tô. D). Lạc đà. 5). Nước nào trên thế giới có hệ thống giao thông hiện đại nhất? A). Liên Bang Nga. B). Đức. C). Nhật Bản. D). Hoa Kì. 6). Ngành công nghiệp nào đóng vai trò quyết định nhất với sự phát triển của thông tin liên lạc? A). Công nghiệp cơ khí. B). Công nghiệp luyện kim đen. C). Công nghiệp luyện kim màu. D). Công nghiệp điện tử tin học. II – PHẦN TỰ LUẬN: (7 điểm) Cho bảng số liệu sau; GIÁ TRỊ XUẤT KHẨU VÀ DÂN SỐ CỦA MỘT SỐ NƯỚC TRÊN THẾ GIỚI NĂM 2004. Quốc gia Giá trị xuất khẩu (tỉ USD) Dân số (triệu người) Hoa Kỳ 819 293,6 Trung Quốc (kể cả Hồng Kông) 858,9 1306,9 Nhật Bản 566,5 127,6 a. Tính giá trị xuất khẩu bình quân theo đầu người của Hoa Kỳ, Trung Quốc và Nhật Bản. b.Vẽ biểu đồ thể hiện giá trị xuất nhập khẩu bình quân theo đầu người của các nước trên. c. Hãy rút ra những nhận xét cần thiết và giải thích. ______________________________________ MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA HK II- NĂM HỌC 2010 – 2011 MÔN: ĐỊA LÝ – KHỐI 10. Cấp độ Tên chủ đề Nhận biết thông hiểu Vận dụng Cộng TNKQ TL TNKQ TL Cấp độ thấp Cấp độ cao TNKQ TL TNKQ TL Vai trò, các nhân tố ảnh hưởng và đặc điểm phân bố các ngành dịch vụ Khái niệm và cơ cấu của ngành dịch vụ. Số câu 2 2 Số điểm 1 1 Địa lý các ngành giao thông vận tải Ưu nhược điểm, tình hình phân bố và phát triển của các ngành Số câu 3 3 Số điểm 1,5 1,5 Địa lý ngành thông tin liên lạc Tình hình phát triển và phân bố ngành thông tin liên lạc Số câu 1 1 Số điểm 0,5 50, Địa lý ngành thương mại Tình hình thương mại của một số nước Tính giá trị xuất khẩu bình quân theo người Vẽ biểu đồ Giải thích nguyên nhân dẫn đến sự chênh lệch giữa các nước. Số câu 0,5 2 0,5 3 Số điểm 1,5 4 1,5 7 Tổng số câu 6 0,5 2 0,5 9 Tổng số điểm 3 1,5 4 1,5 10 HƯỚNG DẪN CHẤM ĐỀ KIỂM TRA HỌC KỲ II – NĂM HỌC 2010 – 2011 MÔN ĐỊA LÝ – KHỐI 10 I- PHẦN TRẮC NGHIỆM: Đề số 001. Câu 1 2 3 4 5 6 Đáp án A A A A A A Đề số 002. Câu 1 2 3 4 5 6 Đáp án B B B B B B Đề số 003. Câu 1 2 3 4 5 6 Đáp án C C C C C C Đề số 004. Câu 1 2 3 4 5 6 Đáp án D D D D D D II- PHẦN TỰ LUẬN: Xử lý số liệu: (2đ) Cách tính: Giá trị xuất khẩu giá trị xuất khẩu bình quân theo đầu người = (0,5đ) dân số Quốc gia Giá trị xuất khẩu bình quân theo đầu người (USD/ người) Hoa Kỳ 819 Trung Quốc (kể cả Hồng Kông) 858,9 Nhật Bản 566,5 (1,5đ) Vẽ biểu đồ hình cột: (2đ) yêu cầu: biểu đồ rõ ràng, chính xác, đẹp nếu thiếu các yêu cầu của biểu đồ (- 0,5đ/ yêu cầu) nhận xét và giải thích: (3đ) Trung Quốc là nước có giá trị xuất khẩu cao nhất nhưng do dân số đông nhất thế giới nên bình quân giá trị xuất khẩu theo đầu người lại thấp nhất. (dẫn chứng số liệu) (1đ) Nhật Bản và Hoa kỳ có giá trị xuất khẩu theo đầu người cao, trong đó Nhật Bản cao nhất, Hoa Kỳ cao thứ hai (dẫn chứng số liệu) (1đ) Nguyên nhân là do 2 nước này có giá trị xuất khẩu cao nhưng dân số không đông nhưTrung Quốc (1đ)

Các file đính kèm theo tài liệu này:

  • docR - DE-D.AN-DIA10-HK2.10-11.MINH.doc
Tài liệu liên quan