Đề tài Công tác hạch toán tại lâm trường Chiêm Hoá

MỤC LỤC

 

Lời mở đầu 1

Phần I: khái quát đặc điểm chung của Lâm Trường Chiêm hoá 2

1. Sơ lược về sự hình thành và phát triển của Lâm Trường Chiêm Hoá 2

2. Tổ chức bộ máy quản lý doanh nghiệp 3

2.1. Tổng số cán bộ công nhân viên của đơn vị 3

2.2. Đặc điểm hệ thống tổ chức quản lý của Lâm Trường 4

3. Tổ chức bộ máy kế toán của Lâm Trường 5

3.1. Sơ đồ bộ máy kế toán của Lâm Trường 6

3.2. Tổ chức vận dụng hình thức kế toán 7

4. Quy trình trồng rừng của Lâm Trường Chiêm Hoá 9

5. Một số chỉ tiêu cơ bản của Lâm Trường 9

Phần II: Công việc hạch toán 10

Chương I: Quá trình hạch toán chủ yếu tại Lâm Trường Chiêm hoá 10

A. Phương pháp kế toán quá trình cung cấp 10

I. Kế toán hạch toán nguyên vật liệu 10

II. Kế toán hạch toán công cụ dụng cụ 15

B. Kế toán quá trình sản xuất 18

I. Hạch toán chi phí nguyên vật liệu trực tiếp 18

II. Hạch toán chi phí nhân công trực tiếp 19

III. Hạch toán chi phí sản xuất chung 24

IV. Kế toán giá thành sản phẩm 26

C. Kế toán quá trình tiêu thụ 29

D. Kế toán xác định kết quả 33

I. Hạch toán chi phí bán hàng và chi phí QLDN 34

1. Chi phí bán hàng 34

2. Chi phí quản lý doanh nghiệp 35

II. Hạch toán chi phí thu nhập hoạt động khác 37

1. Thu nhập hoạt động khác 37

2. Chi phí hoạt động khác 39

III. Xác định kết quả kinh doanh 41

Chương II: Kế toán các nghiệp vụ khác 44

A. Kế toán vốn bằng tiền 44

1. Kế toán tiền mặt 44

2. Kế toán tiền gửi ngân hàng 49

B. Kế toán thuế 53

I. Thuế giá trị gia tăng 54

II. Thuế thu nhập doanh nghiệp 56

Chương III: Lập báo cáo tài chính và phân tích một số chỉ tiêu về tình hình tài chính của doanh nghiệp. 60

A. Báo cáo tài chính 60

I. Bảng cân đối kế toán 60

II. Báo cáo kết quả hoạt động kinh doanh 61

III. Một số chỉ tiêu đánh giá khái quát thực trạng tài chính và kết quả kinh doanh của doanh nghiệp 65

1. Bố trí cơ cấu tài sản và cơ cấu nguồn vốn 65

2. Khả năng thanh toán 65

3. Tỉ suất sinh lời 66

4. Nhận xét 68

Chương IV: Đánh giá - kết luận 69

I. Đánh giá khái quát tình hình và phương pháp tổ chức như sau: 69

1. Ưu điểm: 69

2. Một số vấn đề tồn tại 70

II. Một số kiến nghị nhằm hoàn thiện công tác hạch toán kế toán ở Lâm Trường Chiêm Hoá. 71

III. Đánh giá nhận xét giữa lí luận và thực tế 72

IV. Những kiến nghị đối với nhà trường về nội dung chương trình và phương pháp tổ chức. 73

 

 

docx88 trang | Chia sẻ: leddyking34 | Lượt xem: 1626 | Lượt tải: 2download
Bạn đang xem trước 20 trang tài liệu Đề tài Công tác hạch toán tại lâm trường Chiêm Hoá, để xem tài liệu hoàn chỉnh bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Chứng từ GS Diễn giải TK ĐƯ Ghi Nợ TK Số hiệu N-T …. Số luỹ kế từ năm 2000 đến 2005 740.733.284 23/11 9 23/11 Xuất CCDC phục vụ PXSX 153 1.776.000 31/12 50 31/12 Lương phải trả cho nhân viên PX 334 376.618.300 Cộng 1.464.141.600 IV. Kế toán giá thành sản phẩm - Căn cứ vào việc tập hợp các khoản chi phí như: chi phí NVL trực tiếp, chi phí nhân công trực tiếp, chi phí sản xuất chung, kế toán lập thể tính giá thành. - Lâm trường Chiêm Hoá với việc trồng và kinh doanh gỗ nguyên liệu giấy thì khi sản xuất, khai thác được bao nhiêu sản phẩm thì xuất bán bấy nhiêu sản phẩm vì vậy không có số lượng sản phẩm dở dang mà chỉ có số lượng sản phẩm hoàn thành là 21.357,35m3. - Do qui trình sản xuất từ khâu giao hàng, chăm sóc đến khi khai thác dài do đó việc tập hợp chi phí liên quan cũng phải tập hợp của các năm đó lại. Sở NN và PTNT - TQ Lâm Trường Chiêm Hoá Mẫu biểu số: S36-DN THẺ TÍNH GIÁ THÀNH Năm 2006 - Tên sản phẩm: Gỗ nguyên liệu giấy - Số lượng sản phẩm hoàn thành: 21.357,35m3 STT Chỉ tiêu Số tiền Chia ra 621 622 627 1 Chi phí dở dang đầu kỳ 2 Chi phí phát sinh trong kỳ 6.857.434.400 2.251.052.400 3.142.250.200 1.454.141.800 3 Chi phí dở dang cuối kỳ 4 Giá thành sản phẩm hoàn thành 6.857.434.400 2.251.052.400 3.142.250.200 1.454.141.800 5 Giá thành đơn vị 321.081 Sở NN và PTNT - TQ Lâm Trường Chiêm Hoá Mẫu biểu số: S02a -DN CHỨNG TỪ GHI SỔ Số: 07 Ngày 31 tháng 12 năm 2006 Chứng từ Nội dung Số hiệu tài khoản Số tiền SH N-T Nợ Có K/c chi phí NVL trực tiếp 154 621 2.251.042.400 K/c chi phí NC trực tiếp 154 622 3.142.250.200 K/c chi phí sản xuất chung 154 627 1.464.141.800 Tổng cộng 6.857.434.200 Sở NN và PTNT - TQ Lâm Trường Chiêm Hoá Mẫu biểu số: S02C1-DN SỔ CÁI Năm 2006 Tên tài khoản: Chi phí sản xuất kinh doanh dở dang - số hiệu: 154 N-T ghi sổ Chứng từ GS Diễn giải TK ĐƯ Số phát sinh Số hiệu N-T Nợ Có Số dư đầu năm 0 31/12 31/12 K/c chi phí NVL trực tiếp 621 2.251.042.400 31/12 31/12 K/c chi phí NC trực tiếp 622 3.142.250.200 31/12 31/12 K/c chi phí sản xuất chung 627 1.464.141.800 Cộng 6.857.434.200 2.000.000.000 Sở NN và PTNT - TQ Lâm Trường Chiêm Hoá Mẫu biểu số: S38-DN SỔ CHI TIẾT CÁC TÀI KHOẢN Tài khoản: 154 Đối tượng: N-T ghi sổ Chứng từ GS Diễn giải TK ĐƯ Số PS Số dư Số hiệu N-T Nợ Có Nợ Có Số dư đầu kỳ 31/12 31/12 K/c chi phí NVLTT 621 2.251.042.400 K/c chi phí NCTT 622 3.142.250.200 K/c chi phí SXC 627 1.464.141.800 Cộng Số dư cuối kỳ 6.857.434.400 2.000.000.000 C. KẾ TOÁN QUÁ TRÌNH TIÊU THỤ - Lâm trường Chiêm Hoá áp dụng phương thức bán hàng trực tiếp (bán thẳng) sản phẩm (gỗ). Sau khi khai thác bán thẳng cho khách hàng chứ không về nhập kho. - Phương pháp xác định giá bán được xác định theo giá cả của thị trường hiện thời sao cho phù hợp Giá bán = Lợi nhuận + Giá vốn hàng bán + Chi phí liên quan - Phương thức thu tiền hàng chủ yếu của doanh nghiệp là thời gian khoảng từ 10 đến 15 ngày sau khi đã giao nhận hàng - Trình tự luân chuyển chứng từ Hoá đơn GTGT Sổ chi tiết bán hàng 632 Bảng tổng hợp chứng từ gốc cùng loại Chứng từ ghi sổ Sổ cái TK 511, 632 - Giá vốn của hàng bán được xác định ước lượng như sau: Giá vốn = doanh thu - lợi nhuận - chi phí Sở NN và PTNT - TQ Lâm Trường Chiêm Hoá Mẫu biểu số BẢNG TỔNG HỢP CHỨNG TỪ GỐC CÙNG LOẠI Ghi Có: Tài khoản S11 từ ngày 1 đến ngày 10 tháng 11 năm 2006 Chứng từ gốc Nội dung Số tiền ghi Nợ Số tiền ghi Có Số N-T-N 131 111 112 38 1/11/06 Doanh thu bán gỗ 50.000.000 50.000.000 … …. …….. …. ….. ….. …. 85 9/11 Doanh thu bán gỗ 100.000.000 100.000.000 6072168 10/11 Doanh thu bán gỗ 18.587.700 Tổng cộng 475.000.000 100.000.000 195.000.000 Gồm có………chứng từ kèm theo Trưởng phòng kế toán Kế toán vật tư Sở NN và PTNT - TQ Lâm Trường Chiêm Hoá Mẫu biểu số: S02a -DN CHỨNG TỪ GHI SỔ Số: 08 Ngày 10 tháng 11 năm 2006 Nội dung Số hiệu tài khoản Số tiền Nợ Có Doanh thu bán gỗ 111 511 180.000.000 Doanh thu bán gỗ 112 511 195.000.000 Error! Not a valid link. 131 511 180.000.000 Tổng cộng 475.000.000 Sở NN và PTNT - TQ Lâm Trường Chiêm Hoá Mẫu biểu số: S02C1-DN SỔ CÁI Năm 2006 Tên tài khoản doanh thu bán hàng - số hiệu: 511 N-T ghi sổ Chứng từ GS Diễn giải TK ĐƯ Số phát sinh Số hiệu N-T Nợ Có 10/11 10/11 Doanh thu bán hàng 131 180.000.000 10/11 10/11 Doanh thu bán hàng 111 100.000.000 10/11 10/11 Error! Not a valid link. 112 195.000.000 …. …. …. …. …. …. …. Tổng cộng: K/c 911 911 7.038.894.400 7.038.894.400 Sở NN và PTNT - TQ Lâm Trường Chiêm Hoá Mẫu biểu số:S35-DN SỔ CHI TIẾT BÁN HÀNG Tên sản phẩm: Gỗ NLG 481 loại A Năm 2006 Ngày ghi sổ C-Từ GS Diễn giải TK ĐƯ Doanh thu Các khoản giảm trừ Số Ngày SL Đ.giá TT Thuế 10/11 10/11 Doanh thu bán hàng 131 44,68 278.000 12.421.000 … …. …. … …. …. … …. …. Tổng cộng 4.890.760.000 Doanh thu thuần Giá vốn hàng bán Lợi nhuận gộp 4.890.760.000 4.000.000.000 890.760.000 Sở NN và PTNT - TQ Lâm Trường Chiêm Hoá Mẫu biểu số BẢNG TỔNG HỢP GIÁ VỐN Ghi Nợ TK 632 từ ngày 1 đến ngày 10 tháng 11 năm 2006 Chứng từ gốc Nội dung Số tiền ghi Nợ Số tiền ghi Có Số N-T-N 38 11/11/06 Giá vốn hàng bán của gỗ 38.000.000 38.000.000 …. …. … …. …. 85 9/11/06 Giá vốn hàng bán của gỗ 90.000.000 90.000.000 8072168 10/11/06 Giá vốn hàng bán của gỗ 16.000.000 16.000.000 Tổng cộng 400.000.000 Gồm có………chứng từ kèm theo Trưởng phòng kế toán Kế toán vật tư Sở NN và PTNT - TQ Lâm Trường Chiêm Hoá Mẫu biểu số: S02a-DN CHỨNG TỪ GHI SỔ Số: 09 Ngày 10 tháng 11 năm 2006 Nội dung Số hiệu tài khoản Số tiền Nợ Có Giá vốn hàng bán 632 154 400.000.000 … …. … … Tổng cộng 400.000.000 Sở NN và PTNT - TQ Lâm Trường Chiêm Hoá Mẫu biểu số: S02C1-DN SỔ CÁI Năm 2006 Tên tài khoản giá vốn hàng bán số hiệu 632 N-T ghi sổ Chứng từ GS Diễn giải TK ĐƯ Số phát sinh Số hiệu N-T Nợ Có 10/11 0072168 10/11 Giá vốn hàng bán 154 400.000.000 … …. …. … …. … … Tổng cộng: K/c để xác định kết quả kinh doanh 911 5.103.849.700 5.103.849.700 Sở NN và PTNT - TQ Lâm Trường Chiêm Hoá Mẫu biểu số: S36-DN SỔ CHI PHÍ SẢN XUẤT KINH DOANH Tài khoản: 632 Tên sản phẩm: gỗ nguyên liệu giấy (NLG loại A) N-T ghi sổ Chứng từ Diễn giải TK ĐƯ Ghi Nợ TK Số N-T Tổng số tiền 10/11 0072168 10/11 Giá vốn hàng bán 400.000.000 … … … … … … Cộng 4.980.000.000 D. KẾ TOÁN XÁC ĐỊNH KẾT QUẢ * Thời điểm xác định kết quả của Lâm Trường vào cuối năm - Kết quả hoạt động kinh doanh là kết quả tài chính cuối cùng của doanh nghiệp trong 1 thời kỳ kinh doanh nhất định. Vì vậy việc so sánh giữa tổng thu nhập và tổng chi phí của mọi hoạt động của doanh nghiệp như kết quả hoạt động sản xuất kinh doanh, kết quả hoạt động khác được biểu hiện bằng các chỉ tiêu lãi, lỗ. I. Hạch toán chi phí bán hàng và chi phí QLDN 1. Chi phí bán hàng - Tài khoản kế toán sử dụng là tài khoản 641 "chi phí bán hàng" dùng để phản ánh các chi phí thực tế phát sinh trong quá trình bán sản phẩm, hàng hoá, dịch vụ cung cấp bao gồm các chi phí nhân viên bán hàng, chi phí dụng cụ bán hàng…. - Trình tự ghi sổ Chứng từ gốc Chứng từ ghi sổ Sổ cái 641 Sổ chi phí sản xuất kinh doanh 641 Sở NN và PTNT - TQ Lâm Trường Chiêm Hoá Mẫu biểu số: S02C1-DN CHỨNG TỪ GHI SỔ Số: 10 Ngày 31 tháng 10 năm 2006 Chứng từ Nội dung Số hiệu tài khoản Số tiền Số N-T Nợ Có 1203 31/11 Tiền công vận chuyển gỗ 641 111 340.000 … …. … … … …. Tổng cộng 1.000.000 Sở NN và PTNT - TQ Lâm Trường Chiêm Hoá Mẫu biểu số: S02C1-DN SỔ CÁI Năm 2006 Tên tài khoản chi phí bán hàng số hiệu: 641 N-T ghi sổ Chứng từ GS Diễn giải TK ĐƯ Số phát sinh Số hiệu N-T Nợ Có 31/10 1203 31/10 Tiền công vận chuyển gốc 111 340.000 … …. …. … …. … … Cộng K/c xác định kết qủa kinh doanh 911 724.555.000 724.555.000 Sở NN và PTNT - TQ Lâm Trường Chiêm Hoá Mẫu biểu số: S36-DN SỔ CHI PHÍ SẢN XUẤT KINH DOANH Tài khoản: 641 Tên sản phẩm: Gỗ nguyên liệu giấy N-T ghi sổ Chứng từ Diễn giải TK ĐƯ Ghi Nợ TK Số N-T Tổng số tiền 31/10 1203 31/10 Tiền công v/c gỗ 111 340.000 … … … … … … Cộng 220.000.000 2. Chi phí quản lý doanh nghiệp - Tài khoản kế toán sử dụng là tài khoản 642 "chi phí quản lý doanh nghiệp" dùng để phản ánh các khoản chi phí quản lý chung của doanh nghiệp bao gồm chi phí vật liệu quản lý, chi phí đồ dùng văn phòng… - Do các nghiệp vụ phát sinh ít, không thường xuyên do đó em không lập bảng tổng hợp chứng từ gốc cùng loại. Chứng từ gốc Chứng từ ghi sổ Sổ cái 642 Sổ chi phí sản xuất kinh doanh 642 Sở NN và PTNT - TQ Lâm Trường Chiêm Hoá Mẫu biểu số: S02a-DN CHỨNG TỪ GHI SỔ Số: 11 Ngày 30 tháng 11 năm 2006 Chứng từ Nội dung Số hiệu tài khoản Số tiền Số N-T Nợ Có 868 30/11 Thành phẩm + thư chuyển nhanh 642 642 642 111 334 338 143.500 Tổng cộng 500.000 Sở NN và PTNT - TQ Lâm Trường Chiêm Hoá Mẫu biểu số: S02C1-DN SỔ CÁI Năm 2006 Tên tài khoản chi phí quản lý doanh nghiệp số hiệu 642 N-T ghi sổ Chứng từ GS Diễn giải TK ĐƯ Số phát sinh Số hiệu N-T Nợ Có 30/11 30/10 Văn PP + thư chuyển nhanh 111 143.500 … …. …. … …. … … Cộng K/c xác định kết qủa kinh doanh 911 1.126.478.300 1.126.478.300 Sở NN và PTNT - TQ Lâm Trường Chiêm Hoá Mẫu biểu số: S36-DN SỔ CHI PHÍ SẢN XUẤT KINH DOANH Tài khoản: 642 Tên sản phẩm: Văn phòng phẩm N-T ghi sổ Chứng từ Diễn giải TK ĐƯ Ghi Nợ TK Số N-T Tổng số tiền 30/11 30/11 Mua văn phòng phẩm 111 137.500 … … … … … … Cộng 180.980.000 II. Hạch toán chi phí thu nhập hoạt động khác 1. Thu nhập hoạt động khác - Tài khoản kế toán sử dụng là tài khoản 711 "thu nhập hoạt động khác là các hoạt động ngoài hoạt động sản xuất kinh doanh và hoạt động tài chính của doanh nghiệp". - Các nghiệp vụ phát sinh chủ yếu của doanh nghiệp là từ việc khoán sản phẩm cùng chi lâm trường khoán cho quản đốc như việc cho thuê đất trồng, cho thuê xe ô tô… Chứng từ gốc Chứng từ ghi sổ Sổ cái 711 Sổ chi tiết tài khoản 711 - Trình tự ghi sổ Sở NN và PTNT - TQ Lâm Trường Chiêm Hoá Mẫu biểu số: S02a-DN CHỨNG TỪ GHI SỔ Số: 12 Ngày 31 tháng 12 năm 2006 Chứng từ Nội dung Số hiệu tài khoản Số tiền Số hiệu N-T Nợ Có 748 31/11 Thu tiền khoán sản phẩm chè 111 711 396.600 Tổng cộng 1.500.000 Sở NN và PTNT - TQ Lâm Trường Chiêm Hoá Mẫu biểu số: S02C1-DN SỔ CÁI Năm 2006 Tên tài khoản: thu nhập hoạt động khác số hiệu 711 N-T ghi sổ Chứng từ GS Diễn giải TK ĐƯ Số phát sinh Số hiệu N-T Nợ Có 31/12 31/12 Thu tiền khoán sản phẩm chè 111 396.600 Cộng K/c xác định kết qủa kinh doanh 911 43.902.700 43.902.700 Sở NN và PTNT - TQ Lâm Trường Chiêm Hoá Mẫu biểu số: S38-DN SỔ CHI TIẾT CÁC TÀI KHOẢN Tài khoản: 711 Đối tượng: khoán sản phẩm chè N-T ghi sổ Chứng từ Diễn giải TK ĐƯ Số phát sinh Số dư SH NT Nợ Có Nợ Có … …. … … …. … … …. … 31/12 31/12 Thu tiền khoán sản phẩm chè 111 396.600 … …. … … …. … … …. … Cộng K/c xác định kết quả kinh doanh 911 2.000.000 2.000.000 2. Chi phí hoạt động khác - Tài khoản kế toán sử dụng tài khoản 811 "chi phí hoạt động khác" là các khoản chi phí ngoài chi phí hoạt động sản xuất kinh doanh và hoạt động tài chính của doanh nghiệp. - Chi phí hoạt động khác gồm: + Chi phí do nhượng bán, thanh lý TSCĐ + Chi phí hoa hồng cho việc khoán sản phẩm chè + Các khoản chi phí khác Sở NN và PTNT - TQ Lâm Trường Chiêm Hoá Mẫu biểu số: S02a-DN CHỨNG TỪ GHI SỔ Số: 13 Ngày 30 tháng 12 năm 2006 Chứng từ Nội dung Số hiệu tài khoản Số tiền Số hiệu N-T Nợ Có 848 31/12 10% hoa hồng 811 111 140.000 … …. … … … … Tổng cộng 140.000 Sở NN và PTNT - TQ Lâm Trường Chiêm Hoá Mẫu biểu số: S02C1-DN SỔ CÁI Năm 2006 Tên tài khoản: chi phí hoạt động khác số hiệu 811 N-T ghi sổ Chứng từ GS Diễn giải TK ĐƯ Số phát sinh Số hiệu N-T Nợ Có … …. …. … …. … … 31/12 31/12 Chi 10% hoa hồng 111 40.000 Cộng K/c xác định kết qủa kinh doanh 911 420.000 420.000 Sở NN và PTNT - TQ Lâm Trường Chiêm Hoá Mẫu biểu số: S38-DN SỔ CHI TIẾT CÁC TÀI KHOẢN Tài khoản: 811 Đối tượng: chi hoa hồng cho việc khoán sản phẩm chè N-T ghi sổ Chứng từ Diễn giải TK ĐƯ Số phát sinh Số dư SH NT Nợ Có Nợ Có … …. … … …. … … …. … 31/12 31/12 Chi 10% hoa hồng 6 tháng cuối năm 111 40.000 … …. … … …. … … …. … Cộng K/c xác định kết quả kinh doanh 80.000 80.000 III. Xác định kết quả kinh doanh - Tài khoản kế toán sử dụng là tài khoản 911 "xác định kết quả kinh doanh" dùng để phản ánh kết quả hoạt động kinh doanh của doanh nghiệp bao gồm hoạt động sản xuất kinh doanh, hoạt động tài chính và hoạt động khác trong năm kế toán xác định kết quả hoạt động sản xuất kinh doanh. Sở NN và PTNT - TQ Lâm Trường Chiêm Hoá Mẫu biểu số: S02a-DN CHỨNG TỪ GHI SỔ Số: 14 Ngày 31 tháng 12 năm 2006 Nội dung Số hiệu tài khoản Số tiền Nợ Có K/c doanh thu bán hàng 511 911 7.038.894.400 K/c thu nhập hoạt động khác 711 911 43.902.700 Tổng cộng 7.082.797.100 Sở NN và PTNT - TQ Lâm Trường Chiêm Hoá Mẫu biểu số: S02a-DN CHỨNG TỪ GHI SỔ Số: 15 Ngày 31 tháng 12 năm 2006 Nội dung Số hiệu tài khoản Số tiền Nợ Có Kết chuyển giá vốn hàng bán 911 632 5.103.849.700 Kết chuyển chi phí bán hàng 911 641 724.855.400 K/c chi phí quản lý doanh nghiệp 911 642 1.126.478.300 Kết chuyển chi phí hoạt động khác 911 811 420.000 Kết chuyển chi phí thuế TNDN 911 821 36.698.300 Tổng cộng 6.991.301.700 Sở NN và PTNT - TQ Lâm Trường Chiêm Hoá Mẫu biểu số: SỔ CÁI Năm 2006 Tên tài khoản: xác định kết quả kinh doanh số hiệu 911 N-T ghi sổ Chứng từ GS Diễn giải TK ĐƯ Số phát sinh Số hiệu N-T Nợ Có 31/12 31/12 K/c doanh thu bán hàng 511 7.038.894.400 31/12 31/12 K/c giá vốn hàng bán 632 5.103.849.700 31/12 31/12 K/c chi phí bán hàng 641 724.555.400 31/12 31/12 K/c chi phí QLDN 642 1.126.478.300 31/12 31/12 K/c thu nhập hoạt động khác 711 43.902.700 31/12 31/12 K/c chi phí hoạt động khác 811 420.000 31/12 31/12 K/c chi phí thuế TNDN K/c lãi 821 421 35.698.300 91.795.400 Sở NN và PTNT - TQ Lâm Trường Chiêm Hoá Mẫu biểu số: SỔ CHI TIẾT CÁC TÀI KHOẢN Tài khoản: 911 Đối tượng: Xác định kết quả kinh doanh N-T ghi sổ Chứng từ Diễn giải TK ĐƯ Số phát sinh Số dư SH NT Nợ Có Nợ Có 31/12 31/12 K/c doanh thu bán hàng 511 7.038.849.400 31/12 31/12 K/c giá vốn hàng bán 632 5.103.849.700 31/12 31/12 K/c chi phí bán hàng 641 724.555.400 31/12 31/12 K/c chi phí QLDN 642 1.126.478.300 31/12 31/12 K/c thu nhập hoạt động khác 711 43.902.700 31/12 31/12 K/c chi phí hoạt động khác 811 420.000 31/12 31/12 K/c chi phí thuế TNDN K/c lãi 821 421 35.698.300 91.795.000 CHƯƠNG II KẾ TOÁN CÁC NGHIỆP VỤ KHÁC A. KẾ TOÁN VỐN BẰNG TIỀN Vốn bằng tiền của Lâm Trường Chiêm Hoá bao gồm tiền mặt và tiền gửi ngân hàng là laọi tài sản tồn tại trực tiếp dưới dạng giá trị bao gồm các loại tiền do ngân hàng Nhà nước phát hành. Tiền của doanh nghiệp tồn tại trực tiếp dưới dạng hình thái giá trị bao gồm các loại tiền mặt tại quỹ, tiền gửi ngân hàng tại ngân hàng Nông nghiệp và PTNT Tuyên Quang. Vấn đề tài chính tiền tệ luôn là vấn đề bức thiết quyết định sự sống còn của mỗi doanh nghiệp, chính vì vậy kế toán vốn bằng tiền của Lâm Trường, có nhiệm vụ hạch toán chính xác, kịp thời, đầy đủ số hiệu có và tình hình biến động tăng giảm, sử dụng vốn. Kế toán phải theo dõi chi tiết chặt chẽ số thu, chi vốn bằng tiền của Lâm Trường tránh tình trạng tồn đọng tại ngân quỹ quá lâu có trách nhiệm thúc đẩy quá trình sản xuất kinh doanh của Lâm Trường. 1. Kế toán tiền mặt - Tài khoản kế toán sử dụng là tài khoản 111 "Tiền mặt" - Phương pháp quản lý tiền mặt phải tuân theo các nguyên tắc sau: + Nguyên tắc tiền tệ thống nhất + Nguyên tắc cập nhật + Nguyên tắc hạch toán ngoại tệ. - Các thủ tục liên quan đến việc thu chi tiền mặt + Theo chế độ hiện hành các đơn vị được phép giữ lại 1 số tiền mặt trong hạn mức quy định để chi tiêu choi những nhu cầu thường xuyên. Song mọi khoản thu chi tiền mặt hàng ngày do thủ quỹ tiến hành trên cơ sở phiếu thu, phiếu chi có đầy đủ chữ ký của người nhận, người giao, người kiểm tra ký duyệt theo quy định của chế độ chứng từ kế toán. Sau khi thực hiện nghiệp vụ thu, chi thủ quỹ phải ký tên và đóng dấu "đã thu tiền" hay "đã chi tiền" lên các phiếu thu, phiếu chi đồng thời sử dụng các chứng từ này để ghi vào sổ quỹ tiền mặt. Cuối mỗi ngày thủ quỹ phải nộp báo cáo quỹ kèm theo các chứng từ cho kế toán tiền mặt, kế toán tiền mặt căn cứ vào các chứng từ thu chi tiền mặt do thủ quỹ gửi đến, phải kiểm tra chứng từ và cách ghi chép trên báo cáo quỹ, rồi tiến hành định khoản, sau đó mới ghi vào sổ kế toán tiền mặt theo trình tự phát sinh của các khoản thu, chi tiền mặt, tính ra số tồn quỹ vào cuối ngày riêng. + Hàng ngày thủ quỹ phải kiểm kê số tồn quỹ tiền mặt thực tế và tiến hành đối chiếu số liệu của sổ quỹ tiền mặt và sổ kế toán tiền mặt. Nếu có chênh lệch kế toán và thủ quỹ phải kiểm tra lại để xác định nguyên nhân và có biện pháp xử lý kịp thời. - Trình tự ghi sổ Phiếu thu, phiếu chi Sổ qũy tiền mặt Bảng tổng hợp chứng từ gốc Chứng từ ghi sổ Sổ cái 111 - Ví dụ cụ thể + Phiếu chi + Phiếu thu Sở NN và PTNT - TQ Lâm Trường Chiêm Hoá Mẫu biểu số BẢNG TỔNG HỢP CHỨNG TỪ GỐC CÙNG LOẠI Ghi Nợ tài khoản 111 từ ngày 10 đến ngày 20 tháng 11 năm 2006 Loại chứng từ: Phiếu thu Chứng từ gốc Nội dung Số tiền ghi Nợ Số tiền ghi Có Số N-T-N 131 511 141 593 10/11/06 Thu tiền bán gỗ 100.000.000 100.000.000 596 14/11/06 Thu tiền bán gỗ 50.000.000 50.000.000 596 15/11/06 Thu tiền bán gỗ 18.587.700 18.587.700 … … …. … … … …. Cộng 890.900.000 450.000.000 150.000.000 290.900.000 Gồm có………chứng từ kèm theo Trưởng phòng kế toán Kế toán vật tư Sở NN và PTNT - TQ Lâm Trường Chiêm Hoá Mẫu biểu số: S02a -DN CHỨNG TỪ GHI SỔ Số: 16 Ngày 10 tháng 11 năm 2006 Nội dung Số hiệu tài khoản Số tiền Nợ Có Thu tiền bán gỗ 111 131 480.000.000 Thu tiền bán gỗ 111 511 150.000.000 Thu tiền bán gỗ 111 141 290.900.000 Tổng cộng 890.900.000 Sở NN và PTNT - TQ Lâm Trường Chiêm Hoá Mẫu biểu số BẢNG TỔNG HỢP CHỨNG TỪ GỐC CÙNG LOẠI Ghi Có: Tài khoản 111 từ ngày 10 đến ngày 20 tháng 11 năm 2006 Loại chứng từ: Phiếu chi Chứng từ gốc Nội dung Số tiền ghi Nợ Số tiền ghi Có Số N-T-N 331 152 153 385 10/11/06 Trả tiền người bán 100.000.000 100.000.000 50.000.000 1052 15/11/06 Trả tiền mua cung cấp dịch vụ 50.000.000 1327 20/11/06 Trả tiền mua .. 8.500.000 8.500.000 … …. … … …. … … Cộng 450.000.000 250.000.000 80.000.000 120.000.000 Gồm có………chứng từ kèm theo Trưởng phòng kế toán Kế toán vật tư Sở NN và PTNT - TQ Lâm Trường Chiêm Hoá Mẫu biểu số: S02a -DN CHỨNG TỪ GHI SỔ Số: 17 Ngày 20 tháng 11 năm 2006 Nội dung Số hiệu tài khoản Số tiền Nợ Có Trả tiền người bán 331 111 250.000.000 Trả tiền mua công dụ dụng cụ 153 111 120.000.000 Trả tiền mua NVL 152 111 80.000.000 Tổng cộng 450.000.000 Sở NN và PTNT - TQ Lâm Trường Chiêm Hoá Mẫu biểu số: S02C1-DN SỔ CÁI Năm 2006 Tên tài khoản: tiền mặt số hiệu 111 N-T ghi sổ Chứng từ GS Diễn giải TK ĐƯ Số phát sinh Số hiệu N-T Nợ Có Số dư đầu năm 32.265.700 … …. …. … …. … … 15/11 20/11 Thu tiền bán gỗ KTRT 131 450.000.000 … …. …. … …. … … 20/11 20/11 Chi tiền mua hạt keo TT 331 250.000.000 Cộng Số dư cuối năm 2006 9.669.518.400 553.627.700 9.148.156.400 Sở NN và PTNT - TQ Lâm Trường Chiêm Hoá Mẫu biểu số: S07-DN SỔ QUỸ TIỀN MẶT N-tháng Số phiếu Diễn giải TK ĐƯ Số tiền Tồn quỹ Thu Chi Thu Chi Sóo dư đầu năm 32.265.700 15/11 597 Thu tiền bán gỗ KTRT 131 18.587.700 50.853.400 20/11 1327 Trả tiền mua keo giống tai tượng 331 8.500.000 42.353.400 … …. … … …. …. …. … Tổng cộng Số dư cuối năm 2006 9.669.518.400 9.148.156.400 553.627.700 2. Kế toán tiền gửi ngân hàng Đối với tiền gửi ngân hàng thì theo quy định của chế độ quản lý và lưu thông tiền tệ hiện hành của Nhà nước ban hành mọi khoản tiền, không dùng đến trong doanh nghiệp được gửi vào ngân hàng phải làm các thủ tục cần thiết. Khi dùng đến doanh nghiệp phải làm thủ tục rút tiền hoặc chuyển tiền có đầy đủ chữ kí của người nhận và người giao. - Nguyên tắc tiền gửi ngân hàng Mọi khoản tiền nhàn rỗi trong doanh nghiệp phải gửi vào ngân hàng. Khi cần tiền doanh nghiệp phải làm thủ tục rút tiền hoặc chuyển tiền. Việc hạch toán tiền gửi ngân hàng đòi hỏi phải mở sổ theo dõi chi tiết từng loại tiền gửi tại ngân hàng (tiền Việt Nam). Chứng từ sử dụng để hạch toán tiền gửi là giấy báo Nợ, giấy báo có hoặc bản sao kê của ngân hàng kèm theo các chứng từ gốc (uỷ nhiệm chi, uỷ nhiệm thu, xét). Hàng ngày khi nhận được chứng từ do ngân hàng gửi đến, kế toán phải kiểm tra, đối chiếu với chứng từ gốc mọi sự chênh lệch giữa số liệu kế với với số liệu của ngân hàng phải được thông báo kịp thời để đối chiếu. Nếu cuối tháng vẫn chưa xác định được chênh lệch thì phải lấy số liệu ngân hàng làm chuẩn, phần chênh lệch tạm thời chuyển vào tài khoản 1381 "tài sản thiểu chờ xử lý" hoặc 3381 "tài sản thừa chờ xử lý". Tháng sau, sau khi đối chiếu với ngân hàng tìm được nguyên nhân sẽ điều chỉnh. - Chứng từ kế toán sử dụng + Giấy báo Nợ + Giấy báo Có + Uỷ nhiệm thu, uỷ nhiệm chi. * Trình tự ghi sổ Giấy báo Nợ,Có uỷ nhiệm thu, chi Sổ qũy tiền gửi ngân hàng Bảng tổng hợp chứng từ gốc cùng loại Chứng từ ghi sổ Sổ cái 112 Sở NN và PTNT - TQ Lâm Trường Chiêm Hoá Mẫu biểu số: S02C1-DN BẢNG TỔNG HỢP CHỨNG TỪ GỐC CÙNG LOẠI Ghi Nợ tài khoản 112 từ ngày 10 đến ngày 20 tháng 11 năm 2006. Chứng từ gốc Nội dung Số tiền ghi Nợ Số tiền ghi Có Số hiệu N-T-N 511 341 131 01 10/11/06 Thu tiền bán hàng bằng TGNT 100.000.000 120.000.000 02 11/11/06 Thu tiền hàng của khách 100.000.000 100.000.000 … … … … … … … 04 20/11/06 Vay dài hạn tại NHPTTG 627.000.000 627.000.000 Tổng cộng 980.500.000 230.000.000 627.000.000 123.500.000 Sở NN và PTNT - TQ Lâm Trường Chiêm Hoá Mẫu biểu số: S02a -DN CHỨNG TỪ GHI SỔ Số: 18 Ngày 20 tháng 11 năm 2006 Nội dung Số hiệu tài khoản Số tiền Nợ Có Thu tiền bán hàng bằng TGNH 112 511 230.000.000 Thu tiền hàng của khách 112 131 123.500.000 Vay dài hạn tại NHPTTQ 112 341 627.000.000 Tổng cộng 980.500.000 Sở NN và PTNT - TQ Lâm Trường Chiêm Hoá Mẫu biểu số BẢNG TỔNG HỢP CHỨNG TỪ GỐC CÙNG LOẠI Ghi Nợ tài khoản 112 từ ngày 10 đến ngày 20 tháng 11 năm 2006. Chứng từ gốc Nội dung Số tiền ghi Nợ Số tiền ghi Có Số hiệu N-T-N 311 642 331 300 10/11/06 trả tiền chống bán 100.000.000 100.000.000 341 20/11/06 Chuyển trả cho kho bạc 500.000.000 500.000.000 341 20/11/06 Trả lãi vay cho kho bạc 12.000.0 12.000.000 Tổng cộng 1.180.500.000 950.000.000 15.000.000 500.000.000 Sở NN và PTNT - TQ Lâm Trường Chiêm Hoá Mẫu biểu số: S02a -DN CHỨNG TỪ GHI SỔ Số: 19 Ngày 20 tháng 11 năm 2006 Nội dung Số hiệu tài khoản Số tiền Nợ Có Trả tiền cho người bán 331 112 500.000.000 Trả cho kho bạc 311 112 950.000.000 Trả lãi vay cho kho bạc 642 112 15.000.000 Tổng cộng 1.180.500.000 Sở NN và PTNT - TQ Lâm Trường Chiêm Hoá Mẫu biểu số: S02C1-DN SỔ CÁI Năm 2006 Tên tài khoản: tiền gửi ngân hàng số hiệu 112 N-T ghi sổ Chứng từ GS Diễn giải TK ĐƯ Số phát sinh Số hiệu N-T Nợ Có Số dư đầu năm 915.028.500 20/11 20/11 Vay dài hạn tại NHPTTQ 341 627.000.000 20/11 20/11 Chuyển trả cho kho bạc TQ 311 950.000.000 20/11 20/11 Trả lãi vay cho kho bạc 642 15.000.000 Cộng Số dư cuối năm 2006 3.475.583.700 284.397.000 4.106.215.200 Sở NN và PTNT - TQ Lâm Trường Chiêm Hoá Mẫu biểu số: S8-DN SỔ TIỀN GỬI NGÂN HÀNG Nơi mở tài khoản giao dịch: Ngân hàng phát triển nông thôn Tuyên Quang Số hiệu TK: 112 Loại tiền gửi: VND Năm 2006 NT ghi sổ Chứng từ Diễn giải Số tiền Số hiệu N-T Gửi vào Rút ra Còn lại Số dư đầu năm 915.028.500 20/11 20/11 Vay dài hạn tại NHTQ 627.000.000 1.542.028.500 20/11 20/11 Chuyển trả cho kho bạc 500.000.000 1.042.028.500 20/11 20/11 Trả lãi vay cho kho bạc 12.000.000 1.030.028.500 Cộng Số dư cuối năm 3.475.583.700 410.621.520 284.397.000 B. KẾ TOÁN THUẾ Để hạch toán thuế và các khoản phải nộp cho ngân sách Nhà nước kế toán sử dụng tài khoản 333. Tài khoản này dùng để theo dõi các khoản thuế, chi phí, lệ phí và và các khoản phải nộp cho ngân sách Nhà nước và tình hình thanh toán các khoản thuế đó. Lâm Trường Chiêm Hoá phải nộp những loại thuế và các khoản phải nộp cho ngân sách Nhà nước. 1. Thuế GTGT hàng bán nội địa 2. Thuế thu nhập doanh nghiệp 3. Thuế sử dụng đất nông nghiệp 4. Tiền thuế đất 5. Các loại thuế khác (thuế môn bài) Sẽ được quyết toán vào cuối năm. Các thủ tục quyết toán thuế + Theo từng thời điểm, từng kỳ mà các hàng hoá, dịc

Các file đính kèm theo tài liệu này:

  • docxCông tác hạch toán tại lâm trường Chiêm Hoá.docx
Tài liệu liên quan