Đề tài Dự án cửa hàng tổng hợp hàng tiêu dùng cầu vồng

Diện tích cửa hàng 150 m2 (15m x 10m). Tiền thuê mỗi tháng 6.750.000 đồng. Tiền cọc đưa trước 1 năm tiền thuê mặt bằng. Hợp đồng ký kết trong vòng 5 năm.

Tổng số tiền thuê mặt bằng phải trả: Năm 2011: 6.750.000*12*2 = 162.000.000 đồng

Năm 2012: 6.750.000*12 = 81.000.000 đồng

Năm 2013: 6.750.000*12 = 81.000.000 đồng

Năm 2014: 6.750.000*12 = 81.000.000 đồng

Năm 2015: 0 đồng (do cửa hàng dùng tiền cọc ở năm 2011 để trả tiền thuê năm 2015)

Chi phí lắp đặt, xây dựng và thiết kế: 180.000.000 đồng

Chi phí bảo trì: Năm 2011: Do mới xây dựng nên chưa phát sinh việc bảo trì

Năm 2012: 5.000.000 đồng

Năm 2013: 5.000.000 đồng

Năm 2014: 10.000.000 đồng

Năm 2015: 10.000.000 đồng

Tổng số tiền phải chi trong năm đầu tiền cho việc thuê và mua sắm ban đầu là: 6.750.000*12 + 6.750.000*12 + 105.449.000 =186.449.000 đồng.

 

doc21 trang | Chia sẻ: maiphuongdc | Lượt xem: 1941 | Lượt tải: 5download
Bạn đang xem trước 20 trang tài liệu Đề tài Dự án cửa hàng tổng hợp hàng tiêu dùng cầu vồng, để xem tài liệu hoàn chỉnh bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
nhiệt tình linh hoạt. Quầy tự phục vụ khách hàng: có ghế ngồi bàn ăn, bình nước nóng lạnh. Trang phục nhân viên: đơn giản lịch sự màu sắc tươi tắn với 2 màu trắng xanh tạo cảm giác thoải mái, sạch sẽ. Sắp xếp hàng hóa ngăn nắp tạo thuận lợi dễ thấy dễ lấy cho khách hàng Có bảng chỉ dẫn quầy hàng Có nhà vệ sinh sạch sẽ Có quầy thu ngân: tính tiền nhanh chóng, chính xác Trang trí cửa hàng vào những dịp lễ tết. IV. Khả năng đảm bảo và phương thức cung cấp các yếu tố “đầu vào” cho kinh doanh Các loại gia vị (đường, bột ngọt, dầu ăn, muối, nước mắm, nước tương, hạt nêm): Cửa hàng đặt hàng tại công ty TM Sản xuất và Dịch vụ Thu Anh, số 1, đường Nguyễn Tri Phương, Q.Tân Bình, TP.Hồ Chí Minh chuyên cung cấp các loại gia vị được người tiêu dùng bình chọn là hàng Việt Nam chất lượng cao, lâu năm và uy tín. Thức ăn nhanh (các loại bánh, kẹo, mì, phở, bún khô, hạt đều, mít sấy, rau câu hũ): Công ty TM SX&DV Nhất Nhất số 19, đường Nguyễn Trãi, Q.Bình Thạnh, TP.Hồ Chí Minh chuyên cung cấp các loại thức ăn nhanh của các công ty sản xuất nổi tiếng được nhiều người biết đến với đầy đủ các loại thức ăn nhanh vừa ngon, vừa tiện lợi cho người dùng. Thức ăn đông lạnh (sữa chua, kem): Cửa hàng hợp đồng với đại lý Ngon Ngon số 5, đường Trần Hưng Đạo, TP.Long Xuyên, An Giang để mua các loại sữa chua và kem. Do đại lý có uy tín trong việc cung cấp các sản phẩm chất lượng và được người mua tiêu dùng nhiều nên khách hàng có thể thưởng thức các loại kem và sữa chua vừa mát, ngon, tốt cho sức khỏe. Đồ dùng cá nhân và gia đình ( kem đánh răng, sữa tắm, xà bông, dầu gội, bột giặc, nước xả, nước rửa chén ):những sản phẩm này là nhu cầu không thể thiếu đối với mỗi người trong cuộc sống hằng ngày,bắt kịp sự cần thiết đó cửa hàng đặt mua hàng tại đại lý Hương Hoa số 50, đường Nguyễn Trãi, TP.Long Xuyên, An Giang chuyên cung cấp đồ dùng cá nhân của các thương hiệu nổi tiếng như uniliver…sẽ làm cho người mua dễ chọn lựa và an tâm khi mua hàng. Mỹ phẩm ( sữa dưỡng thể, khử mùi, dầu thơm,phấn thơm, gel, sữa dưỡng thể, kem ủ tóc):ngày nay bên cạnh việc sử dụng những đồ dùng cá nhân thiết yếu hàng ngày, mọi người còn chú trọng việc làm cho mình đẹp, trẻ trung, năng động hơn. Nắm bắt nhu cầu đó cửa hàng ký hợp đồng với đại lý Xinh Xinh số 9, đường Phan Bội Châu, TP.Long Xuyên, An Giang chuyên cung cấp các loại mỹ phẩm nổi tiếng, chất lượng, và được người tiêu dùng ưa chuộng. Thực phẩm dinh dưỡng và các loại thức uống ( sữa, nescafe, cafe, lipton, trà, nước ép, nước trái cây, nước có gas, nước khoáng ): sau những giờ làm việc căng thẳng hay mệt nhọc hay những người lớn tuổi, người gầy yếu hoặc bất cứ ai thì loại thực phẩm này sẽ giúp bạn giải khát, cung cấp năng lượng hoặc chất dinh dưỡng…và với kích cỡ nhỏ gọn,tiện lợi bạn có thể đem đi xa hoặc nhanh chóng khi pha chế đây cũng là thực phẩm thiết yếu không thể thiếu đối với mọi người. Cửa hàng đã chọn mua loại thực phẩm này ở đại lý Ngon Khỏe số 10, đường Hùng Vương, TP.Long Xuyên, An Giang, chuyên cung cấp các loại nước và thực phẩm dinh dưỡng. * Phương thức cung cấp chung cho các sản phẩm ở cửa hàng: Đại diện cửa hàng sẽ đến các công ty để xem hàng cần mua, nếu thấy đủ điều kiện thì sẽ ký hợp đồng, công ty sẽ giao hàng tận nơi. Lần đầu tiên cửa hàng sẽ thanh toán tiền hàng nhưng từ lần thứ 2 trở đi công ty sẽ cung cấp gối đầu và nếu muốn tiết kiệm thời gian cửa hàng có thể gọi điện đặt mặt hàng cần mua và số lượng là công ty sẽ giao hàng tận nơi và nhanh chóng. Thuận lợi: Có nhiều công ty thương mại đảm bảo cung cấp các sản phẩm mà cửa hàng cần thiết giúp cho cửa hàng lựa chọn được nguồn cung tốt nhất, có giá hợp lý và sản phẩm đảm bảo chất lượng. Công ty sẽ cung cấp hàng cho cửa hàng nhanh chóng và cần thiết khi có nhu cầu mua số lượng nhiều hay ít. Khi khách hàng có nhu cầu mua nhiều sản phẩm cùng 1 lúc thì cửa hàng sẽ đảm bảo cung cấp đầy đủ các mặt hàng mà người mua cần. Khó khăn: Do cửa hàng mới vào hoạt động nên chưa có quan hệ tốt với nhà cung cấp. Bên cạnh đó cũng chưa hiểu rõ được mặt hàng nào khách hàng sẽ có nhu cầu mua nhiều hoặc ít dẫn đến có nhiều mặt hàng tồn động, vốn sẽ không được thu hồi nhanh chóng, hàng hết hạn sử dụng sẽ phải bỏ, làm cho chi phí tăng lên ảnh hưởng đến kết quả hoạt động kinh doanh của công ty. Có nhiều đại lý hoặc công ty cung cấp nên khó lựa chọn được công ty hoặc đại lý tốt nhất. V. Quy mô và quy trình sản xuất 1. Qui mô: Đi từ ngoài vào cửa hàng sẽ đi theo sơ đồ sau : BÃI XE Gia vị KHU TỰ ĂN Thực phẩm dinh dưỡng và các loại thức uống Thức ăn nhanh Đồ dùng cá nhân và gia đình Mỹ phẩm Kệ tròn khuyến mãi Tủ giữ mát Máy nước uống nóng lạnh Nhà kho wc Thu ngân Khi đến với cửa hàng quý khách có thể mua hàng xong thì ra về hoặc mua thức ăn nhanh để ngồi ăn ở khu tự ăn.,cửa hàng có máy nước nóng lạnh phục cụ miễn phí cho khách hàng ăn mì.Bên cạnh đó,nếu khách hàng mua những loại thức ăn nhanh khác hoặc mua bất cứ sản phẩm nào của cửa hàng thậm chí không muốn ăn ở khu tự ăn thì khách hàng cũng có thể ngồi nghỉ mệt ở khu tự ăn,cửa hàng còn trang bị tủ giữ mát với đầy đủ các loại nước giải khác để phục vụ cho khách hàng khi có nhu cầu. * Bãi xe: Với diện tích 15m2 (7,5m x 2m) sẽ đảm bảo đủ chỗ giữ xe cho khách hàng khi có nhiều khách đến cùng một lúc. Với bãi giữ xe có mái che sẽ tạo cho khách hàng cảm giác an toàn khi mua hàng tại cửa hàng. Khách hàng có thể an tâm mua hàng hoặc ngồi ăn ở khu tự ăn mà không cần bận tâm về nơi đỗ xe. Đỗi ngũ bảo vệ chuyên nghiệp của cửa hàng kiêm công việc giữ xe sẽ đỗ xe và lấy xe giúp khách hàng, vì vậy, khách hàng sẽ không cần phải vất vả để lấy xe ra khỏi bãi đậu xe. *Khu tự ăn: Để khách hàng có cảm giác thoải mái khi ngồi ăn ở khu tự ăn, chúng tối thiết kế khu tự ăn với diện tích 22,5m2 ( 7,5m x 3m). Bốn mặt của khu tự ăn được làm bằng kính trong suốt để tạo không gian riêng cho khách hàng và để thoải mái hơn cửa hàng còn trang bị thêm 2 cái quạt trần tạo không khí mát mẻ cho người ngồi ăn. Với thiết kế bốn mặt của kiến đại diện cho 4 mùa xuân, hạ, thu, đông tạo cho cửa hàng có nét độc đáo, khác biệt Tấm kiến đại diện cho mùa đông thì cửa hàng sẽ dùng hình ảnh ông già noel cưỡi chú tuần lộc đi phát quà và bên cạnh là những cây thông với những bông tuyết xinh xắn,dễ thương.Tạo cho khách hàng có cảm giác mùa nôel đang về và tạo cho khách hàng có cảm giác hạnh phúc hơn đối với những ai thích mùa đông. Tấm kiến đại diện cho mùa xuân thì cửa hàng dùng hình ảnh cây mai đang nở đầy hoa và kế bên là những quả dưa hấu đỏ rực, và những đòn bánh tét cùng những câu chúc xuân vui vẻ, hạnh phúc, an lành…sẽ cho khách hàng cảm giác mùa tết đang về và được ngồi ăn với gia đình. VI. Công nghệ và trang thiết bị Bảng thống kê trang thiết bị đầu tư ban đầu STT Dụng Cụ Số Lượng Đơn vị Đơn giá (1000 đồng) Thành Tiền (1000 đồng) 1 Kệ áp tường 10 Cái 1.170 11.700 2 Kệ đôi 9 Cái 2.700 24.300 3 Kệ tròn khuyến mãi 2 Cái 2.900 5.800 4 Bàn ăn công nghiệp bằng Inox 3 Cái 1.680 5.040 5 Ghế đẩu Inox 12 Cái 147 1.764 6 Tivi 21 inch phẳng 1 Cái 1.900 1.900 7 Quạt trần 4 Cái 1.920 7.680 8 Đèn áp trần 7 Cái 120 840 9 Đèn tường 2 bóng đôi 5 Cái 135 675 10 Máy nước uống nóng lạnh 1 Cái 3.980 3.980 11 Máy tính tiền 1 Cái 10.790 10.790 12 Máy đọc mã vạch 1 Cái 3.000 30.00 13 Tủ giữ mát 2 cửa 1 Cái 18.000 18.000 14 Camera quan sát 3 Cái 850 2.550 15 Giấy in hóa đơn nhiệt 10 Cuộn 7 70 16 Bàn quầy tính tiền 1 Cái 1.700 1.700 17 Máy vi tính 1 Bộ 5.000 5.000 18 Ghế quầy tính tiền 1 Cái 200 200 19 Khăn lau (bàn ăn) 5 Cái 10 50 20 Bình chữa cháy 2 Bình 205 410 Tổng 105.449 Số tiền chi cho tài sản cố định mỗi năm. Năm Danh mục 2011 2012 2013 2014 2015 Đầu tư ban đầu 105.449 0 0 0 0 Thuê cửa hàng 162.000 81.000 81.000 81.000 0 Tu sửa 0 5 5 10 10 Tổng 165.449 65.000 65.000 70.000 70.000 Diện tích cửa hàng 150 m2 (15m x 10m). Tiền thuê mỗi tháng 6.750.000 đồng. Tiền cọc đưa trước 1 năm tiền thuê mặt bằng. Hợp đồng ký kết trong vòng 5 năm. Tổng số tiền thuê mặt bằng phải trả: Năm 2011: 6.750.000*12*2 = 162.000.000 đồng Năm 2012: 6.750.000*12 = 81.000.000 đồng Năm 2013: 6.750.000*12 = 81.000.000 đồng Năm 2014: 6.750.000*12 = 81.000.000 đồng Năm 2015: 0 đồng (do cửa hàng dùng tiền cọc ở năm 2011 để trả tiền thuê năm 2015) Chi phí lắp đặt, xây dựng và thiết kế: 180.000.000 đồng Chi phí bảo trì: Năm 2011: Do mới xây dựng nên chưa phát sinh việc bảo trì Năm 2012: 5.000.000 đồng Năm 2013: 5.000.000 đồng Năm 2014: 10.000.000 đồng Năm 2015: 10.000.000 đồng Tổng số tiền phải chi trong năm đầu tiền cho việc thuê và mua sắm ban đầu là: 6.750.000*12 + 6.750.000*12 + 105.449.000 =186.449.000 đồng. VII. Tiêu hao nguyên liệu, nhiên liệu, năng lượng và các yếu tố đầu vào khác Bảng …: Danh mục hàng hóa phẩm và mỹ phẩm mua đầu vào STT Tên sản phẩm Số lượng Đơn vị Đơn giá (đồng) Thành Tiền (đồng) 1 Bột giặt OMO (400g) 5 Bịt 18.000 90.000 2 Bột giặt OMO hương ngàn hoa 800g 5 Bịt 29.500 147.500 3 Bột giặt OMO đỏ_1,5 kg 5 Bịt 53.000 265.000 4 Bột giặt Tide Downy (400g) 5 Bịt 10.000 50.000 5 Bột giặt Tide Downy (800g) 5 Bịt 27.000 135.000 6 Bột giặt Tide trắng sạch (2.1kg) 5 Bịt 52.000 260.000 7 Bột giặt Tide hương chanh và hoa hồng (400g) 5 Bịt 11.500 57.500 8 Bột giặt Tide hương chanh và hoa hồng (800g) 5 Bịt 21.000 105.000 9 Bột giặt Viso chanh (320g) 5 Bịt 7.500 37.500 10 Bột giặt Viso chanh (640g) 5 Bịt 14.500 72.500 11 Bột giặt Viso trắng sáng (800g) 5 Bịt 15.000 75.000 12 Bột giặt Viso trắng sáng (2.1kg) 5 Bịt 53.500 267.500 13 Bột giặt Surf hương xuân (600g) 5 Bịt 13.000 65.000 14 Bột giặt Surf hương chanh (600g) 5 Bịt 13.000 65.000 15 Nước giặt Very Good (0.5lít) 5 Chai 24.000 120.000 16 Nước giặt Very Good (1 lít) 5 Chai 41.500 207.500 17 Nước giặt Very Good (2 lít) 5 Chai 73.500 367.500 18 Nước giặt Omo (1 lít) 5 Chai 40.000 200.000 19 Nước giặt Omo (2 lít) 5 Chai 70.000 350.000 20 Nước giặt Ariel (1.8 lít) 5 Chai 92.000 460.000 21 Nước xả Downy 1 lần xả (2 lít) 5 Chai 76.900 384.500 22 Nước xả Downy hoa hồng (2 lít) 5 Chai 76.900 384.500 23 Nước xả Downy chống khuẩn (2 lít) 5 Chai 76.900 384.500 24 Nước xả Comfort một lần xả (1.8 lít) 5 Chai 73.800 369.000 25 Nước xả Comfort một lần xả hoa hồng (1.8 lít) 5 Chai 73.800 369.000 26 Nước xả Comfort đậm đặc (1.8 lít) 5 Chai 66.500 332.500 27 Nước xả Softlan hồng 3 lít 5 Chai 37.900 189.500 28 Nước xả Softlan tím 3 lít 5 Chai 37.900 189.500 29 Nước xả Comfort một lần xả (800ml) 5 Chai 34.600 173.000 30 Nước xả Downy (1 lít) 5 Chai 36.200 181.000 31 Xà bông Lifebouy 5 Cục 6.500 32.500 32 Xà bông Safeguard 5 Cục 5.700 28.500 33 Xà bông Lux 5 Cục 5.200 26.000 34 Xà bông FA 5 Cục 5.600 28.000 35 Xà bông safeguard 5 Cục 7.053 35.265 36 Sữa tắm Pon Pon (1.2 lít) 5 Chai 165.000 825.000 37 Sữa tắm Pon Pon (750ml) 5 Chai 108.500 542.500 38 Sữa tắm trắng E100 (1.1lít) 5 Chai 77.500 387.500 39 Sữa tắm Enchanteur (500ml) 5 Chai 75.000 375.000 40 Sữa tắm Biore (600ml) 5 Chai 60.500 302.500 41 Sữa tắm Dove (550g) 5 Chai 59.500 297.500 42 Kem đánh răng P/S (120g) 5 Chai 6.500 32.500 43 P/S muối E (120g) 5 Tuýp 7.900 39.500 44 P/S Complete - 12 (200g) 5 Tuýp 13.200 66.000 45 P/S Kem đánh răng 3 lần (200g) 5 Tuýp 13.200 66.000 46 P/s kem đánh răng trà xanh (200g) 5 Tuýp 15.000 75.000 47 Kem đánh răng Colgate DƯỢC THẢO (150 g) 5 Tuýp 37.750 188.750 48 Colgate TOTAL LỚN 160 g 5 Tuýp 20.500 102.500 49 Colgate KDR WHITENING 160g 5 Tuýp 19.200 96.000 50 Colgate MAXFRESH 160g 5 Tuýp 15.300 76.500 51 Dầu gội Head & Shoulders Bạc hà (750ml) 5 Chai 75.800 379.000 52 Clear Dầu gội dưỡng (650ml) 5 Chai 76.500 382.500 53 Romano - Dầu gội Classic (500ml) 5 Chai 75.000 375.000 54 Dầu gội Dove (700g) 5 Chai 74.500 372.500 55 Dầu gội Ramus Men Creation (500ml) 5 Chai 74.810 374.050 56 Pantene 750ml 5 Chai 71.100 355.500 57 Dầu gội đầu Johnson's (800ml) 5 Chai 80.100 400.500 58 Enchanteur - Dầu gội Deluxe (700ml) 5 Chai 98.000 490.000 59 Clear Dầu gội Men mát (650g) 5 Chai 84.600 423.000 60 Phấn thơm 100g 5 Chai 10.500 52.500 61 Phấn thơm 200g 5 Chai 16.500 82.500 62 Phấn thơm 450g 5 Chai 30.000 150.000 63 Gel chống nắng hằng ngày 5 Chai 81.750 408.750 64 Sữa dưỡng thể trắng Nivea(400ml) 5 Chai 54.670 273.350 65 Dove Kem ủ tóc phục hồi (270g) 5 Chai 44.500 222.500 66 Kem Pantene ủ tóc 3 phút 15ML 5 Chai 42.000 210.000 67 Enchanteur - Dưỡng thể (200ml) 5 Chai 30.000 150.000 68 Mousse gel Goodlook (240ml) 5 Chai 42.000 210.000 69 Taft Wet gel 150 ml 5 Chai 28.000 140.000 70 Nước rửa chén Mỹ Hảo hương chanh 450ml 5 Chai 8.200 41.000 71 Nước rửa chén Sunligh Plus 800g 5 Chai 18.000 90.000 72 Nước rửa chén Sunlight 800gr 5 Chai 15.500 77.500 73 Nước rửa chén Mỹ Hảo_Hương Chanh( 800ml) 5 Chai 13.000 65.000 74 Nước rửa chén Mỹ Hảo (450gr) 5 Chai 7.500 37.500 Tổng 15.740.165 Bảng danh mục thực phẩm mua đầu vào STT Tên sản phẩm Số lượng Đơn vị Đơn giá Thành Tiền 1 Sữa đặc có đường Cô gái Hà Lan 20 Hộp 19.500 390.000 2 Sữa đặc có đường Ngôi Sao Phương Nam 20 Hộp 15.000 300.000 3 Sữa đặc có đường Ông Thọ 20 Hộp 19.400 388.000 4 Sữa bột Cô Gái Hà Lan Step2 Gold 900g 5 Hộp 178.000 890.000 5 Sữa bột Dumex HA2 Việt Nam 5 Hộp 177.000 885.000 6 Sữa bột Friso Gold1 400g 5 Hộp 173.000 865.000 7 Sữa bột BB Dupro Gold bước 2- 400gr 5 Hộp 164.000 820.000 8 Sữa bột Cô Gái Hà Lan 456 vani 1500g 5 Hộp 178.000 890.000 9 Sữa bột Ensure Gold 1kg 5 Hộp 404.000 2.020.000 10 Sữa bột Pediasure B/A 900g 5 Hộp 366.000 1.830.000 11 Sữa bột Grow Vanilla 1,8kg 5 Hộp 329.500 1.647.500 12 Sữa tươi Vinamilk 1 lít 50 Hộp 17.000 850.000 13 Sữa tươi Vinamilk 180ml 50 Hộp 4.200 210.000 14 Sữa tươi Ba Vì (180ml/hộp) 50 Lốc 17.400 870.000 15 Sữa đậu nành Vfresh 50 Hộp 11.500 575.000 16 Sữa tươi Fristi Đường 180ml 50 Hộp 4.000 200.000 17 Dầu ăn Meizan loại mới 1L 15 Chai 22.000 330.000 18 Dầu Hương Mè Loai 1lít 15 Chai 21.500 322.500 19 Dầu ăn Neptune 1:1:1 – 0.4L 15 Chai 12.500 187.500 20 Dầu Tường An 2L 15 Chai 35.000 525.000 21 Nước mắm Nam ngư 750ml 15 Chai 16.000 240.000 22 Nước mắm Chinsu 340ml 15 Chai 12.500 187.500 23 Nước mắm Đệ nhị 1000ml 15 Chai 13.000 195.000 24 Nước mắm Nam ngư 500ml 15 Chai 11.600 174.000 25 Nước mắm Liên Thành (500ml) 15 Chai 10.000 150.000 26 Nước mắm sen hồng (500ml) 15 Chai 7.500 112.500 27 Nước tương DD 700ml 15 Chai 16.800 252.000 28 Nước tương Chinsu 500ml 15 Chai 12.500 187.500 29 Nước tương 200ml 15 Chai 11.500 172.500 30 Nước tương Tam Thái Tử 650ml 15 Chai 8.500 127.500 31 Bột ngọt Ajo no moto - 1kg 20 Bịt 39.000 780.000 32 Bột ngọt A-One 1kg 20 Bịt 38.000 760.000 33 KNORR Hạt nêm 450g 15 Bịt 21.600 324.000 34 Hạt nêm AJI Ngon 900g 15 Bịt 37.500 562.500 35 Muối Tiêu Chanh PET 80 10 Bịt 5.500 55.000 36 Đường Biên Hòa 1kg 30 Bịt 25.000 750.000 37 Muối I- ốt 500g 50 Bịt 4.500 225.000 38 Mì xào cao cấp 500g 20 Gói 16.000 320.000 39 Bún khô 400g 20 Gói 10.000 200.000 40 Phở thịt bò tô 140gr/gói 20 Gói 9.500 190.000 41 Hoàng gia phở 30 Gói 6.700 201.000 42 Hủ tíu ly Kung fu 60gr 50 Gói 4.000 200.000 43 Mì omachi 50 Gói 5.000 250.000 44 Bún riêu cua 80gr/ 50 Gói 4.000 200.000 45 Mì tiến vua 100 Gói 3.000 300.000 46 Phở ăn liền A-One 100 Gói 2.500 250.000 47 Mì Phú gia 100 Gói 2.500 250.000 48 Mì Hảo Hảo 100 Gói 2.500 250.000 49 Cháo ăn liền 100 Gói 2.700 270.000 50 Bánh Hộp Danisa 908g 10 Hộp 140.000 1.400.000 51 Bánh hộp vuông Ritaz Jiny 10 Hộp 65.000 650.000 52 Pringles Original 160g 20 Hộp 27.000 540.000 53 Bánh Biscuit 20 Hộp 19.000 380.000 54 Bánh Qui Lúa Mạch 20 Hộp 18.000 360.000 55 Bánh xốp kem 20 Hộp 13.600 272.000 56 Bánh Qui (nhỏ) 20 Hộp 7.500 150.000 57 Kẹo Me Hũ Tamarin 600g 20 Hộp 45.000 900.000 58 Kẹo Mister Pop 20 Hộp 16.000 320.000 59 Kẹo dẽo Yupi Baby Bears 20 Hộp 12.000 240.000 60 Bánh Cracker hộp thiết 20 Hộp 62.000 1.240.000 61 Bánh bơ hộp thiết Chữ 20 Hộp 58.000 1.160.000 62 Bánh Hộp nhựa 350g 20 Hộp 42.000 840.000 63 Choco Bella HGCN 150g 20 Hộp 38.000 760.000 64 Bông lan Solite Khay 480gr 20 Hộp 28.000 560.000 65 Phaner Pie cao cấp hộp 20 Hộp 27.000 540.000 66 Limo Mè đen 320gr 20 Hộp 26.000 520.000 67 Kẹo hộp - Kẹo mềm 20 Hộp 35.000 700.000 68 Kẹo Chocolate Kid's 20 Hộp 28.500 570.000 69 Kẹo Koko Choco hủ 450gr 20 Hộp 27.000 540.000 70 Kẹo Ruby dây 20 Hộp 25.000 500.000 71 Koco Choco tròn cao 140gr 20 Hộp 15.000 300.000 72 Kẹo Chocolate P&N 10g 20 Hộp 11.000 220.000 73 Khoai môn sấy vinamit gói.. 10 Hộp 65.000 650.000 74 Hạt điều chiên 300gr 10 Hộp 60.000 600.000 75 Mít sấy vinamit gói 250gr 20 Hộp 32.000 640.000 76 Đậu cà phê 330gr 20 Hộp 27.000 540.000 77 Nescafe Red Cup 200g 12/T 15 Hộp 66.700 1000.500 78 Nescafe Bịch (12*35) 20 Hộp 48.000 960.000 79 Nescafe Việt 40*10*16g 20 Hộp 20.000 400.000 80 Caphe 3 in 1 VNM dây 170g 20 Hộp 12.500 250.000 81 Lipton Trà nhãn vàng 2gx100/36.. 20 Hộp 72.500 1450.000 82 Lipton Ice tea Trà chanh 90gx7/8 20 Hộp 29.500 590.000 83 Trà atiso hòa tan (01 bịch=20 20 Hộp 29.000 580.000 84 Trà sen túi lọc - 30 gói 20 Hộp 27.000 540.000 85 Nước trái cây Patritti.. 15 Chai 83.000 1.245.000 86 Nước Ép Trái cây các loại 100 Lon 6.200 620.000 87 Bột giải khát tropy HG 384g 20 Hộp 12.000 240.000 88 Nước ngọt có gas 100 Lon 5.500 550.000 89 Nước khoán 100 Chai 5.100 510.000 90 CAM chai nhựa 1.5L 100 Chai 12.000 1200.000 91 Nước Sâm Cao ly 240ml 50 Chai 5.500 275.000 92 Nước Tăng lực Red Tiger 50 Chai 3.000 150.000 93 Rau câu bịch 0,6 kg 50 Bịt 10.500 525.000 94 Rau câu ly 150gr 50 Bịt 2.500 125.000 95 Rau câu hũ táo 550gr 50 Bịt 16.500 825.000 96 Rau câu hũ gấu 1kg 15 Bịt 26.500 397.500 97 Trà xanh 0 độ 50 Chai 6.500 325.000 98 Trà Dr. Thanh 50 Chai 6.500 325.000 99 Nước giải khát 50 Chai 6.500 325.000 100 Sữa chua 357 Hộp 4.200 1.500.000 Tổng 54.131.500 Bảng giá hàng hóa khác STT Tên sản phẩm Số Lượng Đơn vị Đơn giá (đồng) Thành Tiền (đồng) 1 Tã giấy Pampers JumBo 10 Bịt 138.000 1.380.000 2 GOO.N 3 - Tã giấy M68 (6-11kg) 10 Bịt 107.000 1.070.000 3 Bobby Fresh SIÊU THẤM 10 Bịt 80.000 800.000 4 Khăn giấy ướt 80 cái 10 Bịt 40.000 400.000 5 Khăn giấy ướt Bobby Care.. 10 Bịt 34.000 340.000 6 Acnes Make Up 10 Bịt 27.000 270.000 7 Khăn giấy ướt Bobby Care-30 10 Bịt 12.000 120.000 8 Khăn giấy ướt Diana Care 10 10 Bịt 4.000 40.000 9 Khăn giấy ướt All care 10 10 Bịt 4.000 40.000 10 Dao Blue II Ultra gói 2 cây 10 Bịt 11.000 110.000 11 Lưỡi dao cạo Vector Plus 20 Bịt 16.900 338.000 12 Dao cạo Vector Plus Razor 20 Bịt 13.000 260.000 13 Dao cạo cán vàng (gói 2) 20 Bịt 6.000 120.000 14 Dao cạo cán vàng Vi 24 20 Bịt 3.000 60.000 15 Diana Hằng ngày tơ tằm 20 20 Bịt 8.800 176.000 16 Diana soft Dày cánh 20 Bịt 7.200 144.000 17 Diana Hằng ngày bông 8 20 Bịt 4.000 80.000 18 Sáp chanh 200g 10 Hộp 27.000 270.000 19 Sáp Bịch Mùi Cam 80g 10 Hộp 19.000 190.000 20 Bình sữa Streamline 150 ml 15 Bình 45.000 375.000 21 Bình sữa tiêu chuẩn 120 ml 20 Bình 14.000 280.000 22 Giấy vệ sinh loại 2 20 Bịt 19.000 380.000 23 Giấy vệ sinh loại 1 20 Bịt 33.000 660.000 24 Giấy vệ sinh loại 3 20 Bịt 18.000 360.000 25 Bàn chải đánh răng loại 2 20 Cái 7.000 140.000 26 Bàn chải dánh răng loại 1 20 Cái 16.000 320.000 27 Thuốc xịt muỗi 15 Chai 30.000 682.500 28 Nhang muỗi 50 Hộp 3.500 175.000 29 Pin 50 Vỉ (2 cục) 1.200 60.000 30 Tổng 9.640.500 Tổng số tiền chi cho mua hàng hóa đầu vào bán trong 1 tháng = 54.131.500+15.740.165+9.640.500 = 79.512.165 Bảng chi phí năng lượng – nhân công sử dụng trong 1 tháng STT Tên Số Lượng Đơn giá (1000 đồng) Thành Tiền (1000 đồng) 1 Điện 1.500 2 Nước 500 3 Điện thoại 500 Tổng 2.500 VIII. Địa điểm và đất đai Địa chỉ: Số 157, đường Ung Văn Khiêm, Phường Đông Xuyên, TP Long Xuyên, Tỉnh An Giang. Điện thoại: 0763.887.943 Diện tích cửa hàng 150 m2. Với diện tích bãi xe là 15 m2 Cửa hàng nằm đối diện Bệnh viện đa khoa tỉnh An Giang, gần khu vực này là Trường Trung họcY Tế và trường Đại Học An Giang. Địa điểm gần nơi đông người qua lại, dễ thấy nên thuận lợi trong việc kinh doanh. IX. Tổ chức và kinh doanh Sơ đồ cơ cấu tổ chức NHÂN VIÊN THU NGÂN NHÂN VIÊN BÁN HÀNG - PHỤC VỤ NHÂN VIÊN BẢO VỆ - GIỮ XE NHÂN VIÊN TẠP VỤ QUẢN LÝ CỬA HÀNG TRƯỞNG CỬA HÀNG Giải thích sơ đồ cơ cấu tổ chức: Toàn bộ hoạt động của cửa hàng được quyết định bởi Trưởng cửa hàng thông qua Quan lý cửa hàng. Quản lý cửa hàng sẽ chịu trách nhiệm quản lý các bộ phận Thu ngân, Bán hàng – phục vụ, Tạp vụ và Giữ xe. X. Nhân lực Để đạt được hiệu quả cao trong hoạt động kinh doanh, cửa hàng sắp xếp kế hoạch tuyển dụng nhân sự như sau: Bảng …: Bảng lương nhân viên STT VỊ TRÍ SỐ LƯỢNG (Người) Lương/tháng (1000đ) Phụ cấp Tổng lương/tháng (1000đ) 1 Quản lý cửa hàng 1 2.500 720 3.220 2 Thu ngân 2 2.100 4.200 3 Bán hàng – phục vụ 4 2.000 8.000 4 Bảo vệ - giữ xe 2 1.700 3.400 Tổng 18.820 Nhân viên quản lý làm việc từ 6 giờ sáng đến 22 giờ tối nên được hưởng phụ cấp gồm 2 buổi ăn mỗi ngày (12.000/buổi): 12.000*2*30 = 720.000 Bảng … : Tổng kết tiền lương qua các năm của Cửa hàng thuận tiện ABC Năm 2011 2012 2013 2014 2015 Số tiền 18.820 18.820 18.820 18.820 18.820 Cửa hàng mở cửa từ 6 giờ đến 22 giờ tất cả các ngày trong tuần. Thời gian làm việc của nhân viên được phân bố như sau: Bảng …: Lịch làm việc của nhân viên Nhân viên Số nhân viên làm việc Ca sáng (6 giờ – 14 giờ) Ca chiều (14 giờ - 22 giờ) Quản lý cửa hàng làm suốt ngày Thu ngân 1 1 Bán hàng – phục vụ 2 2 Bảo vệ - giữ xe 1 1 XI. Tổng kết về nhu cầu vốn đầu tư và các nguồn vốn khác Bảng 22 : Tổng vốn đầu tư : (ĐVT: 1000đ) Khoản mục 2011 2012 2013 2014 2015 Tổng Chi phí đăng ký kinh doanh 1.500 0 0 0 0 1.500 Chí phí thuê mặt bằng 162.000 81.000 81.000 81.000 0 405.000 Chi phí thiết kế xây dựng 180.000 0 0 0 0 180.000 Chi phí trang thiết bị và công nghệ 105.449 0 0 0 0 105.449 Chi phí bảo trì quán 0 5.000 5.000 10.000 10.000 30.000 Tổng 448.949 86.000 86.000 91.000 10.000 721.949 Kế hoạch khấu hao của cửa hàng: Cửa hàng sử dụng hình thức khấu hao theo đường thẳng. Chia đều tổng vốn đầu tư qua 5 năm của dự án: 721.949.000/5 = 144..389.800 đồng/năm Bảng 23 : Tổng kết các chi phí hoạt động qua các năm của Java:(ĐVT :1.000đ) Năm 2011 2012 2013 2014 2015 Chi phí các sản phẩm đầu vào 75.234,665 75.234,665 75.234,665 75.234,665 75.234,665 Chi phí điện, nước, điện thoại 30.000 30.000 30.000 30.000 30.000 Chi phí nhân công 18.820 18.820 18.820 18.820 18.820 Tổng cộng 124.054,665 124.054,665 124.054,665 124.054,665 124.054,665 Do cửa hàng ký hợp đồng mua hàng với nhà cung cấp theo giá đã tính đến sự thay đổi trong những năm tiếp theo nên giá không đổi qua các năm. Đồng thời cửa hàng dự tính sẽ không thay đổi lượng cung của mình trong suốt thời gian dự án được thực hiện. XII. Phân tích tài chính của cửa hàng Bảng 24 : Báo cáo kết quả hoạt động kinh doanh dự kiến của cửa hàng: ( ĐVT : 1.000đ) Năm 2011 2012 2013 2014 2015 Doanh thu Chi phí hoạt động Khấu hao Lợi nhuận trước thuế Thuế (25%) Lợi nhuận sau thuế - Điểm hoà vốn lý thuyết: ( ĐVT : 1.000đ) ĐHVlt = Đ/ (D-B) = 829.517 / (2.887.515 – 698.910) = 0,38 - Điểm hoà vốn tiền tệ ĐHVtt = (Đ-KH)/ (D-B) = (829.517- 259.129 ) / (2.887.515 – 698.910 ) = 0,26 - Sản lượng hòa vốn : SLHV = SL * ĐHV = 567 * 0,38 = 215,46 - Doanh thu hòa vốn:( ĐVT : 1.000đ) DTHV = DT* ĐHV = 2.887.515 * 0,38 = 1.097.255,7 Bảng 25: tính NPV1 : Năm VĐT TNR r=10% PV1 PC1 0 745.517 1 745.517 1 84.000 1.389.043 0.91 1.264.029,13 76.440 2 84.000 1.456.278 0.83 1.208.710,74 69.720 3 104.000 1.490.610 0.75 1.117.957,5 78.000 4 20.000 1.480.475 0.68 1.006.723 13.600 Tổng 1.037.517 4.597.420,37 983.277 NPV 1= ∑ PV1 - ∑PC1 = 3.614.143,37 >0 Ta thấy NPV1 >0 nên dự án cà phê Java này là hòan toàn khả thi Giải thích bảng tính NPV 1: Năm 0 là năm Java chưa tiến hành kinh doanh, nhưng phải ứng ra một khoảng tiền để đầu tư trang thiết bị,

Các file đính kèm theo tài liệu này:

  • docDự án cửa hàng tổng hợp hàng tiêu dùng.doc
Tài liệu liên quan