Đề tài Kế toán bán hàng và xác định kết quả kinh doanh tại Công ty TNHH Doãn Trung

Chuyờn đề: Kế toỏn Bỏn hàng và xỏc định kết quả kinh doanh tại Cụng ty TNHH Doón Trung.

Chương I: Tổng quan về Cụng ty TNHH Doón Trung

I. Tổng quan về Cụng ty TNHH Doón Trung

1. Quỏ trỡnh hỡnh thành và phỏt triển của Cụng ty

2. Đặc điểm hoạt động kinh doanh của Cụng ty

II.Hiệu quả hoạt động của Cụng ty một số năm gần đây

1. Đặc điểm ngành nghề kinh doanh Đ

2. Đặc điểm quy mụ hoạt động, thị trường kinh doanh

3. Quan hệ của Cụng ty với cỏc bờn liờn quan

III.Đặc điểm tổ chức quản lý và kinh doanh của Cụng ty

1. Đặc điểm lao động và cơ cấu lao động trong Cụng ty

2. Tổ chức bộ mỏy quản lý của Cụng ty

IV.Cụng tỏc kế toỏn trong cụng ty TNHH Doón Trung

1. Đặc điểm tổ chức bộ mỏy kế toỏn

a. Phương thức tổ chức bộ mỏy kế toỏn

b. Mụ hỡnh tổ chức bộ mỏy kế toỏn

2. Đặc điểm tổ chức cụng tỏc kế toỏn

a. Đặc điểm tổ chức Chứng từ kế toỏn

b. Đặc điểm tổ chức Tài khoản kế toỏn

c. Đặc điểm tổ chức Sổ kế toỏn

d. Đặc điểm Bỏo cỏo Tài chớnh

3. Đặc điểm qui trỡnh kế toỏn của cỏc phần hành kế toỏn tại Cụng ty

a. Đặc điểm phần hành kế toỏn theo dừi về Ngõn hàng

a. Đặc điểm phần hành kế toỏn TSCĐ

b. Đặc điểm phần hành tổ chức lao động tiền lương

c. Đặc điểm kế toỏn theo dừi mua - bỏn hàng hoỏ

Phần II. Thực trạng kế toỏn bỏn hàng và xỏc định kết quả ở Cụng ty TNHH Doón Trung

I. Phương thức bỏn hàng tại Cụng ty TNHH Doón Trung

1. Cỏc hỡnh thức tiờu thụ và phương thức thanh toỏn

2. Tớnh giỏ vốn của hàng tiờu thụ tại Cụng ty.

II.Kế toỏn doanh thu bỏn hàng và cỏc khoản giảm trừ

1.Kế toỏn doanh thu hàng bỏn

1.1. Cỏc loại chứng từ và sổ sỏch kế toỏn sử dụng

1.2. Tài khoản kế toỏn sử dụng

1.3. Trỡnh tự kế toỏn doanh thu tiờu thụ tại Cụng ty TNHH Doón Trung

2. Kế toỏn cỏc khoản giảm trừ

a. Kế toỏn hàng bỏn bị trả lại

b. Kế toỏn Chiết khấu thương mại

c. Kế toỏn giảm giỏ hàng bỏn

III.Kế toỏn giỏ vốn hàng bỏn

1. Tài khoản kế toỏn sử dụng

2. Trỡnh tự kế toỏn giỏ vốn hàng bỏn

IV. Kế toỏn doanh thu và chi phớ hoạt động tài chớnh

1. Tài khoản sử dụng

2. Phương phỏp kế toỏn

V. Kế toỏn chi phớ bỏn hàng

1. Nội dung chi phớ bỏn hàng

2. Tài khoản sử dụng

3. Chứng từ kế toỏn

4. Trỡnh tự hạch toỏn chi phớ bỏn hàng

VI. Kế toỏn chi phớ quản lý doanh nghiệp

1. Nội dung chi phớ bỏn hàng

 

doc82 trang | Chia sẻ: huong.duong | Lượt xem: 1145 | Lượt tải: 0download
Bạn đang xem trước 20 trang tài liệu Đề tài Kế toán bán hàng và xác định kết quả kinh doanh tại Công ty TNHH Doãn Trung, để xem tài liệu hoàn chỉnh bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
( Ký, ghi rừ họ, tờn) ( Ký, đúng dấu, ghi rừ họ, tờn) Căn cứ vào hoỏ đơn này, kế toỏn sẽ viết phiếu xuất kho cho số hàng hoỏ này theo mẫu sau: Đơn vị: Cụng ty TNHH Doón Trung Mẫu số: 02HN Địa chỉ: 39-Lờ Hồng Phong - Ba Đỡnh - Hà Nội Theo QĐ: 1141-TC/QĐ/CĐKT Ngày 01/01/1995 của Bộ tài chớnh PHIẾU XUẤT KHO Ngày 15 thỏng 09 năm 2006 Nợ TK 632 Cú TK 156 Họ và tờn người nhận hàng: Trần Đỡnh Khối Lý do xuất kho: Xuất để bỏn Xuất tại kho: Kho Cụng ty Đơn vị tớnh: 1000đ STT Tờn hàng hoỏ dịch vụ Đơn vị tớnh Số lượng Đơn giỏ Thành tiền A B D 1 2 3 1 Bộ tăng õm hội trờng 600w Bộ 25 52800 1320000 Mic Model Peavey XR 800 F+ đồng bộ một bộ cấu hỡnh gồm: 01 tăng õm mixer Peavey XR 800F+ 02 Loa Roland SST 151 02 Loa Subbass Roland ssw 351 02 Micro dõy Shure SM - 58 40 m dõy loa Sommer SP 215 02 chõn đứng micro Dõy giắc tớn hiệu đồng bộ Cộng: x 25 x 1320000 Cộng thành tiền: Một tỷ ba trăm năm mươi năm ngàn hai trăm năm mươi ngàn đồng chẵn. Thủ trưởng đơn vị Kế toỏn trưởng Người nhận hàng Thủ kho ( Ký, họ tờn) ( Ký, họ tờn) ( Ký, họ tờn) ( Ký, họ tờn) Căn cứ vào phiếu xuất kho thủ kho ghi vào thẻ kho theo số lượng hàng bỏn. thẻ kho do thủ kho mở hàng thỏng và được ghi cho từng loại hàng hoỏ. Sau khi vào thẻ kho, thủ kho chuyển hoỏ đơn GTGT cựng với phiếu xuất kho số hàng vừa xuất cho kế toỏn. khi đú kế toỏn sẽ lần lượt vào sổ chi tiết tài khoản 156, sổ chi tiết tài khoản 511, sổ chi tiết tài khoản 632 đồng thời kế toỏn cũng vào sổ Nhật ký - sổ cỏi. Từ hoỏ đơn GTGT kế toỏn ghi: Nợ TK 131: 1,490,775,000 Cú TK 511: 1,355,250,000 Cú TK 3331: 135,525,000 đồng thời phản ỏnh giỏ vốn của số hàng bỏn ra: Nợ TK 632: 1,320,000,000 Cú TK 156: 1,320,000,000 Kế toỏn bỏn lẻ hàng hoỏ. Phương phỏp hạch toỏn: Khi xuất kho bỏn lẻ hàng hoỏ cho khỏch kế toỏn phản ỏnh giỏ vốn của hàng bỏn ra như sau: Nợ TK 632: Giỏ vốn hàng bỏn Cú TK 156: Hàng hoỏ xuất bỏn Khi nhận được bỏo cỏo (bảng kờb) bỏn hàng và bỏo cỏo tiền nộp cuối ngày, kế toỏn ghi: Nợ TK 111 – Tiền mặt nộp Cú TK 511- Doanh thu bỏn hàng Cú TK 3331- Thuế GTGT đầu ra phải nộp Trường hợp thừa, thiếu tiền hàng chưa xử lý, căn cứ biờn bản lập ghi số tiền thừa: Nợ TK 111- Số tiền thừa Cú TK 338 ( 3381)- Tiền thừa so với doanh số bỏn Trường hợp thiếu tiền, ghi số thiếu chờ xử lý, nếu chưa biết nguyờn nhõn: Nợ TK 111- Thực thu Nợ TK 138 ( 1381)- Tiền thiếu chờ xử lý Cú TK 511- Doanh thu bỏn hàng Cú TK 3331- Thuế GTGT đầu ra phải nộp Sơ đồ 2: Kế toỏn tiờu thụ theo phương thức bỏn lẻ hàng hoỏ TK 156 TK 632 trị giỏ vốn t hàng xuất bỏn TK 511 TK 111,112 DT bỏn hàng phỏt sinh TK 1381 TK 3331 Thuế GTGT đầu ra phải nộp TK 3381 Phản ỏnh số tiền nộp thừat Hạch toỏn nghiệp vụ bỏn lẻ tại Cụng ty: Khi phỏt sinh cỏc nghiệp vụ bỏn hàng khụng lập hoỏ đơn bỏn hàng mà chỉ ghi loại hàng, số, giỏ vốn, giỏ bỏn và tớnh thành tiền vào “ Bảng kờ bỏn lẻ hàng hoỏ”. Vớ dụ: Căn cứ vào lượng bỏn lẻ trong ngày 09/09/2006 kế toỏn lập bảng kờ bỏn lẻ sau: BẢNG Kấ BÁN LẺ HÀNG HOÁ Tờn cơ sở kinh doanh: Cụng ty TNHH Doón Trung Địa chỉ: 39- Lờ Hồng Phong, Ba Đỡnh, Hà Nội Đơn vị tớnh: 1000đ STT Tờn hàng hoỏ Đơn vị tớnh Số lượng Giỏ bỏn lẻ Đ. Giỏ T.tiền Đ.giỏ T.tiền 1 Loa Companion Bộ 2 1300 2600 1250 2500 2 Loa Sound Dock Bộ 2 1200 2400 1090 2180 ... ... ... ..... .... .......... ........ ....... ....... ........ ......... .......... ........... ........... ........ ..... Cộng x x x 5000 x 4680 Từ bảng kờ bỏn lẻ hàng hoỏ, kế toỏn vào sổ Nhật ký sổ cỏi . Từ phiếu xuất kho, kế toỏn phản ỏnh vào sổ chi tiết hàng hoỏ và sổ chi tiết bỏn hàng (quy trỡnh giống như nghiệp vụ bỏn buụn hàng hoỏq). Đến cuối thỏng 9 ta cú sổ chi tiết bỏn hàng như sau: SỔ CHI TIẾT TÀI KHOẢN Tờn TK: 511- Doanh thu bỏn hàng Thỏng 09 năm 2006 Đơn vị tớnh: 1000 đ NT chứng từ Diễn giải TK đđ/ứng Số phỏt sinh trong kỳ Số dư Ghi sổ Số NT Nợ Cú Nợ Cú A B C D E F G H K 1 99990 Loa Fullrange SST- 251 111 7640 2 99990 Loa Roland SSƯ- 351 111 8500 99991 Loa Compaion 111 1300 99991 Loa Sound Dock 111 1200 99992 Loa Compaion 111 1300 99992 Loa Sound Dock 111 1200 99993 Ampli TOA A- 1121 112 9909 99993 Micro TOA DM- 1100 111 2380 99993 Dõy loa 111 800 …… ……. ……………………………. … ……. ……….. . 99994 Bộ tăng õm hội trờng 600F+ Power mixer Peavey XR 800F+ 131 1355250 99994 Loa Roland SST- 151 131 152500 99994 Loa Roland SSW351 131 225500 99995 Micro dõy Shure SM 58 131 86000 ……….. ……… …………………………. …… ………. …….. 99996 Loa Freespace 3 112 10400 99996 Loa Bose Fullrange 111 8000 …….. ………. ………………………….. …… …… ………. …….. ………………………… …… ……. Bộ tăng õm hội trờng 600F+ 131 4174170 Power mixer Peavey XR 800F+ 99998 Ampli DCM2570 131 9873 99998 Crrosser XC 3000 111 6400 99998 Loa Carvin 1584 112 17600 …….. ………. ……………….. …… …… ……….. ….. ……. Cộng số phỏt sinh x 5715349 Ghi Nợ TK 511G 911   5715349 Số dư cuối kỳ 0 Ngày ... thỏng...năm Người ghi sổ Kế toỏn trưởng ( Ký, họ tờn) ( Ký, họ tờn) Đồng thời kế toỏn lập cỏc sổ chi tiết bỏn hàng phản ỏnh doanh thu của từng loại hàng hoỏ bỏn được trong kỳ. Việc làm này giỳp cho kế toỏn theo dừi được khả năng tiờu thụ của từng mặt hàng từ đú giỳp Doanh nghiệp cú định hướng trong việc đẩy mạnh tiờu thụ sản phẩm tại Cụng ty. Vớ dụ: Ta cú sổ chi tiết bỏn hàng của một số mặt hàng như sau: SỔ CHI TIẾT BÁN HÀNG Tờn hàng hoỏ: Loa Companion Đơn vị tớnh: Bộ Năm 2006 NT ghi sổ Chứng từ Diễn giải TK đ/ứng Doanh thu Cỏc khoản giảm trừ Số hiệu NT SL Đơn giỏ Ttiền (1000đ) thuế Khỏc (521, 531,532) 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 .... ..... .... ...... ...... .... ........ ........ ........ ............ ........ ...... ........ ......... ......... .... ........ ......... ........ ................ 07/09 99991 07/09 Xuất bỏn 1 bộ 111 1 1300 1300 09/09 99992 09/09 Xuất bỏn 1 bộ 111 1 1300 1300 Doanh thu T9 x 2 2600 ... ...... ....... ............ ....... .... ...... ...... ..... ..... Cộng psinh -DT thuần -Giỏ vốn hbỏn -Lói gộp ...... ...... ..... ...... .... .... ... ... ...... .... .... .... ...... ........... ........ ........ ..... .... .... .... ......... ..... ..... ..... Ngày... thỏng....năm Người ghi sổ Kế toỏn trưởng ( Ký, họ tờn) ( Ký, họ tờn) SỔ CHI TIẾT BÁN HÀNG Tờn hàng hoỏ: Loa Carvin 1584 Đơn vị tớnh: Đụi Năm 2006 NT ghi sổ Chứng từ Diễn giải TK đ/ứng Doanh thu Cỏc khoản giảm trừ Số hiệu NT SL Đơn giỏ Ttiền (1000đ) thuế Khỏc (521, 531,532) 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 .... ..... .... ...... ...... .... ........ ........ ........ ............ ........ ...... ........ ......... ......... .... ........ ......... ........ ................ 26/09 99998 26/09 Xuất bỏn 1 đụi 112 1 17600 17600 Doanh thu T9 x 1 17600 ... ...... ....... ............ ....... .... ...... ...... ..... ..... Cộng psinh -DT thuần -Giỏ vốn hbỏn -Lói gộp ...... ...... ..... ...... .... .... ... ... ...... .... .... .... ...... ........... ........ ........ ..... .... .... .... ......... ..... ..... ..... Ngày... thỏng....năm Người ghi sổ Kế toỏn trưởng ( Ký, họ tờn) ( Ký, họ tờn) SỔ CHI TIẾT HÀNG HOÁ Tờn hàng hoỏ: Loa Companion Mở ngày 01 thỏng 09 năm 2006 Đơn vị tớnh: 1000đ Chứng từ Diễn giải Đơn giỏ Nhập Xuất Tồn Số NT SL TT SL TT SL TT 01/09 Tồn đầu thỏng 5 6500 99991 07/09 Bỏn lẻ cho khỏch 1300 1 1300 4 5200 99992 09/09 Bỏn cho cửa hàng 66 HBT 1300 1 1300 3 3900 73962 10/09 Nhập hàng 1300 3 3900 6 7800 Cộng x 3 3900 2 2600 6 7800 Ngày... thỏng... năm Người ghi sổ Kế toỏn trưởng ( Ký, họ tờn) ( Ký, họ tờn) SỔ CHI TIẾT HÀNG HOÁ Tờn hàng hoỏ:Loa Carvin 1584 Mở ngày 01 thỏng 09 năm 2006 Đơn vị tớnh: 1000đ Chứng từ Diễn giải Đơn giỏ Nhập Xuất Tồn Số NT SL TT SL TT SL TT 01/09 Tồn đầu thỏng 3 52800 73941 07/09 Nhập hàng 17600 2 35200 5 88000 99998 26/09 Bỏn cho nhà văn hoỏ quận Cầu Giấy 17600 1 17600 4 70400 99999 29/09 Bỏn cho Đoàn Thanh hoỏ 17600 2 35200 2 35200 Cộng x 2 35200 3 52800 2 35200 Ngày... thỏng... năm Người ghi sổ Kế toỏn trưởng ( Ký, họ tờn) ( Ký, họ tờn) SỔ CHI TIẾT THANH TOÁN VỚI NGƯỜI MUA Tài khoản: 131 Đơn vị tớnh: 1000 VNĐ Tờn đơn vị: Phũng vật tư CTĐ, CTCT –Tổng cục chớnh trị NT ghi sổ Chứng từ Diễn giải TK đối ứng Thời hạn CK Số phỏt sinh Số dư Số NT Nợ Cú Nợ Cú Số dư đầu thỏng ....... 0 15/09 99994 15/09 DT bỏn bộ tăng õm 511 1355250 15/09 99994 15/09 VAT bộ tăng õm 3331 135525 20/09 35255 20/09 Thu tiền bộ tăng õm 112 990775 Cộng psinh 1490775 990775 Sốdư cuối thỏng 500000 Tờn đơn vị: Đoàn Thanh Hoỏ NT ghi sổ Chứng từ Diễn giải TK đối ứng Thời hạn CK Số phỏt sinh Số dư Số NT Nợ Cú Nợ Cú Số dư đầu thỏng ....... 0 29/09 99999 29/09 DT bỏn loa Car 511 17600 29/09 99999 29/09 VAT bỏn loa Car 3331 1760 29/09 35255 29/09 Thu tiền bộ loa 111 19360 Cộng psinh x 19360 19360 Sốdư cuối thỏng 0 Ngày... thỏng...năm Người ghi sổ Kế toỏn trưởng ( Ký, họ tờn) ( Ký, họ tờn) Kế toỏn cỏc khoản giảm trừ. Cụng tyTNHH Doón Trung ỏp dụng cỏc phương thức thanh toỏn linh hoạt, chớnh sỏch giỏ cả hợp lý. Khi bỏn hàng cho khỏch hàng nếu hàng khụng đỳng quy cỏch, chủng loại... như đó ghi trong hợp đồng thỡ cụng ty cho phộp khỏch hàng trả lại một phần hay tất cả số hàng mua tuỳ theo mức độ vi phạm. Trị giỏ của hàng bỏn bị trả lại được tớnh đỳng trị giỏ ghi trờn hoỏ đơn và kế toỏn sử dụng TK 531 “ Hàng hoỏ bị trả lại”. Khi phỏt sinh nghiệp vụ này, người bỏn hàng sẽ lập biờn bản trả lại hàng, sau đú kế toỏn hàng hoỏ sẽ lập phiếu nhập kho cho số hàng hoỏ bị trả lại. Cụng ty cũng ỏp dụng chớnh sỏch sử dụng chiết khấu thương mại đối với những khỏch hàng mua với số lượng lớn sẽ được giảm giỏ và những khỏch hàng thanh toỏn sớm cũng được hưởng chiết khấu thanh toỏn do cụng ty đề ra. Kế toỏn hàng bỏn bị trả lại Dựng để theo dừi doanh thu của số hàng hoỏ đó tiờu thụ nhưng bị khỏch hàng trả lại do cỏc nguyờn nhõn: Do vi phạm cam kết, vi phạm hợp đồng kinh tế, hàng bị mất kộm phẩm chất, khụng đỳng chủng loại quy cỏch. trị giỏ của số hàng bỏn bị trả lại bằng số lượng hàng bị trả lại nhõn ( x) đơn giỏ ghi trờn hoỏ đơn khi bỏn. tài khoản kế toỏn sử dụng: TK 531- “ Hàng bỏn bị trả lại” Bờn Nợ: Doanh thu của số hàng tiờu thụ bị trả lại, đó trả lại tiền cho người mua hoặc tớnh trừ vào nợ phải thu của khỏch về số hàng hoỏ đó bỏn ra. Bờn Cú: Kết chuyển doanh thu của số hàng đó tiờu thụ bị trả lại trừ vào doanh thu trong kỳ. TK 531- Khụng cú số dư cuối kỳ. Phương phỏp hạch toỏn hàng bỏn bị trả lạiP: TK 531 + Khi hàng hoỏ bị khỏch hàng trả lại do khụng đạt yờu cầu kế toỏn phản ỏnh như sau: Trường hợp trả lại tiền hàng cho khỏch kế toỏn ghi: Nợ TK 511- Doanh thu hàng bỏn bị trả lại Nợ TK 3331- Thuế GTGT của số hàng bỏn bị trả lại Cú TK 111,112- Tổng giỏ thanh toỏn của số hàng bỏn bị trả lại Trường hợp tớnh trừ vào nợ phải thu của khỏch hàng: Nợ TK 531- Doanh thu hàng bỏn bị trả lại Nợ TK 3331- Thuế GTGT của số hàng bỏn bị trả lại Cú TK 131- Giảm khoản phải thu của khỏch Cuối kỳ kết chuyển doanh thu của số hàng đó tiờu thụ bị trả lại trừ vào doanh thu trong kỳ Nợ TK 511: Doanh thu tiờu thụ Cú TK 531: Doanh thu hàng bỏn bị trả lại Sơ đồ 3: Kế toỏn hàng bỏn bị trả lại TK 111,112,131 TK 531 TK 511 DT hàng bỏn Tổng giỏ TT bị trả lại cuối kỳ k /c DT của của hàng khụng cú thuế hàng bỏn bị trả lại bị trả lại GTGT TK 333.1 Thuế GTGT của số hàng bỏn bị trả lại Kế toỏn chiết khấu thương mại Dựng để phản ỏnh khoản chiết khấu thương mại mà doanh nghiệp đó giảm trừ, hoặc đó thanh toỏn cho khỏch hàng mua hàng với khối lượng lớn theo thoả thuận về chiết khấu thương mại đó ghi trờn hợp đồng kinh tế. Tài khoản sử dụng: TK 521- “ Chiết khấu thương mại” Bờn Nợ: Số chiết khấu thương mại đó chấp nhận thanh toỏn cho khỏch hàng Bờn Cú: Kết chuyển số chiết khấu thương mại sang TK511 - Doanh thu bỏn hàng và cung cấp dịch vụ để xỏc định doanh thu thuần của kỳ kế toỏn. TK 521 khụng cú số dư cuối kỳ. Phương phỏp hạch toỏn chiết khấu thương mại: TK 521 Khi khỏch hàng được hưởng chiết khấu thương mại kế toỏn ghi: Nợ TK 521- Chiết khấu thương mại khỏch hàng được hưởng Nợ TK 3331- Thuế GTGT của khoản chiết khấu thương mại Cú TK 111,112- Thanh toỏn bằng tiền Cú TK 131- Trừ vào khoản phải thu của khỏch Cuối kỳ kết chuyển khoản chiết khấu thương mại để xỏc định doanh thu thuần trong kỳ Nợ TK 511: Doanh thu tiờu thụ Cú TK 521: Chiết khấu thương mại SƠ ĐỒ 4: HẠCH TOÁN CHIẾT KHẤU THƯƠNG MẠI – TK 521 TK 111,112,131 TK 521 TK 511 Chiết khấu thương mại K/c chiết khấu thương mại để xỏc định DTT 3331 Thuế GTGT của khoản Chiết khấu thương mại Kế toỏn giảm giỏ hàng bỏn Được sử dụng để theo dừi toàn bộ cỏc khoản giảm giỏ hàng bỏn cho khỏch hàng trờn giỏ bỏn đó thoả thuận vỡ cỏc lý do chủ quan của doanh nghiệp (hàng bỏn kộm phẩm chất hay quy cỏch theo quy định trong hợp đồng kinh tếh). Tài khoản sử dụng: TK 532- Giảm giỏ hàng bỏn Bờn Nợ: Cỏc khoản giảm giỏ hàng bỏn được chấp thuận Bờn Cú: Kết chuyển toàn bộ số giảm giỏ hàng bỏn trừ vào doanh thu . TK 532 cuối kỳ khụng cú số dư. * Phương phỏp hạch toỏn chiết khấu thương mại: TK 521 Trỡnh tự hạch toỏn được tiến hành như sau: Khi cú chứng từ xỏc định khoản giảm giỏ hàng bỏn cho người mua về số lượng hàng đó bỏn. + Nếu khỏch hàng đó thanh toỏn tiền mua hàng, doanh nghiệp thanh toỏn cho khỏch hàng khoản giảm giỏ đó chấp thuận ghi: Nợ TK 532- Giảm giỏ hàng bỏn tớnh theo giỏ bỏn chưa cú thuế GTGT Nợ TK 3331- Thuế GTGT tương ứng Cú TK 111- Tiền mặt Cú TK 112- Tiền gửi ngõn hàng + Nếu khỏch hàng chưa thanh toỏn tiền mua hàng, kế toỏn ghi giảm số phải thu của khỏch hàng đỳng bằng số giảm giỏ đó chấp thuận ghi: Nợ TK 532- Giảm giỏ hàng bỏn Nợ TK 3331- Thuế GTGT tương ứng Cú TK 131- Phải thu của khỏch hàng + Cuối kỳ hạch toỏn, kết chuyển sang tài khoản doanh thu bỏn hàng toàn bộ số giảm giỏ hàng bỏn, ghi: Nợ TK 511- Doanh thu bỏn hàng và cung cấp dịch vụ Cú TK 532- Giảm gớa hàng bỏn SƠ ĐỒ 5: HẠCH TOÁN GIẢM GIÁ HÀNG BÁN TK 111,112,131 TK 532 TK 511 DT hàng giảm giỏ Giảm giỏ hàng bỏn khụng cú thuế Cuối kỳ k /c DT của đó thanh toỏn GTGT hàng giảm giỏ hoặc chấp nhận thanh toỏn cho người mua TK 3331 Thuế GTGT đầu ra Của hàng giảm giỏ Trong thỏng 09/2006 Cụng ty khụng cú cỏc trường hợp làm giảm giỏ hàng bỏn. III. Kế toỏn giỏ vốn hàng bỏn. Trị giỏ vốn hàng xuất bỏn của Doanh nghiệp thương mại chớnh là trị giỏ mua của hàng xuất kho cộng với chi phớ mua hàng phõn bổ cho khỏch hàng xuất kho trong kỳ. Đối với Cụng ty Doón Trung giỏ thực tế xuất kho của hàng hoỏ là giỏ được tớnh theo phương phỏp tớnh giỏ đớch danh nghĩa là giỏ thực tế của hàng hoỏ xuất kho được căn cứ vào số lượng xuất kho và đơn giỏ nhập kho thực tế của lụ hàng đú để tớnh ra giỏ thực tế xuất kho. Tài khoản kế toỏn sử dụng Phương phỏp hạch toỏn giỏ vốn hàng tiờu thụ trong kỳ theo phương phỏp kờ khai thường xuyờn. Kế toỏn sử dụng tài khoản 632: “ Giỏ vốn hàng bỏn” để theo dừi trị giỏ vốn của hàng hoỏ xuất bỏn trong kỳ. Bờn Nợ: Trị giỏ vốn của hàng hoỏ đó cung cấp theo hoỏ đơn. Bờn Cú: Kết chuyển giỏ vốn hàng tiờu thụ trong kỳ vào tài khoản xỏc định kết quả. Tài khoản 632 khụng cú số dư cuối kỳ. Trỡnh tự kế toỏn giỏ vốn hàng bỏn. Khi xuất kho hàng hoỏ bỏn cho khỏch hàng kế toỏn phản ỏnh giỏ vốn của số hàng bỏn ra như sau: Nợ TK 632: Giỏ vốn hàng xuất bỏn Cú TK 156: Hàng hoỏ xuất kho Cuối kỳ kết chuyển giỏ vốn hàng bỏn trong kỳ vào tài khoản xỏc định kết quả. Nợ TK 911: Xỏc định kết quả kinh doanh Cú TK 632: Giỏ vốn hàng bỏn Sơ đồ 6: Kế toỏn giỏ vốn hàng bỏn TK 156. TK 632 TK 911 Phản ỏnh giỏ vốn của số hàng tiờu thụ Cuối kỳ k /c giỏ vốn để xỏc định kết quả Vớ dụ: Ngày 22 thỏng 09 năm 2006 Cụng ty TNHH Doón Trung bỏn cho ễng Nguyễn Văn Lợi ở địa chỉ 16 Hàng Bài - Hà Nội một đụi Loa 301 . Theo hoỏ đơn số 99998 kế toỏn phản ỏnh giỏ vốn của số hàng xuất kho ngày 22/09 như sau: Nợ TK 632: 3,650,000 Cú TK 156: 3,650,000 - Cuối thỏng kế toỏn xỏc định giỏ vốn hàng bỏn của Cụng ty là 1,887,325, 000 đ. Kế toỏn kết chuyển giỏ vốn của số hàng bỏn để xỏc định kết quả bỏn hàng: Nợ TK 911: 1,887,325,000 Cú TK 632: 1,887,325,000 Ta cú sổ chi tiết giỏ vốn hàng bỏn thỏng 09/2006 như sau: SỔ CHI TIẾT TÀI KHOẢN Tài khoản 632: Giỏ vốn hàng bỏn Trong thỏng 09 năm 2006 Đơn vị tớnh: 1000đ NT Chứng từ Trớch yếu TK Số phỏt sinh trong kỳ Số dư GS Số CT NT đ/ứng Nợ Cú Nợ Cú A B C D E F G H I 99990 Loa Fullrange SST- 251 156 7,553 99990 Loa Roland SSƯ- 351 156 8,080 ........ ...................... ...... ......... ........... ............ ...... 99993 Ampli TOA A- 1121 156 10,089 99993 Micro TOA DM- 1100 156 2,380 99993 Dõy loa 156 750 ... ...... ....... ........................ .... .......... ........... 99994 Bộ tăng õm hội trờng 600F+ 156 1,320,000 Power mixer Peavey XR 800F+ 156 99994 Loa Roland SST- 151 156 144,296 ........ ................................... .... ......... 99996 Loa Bose Fullrange 156 7,760 99996 Ampli DCM 1500 156 5,390 ......... Bộ tăng õm hội trường 600 F + Power mixer Peavey XR 800F+ 156 3,850,000 99998 Ampli DCM2570 156 7,729 99998 Crrosser XC 3000 156 2,623 99998 Loa Carvin 1584 156 9,343 99999 Ampli DCM 2000 156 11,640 99999 Equalizer 2031 B 156 5,395 . ........ ................. .... ........... Cộng phỏt sinhC x 5,584,728,361 Ghi Cú TK 632 911 5,584,728,361 Số dư cuối kỳ 0 Ngày ....thỏng...năm Người ghi sổ Kế toỏn trưởng ( Ký, họ tờn) ( Ký, họ tờn) IV. Kế toỏn doanh thu và chi phớ hoạt động tài chớnh. 1.Tài khoản sử dụng Để theo dừi chi phớ, doanh thu và kết quả của hoạt động tài chớnh, kế toỏn sử dụng cỏc tài khoản sau: Tài khoản 515- “ Doanh thu hoạt động tài chớnh” Tài khoản 515 được dựng để phản ỏnh toàn bộ cỏc khoản doanh thu và cỏc khoản ghi giảm doanh thu thuộc hoạt động tài chớnh được coi là thực hiện trong kỳ, khụng phõn biệt cỏc khoản doanh thu đú thực tế đó thu hay sẽ thu trong kỳ sau. Đối với Cụng ty Doón Trung doanh thu hoạt động tài chớnh là lói cho vay, cỏc khoản chiết khấu thương mại, giảm giỏ hàng bỏn hay doanh thu hàng bỏn bị trả lại. Bờn Nợ: Cỏc khoản ghi giảm doanh thu hoạt động tài chớnh (giảm giỏ hàng bỏng, chiết khấu thương mại và doanh thu hàng bỏn bị trả lại. Kết chuyển tổng số doanh thu thuần hoạt động tài chớnh. Bờn Cú: Cỏc khoản doanh thu thuộc hoạt động tài chớnh thực tế phỏt sinh trong kỳ. Tài khoản 515 khụng cú số dư cuối kỳ. Tài khoản 635- “ Chi phớ hoạt động tài chớnh” Tài khoản 635 được dựng để phản ỏnh toàn bộ cỏc khoản chi phớ và cỏc khoản lỗ liờn quan đến hoạt động đầu tư tài chớnh, chi phớ đi vay và chi phớ cho vay; chi phớ gúp vốn liờn doanh, liờn kết; lỗ do chuyển nhượng chứng khoỏn; chi phớ nhượng bỏn chứng khoỏn; trớch lập và hoàn nhập dự phũng giảm giỏ đầu tư chứng khoỏn; lỗ về bỏn ngoại tệ...Tại Cụng ty TNHH Doón Trung chi phớ hoạt động tài chớnh đú là những chi phớ liờn quan đến chi phớ đi vay và chi phớ cho vay. Bờn Nợ: Tập hợp toàn bộ cỏc khoản chi phớ thuộc hoạt động tài chớnh thực tế phỏt sinh trong kỳ. Bờn Cú: Kết chuyển toàn bộ chi phớ hoạt động tài chớnh vào tài khoản xỏc định kết quả kinh doanh. Cuối kỳ, tài khoản 635 khụng cú số dư cuối kỳ và được mở chi tiết theo từng hoạt động tài chớnh tuỳ theo yờu cầu cung cấp thụng tin cho quản lý. 2.Phương phỏp kế toỏn Kế toỏn chi phớ, doanh thu và kết quả hoạt động tài chớnh được tiến hành theo trỡnh tự sau: Tập hợp chi phớ lói vay, kế toỏn ghi: Nợ TK 635: Chi phớ lói vay Cú TK 111,112: Thanh toỏn bằng tiền Phản ỏnh lói về cho vay Nợ TK 111,112: Thanh toỏn bằng tiền Cú TK 515: Doanh thu tài chớnh Kết chuyển chi phớ hoạt động tài chớnh trừ vào kết quả vào cuối kỳ: Nợ TK 911 (hoạt động tài chớnh h) Cú TK 635: Kết chuyển chi phớ tài chớnh Đồng thời, kết chuyển thu nhập thuần về hoạt động tài chớnh: Nợ TK 515: Kết chuyển doanh thu thuần tài chớnh Cú TK 911 (hoạt động tài chớnhh) Kết chuyển số lói về hoạt động tài chớnh: Nợ TK 911 (hoạt động tài chớnhh) Cú TK 421 (4212): ghi tăng lợi nhuận năm nay Nếu hoạt động tài chớnh bị lỗ, kế toỏn ghi ngược lại bằng bỳt toỏn: Nợ TK 421 ( 4211): ghi giảm lợi nhuận năm nay Cú TK 911 (hoạt động tài chớnhh) Sơ đồ 7: Kế toỏn hoạt động tài chớnh TK 635 TK 911 TK 515 TK 111,112 K/c chi phớ hoạt động K/c doanh thu hoạt TK 111,112 TC vào TK xđịnh động TC vào TK lói về cho vay kết quả kinh doanh xđịnh kết quả phản ỏnh chi phớ lói vay TK 421 K/c lỗ về hoạt động tài chớnh K/c lói về hoạt động tài chớnh Vớ dụ: Chi phớ về lói vay Ngõn hàng tại Hải Hưng trong thỏng 09 là 2,141, 042đ. Trỡnh tự hạch toỏn như sau: Nợ TK 635: 2,141,042 Cú TK 112: 2,141,042 Cuối thỏng 09 kết chuyển chi phớ tài chớnh để xỏc định kết qủa kinh doanh: Nợ TK 911: 2,141,042 Cú TK 635: 2,141,042 SỔ CHI PHÍ SẢN XUẤT KINH DOANH Tài khoản: 635: Chi phớ hoạt động tài chớnh NT ghi sổ Chứng từ Diễn giải TK đối ứng Ghi nợ TK SH NT Tổng số tiền Tiền lói vay 1 2 3 4 5 6 7 - Số dư đầu kỳ 0 30/09 Trả tiền lói vay 112 2,141,042 2,141,042 - Cộng phỏt sinh - Ghi Cú TK - Số dư cuối kỳ x 635 x 2,141,042 2,141,042 0 2,141,042 Ngày ... thỏng... năm Người ghi sổ Kế toỏn trưởng ( Ký, họ tờn) ( Ký, họ tờn) Kế toỏn chi phớ bỏn hàng. 1.Nội dung chi phớ bỏn hàng. Chi phớ bỏn hàng là những khoản chi phớ mà doanh nghiệp bỏ ra cú liờn quan đến hoạt động tiờu thụ sản phẩm hàng hoỏ, lao vụ dịch vụ trong kỳ như chi phớ nhõn viờn bỏn hàng, chi phớ dụng cụ bỏn hàng, chi phớ quảng cỏo... Chi phớ bỏn hàng của Cụng ty TNHH Doón Trung bao gồm tất cả chi phớ phỏt sinh trong quỏ trỡnh tiờu thụ hàng hoỏ: Chi phớ về lương Chi phớ khấu hao TSCĐ Chi phớ dịch vụ mua ngoài Chi phớ bảo hành sản phẩm Chi phớ bằng tiền khỏc 2. Tài khoản sử dụng Kế toỏn sử dụng tài khoản 641 “ Chi phớ bỏn hàng” Bờn Nợ: Cỏc chi phớ bỏn hàng thực tế phỏt sinh trong kỳ. Bờn Cú: - Cỏc khoản giảm trừ chi phớ phỏt sinh. Kết chuyển chi phớ bỏn hàng vào TK 911 TK 641 khụng cú số dư cuối kỳ TK 641 được mở chi tiết thành cỏc tài khoản cấp 2 sau: - TK 641.1: Chi phớ nhõn viờn bỏn hàng - TK 641.3: Chi phớ dụng cụ, đồ dựng - TK 641.4: Chi phớ khấu hao TSCĐ - TK 641.7: Chi phớ dịch vụ mua ngoài - TK 641.8: Chi phớ khỏc bằng tiền Đối với Cụng ty Doón Trung kế toỏn tại Cụng ty chỉ sử dụng chung một tài khoản phản ỏnh chi phớ bỏn hàng mà khụng mở chi tiết thành cỏc tài khoản cấp 2. 3. Chứng từ kế toỏn sử dụng - Phiếu chi, uỷ nhiệm chi - Phiếu xuất kho - Hợp đồng dịch vụ mua ngoài - Cỏc chứng từ khỏc cú liờn quan 4. Trỡnh tự hạch toỏn chi phớ bỏn hàng. - Tổng tiền lương, cỏc khoản phụ cấp phải trả cho nhõn viờn bỏn hàng, kế toỏn ghi: Nợ TK 641: ghi tăng chi phớ bỏn hàng Cú TK 334: Lương của bộ phận bỏn hàng Trớch BHXH, BHYT, KPCĐ theo tỷ lệ quy định tớnh trờn tổng số tiền lương phỏt sinh trong kỳ: Nợ TK 641: ghi tăng chi phớ bỏn hàng Cú TK 338: Cỏc khoản trớch theo lương Trớch khấu hao TSCĐ của bộ phận bỏn hàng (phương tiện vận chuyểnp) Nợ TK 641: ghi tăng chi phớ bỏn hàng Cú TK 214: khấu hao TSCĐ ở bộ phận bỏn hàng Chi phớ bảo hành thực tế phỏt sinh: Nợ TK 641: ghi tăng chi phớ bỏn hàng Cú TK 111,112: chi phớ bằng tiền Cú TK 152: chi vật liệu sửa chữa Cỏc chi phớ khỏc bằng tiền phỏt sinh trong kỳ: Nợ TK 641: tập hợp chi phớ khỏc bằng tiền Cú TK liờn quan ( 111,112...) Sơ đồ 8: Kế toỏn chi phớ bỏn hàng TK 334, 338 TK 641 TK 111,112,1388 Chi phớ nhõn viờn bỏn hàng Giỏ trị ghi giảm chi phớ bỏn hàng TK 214 TK 911 Chi phớ khấu hao TSCĐ Kết chuyển chi phớ bỏn hàng TK 152 TK 142 Chi phớ bảo hành thực chi phớ bỏn hàng chi phớ k /c tế phỏt sinh t chờ k / c TK 111,112,331 Chi phớ bằng tiền khỏc và chi chi phớ dịch vụ mua ngoài TK 1331 Thuế GTGT Vớ dụ 1: Trớch số liệu ngày 10/09/2006 chi phớ trả tiền điện thoại bằng tiền mặt là 993, 936 . Kế toỏn ghi: Nợ TK 641: 993,936 Cú TK 111: 993,936 Vớ dụ 2: Trớch số liệu ngày 15/09/2006 trả phớ dịch vụ kho bói, kế toỏn ghi: Nợ TK 641: 4,009,600 Cú TK 111: 4,009,600 Vớ dụ 3: Trớch số liệu ngày 24/09/2006 thanh toỏn tiền vận chuyển bằng tiền mặt số tiền là 21,700, 000. Kế toỏn ghi: Nợ TK 641: 21,700,000 Cú TK 112: 21,700,000 Vớ dụ 4: Trớch số liệu ngày 30/09/2006 trả lương nhõn viờn bằng tiền mặt là 7,700, 000. Kế toỏn ghi: Nợ TK 641: 7,700,000 Cú TK 334: 7,700,000 Vớ dụ 5: Trớch số liệu ngày 30/09/2006 trớch khấu hao TSCĐ sử dụng cho bộ phận bỏn hàng, kế toỏn ghi: Nợ TK 641: 2,310,000 Cú TK 214: 2,310,000 Trong thỏng 9 năm 2006 chi phớ quản lý doanh nghiệp của Cụng ty phỏt sinh là 30,978, 238 đ. Sổ chi phớ bỏn hàng Tài khoản: 641 Thỏng 09 năm 2006 NT Chứng từ Diễn giải TK Ghi nợ tài khoản ghi sổ SH N

Các file đính kèm theo tài liệu này:

  • docK0623.doc
Tài liệu liên quan