Đồ án Bê tông cốt thép 2 - Khung bê tông cốt thép toàn khối

A-NỘI DUNG: 2

B-SỐ LIỆU THIẾT KẾ: 2

I-LỰA CHỌN GIẢI PHÁP KẾT CẤU: 2

I-1.HỆ CHỊU LỰC KHUNG TOÀN KHỐI 2

I-2.CHỌN VẬT LIỆU SỬ DỤNG: 4

I-3.SƠ BỘ TIẾT DIỆN: 4

I-4. LẬP SƠ ĐỒ TÍNH KHUNG NGANG: 9

II. TÍNH TOÁN TẢI TRỌNG 10

II.1.CƠ SỞ XÁC ĐỊNH TẢI TRỌNG: 10

II.2.TĨNH TẢI VÀ HOẠT TẢI PHÂN BỐ TRÊN 1 SÀN 11

II.3. TẢI TRỌNG TRUYỀN VÀO KHUNG: 16

II.4.TẢI TRỌNG GIÓ: 24

III. XÁC ĐỊNH NỘI LỰC VÀ TỔ HỢP NỘI LỰC 28

III-1.TỔ HỢP TẢI TRỌNG THEO TIÊU CHUẨN VIỆT NAM 28

III-2.XÁC ĐỊNH NỘI LỰC 28

III-3. KIỂM TRA ĐIỀU KIỆN SỬ DỤNG 33

III-4. TỔ HỢP NỘI LỰC KHUNG PHẲNG THEO TCVN 35

IV. TÍNH TOÁN VÀ BỐ TRÍ THÉP KHUNG TRỤC 3 41

IV-1.TÍNH TOÁN THÉP DẦM 41

IV-2.TÍNH TOÁN THÉP CỘT 55

V. CẤU TẠO NÚT KHUNG: thể hiện trong bảng vẽ 65

 

docx69 trang | Chia sẻ: honganh20 | Ngày: 16/02/2022 | Lượt xem: 454 | Lượt tải: 1download
Bạn đang xem trước 20 trang tài liệu Đồ án Bê tông cốt thép 2 - Khung bê tông cốt thép toàn khối, để xem tài liệu hoàn chỉnh bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
trình đỉnh mái tức là HÌNH: SƠ ĐỒ GIÓ TÁC DỤNG VÀO KHUNG – GIÓ TRÁI (kN/m) HÌNH: SƠ ĐỒ GIÓ TÁC DỤNG VÀO KHUNG – GIÓ PHẢI (kN/m) 11III. XÁC ĐỊNH NỘI LỰC VÀ TỔ HỢP NỘI LỰC III-1.TỔ HỢP TẢI TRỌNG THEO TIÊU CHUẨN VIỆT NAM CÁC TRƯỜNG HỢP TẢI TRỌNG CẤU TRÚC TỔ HỢP THEO TCVN 2737-1995 III-2.XÁC ĐỊNH NỘI LỰC Sử dụng chương trình tính toán kết cấu SAP2000 để tính toán nội lực cho khung với sơ đồ phần tử dầm, cột như hình sau: ► Vì trọng lược bản thân dầm và cột khung chưa tính đến nên khi khai báo tải trọng trong chương trình tính toán kết cấu, với trường hợp tĩnh tải phải kể đến trọng lượng bản thân của kết cấu (dầm, cột khung) với hệ số vượt tải n=1.1 KẾT QUẢ NỘI LỰC KHUNG TRỤC 3: HÌNH: BIỀU ĐỒ BAO MÔMEN(kN.m) HÌNH: BIỀU ĐỒ BAO LỰC DỌC(kN) HÌNH: BIỂU ĐỒ BAO LỰC CẮT (kN) III-3. KIỂM TRA ĐIỀU KIỆN SỬ DỤNG XEM KẾT QUẢ CHUYỂN VỊ (BIẾN DẠNG) XUẤT RA TỪ SAP2000: khung phẳng ta chỉ xét U1(chuyển vị theo phương trục X) Ta xét các COMBOgây ra chuyển vị lớn KẾT QUẢ CHUYỂN VỊ COMB4 KẾT QUẢ CHUYỂN VỊ COMB5 KẾT QUẢ CHUYỂN VỊ COMB6 ► Kiểm tra độ cứng: Theo điều 2.6.3 TCVN 198-1997: Thiết kế nhà cao tầng. Chuyển vị trí theo phương ngang tại đỉnh kết cấu của nhà cao tầng tính theo phương pháp đàn hồi phải thõa mãn điều kiện: ; Đối với kết cấu khung BTCT Trong đó: • f: chuyển vị ngang tại đỉnh của công trình. • H: chiều cao của công trình. Ta có COMB4 gây ra chuyển vị theo phương trục X lớn nhất COMB4 = 1.0TT + 1.0GT công trình đảm bảo độ cứng. III-4. TỔ HỢP NỘI LỰC KHUNG PHẲNG THEO TCVN Xác định tổ hợp nội lực nguy hiểm nhất để tính toán thép cho hệ dầm-cột. Cụ thể như sau: ☼ Đối với dầm: là cấu kiện chịu uốn nên chỉ cần xuất nội lực của 1 tổ hợp BAO. • : tính thép dọc cho miền dưới. • : tính thép dọc cho miền trên. • : tính thép đai cho dầm. Từ kết quả tính nội lực từ phần mềm SAP2000 ta xuất nội lực tại 3 mặt cắt của phần tử dầm (2 tiết diện đaầu dầm và 1 thiết diện giữa dầm) • Mặt cắt giữa dầm: tính thép nhịp của dầm. • Hai mặt cắt ở 2 đầu dầm: tính thép gối của dầm. ☼ Đối với cột: ta tiến hành tổ hợp nội lực cho 2 tiết diện (một tiết diện chân cột và một tiết diện đỉnh cột). Ta xuất nội lực của các COMBO trong phần mềm SAP. và Ntư và Ntư Mtư và Nmax BẢNG TỔ HỢP MÔMEN DẦM KHUNG Phần tử Tiết diện Tổ hợp Phần tử Tiết diện Tổ hợp Mmin Mmax Mttoan Mmin Mmax Mttoan D1 0 -24.706 24.967 -24.706 D13 0 -19.120 0.571 -19.120 1.3 -0.715 0.378 -0.715 1.3 -1.266 2.738 2.738 2.6 -28.475 23.187 -28.475 2.6 -19.113 0.663 -19.113 D2 0 -72.642 -54.715 -72.642 D14 0 -193.717 -91.506 -193.717 4.1 32.381 32.538 32.538 4.1 104.981 146.855 146.855 8.2 -72.997 -54.989 -72.997 8.2 -210.892 -107.494 -210.892 D3 0 -33.861 9.958 -33.861 D15 0 -40.368 -18.253 -40.368 1.6 4.506 5.235 5.235 1.6 7.887 12.792 12.792 3.2 -29.006 13.600 -29.006 3.2 -26.190 -5.167 -26.190 D4 0 -44.509 35.866 -44.509 D16 0 -6.920 -3.810 -6.920 1.3 -2.488 2.730 2.730 1.3 0.736 2.197 2.197 2.6 -55.845 28.509 -55.845 2.6 1.986 7.135 7.135 D5 0 -274.505 -7.738 -274.505 D17 0 -11.893 -7.171 -11.893 4.1 105.326 148.065 148.065 4.1 6.057 6.318 6.318 8.2 -284.671 -16.064 -284.671 8.2 -15.005 -10.520 -15.005 D6 0 -69.708 6.837 -69.708 D18 0 -0.284 5.321 5.321 1.6 7.491 12.722 12.722 1.6 0.667 2.029 2.029 3.2 -48.267 24.290 -48.267 3.2 -6.803 -3.499 -6.803 D7 0 -35.799 21.162 -35.799 D19 0.000 -5.110 2.074 -5.110 1.3 -0.755 3.702 3.702 0.839 -1.277 0.519 -1.277 2.6 -37.685 20.832 -37.685 1.677 0.000 0.000 0.000 D8 0 -247.662 -44.309 -247.662 D20 0.000 -0.975 2.835 2.835 4.1 100.551 144.113 144.113 1.453 -0.328 1.010 1.010 8.2 -259.886 -55.240 -259.886 2.907 -5.199 0.065 -5.199 D9 0 -54.883 -0.785 -54.883 D21 0.000 -11.776 -1.764 -11.776 1.6 8.183 13.540 13.540 2.460 -0.990 5.517 5.517 3.2 -40.726 11.726 -40.726 4.919 -0.542 10.772 10.772 D10 0 -27.540 9.655 -27.540 D22 0.000 -11.776 -1.764 -11.776 1.3 -0.657 3.798 3.798 2.124 -1.361 2.851 2.851 2.6 -26.876 11.836 -26.876 4.249 -0.461 6.667 6.667 D11 0 -222.439 -69.443 -222.439 D23 0.000 -2.653 2.461 -2.653 4.1 100.989 144.385 144.385 1.789 -0.985 1.749 1.749 8.2 -236.565 -82.510 -236.565 3.578 -6.102 0.342 -6.102 D12 0 -46.210 -8.998 -46.210 D24 0.000 -5.110 2.074 -5.110 1.6 8.186 13.535 13.535 0.839 -1.277 0.519 -1.277 3.2 -33.644 2.378 -33.644 1.677 0.000 0.000 0.000 BẢNG TỔ HỢP LỰC CẮT DẦM KHUNG Phần tử Tiết diện Tổ hợp Phần tử Tiết diện Tổ hợp Qmin Qmax |Q|max Qmin Qmax |Q|max B1 0 -20.029 18.946 20.029 B13 0 -21.657 -3.673 21.657 1.3 -18.420 20.554 20.554 1.3 -7.136 7.197 7.197 2.6 -16.812 22.163 22.163 2.6 3.801 20.849 20.849 B2 0 -49.145 -44.763 49.145 B14 0 -131.303 -88.879 131.303 4.1 -2.153 2.230 2.230 4.1 11.893 36.278 36.278 8.2 44.839 49.222 49.222 8.2 92.807 135.336 135.336 B3 0 -33.170 -6.162 33.170 B15 0 -47.572 -30.650 47.572 1.6 -14.832 12.176 14.832 1.6 -9.991 1.727 9.991 3.2 3.507 30.515 30.515 3.2 22.386 39.290 39.290 B4 0 -39.928 24.104 39.928 B16 0 -7.892 -4.911 7.892 1.3 -28.084 34.975 34.975 1.3 -5.211 -2.229 5.211 2.6 -17.213 47.845 47.845 2.6 -2.529 0.452 2.529 B5 0 -151.325 -68.505 151.325 B17 0 -8.624 -7.501 8.624 4.1 -10.216 54.480 54.480 4.1 -0.167 0.955 0.955 8.2 70.698 153.538 153.538 8.2 8.289 9.412 9.412 B6 0 -65.473 -15.157 65.473 B18 0 -2.295 0.489 2.295 1.6 -28.485 17.220 28.485 1.6 1.005 3.789 3.789 3.2 3.892 52.868 52.868 3.2 4.305 7.089 7.089 B7 0 -35.172 11.460 35.172 B19 0.000 -6.094 2.474 6.094 1.3 -21.781 22.331 22.331 0.839 -3.047 1.237 3.047 2.6 -10.911 35.020 35.020 1.677 0.000 0.000 0.000 B8 0 -143.499 -76.614 143.499 B20 0.000 -4.006 2.951 4.006 4.1 -44.441 47.223 47.223 1.453 0.802 1.705 1.705 8.2 79.358 146.281 146.281 2.907 -1.342 6.852 6.852 B9 0 -56.912 -20.107 56.912 B21 0.000 -11.499 1.499 11.499 1.6 -20.084 12.270 20.084 2.460 -3.174 -2.062 3.174 3.2 12.293 48.991 48.991 4.919 -5.757 6.875 6.875 B10 0 -29.268 2.586 29.268 B22 0.000 -10.745 0.921 10.745 1.3 -14.862 13.457 14.862 2.124 -3.026 -1.981 3.026 2.6 -3.991 26.606 26.606 4.249 -5.346 5.312 5.346 B11 0 -137.445 -82.836 137.445 B23 0.000 -5.711 3.216 5.711 4.1 5.139 41.664 41.664 1.789 0.577 1.070 1.070 8.2 86.053 140.722 140.722 3.578 -2.061 7.564 7.564 B12 0 -51.487 -25.239 51.487 B24 0.000 -6.094 2.474 6.094 1.6 -14.244 7.138 14.244 0.839 -3.047 1.237 3.047 3.2 18.133 44.560 44.560 1.677 0.000 0.000 0.000 BẢNG TỔ HỢP NỘI LỰC CỘT KHUNG Phần tử Tiết diện ` Mmax Ntư Mmin Ntư Mtư Nmax C1 0 6.470 -165.384 -7.193 -320.383 -6.080 -366.214 1 31.454 -128.456 -27.945 -322.445 -25.652 -368.276 C2 0 31.327 -104.443 -31.899 -259.458 -28.857 -306.742 4.3 23.562 -250.589 -18.678 -95.575 21.688 -297.873 C3 0 17.188 -99.370 -20.947 -191.325 -19.850 -232.033 3.4 18.408 -184.313 -10.836 -92.357 17.819 -225.021 C4 0 10.326 -83.508 -17.391 -131.352 -17.230 -163.407 3.4 14.324 -156.395 -4.042 -76.496 14.324 -156.395 C5 0 5.613 -58.643 -13.222 -87.208 -5.367 -105.567 3.4 8.976 -93.686 0.835 -51.631 5.270 -98.555 C6 0 1.406 -27.086 -10.282 -40.844 -5.686 -55.230 3.4 8.152 -38.256 5.907 -46.674 7.008 -48.218 C7 0 100.422 -880.160 -41.846 -836.451 26.028 -1086.171 1 117.050 -883.597 -118.333 -839.888 -2.789 -1089.609 C8 0 74.181 -772.338 -137.675 -763.221 -36.002 -996.302 4.3 157.287 -849.975 -57.415 -757.557 60.607 -981.521 C9 0 -10.085 -574.699 -139.957 -712.379 -90.775 -747.209 3.4 148.386 -700.691 -9.636 -563.012 84.589 -735.521 C10 0 -17.047 -384.688 -114.152 -477.273 -78.278 -506.003 3.4 126.843 -465.586 5.941 -373.000 79.862 -494.316 C11 0 -38.506 -197.458 -102.785 -242.317 -83.203 -266.314 3.4 119.933 -230.629 30.798 -185.771 89.344 -254.626 C12 0 -41.306 -16.749 -73.489 -7.567 -46.110 -30.978 3.4 51.813 5.476 19.782 0.809 31.832 -19.291 C13 0 33.152 14.794 10.625 12.061 27.739 18.358 1.3 -0.199 -5.033 -7.937 16.530 -6.313 22.827 C14 0 51.205 -1028.937 -94.813 -1024.744 -18.525 -1266.747 1 119.901 -1032.375 -116.840 -1028.181 3.940 -1270.185 C15 0 134.161 -932.657 -73.685 -905.838 34.373 -1159.613 4.3 60.126 -891.057 -150.662 -1022.762 -55.282 -1144.832 C16 0 134.586 -847.872 9.330 -683.401 87.278 -874.145 3.4 13.141 -671.713 -141.040 -836.184 -78.654 -862.457 C17 0 110.545 -569.078 15.840 -463.797 75.579 -594.158 3.4 -2.705 -452.109 -121.599 -557.391 -75.248 -582.470 C18 0 99.541 -291.395 36.602 -243.339 80.362 -314.378 3.4 -27.044 -231.651 -114.753 -279.707 -84.588 -302.690 C19 0 75.642 -15.283 41.071 -25.947 46.494 -37.698 3.4 -14.016 -9.003 -50.040 -2.347 -27.730 -26.011 C20 0 -3.780 4.881 -29.906 9.840 -24.942 13.198 1.6 5.012 15.340 1.834 -7.547 4.259 18.698 C21 0 4.686 -634.220 -12.990 -488.133 3.581 -692.251 1 29.536 -636.282 -28.991 -490.196 27.273 -694.314 C22 0 33.693 -562.809 -26.590 -443.731 30.956 -621.843 4.3 13.781 -434.862 -24.867 -553.940 -23.560 -612.974 C23 0 23.399 -420.198 -10.509 -346.825 23.236 -469.061 3.4 5.749 -339.812 -20.536 -445.664 -20.396 -462.048 C24 0 20.265 -321.590 -5.977 -243.374 20.265 -321.590 3.4 0.443 -236.361 -16.987 -314.577 -16.987 -314.577 C25 0 16.707 -163.202 -1.934 -134.083 9.230 -185.888 3.4 -4.243 -127.071 -12.579 -171.555 -9.004 -178.876 C26 0 13.886 -36.956 0.924 -20.229 8.979 -51.725 3.4 -5.357 -13.216 -8.695 -33.595 -7.191 -44.712 IV. TÍNH TOÁN VÀ BỐ TRÍ THÉP KHUNG TRỤC 3 • Sử dụng bê tông cấp độ bền B20 (tương đương M250) Cường độ chịu nén tính toán: Rb=11,5MPa Cường độ chịu kéo tính toán: Rbt=0.9MPa Khối lượng riêng: Môđun đàn hồi: Hệ số làm việc của Bêtông • Sử dụng thép: Thép nhóm AI cho loại đường kính Ø ≤ 10(mm) Cường độ chịu nén, kéo tính toán: RS=225MPa; RSC=225MPa Cường độ chịu cắt khi tính toán cốt ngang: RSW=175MPa Môđun đàn hồi: Thép nhóm AII cho loại đường kính Ø ≥ 12(mm) Cường độ chịu nén, kéo tính toán: RS=280MPa; RSC=280MPa; Cường độ chịu cắt khi tính toán cốt ngang: RSW=225MPa Thép nhóm AIII cho loại đường kính 10 ≤ Ø ≥ 40(mm) Cường độ chịu nén, kéo tính toán: RS=365MPa; RSC=365MPa IV-1.TÍNH TOÁN THÉP DẦM Đối với dầm tính toán tại 3 tiết diện (hai gối và giữa nhịp), chọn mômen lớn nhất ở nhịp và ở gối , để tính toán cốt thép. Đối với dầm, sàn đổ toàn khối, khi tác dụng của mômen gây nén cho bản cánh thì ta kể đến ảnh hưởng của bản cánh trong tính toán và khi bản cánh chịu kéo thì bỏ qua ảnh hưởng của bản cánh. IV-1.1. TÍNH CỐT DỌC Với cấp độ bền bêtông B20 (tương đương M250) cốt thép AII tra bảng: , . Với thiết diện có cánh nằm trong vùng kéoTính theo thiết diện chữ nhật : + Giả thiệt + Tính : Nếu Tăng kích thước tiết diện (tăng chiều cao h). Nếu Tra bảng hoặc tính + Tính : + Kiểm tra hàm lượng phải đảm bảo với Với tiết diện có cánh nằm trong vùng nén tính toán theo tiết diện chữ T: + Xác định vị trí trục trung hòa: Trường hợp : Trục trung hòa qua cánh Trường hợp : Trục trung hòa qua sườn Trường hợp trục trung hòa đi qua cánh Tính theo tiết diện chữ nhật Bề rộng vùng cánh Với là độ vươn của cánh lấy giá trị nhỏ nhất trong các giá trị sau: + (L: nhịp dầm) + + 1/2 khoảng cách thông thủy giữa các dầm dọc Trường hợp trục trung hòa đi qua sườn Tính theo tiết diện chữ T + Giả thiết + Tính : Nếu Tăng kích thước tiết diện (tăng chiều cao h). Nếu Tra bảng hoặc tính + Tính AS: + Kiểm tra hàm lượng phải đảm bảo với Khi chiều cao của dầm thì ta đặt thêm cốt thép phụ vào mặt bên của tiết diện dầm. Các cốt thép này chịu các ứng suất do co ngót, nhiệt độ và giữ cho khung cốt thép không bị lệch khi thi công. Cốt thép dọc trong dầm được tính toán dựa trên cơ sở lý thuyết trên và được lập thành bảng tính sau: BẢNG TÍNH CỐT THÉP DỌC DẦM KHUNG Kyù Maët cắt M h b a αm As Theùp Ach m(%) hieäu (Tr - Ph) (KNm) (mm) (mm) (mm) (mm2) chọn (mm2) D1 (Nhịp AB) Goái -24.706 300 250 40 0.127 364.21 2Ø18 509 0.783 Nhòp -0.715 300 250 40 0.004 9.84 2Ø16 402 0.618 Goái -28.475 300 250 40 0.147 424.96 2Ø18 509 0.783 D2 (Nhịp BC) Goái -72.642 500 250 40 0.119 602.41 3Ø18 763 0.663 Nhòp 32.538 500 250 40 0.053 259.77 2Ø16 308 0.268 Goái -72.997 500 250 40 0.120 605.57 3Ø18 763 0.663 D3 (Nhịp CD) Goái -33.861 300 250 40 0.174 514.75 2Ø18 509 0.783 Nhòp 5.235 300 250 40 0.027 72.90 2Ø16 308 0.474 Goái -29.006 300 250 40 0.149 433.66 2Ø18 509 0.783 D4 (Nhịp AB) Goái -44.509 300 250 40 0.229 704.29 2Ø25 982 1.511 Nhòp 2.730 300 250 40 0.014 37.77 2Ø22 760 1.169 Goái -55.845 300 250 40 0.287 928.60 2Ø25 982 1.511 D5 (Nhịp BC) Goái -274.505 600 250 40 0.304 2154.20 3Ø22+3Ø25 2613 1.866 Nhòp 148.065 600 250 40 0.164 1037.98 2Ø20+2Ø22 1388 0.991 Goái -284.671 600 250 40 0.316 2259.41 6Ø25 2945 2.104 D6 (Nhịp CD) Goái -69.708 300 250 40 0.359 1250.32 3Ø25 1473 2.266 Nhòp 12.722 300 250 40 0.065 180.88 2Ø20 628 0.966 Goái -48.267 300 250 40 0.248 775.70 2Ø25 982 1.511 D7 (Nhịp AB) Goái -35.799 300 250 40 0.184 547.99 2Ø25 982 1.511 Nhòp 3.702 300 250 40 0.019 51.35 2Ø18 509 0.783 Goái -37.685 300 250 40 0.194 580.84 2Ø25 982 1.511 D8 (Nhịp BC) Goái -247.662 600 250 40 0.275 1890.14 5Ø25 2454 1.753 Nhòp 144.113 600 250 40 0.160 1007.32 4Ø20 1256 0.897 Goái -259.886 600 250 40 0.288 2008.08 5Ø25 2454 1.753 D9 (Nhịp CD) Goái -54.883 300 250 40 0.282 908.46 2Ø25 982 1.511 Nhòp 13.540 300 250 40 0.070 192.96 2Ø18 509 0.783 Goái -40.726 300 250 40 0.210 634.93 2Ø25 982 1.511 D10 (Nhịp AB) Goái -27.540 300 250 40 0.142 409.74 2Ø22 760 1.169 Nhòp 3.798 300 250 40 0.020 52.69 2Ø16 402 0.618 Goái -26.876 300 250 40 0.138 398.99 2Ø22 760 1.169 D11 (Nhịp BC) Goái -222.439 600 250 40 0.247 1657.52 3Ø22+3Ø20 2082 1.487 Nhòp 144.385 600 250 40 0.160 1009.43 4Ø20 1256 0.897 Goái -236.565 600 250 40 0.262 1786.11 6Ø22 2281 1.629 D12 (Nhịp CD) Goái -46.210 300 250 40 0.238 736.29 2Ø22 760 1.169 Nhòp 13.535 300 250 40 0.070 192.89 2Ø16 402 0.618 Goái -33.644 300 250 40 0.173 511.06 2Ø22 760 1.169 D13 (Nhịp AB) Goái -19.120 300 250 40 0.098 277.01 2Ø22 760 1.169 Nhòp 2.738 300 250 40 0.014 37.88 2Ø16 402 0.618 Goái -19.113 300 250 40 0.098 276.90 2Ø22 760 1.169 D14 (Nhịp BC) Goái -193.717 600 250 40 0.215 1407.77 3Ø22+2Ø20 1768 1.263 Nhòp 146.855 600 250 40 0.163 1028.57 4Ø20 1256 0.897 Goái -210.892 600 250 40 0.234 1555.33 5Ø22 1900 1.357 D15 (Nhịp CD) Goái -40.368 300 250 40 0.208 628.48 2Ø22 760 1.169 Nhòp 12.792 300 250 40 0.066 181.91 2Ø16 402 0.618 Goái -26.190 300 250 40 0.135 387.94 2Ø22 760 1.169 Kyù Maët cắt M h b a αm As Theùp Ach m(%) hieäu (Tr - Ph) (kNm) (mm) (mm) (mm) (mm2) chọn (mm2) D16 (Nhịp AB) Goái -6.920 300 250 40 0.036 96.81 2Ø12 226 0.348 Nhòp 2.197 300 250 40 0.011 30.35 2Ø12 226 0.348 Goái 7.135 300 250 40 0.037 99.88 2Ø12 226 0.348 D17 (Nhịp BC) Goái -11.893 600 250 40 0.013 76.36 2Ø12 226 0.161 Nhòp 6.318 600 250 40 0.007 40.44 2Ø12 226 0.161 Goái -15.005 600 250 40 0.017 96.50 2Ø12 226 0.161 D18 (Nhịp CD) Goái 5.321 300 250 40 0.027 74.12 2Ø12 226 0.348 Nhòp 2.029 300 250 40 0.010 28.02 2Ø12 226 0.348 Goái -6.803 300 250 40 0.035 95.14 2Ø12 226 0.348 D19 Goái -5.110 300 250 40 0.026 71.14 2Ø12 226 0.348 Nhòp -1.277 300 250 40 0.007 17.60 2Ø12 226 0.348 Goái 0.000 300 250 40  0  0 2Ø12 226 0.348 D20 Goái 2.835 300 250 40 0.015 39.23 2Ø12 226 0.348 Nhòp 1.010 300 250 40 0.005 13.91 2Ø12 226 0.348 Goái -5.199 300 250 40 0.027 72.40 2Ø12 226 0.348 D21 Goái -11.776 300 250 40 0.061 166.98 2Ø12 226 0.348 Nhòp 5.517 300 250 40 0.028 76.89 2Ø12 226 0.348 Goái 10.772 300 250 40 0.055 152.31 2Ø12 226 0.348 D22 Goái -11.776 300 250 40 0.061 166.98 2Ø12 226 0.348 Nhòp 2.851 300 250 40 0.015 39.45 2Ø12 226 0.348 Goái 6.667 300 250 40 0.034 93.21 2Ø12 226 0.348 D23 Goái -2.653 300 250 40 0.014 36.69 2Ø12 226 0.348 Nhòp 1.749 300 250 40 0.009 24.13 2Ø12 226 0.348 Goái -6.102 300 250 40 0.031 85.18 2Ø12 226 0.348 D24 Goái -5.110 300 250 40 0.026 71.14 2Ø12 226 0.348 Nhòp -1.277 300 250 40 0.007 17.60 2Ø12 226 0.348 Goái 0.000 300 250 40  0 0  2Ø12 226 0.348 IV-1.2. TÍNH TOÁN CỐT THÉP ĐAI Kiểm tra điều kiện khả năng chịu cắt của bêtông: + Nếu không cần tính toán cốt thép đai, chỉ đặt cốt ngang theo cấu tạo. + Nếu cần tính toán cốt thép đai. Đối với bêtông nặng lấy , tính toán với tiết diện chữ nhật bỏ qua ảnh hưởng của cánh lấy , bỏ qua ảnh hưởng lực dọc lấy . TÍNH TOÁN CỐT ĐAI KHI KHÔNG ĐẶT CỐT XIÊN Chọn đai, n nhánh. Khoảng cách giữa 2 cốt đai theo tính toán: Đối với bêtông nặng lấy Khoảng cách lớn nhất giữa 2 cốt đai là: Đối với bêtông nặng lấy Khoảng cách cốt đai lấy theo yêu cầu cấu tạo như sau: Đoạn dầm gần gối lấy bằng nhịp khi dầm chịu tải trọng phân bố đều, lấy bằng khoảng cách từ gối đến lực tập trung dầm đầu tiên (nhưng không bé hơn nhịp) khi dầm chịu lực tập trung + Khu vực gần gối tựa: khi ; khi + Khu vực giữa dầm: Khoảng cách đai thiết kế: Kiếm tra khả năng chịu ứng suất nén chính trên bụng dầm: Hệ số Hệ số xét đến ảnh hưởng của cốt đai: Trong đó: ; Điều kiện được thỏa mãn hay không. BẢNG TÍNH THÉP ĐAI DẦM KHUNG B20: ; Cốt thép: AI, CI: chọn thép F6, as=28.3 (mm2), Phần tử Tiết diện Loại t.d |Q|max b h a ho |Q|bmin Số nhánh sct smax stt stk Chọn thép (gối-nhịp) (kN) (mm) (mm) (mm) (mm) (kN) (mm) (mm) (mm) (mm) D1 0 G 20.029 250 300 40 260 35.1 2 150 1139 3004 150 F 6 150 D1 1.3 N 20.554 250 300 40 260 35.1 2 225 1110 2853 225 F 6 200 D1 2.6 G 22.163 250 300 40 260 35.1 2 150 1029 2454 150 F 6 150 D2 0 G 49.145 250 500 40 460 62.1 2 167 1453 1562 167 F 6 150 D2 4.1 N 2.23 250 500 40 460 62.1 2 375 32025 758635 375 F 6 300 D2 8.2 G 49.222 250 500 40 460 62.1 2 167 1451 1557 167 F 6 150 D3 0 G 33.17 250 300 40 260 35.1 2 150 688 1095 150 F 6 150 D3 1.6 N 14.832 250 300 40 260 35.1 2 225 1538 5479 225 F 6 200 D3 3.2 G 30.515 250 300 40 260 35.1 2 150 748 1294 150 F 6 150 D4 0 G 39.928 250 300 40 260 35.1 2 150 571 756 150 F 6 150 D4 1.3 N 34.975 250 300 40 260 35.1 2 225 652 985 225 F 6 200 D4 2.6 G 47.845 250 300 40 260 35.1 2 150 477 527 150 F 6 150 D5 0 G 151.33 250 600 40 560 75.6 2 200 699 244 200 F 6 200 D5 4.1 N 54.48 250 600 40 560 75.6 2 450 1943 1884 450 F 6 300 D5 8.2 G 153.54 250 600 40 560 75.6 2 200 689 237 200 F 6 200 D6 0 G 65.473 250 300 40 260 35.1 2 150 348 281 150 F 6 150 D6 1.6 N 28.485 250 300 40 260 35.1 2 225 801 1485 225 F 6 200 D6 3.2 G 52.868 250 300 40 260 35.1 2 150 432 431 150 F 6 150 D7 0 G 35.172 250 300 40 260 35.1 2 150 649 974 150 F 6 150 D7 1.3 N 22.331 250 300 40 260 35.1 2 225 1022 2417 225 F 6 200 D7 2.6 G 35.02 250 300 40 260 35.1 2 150 651 983 150 F 6 150 D8 0 G 143.5 250 600 40 560 75.6 2 200 738 272 200 F 6 200 D8 4.1 N 47.223 250 600 40 560 75.6 2 450 2241 2507 450 F 6 300 D8 8.2 G 146.28 250 600 40 560 75.6 2 200 724 261 200 F 6 200 D9 0 G 56.912 250 300 40 260 35.1 2 150 401 372 150 F 6 150 D9 1.6 N 20.084 250 300 40 260 35.1 2 225 1136 2988 225 F 6 200 D9 3.2 G 48.991 250 300 40 260 35.1 2 150 466 502 150 F 6 150 D10 0 G 29.268 250 300 40 260 35.1 2 150 780 1407 150 F 6 150 D10 1.3 N 14.862 250 300 40 260 35.1 2 225 1535 5457 225 F 6 200 D10 2.6 G 26.606 250 300 40 260 35.1 2 150 858 1703 150 F 6 150 D11 0 G 137.45 250 600 40 560 75.6 2 200 770 296 200 F 6 200 D11 4.1 N 41.664 250 600 40 560 75.6 2 450 2540 3221 450 F 6 300 D11 8.2 G 140.72 250 600 40 560 75.6 2 200 752 282 200 F 6 200 D12 0 G 51.487 250 300 40 260 35.1 2 150 443 455 150 F 6 150 D12 1.6 N 14.244 250 300 40 260 35.1 2 225 1602 5940 225 F 6 200 D12 3.2 G 44.56 250 300 40 260 35.1 2 150 512 607 150 F 6 150 D13 0 G 21.657 250 300 40 260 35.1 2 150 1053 2570 150 F 6 150 D13 1.3 N 7.197 250 300 40 260 35.1 2 225 3170 23269 225 F 6 200 D13 2.6 G 20.849 250 300 40 260 35.1 2 150 1094 2773 150 F 6 150 D14 0 G 131.3 250 600 40 560 75.6 2 200 806 324 200 F 6 200 D14 4.1 N 36.278 250 600 40 560 75.6 2 450 2917 4248 450 F 6 300 D14 8.2 G 135.34 250 600 40 560 75.6 2 200 782 305 200 F 6 200 D15 0 G 47.572 250 300 40 260 35.1 2 150 480 533 150 F 6 150 D15 1.6 N 9.991 250 300 40 260 35.1 2 225 2284 12074 225 F 6 200 D15 3.2 G 39.29 250 300 40 260 35.1 2 150 581 781 150 F 6 150 D16 0 G 7.892 250 300 40 260 35.1 2 150 2891 19351 150 F 6 150 D16 1.3 N 5.211 250 300 40 260 35.1 2 225 4378 44385 225 F 6 200 D16 2.6 G 2.529 250 300 40 260 35.1 2 150 9021 188441 150 F 6 150 D17 0 G 8.624 250 600 40 560 75.6 2 200 12273 75177 200 F 6 200 D17 4.1 N 0.955 250 600 40 560 75.6 2 450 110827 6130506 450 F 6 300 D17 8.2 G 9.412 250 600 40 560 75.6 2 200 11245 63116 200 F 6 200 D18 0 G 2.295 250 300 40 260 35.1 2 150 9941 228828 150 F 6 150 D18 1.6 N 3.789 250 300 40 260 35.1 2 225 6021 83951 225 F 6 200 D18 3.2 G 7.089 250 300 40 260 35.1 2 150 3218 23983 150 F 6 150 D19 0 G 6.094 250 300 40 260 35.1 2 150 3744 32454 150 F 6 150 D19 0.8 N 3.047 250 300 40 260 35.1 2 225 7488 129816 225 F 6 200 D19 1.7 G 0 250 300 40 260 35.1 2 150 ct ct 150 F 6 150 D20 0 G 4.006 250 300 40 260 35.1 2 150 5695 75102 150 F 6 150 D20 1.5 N 1.705 250 300 40 260 35.1 2 225 13381 414596 225 F 6 200 D20 2.9 G 6.852 250 300 40 260 35.1 2 150 3330 25671 150 F 6 150 D21 0 G 11.499 250 300 40 260 35.1 2 150 1984 9115 150 F 6 150 D21 2.5 N 3.174 250 300 40 260 35.1 2 225 7188 119635 225 F 6 200 D21 4.9 G 6.875 250 300 40 260 35.1 2 150 3319 25499 150 F 6 150 D22 0 G 10.745 250 300 40 260 35.1 2 150 2123 10439 150 F 6 150 D22 2.1 N 3.026 250 300 40 260 35.1 2 225 7540 131624 225 F 6 200 D22 4.2 G 5.346 250 300 40 260 35.1 2 150 4268 42171 150 F 6 150 D23 0 G 5.711 250 300 40 260 35.1 2 150 3995 36953 150 F 6 150 D23 1.8 N 1.07 250 300 40 260 35.1 2 225 21322 1052704 225 F 6 200 D23 3.6 G 7.564 250 300 40 260 35.1 2 150 3016 21065 150 F 6 150 D24 0 G 6.094 250 300 40 260 35.1 2 150 3744 32454 150 F 6 150 D24 0.8 N 3.047 250 300 40 260 35.1 2 225 7488 129816 225 F 6 200 D24 1.7 G 0 250 300 40 260 35.1 2 150 ct ct 150 F 6 150 TÍNH TOÁN VÀ BỐ TRÍ CỐT TREO Tại vị trí dầm phụ kê lên dầm chính, do tải tập trung lớn, phải đặt cốt treo (dạng đai) gia cường để chịu lực tập trung. Lực tập trung từ dầm phụ truyền lên dầm chính: Sử dụng cốt treo dạng đai, chọn , n=2 nhánh, số lượng cốt treo cần thiết: Vậy chọn số đai m=6, mỗi bên của lực tập trung bố trí 3 đai. Bước đai là 50 mm IV-1.3. KIỄM TRA ĐỘ VÕNG DẦM KHUNG ® Kiểm tra độ võng và khe nứt theoTCVN 5574 - 2012 Chọn cấu kiện tính toán là cấu kiện dầm số 8, với các số liệ

Các file đính kèm theo tài liệu này:

  • docxdo_an_be_tong_cot_thep_2_khung_be_tong_cot_thep_toan_khoi.docx