Giáo án các môn học lớp 2 - Tuần 4

I. MỤC TIÊU

1.Kiến thức:

- Hoàn thành bài tập trong ngày.

- Củng cố kiến thức: Nắm được cách đặt tính các số có hai chữ số. Biết cộng các số có hai chữ số có nhớ.

- Giải bài toán có lời văn.

2.Kĩ năng: HS biết vận dụng kiến thức đã học làm đúng bài tập.trình bày bài sạch đẹp.

3.Thái độ : HS yêu thích môn học .Biết ứng dụng tính toán trong thực tế.

II. ĐỒ DÙNG DẠY- HỌC

1.GV: Bảng phụ,

2.HS: Vở , bảng phấn

 

doc50 trang | Chia sẻ: trang80 | Lượt xem: 638 | Lượt tải: 0download
Bạn đang xem trước 20 trang tài liệu Giáo án các môn học lớp 2 - Tuần 4, để xem tài liệu hoàn chỉnh bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
.Thái độ:HS yêu thích môn học .Biết sử dụng kĩ năng giao tiếp. II. ĐỒ DÙNG DẠY- HỌC 1.GV: Bảng phụ, 2.HS: Vở, III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY – HỌC A.Ổn định tổ chức B.Tiến trình tiết dạy TG Nội dung Hoạt động dạy Hoạt động học 5-7' 30' 2' HĐ 1:Hoàn thành bài buổi sáng HĐ 2:Củng cố kiến thức Bài 1 Bài 2 Bài 3 Bài 4 HĐ 3:Củng cố, dặn dò -GV hỏi HS xem buổi sáng còn BT chưa làm không? -Cho HS đọc y/c bài. -Cả lớp làm vở rồi nêu miệng những từ thuộc các nhóm từ... - GV nhận xét - GV treo bảng nhóm lên bảng, cho HS tự làm vở, 3 HS lên bảng làm. - GV nhận xét -Cho HS đọc y/c bài . - Cả lớp làm vở rồi đổi chéo vở kiểm tra kết quả. - GV nhận xét bài của HS - Gọi HS đọc đề bài. -Cho HS làm vở, từng HS đọc lại bài làm của mình.. - GV chữa bài, nhận xét. - Nhận xét tiết học HS tự hoàn thành bài - Đọc yêu cầu bài tập - Cả lớp làm vở rồi nêu miệng những từ thuộc các nhóm từ . - HS nhận xét bài của bạn - Đọc yêu cầu bài tập - HS làm vào vở, 3 HS làm bảng lớp 1/ c 2/ b 3/ HS tự điền ngày sinh của mình. - HS nhận xét - Đọc yêu cầu bài tập - Cả lớp làm vở rồi đổi chéo vở kiểm tra kết quả. b , c, e. - HS đọc đề bài. - Điền dấu phẩy vào chỗ: nghỉ học, chơi, hạt sen, bà ngoại. TUẦN 4 Thứ hai ngày 24 tháng 9 năm 2018 TOÁN Tiết 16: 29 + 5 I. MỤC TIÊU 1.Kiến thức: Biết thực hiện phép cộng có nhớ trong phạm vi 100, dạng 29 + 5. - Biết số hạng, tổng 2.Kĩ năng: Hiểu đượccách nối các điểm cho sẵn để có hình vuông. * Làm bài tập : bài 1(cột 1, 2, 3), bài 2(a, b) và bài 3. 3.Thái độ: Yêu thích môn học.Biết ứng dụng tính toán trong thực tế. II. ĐỒ DÙNG DẠY- HỌC: 1.GV: Que tính. 2.HS: bảng con, vở. III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY- HỌC: A.Ổn định tổ chức B.Tiến trình tiết dạy TG Nội dung Hoạt động dạy Hoạt động học 3’ 30’ 2’ 1.Kiểm tra bài cũ: 2. Bài mới : a. Giới thiệu bài: b.Giảng bài HĐ1: Giới thiệu phép cộng 29 + 5 HĐ 2:Thực hành: Bài1 : Bài 2 : Bài 3 : c. Củng cố - Dặn dò - Yêu cầu thực hiện 9 + 5 và 9 + 3 , 9 + 7 nêu cách đặt tính - Nhận xét. - Hôm nay chúng ta sẽ học bài: 29 + 5 - Nêu bài toán : có 29 que tính thêm 5 que tính . Hỏi tât cả có bao nhiêu que tính ? - Muốn biết tất cả có bao nhiêu que tính ta làm như thế nào ? * Tìm kết quả : - Yêu cầu lấy 2 bó que tính và 9 que tính . - GV : Có 29 que tính, đồng thời viết 2 vào cột chục 9 vào cột đơn vị . - Yêu cầu lấy thêm 5 que tính . - Đồng thời gài 5 que tính lên bảng gài dưới 9 que tính và viết 5 vào cột đơn vị ở dưới 9 và nói : - Thêm 5 que tính . - Nêu : 9 que tính rời với 1 que tính rời là 10 que tính, bó lại thành một chục; 2 chục ban đầu với 1 chục là 3 chục ; 3 chục với 4 que tính rời là 34 que . Vậy 29 + 5 = 34 * Đặt tính và tính : - Gọi một em lên bảng đặt tính và tính . - Yêu cầu nêu lại cách làm của mình . - Yêu cầu 1 em đọc đề bài . - Mời 2 hs lên bảng làm - Giáo viên nhận xét đánh giá *HD học sinh khá giỏi làm thêm cột 4, 5 - Gọi một em nêu yêu cầu đề bài . - Cần chú ý điều gì khi đặt tính - Mời 2 HS lên bảng làm bài - Nối các điểm để có hình vuông -Yêu cầu hs nêu lại cách tính 29 + 5 - Gv nhaän xeùt tieát hoïc -Tuyeân döông nhöõng em thöïc hieän toát. - Hs chữa bài -Vài em nhắc lại tên bài. - Lắng nghe và phân tích bài toán . - Ta thực hiện phép cộng 29 + 5 - Quan sát và lắng nghe giới thiệu . - Lấy 29 que tính để trước mặt . - Lấy thêm 5 que tính - Làm theo các thao tác như giáo viên sau đó đọc kết quả 29 cộng 5 bằng 34 2 9 + 5 34 * Vậy : 29 + 5 = 34 - Một em đọc đề bài . - Tự làm bài vào vở, hai em ngồi cạnh nhau đổi chéo vở để kiểm tra chéo bài nhau . - Nhận xét bài bạn - Yêu cầu tự làm bài vào vở. - Đọc đề - 2 HS làm bảng lớp, cả lớp làm bảng con a) 59 b) 19 + + 6 7 65 26 - Nhận xét - HS đọc yêu cầu - HS nối ở vở bài tập CHÍNH TẢ(Tập chép) Tiết 7: BÍM TÓC ĐUÔI SAM I. MỤC TIÊU: 1.Kiến thức: Chép chính xác bài CT, làm được BT2; BT3 b. 2.Kĩ năng: Trình bày đúng lời nhân vật trong bài.Chữ viết đúng chính tả sạch đẹp. 3.Thái độ : HS có thói quen rèn chữ, giữ vở. II. ĐỒ DÙNG DẠY- HỌC: 1.GV: Bảng phụ viết nội dung bài chính tả. 2.HS: III. C¸C HOẠT ĐỘNG DẠY- HỌC: A.Ổn định tổ chức B.Tiến trình tiết dạy TG Nội dung Hoạt động dạy Hoạt động học 3’ 30’ 2’ 1.Kiểm tra bài cũ: 2. Bài mới: a. Giới thiệu bài : b.Giảng bài HĐ1:Hướng dẫn tập chép HĐ2:Hướng dẫn làm bài tập: Bài 2 : Bài 3 b: : c. Củng cố - Dặn dò: - Cho HS lên bảng viết, lớp viết bảng - Nhận xét. - Nêu yêu cầu của bài chính tả về viết đúng, viết đẹp đoạn 3 trong bài “ Bím tóc đuôi sam ” * Ghi nhớ nội dung đoạn chép: - Đọc mẫu đoạn văn cần chép. -Y/C 2em đọc lại bài cả lớp đọc thầm. - Đoạn chép có những ai ? -Thầy giáo và Hà đang nói với nhau về chuyện gì ? - Tại sao Hà không khóc nữa ? * Hướng dẫn cách trình bày: - Hướng dẫn đọc các câu có dấu hai chấm, dấu chấm hỏi và các câu có dấu chấm cảm - Ngoài các dấu chấm hỏi, hai chấm và chấm cảm đoạn văn còn có những dấu nào - Dấu gạch ngang được đặt ở đâu ? * Hướng dẫn viết từ khó : - Đọc cho HS viết các từ khó vào bảng con - Giáo viên nhận xét đánh giá . -Yêu câu hs viết bài vào vở - Soát lỗi : Đọc lại để HS soát bài, tự bắt lỗi - Chữa bài : -Thu vở học sinh chữa bài và nhận xét từ 8 – 10 bài - Gọi một em nêu bài tập 2. -Yêu cầu lớp làm vào vở . - Nhận xét bài và chốt lại lời giải đúng. - Nêu yêu cầu của bài tập - Mời một em lên bảng làm bài -Yêu cầu lớp làm vào vở . - Kết luận về lời giải của bài tập - Giáo viên nhận xét đánh giá tiết học - Nhắc nhớ trình bày sách vở sạch đẹp. - 2 HS viết bảng lớp, lớp viết bảng con: hạn hán, quên, hoài - Nhắc lại tên bài . - Lớp lắng nghe GV đọc . - 2em đọc lại bài, lớp đọc thầm tìm hiểu bài - Có Hà, và Thầy giáo . - Nói về bím tóc của Hà - Vì thầy khen bím tóc của Hà rất đẹp . - Lần lượt đọc các câu theo yêu cầu . - Dấu phẩy, dấu chấm, dấu gạch ngang - Đầu dòng (đầu câu) . - Lớp viết từ khó vào bảng con . - Hai em viết các từ khó trên bảng: + khóc, vui vẻ, ngước khuôn mặt, cũng cười - HS nhìn bảng viết - Nghe và tự sửa lỗi bằng bút chì . - Nộp bài lên để giáo viên chữa bài. - Đọc yêu cầu đề bài . - Một em làm trên bảng : yên ổn , cô tiên, chim yến, thiếu niên . - Đọc lại các từ khi đã điền xong - Một em nêu bài tập 3. - Một em lên bảng làm bài 3b/ vâng lời, bạn thân, nhà tầng, bàn chân . Thứ ba ngày 25 tháng 9 năm 2018 TOÁN Tiết 17: 49 + 25 I. MỤC TIÊU: 1.Kiến thức: Biết thực hiện phép cộng có nhớ trong phạm vi 100, dạng 29 + 25. - Biết giải bài toán bằng một phép cộng. 2.Kĩ năng: HS làm đúng các bài tập .Trình bày bài sạch sẽ. 3.Thái độ: Yêu thích môn học.Biết ứng dụng để tính toán trong thực tế. II .ĐỒ DÙNG DẠY- HỌC: 1.GV: Bảng gài, que tính. 2.HS: Bảng con, vở. III.CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY- HỌC : A.Ổn định tổ chức B.Tiến trình tiết dạy TG Nội dung Hoạt động dạy Hoạt động học 3’ 30’ 2’ 1.Kiểm tra bài cũ : 2. Bài mới: a. Giới thiệu bài b.Giảng bài HĐ 1:Giới thiệu phép cộng 49 + 25 HĐ 2: Thực hành: Bài 1 : Bài 3 : c. Củng cố; dặn dò: - Yêu cầu đặt tính và thực hiện 69 + 3 và 39 + 7, nêu cách làm đối với phép tính 39 + 7 - Nhận xét. - Hôm nay chúng ta sẽ học bài: 49+25 - Nêu bài toán : có 49 que tính thêm 25 que tính. Hỏi tất cả có bao nhiêu que tính ? - Muốn biết tất cả có bao nhiêu que tính ta làm như thế nào ? * Tìm kết quả : - Yêu cầu lấy 4 bó que tính và 9 que tính . - GV : Có 49 que tính gồm 4 chục và 9 que tính rời (gài lên bảng gài) . - Yêu cầu lấy thêm 25 que tính . - Thêm 25 que tính gồm 2 chục và 5 que rời (gài lên bảng gài) - Nêu : 9 que tính rời với 1 que tính rời là 10 que tính, bó lại thành một chục; 4 chục ban đầu với 2 chục là 6 chục; 6 chục thêm 1 chục là 7 chục; 7 chục với 4 que tính rời là 74 que tính . - Vậy 49 + 25 = 74 * Đặt tính và tính : - Gọi một em lên bảng đặt tính và tính . - Yêu cầu nêu lại cách làm của mình . - Yêu cầu 1 em đọc đề bài . -Y/C lớp tự làm bài vào vở cột 1, 2, 3.. - Giáo viên nhận xét đánh giá - Yêu cầu 1 em đọc đề . - Yêu cầu lớp thảo luận nhóm đôi. * Tóm tắt : - Lớp 2 A : 29 học sinh - Lớp 2B : 25 học sinh - Cả hai lớp : ... học sinh ? - Gv nhaän xeùt tieát hoïc -Tuyeân döông nhöõng em thöïc hieän toát. - Hai em leân baûng moãi em laøm 2 pheùp tính vaø neâu caùch ñaët tính vaø caùch tính . -Vaøi em nhaéc laïi teân baøi. - Laéng nghe vaø phaân tích baøi toaùn . - Ta thöïc hieän pheùp coäng 49 + 25 - Quan saùt vaø laéng nghe giôùi thieäu . - Laáy 49 que tính ñeå tröôùc maët. - Laáy theâm 25 que tính - Laøm theo caùc thao taùc nhö giaùo vieân sau ñoù ñoïc keát quaû 49 coäng 25 baèng 74 49 + 25 74 * Vaäy : 49 + 25 = 74 - Moät em ñoïc ñeà baøi . - Töï laøm baøi vaøo vôû, sau đó đổi vở kiểm tra chấm đúng sai. 39 69 19 49 + + + + 22 24 52 18 61 93 71 67 - Ñoïc ñeà baøi - Đại diện 2 nhóm trình bày Bài giaûi : Soá hoïc sinh caû hai lôùp laø : 29 + 25 = 54 (hoïc sinh) Đáp số: 54 hoïc sinh TỰ NHIÊN VÀ XÃ HỘI Tiết 4: LÀM GÌ ĐỂ CƠ VÀ XƯƠNG PHÁT TRIỂN TỐT I. MỤC TIÊU 1.Kiến thức: Biết được tập thể dục hằng ngày, lao động vừa sức, ngồi học đúng cách và ăn uống đầy đủ sẽ giúp cho hệ cơ và xương phát triển tốt 2.Kĩ năng: Đi, đứng, ngồi đúng tư thế và mang vác vừa sức để phòng tránh cong vẹo cột sống. 3.Thái độ : HS thực hiện ăn uống đầy đủ và có ý thức rèn luyện thân thể. II. ĐỒ DÙNG DẠY- HỌC 1.GV: Tranh SGK. 2.HS: SGK, Vở bài tập. III.CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY- HỌC TG Nội dung Hoạt động dạy Hoạt động dạy 3’ 30’ 2’ 1.Kiểm tra bài cũ: 2. Bài mới: a. Giới thiệu bài b.Giảng bài Hoạt động 1 : Làm gì để xương và cơ phát triển tốt . Hoạt động 2 : Trò chơi : Nhấc một vật c. Củng cố - Dặn dò: - Gọi 3 em lên bảng trả lời nội dung bài Hệ cơ - Nhận xét, đánh giá. -Bài học hôm nay các em học “Làm gì để xương và cơ phát triển tốt” * Bước 1 : Làm việc theo cặp - Yêu cầu quan sát hình vẽ 1, 2, 3, 4 , 5 sách giáo khoa chỉ và nói cho nhau nghe về nội dung mỗi hình. - Yêu cầu các nhóm làm việc. *Bước 2 : Hoạt động cả lớp . -Yêu cầu một số em lên bảng thực hành hỏi và đáp các câu hỏi về nội dung các tranh . * Giáo viên rút ra kết luận : Muốn cơ và xương phát triển tốt chúng ta phải ăn uống đủ chất đạm, tinh bột, vitamin . . . ngoài ra chúng ta cần đi, đứng, ngồi đúng tư thế để tránh cong vẹo cột sống. Làm việc vừa sức cũng giúp cơ và xương phát triển tốt. * Bước 1 : Giáo viên làm mẫu nhấc một vật như hình 6 trang 11 đồng thời phổ biến cách chơi . *Bước 2 : Tổ chức cho lớp chơi . - Yêu cầu 2 em lên nhấc mẫu trước lớp. Lớp quan sát và góp ý . - Yêu cầu lớp chia thành hai đội, các đội có số người như nhau . - Hô : “Bắt đầu” để hai đội thi . - Quan sát nhận xét những học sinh thực hiện đúng cách nhấc vật nặng * Giáo viên làm mẫu lại cả động tác nhấc đúng và nhấc sai để học sinh quan sát so sánh - TNXH hôm nay học bài gì? - Nhận xét chung tiết học - Chuẩn bị : Cơ quan tiêu hóa. - Ba em lên bảng chỉ tranh và kể tên, nêu vai trò của hệ cơ đối với các hoạt động . - Hs nhắc lại - Lớp mở sách quan sát hình vẽ hệ cơ. - Mỗi nhóm 2 em ngồi quay mặt vào nhau nói cho nhau nghe những nội dung được thể hiện trong mỗi hình. - Một số em lên thực hành hỏi và đáp trước lớp . Tranh 1: vẽ bạn trai đang ăn. Tranh 2: Vẽ 1 bạn ngồi học sai tư thế. Tranh 3: vẽ 1 bạn đang bơi ở bể bơi. Tranh 4, 5:Vẽ 1 bạn xách nặng, 1bạn xách nhẹ. - Quan sát giáo viên làm mẫu - Theo dõi bạn làm mẫu và nhận xét . - Lớp chia thành hai đội, có số người bằng nhau. Mỗi đội xếp thành một hàng dọc đứng vào vạch qui định . - Lần lượt mỗi đội một em lên thi nhấc vật nặng đưa về cuối hàng . - Theo dõi nhận xét những bạn nhấc đúng cách và những bạn nhấc chưa đúng cách. - HS nhắc lại KỂ CHUYỆN Tiết 4: BÍM TÓC ĐUÔI SAM I. MỤC TIÊU 1.Kiến thức: Dựa theo tranh kể lại được đoạn 1 đoạn 2 của câu chuyện (BT1); bước đầu kể lại được đoạn 3 bằng lời của mình ( BT2) *HS khá giỏi: HS khá, giỏi biết phân vai, dựng lại câu chuyện ( BT3). 2.Kĩ năng: Hiểu nội dung câu chuyện và tự nhiên khi kể. 3. Thái độ: Mạnh dạn trước lớp. II. ĐỒ DÙNG DẠY- HỌC 1.GV: Tranh ảnh minh họa SGK. 2.HS: SGK. III.CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY- HỌC A.Ổn đinh tổ chức B.Tiến trình tiết dạy TG Nội dung Hoạt động dạy Hoạt động học 3’ 30’ 2’ 1.Kiểm tra bài cũ : 2.Bài mới : a.Giới thiệu bài : b.Giảng bài Hướng dẫn kể chuyện : c. Củng cố -dặn dò - Cho HS nối tiếp nhau kể lại hoàn chỉnh câu chuyện. 1 HS kể toàn bộ câu chuyện . - Nhận xét . * Hướng dẫn kể từng đoạn chuyện - Kể lại 1 đoạn trong câu chuyện dựa theo tranh. * Tranh 1: - Hà có 2 bím tóc thế nào? - Tuấn đã trêu chọc Hà như thế nào? - Hành động của Tuấn khiến Hà ra sao? * Tranh 2: - Khi Hà ngã xuống đất, Tuấn làm gì? - Cuối cùng Hà thế nào? +Kể lại nội dung cuộc gặp gỡ giữa thầy và bạn Hà bằng lời của em. *Phân vai, dựng lại câu chuyện. - Cho HS xung phong nhận vai: người dẫn chuyện, Hà, Tuấn, thầy giáo. - Nhận xét. - Hỏi lại ý nghĩa câu chuyện. Dặn về nhà kể lại chuyện cho người thân nghe. - Chuẩn bị bài :Chiếc bút mực - 3 HS nối tiếp nhau kể. - Vài em nhắc lại tên bài - Hoạt động nhóm nhỏ. - HS trình bày dựa theo tranh - Tết rất đẹp - Nắm bím tóc Hà kéo làm Hà bị ngã - Hà oà khóc và chạy đi mách thầy - Tuấn vẫn cứ đùa dai, cứ cầm bím tóc mà kéo. - Đi mách thầy - Hoạt động lớp - Hoạt động nhóm - Các nhóm thảo luận - Đại diện nhóm lên thi kể - Lớp nhận xét. TẬP ĐỌC Tiết 12 : TRÊN CHIẾC BÈO I. MỤC TIÊU 1.Kiến thức: Biết ngắt nghỉ hơi sau các dấu chấm, dấu phẩy, giữa các cụm từ. 2.Kĩ năng: Hiểu ND: Tả chuyến du lịch thú vị trên sông của Dế Mèn và Dế Trũi; ( trả lời được các CH 1,2 ) * HS khá, giỏi trả lời được câu hỏi 3. 3.Thái độ:HS thấy được cảnh vật trong bài rât đẹp, rất nên thơ từ đó có ý thức gìn giữ và bảo vệ môi trường. II.ĐỒ DÙNG DẠY- HỌC 1. GV: Bảng phụ viết các từ, các câu thơ cần luyện đọc . 2.HS : SGK III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY- HỌC A.ỔN định tổ chức B.Tiến trình tiết dạy TG Nội dung Hoạt động dạy Hoạt động học 3’ 30’ 2’ 1.Kiểm tra bài cũ: 2. Bài mới : a. Giới thiệu bài: b.Giảng bài HĐ 1: Luyện đọc: HĐ 2:Hướng dẫn tìm hiểu bài: HĐ3:Luyện đọc lại. c. Củng cố - Dặn dò: - Gọi 3 em lên bảng đọc bài “Bím tóc đuôi sam” - Nhận xét đánh giá từng em - Hôm nay chúng ta tìm hiểu bài: Trên chiếc bè * Đọc mẫu lần 1: chú ý đọc to rõ ràng, rành mạch thể hiện sự thích thú, tự hào của hai bạn . - Yêu cầu 1hs đọc lại bài. - Yêu cầu 1hs đọc chú giải. * Mời nối tiếp nhau đọc từng câu - Theo dõi chỉnh sửa cho học sinh - Giới thiệu các từ khó phát âm yêu cầu đọc . * Yêu cầu nối tiếp nhau đọc từng đoạn - Hướng dẫn ngắt giọng - Thống nhất cách đọc và cho luyện đọc. - Giảng nghĩa cho học sinh * Yêu cầu luyện đọc theo nhóm - Tổ chức thi đọc giữa các nhóm. - Yêu cầu đồng thanh đoạn 1, 2. - Dế Mèn và Dế Trũi đi chơi xa bằng cách gì? - Trên đường đi đôi bạn nhìn thấy cảnh vật ra sao? -Trên đường đi các bạn thấy cảnh vât rất đẹp, vậy để cảnh vật đẹp chúng ta cần làm những việc gì? - Tìm những từ ngữ chỉ về thái độ các con vật đối với hai bạn Dế ? - GV nhắc HS đọc bài với gịong rõ ràng, rành mạch. Nhận xét . - Nhận xét đánh giá tiết học. - Dặn về nhà đọc lại bài và xem trước bài mới. - Ba em lên đọc bài và trả lời câu hỏi về nội dung bài đọc theo yêu cầu . -Vài học sinh nhắc lại tên bài. - Lắng nghe đọc mẫu và đọc thầm theo. - 1hsđọc - 1hsđọc * Mỗi em đọc một câu cho đến hết bài. - Đọc bài cá nhân sau đó lớp đọc đồng thanh các từ khó: ngao du, say ngắm, gọng vó * Nối tiếp nhau đọc từng đoạn trước lớp - Mùa thu mới chớm / nhưng nước đã trong vắt,/ trông thấy cả hòn cuội trắng tinh nằm dưới đáy./ - Hiểu nghĩa các từ: chiếc bè, trôi băng băng. * Lần lượt đọc trong nhóm . - Thi đọc cá nhân - Một em đọc bài lớp đọc thầm theo . - Ghép 3, 4 lá bèo sen làm 1 chiếc bè để đi trên “sông” -Thấy hòn cuội trắng tinh nằm dưới đáy bằng cỏ cây và những làng gần, núi xa, những anh Gọng Vó, những ả Cua Kềnh, đàn Săn Sắt và cá Thầu Dầu. - Chăm sóc cây trồng, không xả rác - Những anh gọng vó bái phục nhìn theo, ả cua kềnh âu yếm ngó theo, săn sắt, thầu dầu lăng xăng cố bơi theo chiếc bè hoan nghênh vang cả mặt nước . - HS đọc lại Thứ tư ngày 26 tháng 9 năm 2018 TOÁN Tiết 18: LUYỆN TẬP I. MỤC TIÊU 1.Kiến thức: - Biết thực hiện phép cộng dạng 9 + 5, thuộc bảng 9 cộng với một số. - Biết thực hiện phép cộng có nhớ trong phạm vi 100, dạng 29 + 5; 49 +25. 2.Kĩ năng: Hiểu được cách so sánh phép tính 9 cộng với một số trong phạm vi 20. Trình bày được bài toán bằng một phép cộng. 3.Thái độ: Yêu thích môn học.Biết ứng dụng tính toán trong thực tế. II. ĐỒ DÙNG DẠY – HỌC 1.GV : SGK. 2.HS: Bảng con, vở III. CAC HOẠT ĐỘNG DẠY- HỌC A.Ổn định tổ chức B.Tiến trình tiết dạy TG Nội dung Hoạt động dạy Hoạt động học 3’ 30’ 2’ 1.Kiểm tra bài cũ 2. Bài mới: a. Giới thiệu bài: b.Giảng bài Hướng dẫn HS làm bài tập : Bài 1: Bài 2 : Bài 3: Bài 4 : c. Củng cố-Dặn dò: - Gọi 3 em lên bảng sửa bài tập về nhà - Yêu cầu tìm tổng biết các số hạng lần lượt là : a/ 9 và 7 b/ 39 và 6 - Giáo viên nhận xét. - Hôm nay chúng ta sẽ học bài: Luyện tập - Yêu cầu 1 em đọc đề bài, Hd làm miệng. - Giáo viên nhận xét đánh giá - Yêu cầu đọc đề bài . - Yêu cầu tự làm bài sau đó gọi 1 em đọc chữa bài . - Mời em khác nhận xét . - Mời một học sinh đọc đề bài - HD làm bảng con. - Nhận xét. - Yêu cầu nêu đề bài - Yêu cầu lớp tự làm bài vào vở . - Thu vở chữa, nhận xét. - Nhaän xeùt, tuyeân döông HS hoïc toát. - Chuaån bò bài 8 coäng vôùi 1 soá: 8 + 5. - Dặn hs về nhà làm thêm các bài 1(cột 4), bài 3 (cột 2, 3) và bài 5. - Ba em lên bảng mỗi em làm 1 phép tính và nêu cách đặt tính và cách tính . - Học sinh khác nhận xét . - -Vài em nhắc lại tên bài. 9 + 6 =15; 9 + 5 = 14; 9 + 9 = 18 9 + 8 =17; 9 + 7 = 16; 9 + 1 = 10 - Đọc đề bài - Lớp làm vào vở - 1 em chữa bài miệng. a) Kết quả dòng 1: 74 , 28, 65, 46 b) Kết quả dòng 2: 91, 90, 83, 59 - Một em đọc đề bài . 9 + 6 15 - Một em nêu yêu cầu đề bài - Thực hiện vào vở và chữa bài . - Một em lên bảng làm bài . Giải Trong sân có tất cả số con gà là: 19+ 25 = 44 (con gà) Đ/S: 44 con gà LUYỆN TỪ VÀ CÂU Tiết 4: TỪ CHỈ SỰ VẬT - TỪ NGỮ VỀ NGÀY, THÁNG, NĂM I. MỤC TIÊU 1.Kiến thức:Tìm được một số từ ngữ chỉ người, đồ vật, con vật, cây cối (BT1) - Biết đặt và trả lời câu hỏi về thời gian (BT2) 2.Kĩ năng: Bước đầu biết ngắt đoạn văn ngắn thành các câu trọn ý (BT 3). 3.Thái độ:Yêu thích môn học. Biết sử dụng từ ngữ trong giao tiếp. II. ĐỒ DÙNG DẠY- HỌC 1.GV:Bảng phụ ghi nội dung bài tập. 2.HS: SGK.vở... III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY- HỌC A.Ổn định tổ chức B.Tiến trình tiết dạy TG Nội dung Hoạt động dạy Hoạt động học 3’ 30’ 2 1.Kiểm tra bài cũ 2. Bài mới a. Giới thiệu: b.Giảng bài Hướng dẫn làm bài tập: Bài tập1: Bài tập2: Bài tập 3: (HSK,G) c. Củng cố - Dặn dò: - Gọi 2 em lên bảng làm bài tập. - Nhận xét từng em. - Hôm nay chúng ta tìm hiểu về “Từ chỉ sự vật- Từ ngữ về ngày, tháng, năm - Nêu yêu cầu đề bài? - Quan sát giúp đỡ,yêu cầu làm bài theo nhóm. - Nhận xét - Mời 1 em đọc mẫu . - Gọi 2 cặp học sinh thực hành theo mẫu - Các học sinh khác hỏi đáp với bạn ngồi bên cạnh. - Mời một em đọc bài tập 3 (đọc liền hơi không nghỉ) đoạn văn trong SGK . - Em thấy thế nào khi đọc đoạn văn không được nghỉ hơi - Em có hiểu gì về đoạn văn này không ? - Nếu ta cứ đọc liền hơi đoạn văn như thế có dễ hiểu không - Vậy khi ngắt đoạn văn thành các câu thì cuối câu phải ghi dấu gì ? Chữ cái đầu câu phải viết như thế nào ? -Yêu cầu thực hành ngắt đoạn văn thành 4 câu, sau đó viết vào vở. -Thu 5 vở nhận xét. - Giáo viên nhận xét đánh giá tiết học - Dặn về nhà học bài xem trước bài mới - HS1: Đặt 2 câu theo mẫu Ai ? là gì? - HS2:Đặt 2 câu theo mẫu Cái gì?là gì? . - Nhắc lại tên bài - Hoạt động nhóm nhỏ - Điền các danh từ thích hợp vào bảng (mỗi cột 3 danh từ). HS thảo luận rồi thi đua lên điền. Chỉ người Chỉ đồ vật Chỉ con vật Chỉ cây cối Cô giáo, bạn bè, bác sĩ, Bàn, tủ, vở, Mèo, chó, vịt, Mít, vú sữa, cà phê, - Đọc mẫu . - Hai em thực hành mẫu . - Các cặp tiến hành hỏi đáp trong bàn . VD:a) -Hôm nay là ngày bao nhiêu? - Em học lớp Một vào năm nào? b) Một tuần học có mấy ngày? - Hôm qua là ngày thứ mấy? - Một em đọc bài tập 3 trong sách giáo khoa theo yêu cầu cách đọc liền hơi . - Rất mệt . - Khó hiểu và không nắm được hết ý của bài . - Không, rất khó hiểu . - Cuối câu phải ghi dấu chấm. Chữ cái đầu câu phải viết hoa. - Thực hành ngắt câu theo yêu cầu : Trời mưa to. Hà quên mang áo mưa. Lan rủ bạn đi chung áo mưa với mình. Đôi bạn vui vẻ ra về . TẬP VIẾT TIẾT 4: CHỮ HOA C I. MỤC TIÊU: 1.Kiến thức: Viết đúng chữ hoa C (1 dòng cỡ vừa, 1 dòng cỡ nhỏ), chữ và câu ứng dụng: Chia (1 dòng cỡ vừa, 1 dòng cỡ nhỏ), Chia ngọt sẻ bùi (3 lần). 2.Kĩ năng: Chữ viết đúng mẫu ,khoảng cách đều và đẹp.Trình bày bài viết sạch sẽ. 3.Thái độ: HS có ý thức rèn chữ, giữ vở. II. ĐỒ DÙNG DẠY- HỌC: 1.GV: Mẫu chữ hoa C đặt trong khung chữ , 2.HS: Vở tập viết III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY- HỌC A.Ổn định tổ chức B.Tiến trình tiết dạy TG Nội dung Hoạt động dạy Hoạt động học 3’ 30’ 2’ 1.Kiểm tra bài cũ: 2. Bài mới: a. Giới thiệu bài: b.Giảng bài HĐ1:Hướng dẫn viết chữ hoa : HĐ2:Hướng dẫn viết cụm từ ứng dụng: HĐ 3:Hướng dẫn viết vào vở c. Củng cố - Dặn dò: - Gọi 2 HS lên viết vào bảng lớp chữ B - Nhận xét. - Hôm nay chúng ta sẽ tập viết chữ hoa C và một số từ ứng dụng có chữ hoa C * Quan sát số nét quy trình viết chữ C: -Yêu cầu quan sát mẫu và trả lời - Chữ hoa C cao mấy li, rộng mấy li? - Chữ hoa C gồm mấy nét ? Đó là những nét nào ? - Chỉ theo khung hình mẫu và giảng quy trình viết cho học sinh : + Chữ C gồm 1 nét là kết hợp của 2 nét cơ bản. Nét cong dưới và cong trái nối liền nhau tạo thành vòng xoắn to ở đầu chữ. GV viết bảng lớp. + GV hướng dẫn cách viết: Đặt bút trên đường kẻ 6 viết nét cong dưới rồi chuyển hướng viết tiếp nét cong trái, tạo thành vòng xoắn to ở đầu chữ; phần cuối nét cong trái lượn vào trong. Dừng bút trên đường kẻ 2. - Viết lại qui trình viết lần 2 . *Học sinh viết bảng con - Yêu cầu viết chữ hoaC vào không trung và sau đó cho các em viết vào bảng con . -Yêu cầu một em đọc cụm từ . - Cụm từ gồm mấy tiếng ? Là những tiếng nào ? - Những chữ nào có chiều cao bằng 1 li? - Những chữ nào có chiều cao bằng 1 li rưỡi - Những chữ còn lại cao mấy li? - Yêu cầu quan sát vị trí các dấu thanh . * Viết bảng : - Yêu cầu viết chữ Bạn vào bảng - GV y/c HS viết vào vở - Theo dõi chỉnh sửa cho học sinh . Chữa bài - Chữa từ 5 - 7 bài học sinh . - Nhận xét để cả lớp rút kinh nghiệm. - Nhắc HS lưu ý cách viết chữ hoa C - Viết phần luyện thêm về nhà. - Nhận xét tiết học . - HS lên bảng viết. HS lớp viết bảng con -Vài em nhắc lại tên bài. - Học sinh quan sát . - Cao 5 ô li , rộng 4 ô li - Chữ C gồm 1 nét liền. - Quan sát theo giáo viên hướng dẫn - Lớp theo dõi và cùng thực hiện viết vào không trung sau đó bảng con . - Đọc Chia ngọt sẻ bùi - Gồm 4 tiếng : Chia, ngọt, sẻ, bùi - Chữ : i , a, n , o , s , e , u - Chữ t - Các chữ còn lại cao 2 li rưỡi là : C, h g, b - Dấu nặng đặt dưới âm o và dấu hỏi trên đầu chữ e, dấu huyền trên đầu chữ u - Thực hành viết vào bảng con. - Viết vào vở tập viết (như phần mục tiêu) -Nộp vở từ 5- 7 em để chữa bài, nhận xét. -Về nhà tập viết lại nhiều lần và xem trước bài mới CHÍNH TẢ(Nghe - viết) TIẾT 8: TRÊN CHIẾC BÈ I. MỤC TIÊU: 1.Kiến thức: Nghe - viết chính xác, trình bày đúng bài CT. - Làm được BT2; BT3a. 2.Kĩ năng: Chữ viết đúng chính tả .Trình bày bài sạch đẹp. 3.Thái độ : HS có ý thức rèn chữ, giữ vở. II. ĐỒ DÙNG DẠY- HỌC: 1.GV: Bảng phụ viết sẵn nội dung bài tập. 2.HS: Bảng con, vở. III. C¸C HOẠT ĐỘNG DẠY- HỌC : A.Ổn định tổ chức B.Tiến trình tiết dạy TG Nội dung Hoạt động dạy Hoạt động học 3’ 30’ 2’ 1.Kiểm tra bài cũ: 2. Bài mới: a. Giới thiệu bài b.Giảng bài HĐ1:Hướng dẫn nghe viết HĐ 2:Hướng dẫn làm bài tập: Bài 2: Bài 3 a: c.Củng cố - Dặn dò: - Mời 2 em lên bảng viết các từ do giáo viên đọc . - Nhận xét đánh giá phần kiểm tra bài cũ. -Bài viết hôm nay các em sẽ viết bài:Trên chiếc bè * Ghi nhớ nội dung đoạn cần viết - Treo bảng phụ GV đọc đoạn trích + Dế Mèn và Dế Trũi đi chơi xa bằng cách nào? + Mùa thu mới chớm nhìn mặt nước như thế nào? * Hướng dẫn cách trình bày: - Đoạn trích có mấy câu ? - Chữ đầu câu viết như thế nào - Bài viết có mấy đoạn ? - Chữ đầu đoạn viết như thế nào ? - Ngoài những chữ đầu câu, đầu đoạn ta còn phải viết hoa những chữ nào ? Vì sao * Hướng dẫn viết từ khó : - Tìm những từ dễ lẫn và khó viết . - Yêu cầu lớp viết bảng con các từ khó . - GV đọc bài cho HS viết. - Soát lỗi chữa bài : - Thu vở học sinh và nhận xét. - Gọi 1 em đọc yêu cầu của bài - Yêu cầu lớp nhận xét bài làm của bạn . - Giáo viên nhận xét đánh giá - Yêu cầu nêu bài tập . - Yêu cầu ba em lên bảng viết - Yêu cầu lớp thực hiện vào vở . -Nhận xét chốt ý đúng . - GV nhận xét tiết học. - Nhắc HS về nhà luyện viết thêm. - Hai em lên bảng v

Các file đính kèm theo tài liệu này:

  • docgiao an tuan 4 lop 2_12465160.doc