Giáo án các môn khối 5 - Tuần học 20 - Năm học: 2017 - 2018

I. MỤC TIÊU

 - HS viết được bài văn tả người có bố cục rõ ràng, đủ ba phần (mở bài, thân bài, kết bài); đúng ý, dùng từ đặt câu phù hợp.

 - HS biết tự học, giải quyết vấn đề; chăm chỉ, tự giác viết bài, yêu quý mọi người.

 II. ĐỒ DÙNG DẠY - HỌC

 - GV: Bảng phụ

 III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY - HỌC

 

doc18 trang | Chia sẻ: trang80 | Lượt xem: 509 | Lượt tải: 0download
Bạn đang xem nội dung tài liệu Giáo án các môn khối 5 - Tuần học 20 - Năm học: 2017 - 2018, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
TUẦN 20 Ngày soạn: 12/01/2018 Ngày dạy: Thứ hai ngày 15 tháng 01 năm 2018 Chào cờ TẬP TRUNG TOÀN TRƯỜNG Toán Tiết 96: LUYỆN TẬP I. MỤC TIÊU - HS biết tính chu vi hình tròn, tính đường kính, bán kính của hình tròn khi biết chu vi của hình tròn đó; biết vận dụng công thức tính chu vi hình tròn để giải quyết bài toán thực tiễn đơn giản. - HS biết tự học, giải quyết vấn đề; tích cực học tập. II. ĐỒ DÙNG DẠY - HỌC - GV: Bảng phụ, com-pa III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY - HỌC Hoạt động của GV Hoạt động của HS 1. Bài cũ (3’) - Gọi HS nêu cách tính chu vi hình tròn. 2. Bài mới a) Giới thiệu bài (1’) b) Luyện tập Bài 1. - Gọi HS đọc bài tập. - Yêu cầu HS làm bài vào nháp. Bài 2. a) Tính đường kính hình tròn có chu vi C = 21,98cm. b) Tính bán kính hình tròn có chu vi C = 25,12cm. - Yêu cầu HS tự làm bài vào vở. - GV nhận xét, chốt bài giải đúng. Bài 3. - Gọi HS đọc yêu cầu. - Cho HS làm bài vào vở. - Nhận xét, chữa bài. Bài 4. Cho nửa hình tròn H có đường kính 9cm. Tính chu vi nửa hình tròn H. - Nhận xét, chữa bài. 3. Củng cố, dặn dò (3’) - Gọi HS nêu cách tính đường kính và bán kính của hình tròn khi biết chu vi. - Nhận xét tiết học. - Dặn HS về ôn bài và xem trước bài sau. - HS nêu cách tính chu vi hình tròn. - HS đọc bài tập. - HS làm bài vào nháp. - 3 HS lên bảng làm. - Nhận xét, chữa bài. - 1 HS đọc bài tập. - HS thảo luận nhóm đôi tìm cách tính đường kính và bán kính của hình tròn. - HS làm vào vở. 2 HS lên bảng làm. - HS trình bày cách làm. - HS khác nhận xét, chia sẻ. - HS đọc yêu cầu của đề. - HS làm vào vở. 1 HS làm bảng phụ. - HS nhận xét, sửa bài. - HS vẽ hình ra nháp. - HS tính nửa chu vi hình H ra nháp. - 2 HS lên bảng tính. - Nhận xét, chia sẻ. - 2 HS nêu. Tập đọc Tiết 39: THÁI SƯ TRẦN THỦ ĐỘ I. MỤC TIÊU - HS đọc trôi chảy toàn bài, biết đọc diễn cảm bài văn, đọc phân biệt lời các nhân vật; hiểu Thái sư Trần Thủ Độ là người gương mẫu, nghiêm minh, công bằng, không vì tình riêng mà làm sai phép nước. - HS biết lắng nghe, chia sẻ, hợp tác; HS học tập đức tính gương mẫu, nghiêm túc của Trần Thủ Độ. II. ĐỒ DÙNG DẠY - HỌC - GV: Bảng phụ III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY - HỌC Hoạt động của GV Hoạt động của HS 1. Giới thiệu bài (1’) 2. Các hoạt động HĐ1. Luyện đọc (12’) - Gọi 1 HS đọc toàn bài. - GV hướng dẫn HS chia đoạn: 3 đoạn - Gọi HS đọc nối tiếp đoạn; chú ý giúp HS sửa lỗi phát âm (nếu có) - GV đọc toàn bài. HĐ2. Tìm hiểu bài (10’) - Gọi 1 HS đọc toàn bài. - Yêu cầu HS đọc thầm lại từng đoạn và nêu câu hỏi chia sẻ trong nhóm 3. - Gọi HS nêu nội dung bài. - GV chốt lại. HĐ3. Đọc diễn cảm (10’) - GV hướng dẫn HS ngắt, nghỉ, từ ngữ cần nhấn giọng. - Gọi một số HS đọc diễn cảm trước lớp. 3. Củng cố, dặn dò (4’) - Gọi HS nhắc lại nội dung bài. - Liên hệ giáo dục. - Nhận xét tiết học. - 1 HS đọc to, lớp theo dõi. - HS dùng bút chì đánh dấu vào SGK. - HS đọc nối tiếp đoạn (1-2 lượt) - HS khác chia sẻ. - HS đọc nối tiếp đoạn, giải nghhĩa từ khó. - HS lắng nghe. - 1 HS đọc toàn bài. - HS đọc thầm lại từng đoạn và đặt câu hỏi chia sẻ trong nhóm 3. - Một số HS đặt câu hỏi chia sẻ trước lớp. - HS khác trả lời, bổ sung cho nhau. - HS nêu nội dung của bài. - HS theo dõi. - HS luyện đọc diễn cảm theo hình thức phân vai (4 vai) - 2 nhóm đọc diễn cảm trước lớp. - Chia sẻ, bình chọn nhóm đọc hay. - 2 HS nhắc lại nội dung bài. Ngày soạn: 12/01/2018 Ngày dạy: Thứ ba ngày 16 tháng 01 năm 2018 Toán Tiết 97: DIỆN TÍCH HÌNH TRÒN I. MỤC TIÊU - HS biết quy tắ tính diện tích hình tròn, biết vận dụng quy tắc để tính diện tích hình tròn. - HS biết tự học, lắng nghe, giải quyết vấn đề; chăm chỉ, tự giác học bài, làm bài. II. ĐỒ DÙNG DẠY - HỌC - GV: Bảng phụ, bộ đồ dùng dạy Toán 5 III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY - HỌC Hoạt động của GV Hoạt động của HS 1. Kiểm tra bài cũ (3’) - Hỏi: Nêu cách tính chu vi hình tròn? - GV nhận xét. 2. Bài mới a) Giới thiệu bài (1’) b) Các hoạt động HĐ1. Xây dựng công thức tính (10’) - GV hướng dẫn HS cách tính diện tích hình tròn thông qua ví dụ: biết bán kính là 2 dm - Cho HS rút ra quy tắc tính diện tích hình tròn và công thức tính diện tích hình tròn: S = r x r x 3,14 HĐ2. Luyện tập (19’) Bài 1. Tính diện tích hình tròn có bán kính r: a) r = 5 cm ; b) r = 0,4dm ; c) r = m d) r = 0,6m ; - Cho HS làm vào vở. - Nhận xét chữa bài. Bài 2. - Gọi HS đọc yêu cầu và giải bài toán ra vở, 3 HS làm ra bảng phụ. - Nhận xét, chữa bài. Bài 3. - Gọi HS đọc yêu cầu - Cho HS trình bày bài giải vào vở. - GV đánh giá. 3. Củng cố, dặn dò (3’) - Gọi HS nêu quy tắc tính chu vi, diện tích hình tròn - GV nhận xét tiết học, nhắc HS ôn bài, tự lấy ví dụ và luyện tập. - HS nêu - HS nghe. - HS làm vào nháp, 1 HS lên bảng Diện tích hình tròn là: 2 x 2 x 3,14 = 12,56 (dm2) - Muốn tính diện tích hình tròn ta lấy bán kính nhân bán kính nhân với số 3,14. S = r x r x 3,14 (S là diện tích; r là bán kính) - HS làm vào vở. 4 HS lên bảng làm. - Nhận xét, chia sẻ, chữa bài. - HS đọc yêu cầu và giải bài toán ra vở, 3 HS làm ra bảng phụ. - Chữa bài. - HS đọc yêu cầu - HS trình bày bài giải vào vở. - HS nêu - HS nghe. Kể chuyện Tiết 20: KỂ CHUYỆN ĐÃ NGHE, ĐÃ ĐỌC I. MỤC TIÊU - HS kể được câu chuyện đã nghe đã đọc về một tấm gương sống, làm việc theo pháp luật, theo nếp sống văn minh, HS nghe bạn kể, nhận xét đúng lời kể của bạn. - HS biết tự học, lắng nghe, chia sẻ; trung thực, kỉ luật, có ý thức học tập tốt. II. ĐỒ DÙNG DẠY - HỌC - GV: Phấn màu. - HS: Sưu tầm các câu chuyện viết về các tấm gương sống và làm việc theo pháp luật và nếp sống văn minh. III.CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY - HỌC Hoạt động của GV Hoạt động của HS 1. Kiểm tra (3’) - Gọi HS kể vài đoạn của câu chuyện “Chiếc đồng hồ” - GV nhận xét. 2. Bài mới a) Giới thiệu bài (1’) b) Các hoạt động (29’) HĐ1. Hướng dẫn HS kể chuyện (9’) - Cho HSđọc yêu cầu của bài, giáo viên gạch dưới những từ cần chú ý. - Gọi 3 HS đọc nối tiếp nhau các gợi ý trong SGK . - Giáo viên kiểm tra việc chuẩn bị bài ở nhà của HS. - Cho HS thảo luận nhóm 4. HĐ2. HS thực hành kể chuyện, trao đổi về ý nghĩa của câu chuyện (20’) - Giáo viên mời 1 HS đọc lại gợi ý 2. - Giáo viên nhắc nhở HS kể thật tự nhiên, có thể kết hợp một số động tác, điệu bộ cho câu chuyện thêm sinh động, hấp dẫn. - Tổ chức cho HS thi kể trước lớp. Giáo viên nêu bảng tiêu chuẩn đánh giá. 3. Củng cố, dặn dò (3’) - Liên hệ giáo dục. - Nhận xét giờ học, nhắc các em học bài và chuẩn bị bài sau. - Lớp nghe, nhận xét. - HS đọc yêu cầu của bài, gạch dưới những từ cần chú ý. - HS đọc nối tiếp nhau các gợi ý trong SGK . - HS đọc thầm lại gợi ý 1. Em nên kể những câu chuyện đã nghe hoặc đã đọc ở ngoài chương trình. - HS thảo luận nhóm 4: trong nhóm các em lần lượt giới thiệu về câu chuyện của mình sẽ kể. - 1 HS đọc lại gợi ý 2. - Mỗi HS lập nhanh dàn ý câu chuyện mình sẽ kể. - HS kể theo cặp, trao đổi về ý nghĩa của câu chuyện. HS thi kể trước lớp. - Cả lớp nhận xét và bổ sung Cả lớp bình chọn bạn có câu chuyện hay nhất; bạn kể tự nhiên nhất, hấp dẫn nhất, bạn đặt câu hỏi thú vị nhất. - HS nghe Luyện từ và câu Tiết 39: MỞ RỘNG VỐN TỪ: CÔNG DÂN I. MỤC TIÊU - HS hiểu nghĩa của từ “công dân”, xếp được một số từ chứa tiếng “công” vào nhóm thích hợp theo yêu cầu của bài tập, nắm được một số từ đồng nghĩa với từ “công dân” và sử dụng phù hợp với văn cảnh. - HS biết tự học, lắng nghe, chia sẻ; chăm chỉ học bài và làm bài; có ý thức sử dụng từ đúng khi nói và viết. II. ĐỒ DÙNG DẠY - HỌC - GV: Bảng phụ III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY - HỌC Hoạt động của GV Hoạt động của HS 1. Kiểm tra (2’) - Nêu các cách nối các vế câu ghép? Đặt câu? 2. Bài mới a) Giới thiệu bài (1’) - GV nêu mục đích yêu cầu của tiết học. b) Nội dung (29’) Hướng dẫn HS làm bài tập: Bài 1. - Cho HS đọc yêu cầu bài tập. - Yêu cầu HS làm bài. - Nhận xét, chữa bài. Bài 2. - Cho HS đọc yêu cầu bài tập. - Yêu cầu HS làm bài miệng - Nhận xét, chữa bài. Bài 3. - Cho HS đọc yêu cầu bài tập. - Yêu cầu HS làm bài. - Nhận xét, chữa bài. Bài 4. - Gọi HS đọc yêu cầu của bài tập. - GV yêu cầu HS có thể thay lần lượt các từ đã cho nếu thấy phù hợp thì sẽ chọn. 3. Củng cố , dặn dò (4’) - Tìm 5 từ thuộc chủ đề công dân? - Nhận xét giờ học, nhắc các em học bài và chuẩn bị bài sau. - HS nêu - HS nhận xét - HS đọc yêu cầu bài tập. - HS làm vào vở, 1 HS làm bảng phụ - Nhận xét, chia sẻ. - HS đọc yêu cầu bài tập. - HS làm bài miệng Những từ không đồng nghĩa với từ công dân là : đồng bào, dân tộc, công chúng. - HS đọc yêu cầu bài tập. - HS làm bài - HS nhắc lại lời của nhân vật Thành. - HS trao đổi bài, thảo luận nhóm với bạn và trả lời. - HS đọc yêu cầu. - HS thảo luận bài tập. Đáp án : Trong câu đã nêu , không thể thay thế từ công dân bằng các từ đồng nghĩa (nhân dân, dân chúng). Vì từ công dân có hàm ý “người dân của một nước độc lập”, khác với các từ nhân dân, dân chúng, dân. Hàm ý này của từ công dân ngược lại với ý của từ nô lệ. - HS nêu - HS nghe, Ngày soạn: 13/01/2018 Ngày dạy: Thứ tư ngày 17 tháng 01 năm 2018 Toán Tiết 98: LUYỆN TẬP I. MỤC TIÊU - HS biết tính diện tích của hình tròn khi biết bán kính, chu vi; vận dụng vào giải toán. - HS biết tự học, chia sẻ; chăm chỉ, tự giác học bài và làm bài. II. ĐỒ DÙNG DẠY - HỌC - GV: Bảng phụ III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY - HỌC Hoạt động của GV Hoạt động của HS 1. Bài cũ (5’) - Gọi 1 HS lên bảng tính chu vi và diện tích hình tròn biết r = 2dm, yêu cầu HS dưới lớp làm bài ra nháp. - Yêu cầu HS nhắc lại quy tắc tính chu vi và diện tích hình tròn. 2. Bài mới a) Giới thiệu bài (1’) b) Luyện tập Bài 1. Tính diện tích hình tròn có bán kính r: a) r = 4cm b) r = 0,45dm - Cho HS làm bài ra nháp, 2 HS lên bảng làm. - Nhận xét, chữa bài. Bài 2. Tính diện tích hình tròn biết chu vi C = 6,28dm - Cho HS làm bài vào vở, 1 HS làm ra bảng phụ. - Quan sát, giúp đỡ HS yếu. - Nhận xét, chốt lời giải đúng. Bài 3. - Gọi HS đọc đề bài. - Hướng dẫn HS làm bài. - Cho HS làm bài vào vở. - Chữa bài. 3. Củng cố, dặn dò (3’) - Gọi HS nêu quy tắc và công thức tính diện tích hình tròn khi biết bán kính. - Gọi HS nêu cách tính diện tích hình tròn khi biết chu vi. - Nhận xét tiết học. - Dặn HS về học bài và xem trước bài sau. - 1 HS lên bảng làm bài. HS dưới lớp làm bài vào nháp. - Nhận xét, chữa bài. - HS phát biểu lại quy tắc tính chu vi và diện tích hình tròn. - HS đọc đầu bài. - Làm bài ra nháp, 2 HS lên bảng làm. - HS đọc đầu bài. - HS làm bài vào vở. 1 HS làm ra bảng phụ. - Nhận xét, chia sẻ, chữa bài. - 1 HS đọc to đề bài. - Theo dõi GV hướng dẫn. - HS làm bài vào vở. - Chữa bài (nếu sai) - 2 HS nêu. - 2-3 HS nêu. Tập đọc Tiết 40: NHÀ TÀI TRỢ ĐẶC BIỆT CỦA CÁCH MẠNG I. MỤC TIÊU - HS đọc trôi chảy toàn bài, biết đọc diễn cảm bài văn, nhấn giọng khi đọc những con số nói về sự đóng góp của ông Đỗ Đình thiện cho Cách mạng; hiểu nội dung bài: biểu dương nhà tư sản yêu nước Đỗ Đình Thiện ủng hộ tiền cho Cách mạng. - HS biết tự học, lắng nghe, chia sẻ; quý trọng, biết ơn những người đã cống hiến sức người, sức của cho Tổ quốc. II. ĐỒ DÙNG DẠY - HỌC - GV: Bảng phụ III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY - HỌC Hoạt động của GV Hoạt động của HS 1. Giới thiệu bài (1’) 2. Các hoạt động HĐ 1. Luyện đọc (10’) - Gọi 1 HS đọc toàn bài. - GV gọi HS chia đoạn. - Yêu cầu HS đọc theo nhóm đôi. HĐ2. Tìm hiểu bài (10’) Đoạn 1 + 2: Cho HS đọc - Kể lại những đóng góp to lớn của ông Thiện qua các thời kì? Đoạn 3 + 4 + 5: - Việc làm của ông Thiện thể hiện những phẩm chất gì? - Từ câu chuyện này,em suy nghĩ ntn về trách nhiệm của người công dân với đất nước? - Gọi HS nêu nội dung bài. HĐ 3. Đọc diễn cảm (9’) - Cho HS đọc lại toàn bài - Đưa bảng phụ ghi sẵn và hướng dẫn đọc đoạn 2 - Phân nhóm cho HS luyện đọc - Cho HS thi đọc. - GV nhận xét, khen HS đọc hay. 3.Củng cố, dặn dò (3’) - Gọi HS nhắc lại nội dung bài. - Liên hệ giáo dục. - Nhận xét tiết học - Dặn HS về nhà luyện đọc - 1 HS đọc toàn bài. - HS chia đoạn. - HS đọc nối tiếp ( 2lần) + Đọc từ khó : đồn điền, tay hòm chìa khoá... + Đọc chú giải - HS đọc theo nhóm đôi. - HS đọc cả bài - 1 HS đọc to, lớp đọc thầm ...ông đã có những trợ giúp to lớn về tiền bạc, tài sản cho cách mạng qua những thời kì khác nhau... - HS đọc thầm + Ông là 1 người yêu nước, có tấm lòng vì đại nghĩa, sẵn sàng hiến tặng số tài sản lớn của mình cho CM... - HS phát biểu: Người công dân phải có trách nhiệm với đất nước/ Người công dân phải biết góp công , góp của vào sự nghiệp xây dựng đất nước/... - Một vài HS phát biểu nội dung bài. - HS đọc - HS lắng nghe. - HS đọc đoạn 2 - HS thi đọc - Lớp nhận xét, bình chọn bạn đọc hay. - HS nhắc lại ý nghĩa của bài. - HS lắng nghe. - HS thực hiện. Tập làm văn Tiết 39: TẢ NGƯỜI (Kiểm tra viết) I. MỤC TIÊU - HS viết được bài văn tả người có bố cục rõ ràng, đủ ba phần (mở bài, thân bài, kết bài); đúng ý, dùng từ đặt câu phù hợp. - HS biết tự học, giải quyết vấn đề; chăm chỉ, tự giác viết bài, yêu quý mọi người. II. ĐỒ DÙNG DẠY - HỌC - GV: Bảng phụ III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY - HỌC Hoạt động của GV Hoạt động của HS 1. Giới thiệu bài (1’) 2. Các hoạt động HĐ1. Tìm hiểu đề (5’) - GV treo bảng phụ chép sẵn đề bài lên bảng. Đề 1. Tả một ca sĩ mà em yêu thích. Đề 2. Tả một nghệ sĩ hài mà em yêu thích. Đề 3. Tả một nhân vật trong phim hoạt hình mà em thích. Đề 4. Tưởng tượng và tả lại một nhân vật trong truyện mà em thích. - Gọi HS nêu cấu tạo của một bài văn tả người. HĐ2. Viết bài (28’) - Yêu cầu HS viết bài vào vở. - GV thu bài. 3. Củng cố, dặn dò (3’) - Nhận xét tiết học. - Dặn HS về viết lại bài ra giấy ô li. - HS đọc đề bài. - HS lựa chọn đề bài. - HS nêu cấu tạo của bài văn tả người. - HS viết bài vào vở. - HS lắng nghe. Ngày soạn: 14/01/2018 Ngày dạy: Thứ năm ngày 18 tháng 01 năm 2018 Toán Tiết 99: LUYỆN TẬP CHUNG I. MỤC TIÊU - HS biết tính chu vi, diện tích hình tròn, vận dụng vào giải bài toán có liên quan đến chu vi, diện tích hình tròn. - HS biết tự học, giải quyết vấn đề, chia sẻ; chăm chỉ,t ự giác học bài và làm bài. II. ĐỒ DÙNG DẠY -HỌC - GV: Bảng phụ III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY - HỌC Hoạt động của GV Hoạt động của HS 1. Kiểm tra (3’) - Hỏi: Nêu cách tính chu vi hình tròn? Cách tính diện tích hình tròn? Nêu công thức tính diện tích, chu vi hình tròn? - GV nhận xét. 2. Bài mới a) Giới thiệu bài (1’) - GV giới thiệu bài trực tiếp. b) Luyện tập (29’) Bài 1. - GV đọc yêu cầu - Cho HS làm ra nháp. - Nhận xét chữa bài. Bài 2. - Gọi HS đọc yêu cầu của bài. - Cho HS giải bài toán ra vở, 3 HS làm ra bảng phụ. - Nhận xét, chữa bài. Bài 3. - Gọi HS đọc yêu cầu - Cho HS trình bày bài giải vào vở. - Gọi 1 HS lên bảng làm. - GV nhận xét, chữa bài. 3. Củng cố, dặn dò (3’) - Gọi HS nêu quy tắc tính chu vi, diện tích hình tròn - GV nhận xét tiết học, nhắc các em học bài và ôn bài. - HS nêu - HS nghe. - HS làm ra nháp. 1 HS lên bảng làm. - Nhận xét, chia sẻ. - HS đọc yêu cầu - HS giải bài toán ra vở, 3 HS làm ra bảng phụ. - Chữa bài - HS đọc yêu cầu - HS trình bày bài giải vào vở. - 1 HS lên bảng làm - HS nêu. - HS nghe. Luyện từ và câu Tiết 40: NỐI CÁC VẾ CÂU GHÉP BẰNG QUAN HỆ TỪ I. MỤC TIÊU - HS nắm được cách nối các vế câu ghép bằng quan hệ từ , nhận biết được các quan hệ từ, cặp quan hệ từ được sử dụng trong câu ghép; biết cách dùng các quan hệ từ nối các vế câu ghép. - HS biết hợp tác, chia sẻ; tích cực học tập. II. ĐỒ DÙNG DẠY - HỌC - GV: Phấn màu, bảng phụ. III.CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY - HỌC Hoạt động của GV Hoạt động của HS 1. Kiểm tra (3’) - Nêu các cách nối các vế câu ghép? Đặt câu? 2. Bài mới a) Giới thiệu bài (1’) - GV nêu mục đích yêu cầu của tiết học. b) Các hoạt động (29’) HĐ1. Phần nhận xét - Ghi nhớ Bài 1. - Gọi HS đọc yêu cầu. - Gọi HS tìm câu ghép trong bài. - Nhận xét, chữa bài. Bài 2. - Gọi HS đọc yêu cầu. - Yêu cầu HS xác định các vế trong những câu vừa tìm được. - Nhận xét, chữa bài. Bài 3. - Cách nối các vế trong những câu ghép nói trên có gì khác nhau? - Chốt lại. - Gọi HS đọc phần ghi nhớ. HĐ2. Luyện tập Bài 1. - Gọi HS đọc yêu cầu bài - Cho HS thảo luận nhóm đôi để tìm câu ghép có trong đoạn văn và xác định các vế câu, các cặp quan hệ từ trong câu ghép. - GV nhận xét, chốt lại. Bài 2. - Gọi HS đọc yêu cầu của bài tập. - Gọi 1 HS lên bảng khôi phục từ đã lược bớt. - Nhận xét, chữa bài. Bài 3. - Cho HS làm bài vào vở. - Chữa bài và giải thích tại sao. - Nhận xét, chốt lại. 3. Củng cố, dặn dò (3’) - Gọi HS nêu lại ghi nhớ. - Hệ thống bài, dặn HS chuẩn bị bài sau. - Nhận xét giờ học. - HS nêu. - 1 HS đọc yêu cầu của bài tập. - HS phát biểu, chỉ ra câu ghép có trong đoạn văn. - HS khác chia sẻ, nhận xét. - 1 HS đọc bài tập 2. - HS suy nghĩ, dùng bút chì gạch chéo, tách các vế câu ghép, khoanh tròn các từ và dấu câu ở ranh giới giữa các vế cấu ghép. - HS trả lời. - 2 HS đọc. - 1 HS đọc đề bài. - HS làm việc theo nhóm đôi, dùng bút chì đánh dấu các câu ghép và xác định các vế câu ghép, các cặp quan hệ từ trong câu. - Đại diện một số nhóm trình bày kết quả. - Lớp nhận xét, chia sẻ. - 1 HS đọc bài tập. - HS làm việc cá nhân, viết nhanh ra nháp câu ghép mới tạo được. - 1 HS lên bảng khôi phục. - HS làm bài vào vở. - 1 HS điền vào bảng phụ. - HS trình bày kết quả. - Nhận xét, chia sẻ. - 2-3 HS nêu lại phần ghi nhớ. Chính tả (Nghe - viết) Tiết 20: CÁNH CAM LẠC MẸ I. MỤC TIÊU - HS nghe, viết chính xác, đẹp đúng bài chính tả, trình bày hình thức bài thơ, tìm được tiếng thích hợp để hoàn chỉnh bài “Giữa cơn hoạn nạn” theo yêu cầu bài tập 2 về các từ có chứa r/d/ gi, HS có kĩ năng nghe viết chính xác. - HS biết tự học, lắng nghe; tích cực học tập. II. ĐỒ DÙNG DẠY - HỌC - GV: Phấn màu, bảng phụ - HS: Bảng con, phấn III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY - HỌC Hoạt động của GV Hoạt động của HS 1. Kiểm tra (3’) - Yêu cầu HS tìm 5 từ chứa âm d/r/gi ? - GV nhận xét. 2. Bài mới a) Giới thiệu bài (1’) b) Các hoạt động (29’) HĐ1. Hướng dẫn chính tả (5’) - Gọi 1 HS đọc bài chính tả. - Yêu cầu HS nêu từ ngữ khó viết, dễ lẫn trong khi viết chính tả. - Yêu cầu HS viết các từ khó, GV đọc cho HS viết một số từ ra bảng. - Gọi HS nhận xét, GV hướng dẫn sửa sai viết đúng chính tả. HĐ2. Viết chính tả (15’) - Gọi HS nêu tư thế khi viết, cách cầm bút,... - GV đọc cho HS viết bài. - GV đọc toàn bài cho HS soát lỗi. - GV thu chấm bài. - GV nhận xét bài viết của HS. HĐ3. Làm bài tập chính tả (8’) Bài 2. - Gọi HS đọc yêu cầu. - Giáo viên nhắc học sinh lưu ý đến yêu cầu của đề bài cần dựa vào nội dung của các từ ngữ đứng trước và đứng sau tiếng có chữ các con còn thiếu để xác định tiếng chưa hoàn chỉnh là tiếng gì? - Giáo viên dán 4 bảng nhóm yêu cầu đại diện 4 nhóm lên thi đua tiếp sức. - Giáo viên nhận xét, tính điểm cho các nhóm, nhóm nào điền xong trước được nhiều điểm nhóm đó thắng cuộc. - Nhận xét, chữa bài. 3. Củng cố, dặn dò (2’) - Gọi HS tìm các từ chứa âm r, d, gi? - Dặn dò về nhà chuẩn bị bài sau. “Trí dũng song toàn” - HS nêu. - HS lắng nghe. - 1 HS đọc bài chính tả. - HS nêu từ ngữ khó viết, dễ lẫn. - HS lên bảng viết, HS dưới lớp viết bảng con. - HS nhận xét. - 1 HS nêu. - HS nghe và viết bài. - HS dùng bút chì, đổi vở cho nhau để kiểm tra, soát lỗi, chữa bài. - HS nộp vở. - HS lắng nghe. - HS đọc yêu cầu. - HS các nhóm lần lượt lên bảng tiếp sức nhau điền tiếng vào chỗ trống. - Đáp án thứ từ các tiếng điền vào: a) giữa dòng – rò – ra – duy – gi – ra – giấy – giận – gi. b) đông – khô – hốc – gõ – lò – trong – hồi – một. - Cả lớp nhận xét. - HS nêu. - HS lắng nghe. Ngày soạn: 14/01/2018 Ngày dạy: Thứ sáu ngày 19 tháng 01 năm 2018 Toán Tiết 100: GIỚI THIỆU BIỂU ĐỒ HÌNH QUẠT I. MỤC TIÊU - HS làm quen với biểu đồ hình quạt, bước đầu biết cách “đọc” và phân tích xử lý số liệu trên biểu đồ, phát triển kĩ năng đọc và phân tích, xử lí số liệu trên biểu đồ. - HS biết hợp tác, chia sẻ, lắng nghe; tích cực học tập. II. ĐỒ DÙNG DẠY - HỌC - GV: Phấn màu, com pa, thước. III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY - HỌC Hoạt động của GV Hoạt động của HS 1. Kiểm tra (3’) - Hỏi: Nêu cách tính chu vi hình tròn? Cách tính diện tích hình tròn? Nêu công thức tính diện tích, chu vi hình tròn? - GV nhận xét. 2. Bài mới a) Giới thiệu bài (1’) - GV giới thiệu bài trực tiếp. b) Các hoạt động HĐ1. Giới thiệu biểu đồ hình quạt - Yêu cầu học sinh quan sát kiểu biểu đồ hình quạt: Ví dụ 1 SGK và nhận xét đặc điểm. - Yêu cầu học sinh nêu cách đọc. + Biểu đồ nói về điều gì? + Sách trong thư viện của trường được phân làm mấy loại ? + Tỉ số % của từng loại là bao nhiêu ? - Giáo viên chốt lại những thông tin trên bản đồ. - Ví dụ 2: Cho HS quan sát và đọc biểu đồ. + Biểu đồ nói về điều gì? + Có bao nhiêu % HS tham gia môn bơi? + Tổng số HS của cả lớp là bao nhiêu? + Tính số HS tham gia bơi? HĐ2. Luyện tập Bài 1: - Hướng dẫn HS: + Nhìn vào biểu đồ chỉ số % HS thích màu xanh + Tính số HS thích màu xanh theo tỉ số % khi biết tổng số HS của cả lớp. - GV tổng kết các thông tin mà HS đã khai thác qua biểu đồ . Bài 2. - Hướng dẫn HS nhận biết: + Biểu đồ nói về điều gì ? + Căn cứ vào các dấu hiệu quy ước , hãy cho biết phần nào trên biểu đồ chỉ số HS giỏi, số HS khá, số HS trung bình. 3. Củng cố, dặn dò (2’) - Biểu đồ nói lên điều gì ? - Để “đọc” biểu đồ ta căn cứ vào đâu ? - GV nhận xét tiết học, nhắc các em học bài và ôn bài. - HS nêu - HS nghe. - Nêu đặc điểm của biểu đồ: Dạng hình tròn chia nhiều phần. Trên mọi phần đều ghi số phần trăm tương ứng. - HS nêu. - HS trả lời. - HS quan sát và đọc biểu đồ. - HS trả lời, HS khác nhận xét,chia sẻ. - HS nêu. a) 48 HS b) 30 HS c) 24 HS d) 18 HS - HS nhận biết biểu đồ chỉ số HS giỏi, số HS khá, số HS trung bình. - HS phát biểu. - HS trả lời. - HS lắng nghe, thực hiện Tập làm văn Tiết 40: LẬP CHƯƠNG TRÌNH HOẠT ĐỘNG I. MỤC TIÊU - HS bước đầu biết cách lập chương trình hoạt động cho buổi sinh hoạt tập thể, xây dựng được chương trình liên hoan văn nghệ của lớp cahò mừng ngày 20/11. - HS biết hợp tác nhóm, mạnh dạn khi phát biểu ý kiến; đoàn kết với bạn bè; tích cực tham gia các hoạt động của lớp, có ý thức học tập tốt II. ĐỒ DÙNG DẠY - HỌC - GV: Bảng phụ III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY - HỌC Hoạt động của GV Hoạt động của HS 1. Giới thiệu bài (1’) 2. Bài mới a) Giới thiệu bài (1’) - GV nêu mục đích yêu cầu của bài học. b) Nội dung (29’) Hướng dẫn học sinh làm bài tập. Bài 1. - Gọi HS đọc đoạn văn và trả lời câu hỏi - Các bạn trong lớp tổ chức buổi liên hoan văn nghệ nhằm mục đích gì? GV ghi lên bảng mục I - Để tổ chức buổi liên hoan, cần làm những việc gì? Lớp trưởng đã phân công như thế nào? GV ghi lên bảng mục II. - Hãy thuật lại diễn biến của buổi liên hoan? GV ghi lên bảng mục III Bài 2. - Giáo viên hướng dẫn học sinh đặt vị trí mình vào lớp trưởng Thuỷ Minh, dựa theo câu chuyện: Một buổi sinh hoạt tập thể kết hợp với tưởng tượng, phỏng đoán lập lại toàn bộ chương trình hoạt động của buổi liên hoan văn nghệ chào mừng ngày 20 -11. - Giáo viên gọi đại diện các nhóm lên trình bày. - Nhận xét, đánh giá. 3. Củng cố, dặn dò (3’) - Tóm lại nội dung. - Nhận xét giờ học. - Chuẩn bị bài sau: Lập chương trình hoạt động . - HS nghe và nhận xét. - HS đọc thầm lại mẩu chuyện Một buổi sinh hoạt tập thể, suy nghĩ, trả lời : - Chúc mừng các thầy, cô giáo nhân Ngày Nhà giáo Việt Nam 20 - 11; bày tỏ lòng biết ơn với thầy cô. - Đại diện các nhóm trình bày kết quả. - HS đọc yêu cầu của đầu bài, học sinh chia thành các nhóm, làm bài tập. - Học sinh trình bày. - Nhận xét, sửa lỗi. - HS lắng nghe ghi nhớ. Sinh hoạt tập thể Kể chuyện Bác Hồ BÀI 3: KHÔNG CÓ VIỆC GÌ KHÓ I. MỤC TIÊU - HS nhận biết được sự nỗ lực của Bác Hồ để vượt qua mọi khó khăn, thử thách; trình bày được ý nghĩa của việc phấn đấu, rèn luyện trong học tập và cuộc sống. - HS biết tự học, chia sẻ; có ý chí phấn đấu vượt qua khó khăn, sống có mục đích, biết cách tự hoàn thiện mình, động viên, giúp đỡ mọi người xung quanh. II. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY - HỌC Hoạt động của GV Hoạt động của HS 1. Giới thiệu bài (1’) 2. Các hoạt động HĐ1. Đọc hiểu (10’) - Cho HS tự đọc câu chuyện, sau đó làm bằng bút chì trả lời các câu hỏi trong sách. - Gọi HS trả lời trước lớp. - Nhận xét, bổ sung. HĐ2. Thực hành - Ứng ụng (18’) - Yêu cầu HS hoạt động cá nhân, thực hiện yêu cầu ở phần thực hành - ứng dụng. - Gọi HS chia sẻ trước lớp về kế hoạch thực hiện mục tiêu đặt ra. - GV nhận xét, khen ngợi HS. 3. Củng cố, dặn dò (3’) - Liên hệ giáo dục. - Nhận xét tiết học. - Dặn HS về chuẩn bị bài sau. - HS đọc truyện sau đó làm bài bằng bút chì vào sách. - Một số HS trả lời trước lớp. - HS khác chia sẻ, bổ sung. - HS hoạt động cá nhân. - Một số HS trình bày, chia sẻ trước lớp về kế hoạch thực hiện mục tiêu đã đặt ra. - HS khác nhận xét.

Các file đính kèm theo tài liệu này:

  • docTUẦN 20.doc
Tài liệu liên quan