Giáo án Đại số 8 - Tiết 1: Nhân đơn thức với đa thức

Hoạt động 1: 1. Quy tắc (10phút)

Mục tiêu : HS nắm được qui tắc nhân đơn thức với đa thức

PPDH: Đặt và giải quyế vấn đề ,vấn đáp ,hợp tác

Các KTDH : Hoạt động nhóm ,thảo luận

GV: Cho học sinh làm ?1

+ Gọi 1 học sinh đứng tại chổ trả lới.

+ Nhận xét và hỏi: Nếu ta xem là một số, và đa thức là một tổng. Hãy dựa vào quy tắc nhân một số với một tổng, phát biểu quy tắc nhân đơn thức với đa thức?

GV đưa trường hợp tổng quát

 

 

doc200 trang | Chia sẻ: vudan20 | Lượt xem: 465 | Lượt tải: 0download
Bạn đang xem trước 20 trang tài liệu Giáo án Đại số 8 - Tiết 1: Nhân đơn thức với đa thức, để xem tài liệu hoàn chỉnh bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
thøc 2- Kü n¨ng: HS biÕt c¸ch tr×nh bµy lêi gi¶i cña phÐp tÝnh céng c¸c ph©n thøc theo tr×mh tù: + ViÕt kÕt qu¶ ph©n tÝch c¸c mÉu thµnh nh©n tö råi t×m MTC + ViÕt d·y biÓu thøc liªn tiÕp b»ng nhau theo thø tù tæng ®· cho víi c¸c mÉu ®· ®­îc ph©n tÝch thµnh nh©n tö b»ng tæng c¸c ph©n thøc qui ®ång . MÉu b»ng ph©n thøc tæng ( Cã tö b»ng tæng c¸c tö vµ cã mÉu lµ mÉu thøc chung) b»ng ph©n thøc rót gän ( nÕu cã thÓ) + §æi d¸u thµnh th¹o c¸c ph©n thøc. 3- Th¸i ®é: T­ duy l« gÝc, nhanh, cÈn thËn. 4. Định hướng hình thành năng lực: Phát triển khả năng tư duy, giải quyết vấn đề, ngôn ngữ, hợp tác, năng lực đánh giá và tự đánh giá, năng lực tính toán. II. CHUẨN BỊ CỦA GIÁO VIÊN VÀ HỌC SINH 1. Chuẩn bị của giáo viên - Thiết bị dạy học: Bảng phụ, thước thẳng. 2. Chuẩn bị của học sinh - Bảng nhóm, thước thẳng. Đọc trước bài học, ôn lại kiến thức về cộng các phân thức. III. TỔ CHỨC CÁC HOẠT ĐỘNG HỌC TẬP 1. Ổn định lớp: 2. Kiểm tra bài cũ(7phút): - HS1: Nªu c¸c b­íc céng c¸c ph©n thøc ®¹i sè? - ¸p dông: Lµm phÐp tÝnh a) b) - HS2: Lµm phÐp tÝnh a) b) 3. Tiến trình bài học: Ho¹t ®éng cña GV +HS Néi dung chính H§: Tæ chøc luyÖn tËp GV. Cho häc sinh lµm bµi 23 HS lªn b¶ng tr×nh bµy. GV. Ch÷a vµ nhËn xÐt bµi lµm GV. Cho häc inh lµm bµi 25 HS. Lµm bµi c¸ nh©n. GV. Cho häc sinh ch÷a bµi HS. D­íi líp nhËn xÐt GV. Cho häc sinh lµm bµi 26 GV: gi¶i thÝch c¸c kh¸i niÖm: N¨ng xuÊt lµm viÖc, khèi l­îng c«ng viÖc & thêi gian hoµn thµnh + Thêi gian xóc 5000m3 ®Çu tiªn lµ ? + PhÇn viÖc cßn l¹i lµ? + Thêi gian lµm nèt c«ng viÖc cßn l¹i lµ? + Thêi gian hoµn thµnh c«ng viÖc lµ? + Víi x = 250m3/ngµy th× thêi gian hoµn thµnh c«ng viÖc lµ? HS. Ho¹t ®éng nhãm GV. Mêi häc sinh ®¹i diÖn mét nhãm tr×nh bµy bµi lµm. Bµi 23 a) = b) = Bµi 25(c,d) c) = = d) x2+ = Bµi 26 + Thêi gian xóc 5000m3 ®Çu tiªn lµ ( ngµy) + PhÇn viÖc cßn l¹i lµ: 11600 - 5000 = 6600m3 + Thêi gian lµm nèt c«ng viÖc cßn l¹i lµ: ( ngµy) + Thêi gian hoµn thµnh c«ng viÖc lµ: + ( ngµy) + Víi x = 250m3/ngµy th× thêi gian hoµn thµnh c«ng viÖc lµ: ( ngµy) IV. TỔNG KẾT VÀ HƯỚNG DẪN HỌC TẬP 1.Tổng kết (Củng cố)(2phút) - Nhắc lại quy tắc trừ các phân thức đại số. 2. Hướng dẫn học tập(Ra bài tập về nhà)(1phút) - Học và nắm vững quy tắc trừ các phân thức đại số. - BTVN: Làm các bài tập 29, 30, 31(b)/50-Sgk; 24, 25, 26, 27, 28/ SBT - Chú ý thứ tự thực hiện các phép tính về phân thức giống như thực hiện các phép tính về số - GV hướng dẫn bài tập 32: Ta có thể áp dụng kết quả bài tập 31 để tính tổng V. Rút kinh nghiệm: DUYỆT CỦA BGH- TỔ CHUYÊN MÔN . Tổ trưởng: Trương Thị Lan Tiết: 31 Ngày soạn: 11/12/2017 Ngày giảng: 8A 8B : PHÉP NHÂN CÁC PHÂN THỨC ĐẠI SỐ. I. MỤC TIÊU Sau bài học, HS đạt được: 1. Kiến thức: - HS nắm được qui tắc nhân 2 phân thức đại số, các tính chất giao hoán, kết hợp, phân phối của phép nhân đối với phép cộng để thực hiện các phép tính nhân các phân thức. 2. Kỹ năng: -Vận dụng thành thạo các tính chất của phép nhân các phân thức một cách linh hoạt vào làm bài tập. 3. Thái độ: Rèn luyện tính chính xác, cẩn thận trong học tập. Yêu thích môn học. 4. Định hướng hình thành năng lực: Phát triển khả năng tư duy, giải quyết vấn đề, ngôn ngữ, hợp tác, năng lực đánh giá và tự đánh giá, năng lực tính toán. II. CHUẨN BỊ CỦA GIÁO VIÊN VÀ HỌC SINH 1. Chuẩn bị của giáo viên - Thiết bị dạy học: Bảng phụ, thước thẳng. 2. Chuẩn bị của học sinh - Bảng nhóm, thước thẳng. Đọc trước bài học, ôn lại kiến thức về phép nhân phân số. III. TỔ CHỨC CÁC HOẠT ĐỘNG HỌC TẬP 1. Ổn định lớp: 2. Kiểm tra bài cũ(7phút): HS1:- Phát biểu qui tắc nhân các phân số? Lấy ví dụ ? 3. Tiến trình bài học: HOẠT ĐỘNG CỦA GV VÀ HS NỘI DUNG CHÍNH Hoạt động 1: Hình thành qui tắc nhân 2 phân thức đại số(20phút) GV: Ta đã biết cách nhân 2 phân số, phép nhân các phân thức cũng tương tự như thế. áp dụng làm ?1. GV: Em hãy nêu qui tắc? HS viết công thức tổng quát. GV cho HS làm VD. - Khi nhân một phân thức với một đa thức, ta coi đa thức như một phân thức có mẫu thức bằng 1 GV cho HS làm ?2. HS lên bảng trình bày: + GV: Chốt lại khi nhân lưu ý dấu của các phân thức => dấu của tích. GV cho HS làm ?3. HS hoạt động theo nhóm Đại diện nhóm trình bày bài Các nhóm nhận xét chéo GV nhận xét và chốt bài. 1. Phép nhân nhiều phân thức đại số * Qui tắc (Sgk) * Ví dụ : a) b) = = c) d) = Hoạt động 2 : Tính chất phép nhân các phân thức(15phút) GV: Phép nhân phân thức tương tự phép nhân phân số và cũng có tính chất như tính chất của phép nhân phân số. ? Nhắc lại tính chất cơ bản của phép nhân phân số? ? HS viết công thức tổng quát của phép nhân hai phân thức? GV: Nhận xét, chốt lại tính chất cơ bản của phép nhân phân thức. - Y/c HS tính nhanh và cho biết áp dụng tính chất nào để làm được như vậy. 2) Tính chất phép nhân các phân thức: a) Giao hoán : b) Kết hợp: c) Phân phối đối với phép cộng IV. TỔNG KẾT VÀ HƯỚNG DẪN HỌC TẬP 1.Tổng kết (Củng cố)(2phút) Nhắc lại quy tắc nhân và các tính chất cơ bản của phép nhân phân thức. 2. Hướng dẫn học tập(Ra bài tập về nhà)(1phút) - Học thuộc quy tắc nhân và các tính chất cơ bản của phép nhân phân thức. - Làm các bài tập 38, 39, 40(Sgk); bài 30, 31, 32, 33 (SBT) V. Rút kinh nghiệm: .................................................................................. Tiết: 32 Ngày soạn: 13/12/2017 Ngày giảng: 8A 8B : PHÉP CHIA CÁC PHÂN THỨC ĐẠI SỐ. I. MỤC TIÊU Sau bài học, HS đạt được: 1. Kiến thức: - HS nắm được qui tắc chia 2 phân thức đại số, HS nắm vững khái niệm phân thức nghịch đảo. Nắm vững thứ tự thực hiện phép tính chia liên tiếp - HS biết cách trình bày lời giải của phép chia phân thức 2. Kỹ năng:-Vận dụng thành thạo công thức : với khác 0, để thực hiện các phép tính. - Vận dụng tính chất các phân thức một cách linh hoạt để thực hiện dãy phép tính.nhân và chia theo thứ tự từ trái qua phải 3. Thái độ: Rèn luyện tính chính xác, cẩn thận trong học tập. Yêu thích môn học. 4. Định hướng hình thành năng lực: Phát triển khả năng tư duy, giải quyết vấn đề, ngôn ngữ, hợp tác, năng lực đánh giá và tự đánh giá, năng lực tính toán. II. CHUẨN BỊ CỦA GIÁO VIÊN VÀ HỌC SINH 1. Chuẩn bị của giáo viên - Thiết bị dạy học: Bảng phụ, thước thẳng. 2. Chuẩn bị của học sinh - Bảng nhóm, thước thẳng. Đọc trước bài học, ôn lại kiến thức về phép chia phân số. III. TỔ CHỨC CÁC HOẠT ĐỘNG HỌC TẬP 1. Ổn định lớp: 2. Kiểm tra bài cũ(7phút): HS1:- Nêu các tính chất của phép nhân các phân thức đại số * áp dụng: Thực hiện phép tính HS2: a) b) 3. Tiến trình bài học: HOẠT ĐỘNG CỦA GV VÀ HS NỘI DUNG CHÍNH HĐ1: Tìm hiểu phân thức nghịch đảo - Làm phép tính nhân ?1 - GV giới thiệu đây là 2 phân thức nghịch đảo của nhau - GV: Thế nào là hai phân thức nghịch đảo ? - Em hãy đưa ra ví dụ 2 phân thức là nghịch đảo của nhau.? - GV: chốt lại và giới thiệu kí hiệu 2 phân thức nghịch đảo . - GV: Còn có cách ký hiệu nào khác về phân thức nghịch đảo không ? - GV cho HS làm ?2 tìm phân thức nghịch đảo của các phân thức sau: - HS trả lời: 1. Phân thức nghịch đảo Hai phân thức được gọi là nghịch đảo của nhau nếu tích của chúng bằng 1. + Nếu là phân thức khác 0 thì .= 1 do đó ta có: là phân thức nghịch đảo của phân thức ; là phân thức nghịch đảo của phân thức . Kí hiệu:là nghịch đảo của a) có PT nghịch đảo là b)có PT nghịch đảo là c) có PT nghịch đảo là x-2 d) 3x + 2 có PT nghịch đảo là * HĐ2: Hình thành qui tắc chia phân thức(15phút) - GV: Em hãy nêu qui tắc chia 2 phân số. Tương tự ta có qui tắc chia 2 phân thức. * Muốn chia phân thức cho phân thức khác 0 , ta làm như thế nào? - GV: Cho HS thực hành làm ?3. - GV chốt lại: * Khi thực hiện phép chia. Sau khi chuyển sang phép nhân phân thức thứ nhất với nghịch đảo của phân thức thứ 2, ta thức hiện theo qui tắc. Chú ý phân tích tử thức và mẫu thành nhân tử để rút gọn kết quả. * Phép tính chia không có tính chất giao hoán & kết hợp. Sau khi chuyển đổi dãy phép tính hoàn toàn chỉ có phép nhân ta có thể thực hiện tính chất giao hoán & kết hợp. 2) Phép chia * Muốn chia phân thức cho phân thức khác 0 , ta nhân với phân thức nghịch đảo của . * với 0 HĐ2:Luyện tập(10phút) - Cho HS làm bài tập: Bài 1: Tìm x từ đẳng thức :  ; Bài 2: Thực hiện phộp chia HS: Tự làm bài 2. Bài1 => x = x = IV. TỔNG KẾT VÀ HƯỚNG DẪN HỌC TẬP 1.Tổng kết (Củng cố)(2phút) Nhắc lại quy tắc chia hai phân thức, phân thức nghịch đảo của một phân thức. 2. Hướng dẫn học tập(Ra bài tập về nhà)(1phút) - Hoc thuộc quy tắc ; Làm các bài tập 42, 43, 44, 45 (sgk) - Đọc trước bài: Biến đổi các biểu thức hữu tỉ. Giá trị của phân thức. V. Rút kinh nghiệm: .................................................................................. .............................................................................................................. Tiết: 33 Ngày soạn: 21/12/2017 Ngày giảng: 8A 8B : BIẾN ĐỔI CÁC BIỂU THỨC HỮU TỈ. GIÁ TRỊ CỦA PHÂN THỨC I. MỤC TIÊU Sau bài học, HS đạt được: 1. Kiến thức: -HS nắm được khái niệm về biểu thức hữu tỉ, biết rằng mỗi phân thức và mỗi đa thức đều là các biểu thức hữu tỉ. - Nắm vững cách biểu diễn một biểu thức hữu tỉ dưới dạng một dãy các phép toán trên những phân thức và hiểu rằng biến đổi một biểu thức hữu tỉ là thực hiện các phép toán trong biểu thức để biến nó thành một phân thức đại số. 2. Kỹ năng: HS thực hiện thành thạo các phép toán trên các phân thức đại số. - Biết cách tìm điều kiện của biến để giá trị của phân thức được xác định. 3. Thái độ: Rèn luyện tính chính xác, cẩn thận trong học tập. Yêu thích môn học. 4. Định hướng hình thành năng lực: Phát triển khả năng tư duy, giải quyết vấn đề, ngôn ngữ, hợp tác, năng lực đánh giá và tự đánh giá, năng lực tính toán. II. CHUẨN BỊ CỦA GIÁO VIÊN VÀ HỌC SINH 1. Chuẩn bị của giáo viên - Thiết bị dạy học: Bảng phụ, thước thẳng. 2. Chuẩn bị của học sinh - Bảng nhóm, thước thẳng. Đọc trước bài học, ôn lại kiến thức về phép chia phân thức. III. TỔ CHỨC CÁC HOẠT ĐỘNG HỌC TẬP 1. Ổn định lớp: 2. Kiểm tra bài cũ(7phút): Thực hiện phép tính: 3. Tiến trình bài học: HOẠT ĐỘNG CỦA GV VÀ HS NỘI DUNG CHÍNH Hoạt động 1: Hình thành khái niệm biểu thức hữu tỷ(8phút) + GV: Đưa ra VD: Quan sát các biểu thức sau và cho biết nhận xét của mình về dạng của mỗi biểu thức. 0; ; ; 2x2 - x + , (6x + 1)(x - 2); ; 4x + ; * GV: Chốt lại và đưa ra khái niệm * Ví dụ: là biểu thị phép chia cho 1. Biểu thức hữu tỷ: 0; ; ; 2x2 - x + , (6x + 1)(x - 2); ; 4x + ; Là những biểu thức hữu tỷ. Hoạt động 2: PP biến đổi biểu thức hữu tỷ(17phút) - Việc thực hiện liên tiếp các phép toán cộng, trừ, nhân, chia trên những phân thức có trong biểu thức đã cho để biến biểu thức đó thành 1 phân thức ta gọi là biến đổi 1 biểu thức hứu tỷ thành 1 phân thức. * GV hướng dẫn HS làm ví dụ: Biến đổi biểu thức. A = - HS làm ?1. Biến đổi biểu thức: B = thành 1 phân thức 2. Biến đổi 1 biểu thức hữu tỷ. * Ví dụ: Biến đổi biểu thức. A = = B = Hoạt động 3: Khái niệm giá trị phân thức và cách tìm điều kiện để phân thức có nghĩa.(10phút) - GV hướng dẫn HS làm VD. * Ví dụ: a) Tìm điều kiện của x để giá trị của phân thức được xác định. b) Tính giá trị của phân thức tại x = 2004 * Nếu tại giá trị nào đó của biểu thức mà giá trị của phân thức đã cho xđ thì phân thức đã cho và phân thức rút gọn có cùng giá trị. * Muốn tính giá trị của phân thức đã cho ( ứng với giá trị nào đó của x) ta có thể tính giá trị của phân thức rút gọn. * Luyện tập Làm bài tập 46 /a GV hướng dẫn HS làm bài 3. Giá trị của phân thức: a) Giá trị của phân thức được xác định với ĐK: x(x - 3) 0 và x - 3 Vậy PT xđ được khi x b) Rút gọn: = a) x2 + x = (x + 1)x Tại x = 1.000.000 có giá trị PT là * Tại x = -1 Phân thức đã cho không xác định IV. TỔNG KẾT VÀ HƯỚNG DẪN HỌC TẬP 1.Tổng kết (Củng cố)(2phút) Khắc sâu lại các kiến thức cơ bản về biểu thức hữu tỉ, giá trị của phân thức. 2. Hướng dẫn học tập(Ra bài tập về nhà)(1phút) - Học và nắm vững các kiến thức cơ bản về biểu thức hữu tỉ, giá trị của phân thức đại số. - Làm các bài tập 48;50;53;55-Sgk. Giờ sau luyện tập. V. Rút kinh nghiệm: .................................................................................. .............................................................................................................. DUYỆT CỦA BGH- TỔ CHUYÊN MÔN . Tổ trưởng: Trương Thị Lan Tiết: 34 Ngày soạn: 22/12/2017 Ngày giảng: 8A 8B : LUYỆN TẬP I. MỤC TIÊU Sau bài học, HS đạt được: 1. Kiến thức: HS được củng cố về phương pháp biến đổi các biểu thức hữu tỷ thành 1 dãy phép tính thực hiện trên các phân thức. 2. Kỹ năng: -HS thực hiện thành thạo các phép toán trên các phân thức đại số. - Biết tìm điều kiện của biến để giá trị của phân thức được xác định và biết tìm giá trị của phân thức theo điều kiện của biến. 3. Thái độ: Rèn luyện tính chính xác, cẩn thận trong học tập. Yêu thích môn học. 4. Định hướng hình thành năng lực: Phát triển khả năng tư duy, giải quyết vấn đề, ngôn ngữ, hợp tác, năng lực đánh giá và tự đánh giá, năng lực tính toán. II. CHUẨN BỊ CỦA GIÁO VIÊN VÀ HỌC SINH 1. Chuẩn bị của giáo viên - Thiết bị dạy học: Bảng phụ, thước thẳng. 2. Chuẩn bị của học sinh - Bảng nhóm, thước thẳng. Đọc trước bài học, ôn lại kiến thức về phép chia phân thức. III. TỔ CHỨC CÁC HOẠT ĐỘNG HỌC TẬP 1. Ổn định lớp: 2. Kiểm tra bài cũ(7phút): Tìm điều kiện của x để giá trị của mỗi phân thức sau xác định a) ; b) (KQ: a) x -2 ; b) x 1) 3. Tiến trình bài học: HOẠT ĐỘNG CỦA GV VÀ HS NỘI DUNG CHÍNH Hoạt động1: Dạng 1. Thực hiện phép tính(15phút) Cho HS làm bài 50/58-Sgk. GV gọi 2 HS lên bảng thực hiện phép tính HS cả lớp nháp bài HS nêu nhận xét GV: Chốt lại p2 làm ( Thứ tự thực hiện các phép tính) Chữa bài tập 53/58-Sgk GV cho HS hoạt động nhóm làm bài 53. HS treo bảng nhóm và nhận xét, sửa lại cho chính xác. GV: Chốt lại cách làm bài tập dạng này. Bài 50: a) b) (x2 - 1) Bài 53: Hoạt động 2 : Dạng 2. Bài tập tổng hợp(20phút) Chữa bài 48/58-Sgk. Cho phân thức: a) Với đk nào của x thì phân thức xác định? b) Rút gọn phân thức. c) Tìm giá trị của x để giá trị của pthức = 1 d) Có giá trị nào của x để phân thức có giá trị bằng 0 hay không? * GV: chốt lại : Khi giá trị của phân thức đã cho xđ thì phân thức đã cho & phân thức rút gọn có cùng giá trị. Vậy muốn tính giá trị của phân thức đã cho ta chỉ cần tính giá trị của phân thức rút gọn Chữa bài 55/58-sgk. GV cho HS hoạt động nhóm làm bài 55 Các nhóm trình bày bài và giải thích rõ cách làm? Bài 48 Phân thức: a) Phân thức xác định khi: x + 2 b) Rút gọn : = c) Ta cú: x + 2 = 1 d) Không có giá trị nào của x để phân thức có giá trị bằng 0 vì tại x = -2 phân thức không xác định. Bài 55: Cho phân thức: a) PTXĐó x2- 1 0 ó x 1 b) Ta có: IV. TỔNG KẾT VÀ HƯỚNG DẪN HỌC TẬP 1.Tổng kết (Củng cố)(2phút) Nhắc lại P2 Thực hiện phép tính với các biểu thức hữu tỷ 2. Hướng dẫn học tập(Ra bài tập về nhà)(1phút) - ôn lại toàn bộ chương II bằng sơ đồ tư duy. Trả lời các câu hỏi ôn tập - Làm các bài tập 57, 58, 59, 60-Sgk; bài 54, 55, 60-SBT. V. Rút kinh nghiệm: .................................................................................. Tiết: 35 Ngày soạn: 22/12/2017 Ngày giảng: 8A 8B : ÔN TẬP CHƯƠNG II I. MỤC TIÊU Sau bài học, HS đạt được: 1. Kiến thức: HS được hệ thống các kiến thức về : Phân thức đại số, hai phân thức bằng nhau, hai phân thức đối nhau, phân thức nghịch đảo, biểu thức hữu tỉ. Củng cố về phương pháp biến đổi các biểu thức hữu tỷ thành 1 dãy phép tính thực hiện trên các phân thức. 2. Kỹ năng: Vận dụng các qui tắc của 4 phép tính: Cộng, trừ, nhân, chia phân thức để giải các bài toán một cách hợp lý, đúng quy tắc phép tính ngắn gọn, dễ hiểu. 3. Thái độ: Rèn luyện tính chính xác, cẩn thận trong học tập. Yêu thích môn học. 4. Định hướng hình thành năng lực: Phát triển khả năng tư duy, giải quyết vấn đề, ngôn ngữ, hợp tác, năng lực đánh giá và tự đánh giá, năng lực tính toán. II. CHUẨN BỊ CỦA GIÁO VIÊN VÀ HỌC SINH 1. Chuẩn bị của giáo viên - Thiết bị dạy học: Bảng phụ, thước thẳng. 2. Chuẩn bị của học sinh - Bảng nhóm, thước thẳng. Đọc trước bài học, ôn lại kiến thức về phép chia phân thức. III. TỔ CHỨC CÁC HOẠT ĐỘNG HỌC TẬP 1. Ổn định lớp: 2. Kiểm tra bài cũ(Lồng ghép trong khi ôn tập): 3. Tiến trình bài học: HOẠT ĐỘNG CỦA GV VÀ HS NỘI DUNG CHÍNH Hoạt động 1: Khái niệm về phân thức đại số và tính chất của phân thức(7phút). GV: Nêu câu hỏi SGK HS trả lời 1. Định nghĩa phân thức đại số . Một đa thức có phải là phân thức đại số không? 2. Định nghĩa 2 phân thức đại số bằng nhau. 3. Phát biểu T/c cơ bản của phân thức . ( Quy tắc 1 được dùng khi quy đồng mẫu thức) ( Quy tắc 2 được dùng khi rút gọn phân thức) 4. Nêu quy tắc rút gọn phân thức. 5. Muốn quy đồng mẫu thức nhiều phân thức có mẫu thức khác nhau ta làm như thế nào? - GV cho HS làm VD(Sgk) x2 + 2x + 1 = (x+1)2 x2 – 5 = 5(x2 – 1)(x-1) = 5(x+1)(x-1) MTC: 5(x+1)2 (x-1) Nhân tử phụ của (x+1)2 là 5(x-1) Nhân tử phụ của 5(x2-1) là (x-1) I. Khái niệm về phân thức đại số và tính chất của phân thức. - PTĐS là biểu thức có dạng với A, B là những phân thức & B đa thức 0 (Mỗi đa thức mỗi số thực đều được coi là 1 phân thức đại số) - Hai PT bằng nhau = nếu AD = BC - T/c cơ bản của phân thức + Nếu M0 thì (1) + Nếu N là nhân tử chung thì : - Quy tắc rút gọn phân thức: + Phân tích tử và mẫu thành nhân tử. + Chia cả tử và mẫu cho nhân tử chung - Muốn quy đồng mẫu thức nhiều phân thức + B1: PT các mẫu thành nhân tử và tìm MTC + B2: Tìm nhân tử phụ của từng mẫu thức + B3: Nhân cả tử và mẫu của mỗi phân thức với nhân tử phụ tương ứng. * Ví dụ: QĐMT của: và  ; Hoạt động 2: Các phép toán trên tập hợp các phân thức đại số(5phút). GV: Cho học sinh lần lượt trả lời các câu hỏi 6, 7, 8, 9 , 10, 11, 12 và chốt lại. II. Các phép toán trên tập hợp các PTđại số. * Phép cộng:+ Cùng mẫu : + Khác mẫu: Quy đồng mẫu rồi thực hiện cộng * Phép trừ:+ Phân thức đối của kí hiệu là = * Quy tắc phép trừ: * Phép nhân: * Phép chia + PT nghịch đảo của phân thức khác 0 là + Hoạt động 3: Luyện tập(30phút) Chữa bài 57 ( Sgk) - GV hướng dẫn phần a. - HS làm theo yêu cầu của giáo viên - 1 HS lên bảng GV: Em nào có cách trình bày bài toán dạng này theo cách khác + Ta có thể biến đổi trở thành vế trái hoặc ngược lại + Hoặc có thể rút gọn phân thức. - Chữa bài 58: -Y/c 3 HS lên bảng thực hiện phép tính. b) B = Ta có: => B = III. Luyện tập 1.Ctỏ mỗi cặp phân thức sau đây bằng nhau: a) và Ta có: 3(2x2 +x – 6) = 6x2 + 3x – 18 (2x+3) (3x+6) = 6x2 + 3x – 18 Vậy: 3(2x2 +x – 6) = (2x+3) (3x+6) Suy ra: = b) 2. Thực hiện phép tính sau: a) = c) = IV. TỔNG KẾT VÀ HƯỚNG DẪN HỌC TẬP 1.Tổng kết (Củng cố)(2phút) GV nhắc lại các bước thực hiện thứ tự phép tính. P2 làm nhanh gọn 2. Hướng dẫn học tập(Ra bài tập về nhà)(1phút) - Xem lại bài đã chữa. - Ôn lại toàn bộ lý thuyết của chương; Làm các bài tập phần ôn tập. - Tiết sau kiểm tra chương II. V. Rút kinh nghiệm: .................................................................................. .............................................................................................................. Tiết: 36 Ngày soạn: 27/12/2017 Ngày giảng: 8A 8B : KIỂM TRA CHƯƠNG II I. MỤC TIÊU Sau bài kiểm tra cần kiểm tra, đánh giá được: 1. Kiến thức: Kiểm tra, đánh giá mức độ tiếp thu kiến thức của HS về: tính chất cơ bản của phân thức; rút gọn phân thức; sử dụng quy tắc các phép toán cộng, trừ, nhân, chia trên các phân thức đại số để biến đổi một biểu thức hữu tỉ thành một phân thức; tính giá trị của một phân thức. 2. Kỹ năng: Kiểm tra, đánh giá kĩ năng thực hiện các phép toán cộng, trừ, nhân, chia trên các phân thức đại số; kĩ năng biến đổi một biểu thức hữu tỉ thành một phân thức; kĩ năng tính giá trị của một phân thức. 3. Thái độ: Kiểm tra, đánh giá mức độ chính xác, cẩn thận, nghiêm túc, tự giác khi làm bài của HS. 4. Định hướng hình thành năng lực: Kiểm tra, đánh giá khả năng tư duy, giải quyết vấn đề, năng lực phân tích và tổng hợp kiến thức, năng lực tính toán. II. CHUẨN BỊ: 1. Chuẩn bị của giáo viên - Thiết bị dạy học: Mỗi HS 1 đề kiểm tra. 2. Chuẩn bị của học sinh Ôn lại kiến thức cơ bản của chương. Dụng cụ học tập. III. MA TRẬN DỀ KIỂM TRA. Chủ đề Nhận biết Thông hiểu Vận dụng Tổng Vận dụng thấp Vận dụng cao 1. Quy đồng mẫu thức nhiều phân thức Nêu được quy tắc quy đồng mẫu thức nhiều phân thức Số câu Số điểm.TL % 1 1 10 1 1 10 2. Rút gọn phân thức Vận dụng được tính chất cơ bản của phân thức vào bài tập rút gọn phân thức Số câu Số điểm.TL % 3 3 30 3 3 30 3. Các phép toán cộng, trừ, nhân, chia trên các phân thức đại số Vận dụng được quy tắc các phép toán cộng, trừ, nhân, chia trên các phân thức đại số để thực hiện phép tính. Vận dụng được quy tắc cộng các phân thức đại số vào bài toán chứng minh Số câu Số điểm. TL % 2 2 20 1 1 10 3 3 30 4. Biến đổi biểu thức hữu tỉ. Giá trị của phân thức Tìm được ĐKXĐ của phân thức. Tính được giá trị của phân thức tại các giá trị cho trước của các biến Tìm được giá trị của biến khi biết trước giá trị của phân thức Số câu Số điểm. TL % 2 2 20 1 1 10 3 3 30 Tổng 1 1 10 7 7 70 2 2 20 10 10 100 IV.ĐỀ KIỂM TRA: Bài 1(1đ): Nêu quy tắc quy đồng mẫu thức nhiều phân thức. Bài 2(2đ): Rút gọn phân thức: a) b) Bài 3(2đ): Thực hiện các phép tính: a) b) Bài 4(4đ): Cho phân thức: a)Tìm điều kiện của x để giá trị của phân thức B xác định. b)Rút gọn phân thức B. b)Tính giá trị của phân thức khi và khi . c)Tìm giá trị của x để giá trị của phân thức bằng 1. Bài 5(1đ): Cho xyz = 2006 Chứng minh rằng : V. ĐÁP ÁN VÀ THANG ĐIỂM. Bài Đáp án Điểm 1 Nêu đúng quy tắc 1 2 a) b) 1 1 3 a) b) 1 1 4 a)ĐKXĐ: x + 20 b) c)Giá trị của phân thức B khi là B = 2 + 2 = 4 Tại giá trị của phân thức B không xác định d) B = 1 Vậy thì B = 1 1 1 0,5 0,5 1 5 0,5 0,5 IV. TỔNG KẾT VÀ HƯỚNG DẪN HỌC TẬP 1.Tổng kết (Củng cố)(2phút) GV: Nhận xét về ý thức của HS trong quá trình làm bài. Yêu cầu HS rút kinh nghiệm (nếu có) 2. Hướng dẫn học tập(Ra bài tập về nhà)(1phút) - Ôn lại toàn chương trình đã học, chuẩn bị thi học kì I V. Rút kinh nghiệm: .............................................................................................................. .............................................................................................................. Tiết: 37 Ngày soạn: 27/12/2017 Ngày giảng: 8A 8B : THỰC HÀNH: TÍNH GIÁ TRỊ CỦA BIỂU THỨC ĐẠI SỐ. I. MỤC TIÊU Sau bài học, HS đạt được: 1. Kiến thức: HS biết tính giá trị của một biểu thức đại số và tìm thương, dư của phép chia đa thức cho đa thức với sự hỗ trợ của máy tính cầm tay Casio, vinâcl,... 2. Kỹ năng: HS có kĩ năng sử dụng MTCT trong làm toán. 3. Thái độ: Rèn luyện tính chính xác, cẩn thận trong học tập. Yêu thích môn học. 4. Định hướng hình thành năng lực: Phát triển khả năng tư duy, giải quyết vấn đề, hợp tác, năng lực tính toán trên MTCT. II. CHUẨN BỊ CỦA GIÁO VIÊN VÀ HỌC SINH 1. Chuẩn bị của giáo viên - Thiết bị dạy học: Bảng phụ, thước thẳng. 2. Chuẩn bị của học sinh - Bảng nhóm, thước thẳng. Đọc trước bài học, ôn lại kiến thức về phép chia phân thức. III. TỔ CHỨC CÁC HOẠT ĐỘNG HỌC TẬP 1. Ổn định lớp: 2. Kiểm tra bài cũ(Lồng ghép trong khi thực hành): 3. Tiến trình bài học: HOẠT ĐỘNG CỦA GV VÀ HS NỘI DUNG CHÍNH Hoạt động 1: Tính giá trị của một biểu thức đại số(22phút) GV đưa ra ví dụ 1.1 GV hướng dẫn HS cách tính nhờ vào biến nhớ HS làm theo hướng dẫn của GV Yêu cầu HS đọc kết quả. HS đọc kết quả GV tiếp tục hướng dẫn HS cách tính nhờ vào biến nhớ HS làm theo hướng dẫn của GV Yêu cầu HS đọc kết quả. HS đọc kết quả GV đưa ra VD 1.2 GV hướng dẫn HS cách tính A với các giá trị khác nhau của x HS làm theo hướng dẫn của GV và lần lượt đọc các kết quả Ví dụ 1.1: Tính khi x = 1,8165 Cách 1: Tính nhờ vào biến nhớ Ấn phím: 1 8165 Kết quả: 1.498465582 Cách 2: Tính nhờ vào biến nhớ Aán phím: 18165 Kết quả: 1.498465582 Ví dụ 1.2: Tính khi x = 1,8165; x = - 0,235678; x = 865,321 Khi đó ta chỉ cần gán giá trị x1 = - 0,235678 vào biến nhớ X: 235678 Hoạt động 2: Tìm thương và dư của phép chia đa thức cho đa thức(20phút) GV đưa ra ví dụ 2.1 GV hướng dẫn HS quy trình bấm phím. HS làm theo hướng dẫn của GV Yêu cầu HS đọc kết quả. HS đọc kết quả Ví dụ 2.1: Tìm số dư trong phép chia: P= Số dư r = 1,62414 - 1,6249 - 1,6245 + 1,6244 + 1,6242 + 1,624 – 723 Qui trình ấn máy (fx-500MS và fx-570 MS) Ấn các phím: Kết quả: r = 85,92136979 IV. TỔNG KẾT VÀ HƯỚNG DẪN HỌC TẬP 1.Tổng kết (Củng cố)(2phút) GV: Nhận xét về ý thức của HS về việc chuẩn bị máy tính và trong quá trình thực hành. Yêu cầu HS rút kinh nghiệm (nếu có) 2. Hướng dẫn học tập(Ra bài tập về nhà)(1phút) Yêu cầu HS về nhà làm các bài tập sau: Bài tập 1.1: Cho P(x) = x5-14x4+85x3-224x2+274x-110 Lập quy trình bấm phím tính giá trị của biểu thức tại x=a Tính P tại x=5,9; 20,11

Các file đính kèm theo tài liệu này:

  • docChuong I 1 Nhan don thuc voi da thuc_12440635.doc