Giáo án lớp 1, tuần 3 - Môn Học vần - Trường TH Phạm Hồng Thái

I. MỤC TIÊU

- Đọc được: o, c, bò, cỏ; từ và câu ứng dụng.

- Viết được: o, c, bò, cỏ, (viết được ½ số dòng quy định trong vở Tập viết 1, tập một).

- Luyện nói từ 2 – 3 câu theo chủ đề: vó bè

- Học sinh khá giỏi bước đầu nhận biết nghĩa một số từ ngữ thông dụng qua tranh minh họa ở SGK; viết được đủ số dòng quy định trong vở Tập viết 1, tập một.

II. CHUẨN BỊ

- Tranh minh hoạ hoặc các mẫu các từ ứng dụng.

- Tranh minh hoạ cho câu ứng dụng: bò bê có bó cỏ, phần luyện nói: vó bè

III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC

 

doc11 trang | Chia sẻ: trang80 | Lượt xem: 730 | Lượt tải: 0download
Bạn đang xem nội dung tài liệu Giáo án lớp 1, tuần 3 - Môn Học vần - Trường TH Phạm Hồng Thái, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Thứ hai ngày 7 tháng 9 năm 2015 Học vần: L, H I. MỤC TIÊU - Đọc được: l, h, lê, hè,; từ và câu ứng dụng. - Viết được: l, h, lê, hè, (viết được ½ số dòng quy định trong vở Tập viết 1, tập một). - Luyện nói từ 2 – 3 câu theo chủ đề: le le. - Học sinh khá giỏi bước đầu nhận biết nghĩa một số từ ngữ thông dụng qua tranh minh họa ở SGK; viết được đủ số dòng quy định trong vở Tập viết 1, tập một. * PTTNTT: + Khi đi tắm biển phải đi với người lớn. + Phải mặc áo phao khi đi tắm biển. + Không đến chỗ nước sâu. II. CHUẨN BỊ Tranh minh hoạ hoặc các mẫu các từ ứng dụng. Tranh minh hoạ cho câu ứng dụng: ve ve ve, hè về, phần luyện nói: le le III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC Hoạt động của thầy Hoạt động của trò Tiết 1 1. Ổn định: - Cho HS hát 2. Bài cũ: - Đọc và phân tích: ê, v, be, xe, bể, vẽ, vè; câu ứng dụng. - Viết bảng con: ê, v, bê, ve 3. Bài mới : - Giới thiệu bài *Âm l - Giới thiệu âm l chữ ghi âm l - GV phân tích chữ ghi âm l, yêu cầu HS đọc. - Có âm l, muốn ghép tiếng lê ta làm như thế nào? - Ghi tiếng: lê, phân tích. - Giới thiệu tranh, rút từ khóa: lê - Luyện đọc: l – lê - lê * Âm h: Thực hiện tương tự như l * So sánh l – h * Luyện đọc: l – lê - lê h– hè – hè * Luyện viết bảng con: u, ư, nụ, thư - Viết mẫu, hướng dẫn quy trình viết. - GV quan sát, sửa cho HS. Giải lao - Giới thiệu từ ứng dụng. - Luyện đọc từ ứng dụng: lê lề lễ he hè hẹ - Yêu cầu HS phát hiện tiếng chứa âm vừa học, gạch chân. - Yêu cầu HS phân tích. - Luyện đọc tiếng, từ ứng dụng. - Giải nghĩa từ ứng dụng: * Trò chơi: Tìm tiếng mới có âm vừa học. - Nhận xét - tuyên dương Tiết 2 - Yêu cầu HS đọc lại bài ở tiết 1. * Luyện đọc: - Giới thiệu tranh, câu ứng dụng: ve ve ve, hè về - Ghi bảng: ve ve ve, hè về - Tiếng nào có âm vừa học ? - Luyện đọc tiếng chứa âm vừa học, kết hợp phân tích tiếng. * Tích hợp GD PCTNTT: Mùa hè các bạn nhỏ thường được ba mẹ đưa đi bơi, đi tắm biển. Phải chú ý an toàn: đi theo người lớn, mặc áo phao và không đến chỗ nước sâu. - Luyện đọc câu ứng dụng trên bảng và trong SGK. * Giải lao * Luyện viết : - GV hướng dẫn HS tập viết ở vở tập viết. - GV thu chấm nhận xét. - Tuyên dương một số bài viết đẹp. * Luyện nói: le le - Em thấy gì trong tranh? - Ba con vật đang bơi trông giống con gì? - Vịt, ngan được người nuôi ở ao, hồ. Nhưng có loài vịt sống tự nhiên không cần người chăn gọi là vịt trời. Trong tranh là con le le. Con le le hình dáng giống vịt trơì nhưng nhỏ hơn, có một vài nơi ở nước ta 4. Củng cố - dặn dò: - Đọc lại bài. - Tìm chữ vừa học trong sách, báo. - Nhận xét tiết học. - Xem trước bài: o, c. - HS hát. - 3 HS đọc kết hợp phân tích. - Cả lớp viết bảng con. - HS đọc cá nhân, đồng thanh. - Thêm âm ê vào sau âm l. - HS đọc cá nhân, đồng thanh. - HS đọc cá nhân, đồng thanh. - HS đọc cá nhân, đồng thanh. - Giống: Có nét khuyết trên - Khác: Chữ l không có nét thắt cuối cùng. - HS đọc cá nhân, đồng thanh. - Cả lớp viết bảng con. - HS phát hiện. - HS phân tích tiếng. - HS đọc cá nhân, đồng thanh. - HS tham gia chơi. - HS đọc đồng thanh. - HS tìm, luyện đọc tiếng có âm l, h, đọc tiếng, từ, câu. - HS đọc bảng và SGK. - HS viết bài vào vở. - HS đọc tên chủ đề. - Ba con vật bơi ở hồ - HS trả lời. - 1 HS, lớp đồng thanh. Thứ ba ngày 8 tháng 9 năm 2015 Học vần: O, C I. MỤC TIÊU - Đọc được: o, c, bò, cỏ; từ và câu ứng dụng. - Viết được: o, c, bò, cỏ, (viết được ½ số dòng quy định trong vở Tập viết 1, tập một). - Luyện nói từ 2 – 3 câu theo chủ đề: vó bè - Học sinh khá giỏi bước đầu nhận biết nghĩa một số từ ngữ thông dụng qua tranh minh họa ở SGK; viết được đủ số dòng quy định trong vở Tập viết 1, tập một. II. CHUẨN BỊ - Tranh minh hoạ hoặc các mẫu các từ ứng dụng. - Tranh minh hoạ cho câu ứng dụng: bò bê có bó cỏ, phần luyện nói: vó bè III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC Hoạt động của thầy Hoạt động của trò Tiết 1 1. Ổn định: - Cho HS hát 2. Bài cũ: - Đọc và phân tích: l, h, lê, hè / lề, lễ, hè / hè về; câu ứng dụng. - Viết bảng con: l, h, lê, hè 3. Bài mới : - Giới thiệu bài *Âm o - Giới thiệu âm o chữ ghi âm o - GV phân tích chữ ghi âm o, yêu cầu HS đọc. - Có âm o, muốn ghép tiếng bò ta làm như thế nào? - Ghi tiếng: bò, phân tích. - Giới thiệu tranh, rút từ khóa: bò - Luyện đọc: b– bò - bò * Âm c: Thực hiện tương tự như o * So sánh c – o * Luyện đọc: b– bò - bò c– cỏ – cỏ * Luyện viết bảng con: o, c, bò, cỏ. - Viết mẫu, hướng dẫn quy trình viết. - GV quan sát, sửa cho HS. Giải lao - Giới thiệu từ ứng dụng. - Luyện đọc từ ứng dụng: bo bò bó co cò cọ - Yêu cầu HS phát hiện tiếng chứa âm vừa học, gạch chân. - Yêu cầu HS phân tích. - Luyện đọc từ ứng dụng. - Giải nghĩa từ ứng dụng: * Trò chơi: Tìm tiếng mới có âm vừa học. - Nhận xét - tuyên dương Tiết 2 - Yêu cầu HS đọc lại bài ở tiết 1. * Luyện đọc: - Giới thiệu tranh, câu ứng dụng: bò bê có bó cỏ - Tiếng nào có âm vừa học ? - Luyện đọc tiếng chứa âm vừa học, kết hợp phân tích tiếng. - Luyện đọc câu ứng dụng trên bảng và trong SGK. * Giải lao * Luyện viết : - GV hướng dẫn HS tập viết ở vở tập viết. - GV thu chấm nhận xét. - Tuyên dương một số bài viết đẹp. * Luyện nói: vó bè - Em thấy gì trong tranh? - Vó bè dùng để làm gì ? - Vó bè thường đặt ở đâu ? 4. Củng cố - dặn dò: - Đọc lại bài. - Tìm chữ vừa học trong sách, báo. - Nhận xét tiết học. - Xem trước bài: ô, ơ. - HS hát. - 3 HS đọc kết hợp phân tích. - Cả lớp viết bảng con. - HS đọc cá nhân, đồng thanh. - Thêm âm b vào trước âm o, dấu huyền trên đầu âm o. - HS đọc cá nhân, đồng thanh. - HS đọc cá nhân, đồng thanh. - HS đọc cá nhân, đồng thanh. - HS trả lời. - HS đọc cá nhân, đồng thanh. - Cả lớp viết bảng con. - HS phát hiện. - HS phân tích tiếng. - HS đọc cá nhân, đồng thanh. - HS tham gia chơi. - HS đọc đồng thanh. - HS tìm, luyện đọc tiếng có âm o, c, đọc tiếng, từ, câu. - HS đọc bảng và SGK. - HS viết bài vào vở. - HS trả lời. - 1 HS, lớp đồng thanh. Thứ tư ngày 9 tháng 9 năm 2015 Học vần: Ô, Ơ I. MỤC TIÊU - Đọc được: ô, ơ, cô, cờ; từ và câu ứng dụng. - Viết được: ô, ơ, cô, cờ (viết được ½ số dòng quy định trong vở Tập viết 1, tập một). - Luyện nói từ 2 – 3 câu theo chủ đề: Bờ hồ. - Học sinh khá giỏi bước đầu nhận biết nghĩa một số từ ngữ thông dụng qua tranh minh họa ở SGK; viết được đủ số dòng quy định trong vở Tập viết 1, tập một. * GDBVMT qua 1 số câu hỏi gợi ý: Cảnh bờ hồ có những gì? Các bạn nhỏ đang đi trên con đường có sạch sẽ không? Nếu được đi trên con đường như vậy, em cảm thấy thế nào? II. CHUẨN BỊ - Tranh minh hoạ hoặc các mẫu các từ khoá. - Tranh minh hoạ cho câu ứng dụng: bé có vở vẽ, phần luyện nói. III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC Hoạt động của thầy Hoạt động của trò Tiết 1 1. Ổn định: - Cho HS hát 2. Bài cũ: - Đọc và phân tích: o, c, bò, cỏ, bó, cò, cọ; câu ứng dụng. - Đọc SGK. - Viết bảng con: o, c, bò, cỏ 3. Bài mới : - Giới thiệu bài *Âm ô - Giới thiệu âm ô chữ ghi âm ô - Đọc mẫu, phân tích, yêu cầu HS đọc. - Có âm ô, muốn ghép tiếng cô ta làm như thế nào? - Ghi tiếng: cô - đọc mẫu, phân tích. - Giới thiệu tranh, rút từ khóa: cô - Luyện đọc: c – cô - cô * Âm ơ: Thực hiện tương tự như ô - So sánh ô, ơ. * Luyện đọc: c – cô - cô ơ – cờ – cờ * Luyện viết bảng con: ô, ơ, cô, cờ - Viết mẫu, hướng dẫn quy trình viết. - GV quan sát, sửa cho HS. Giải lao - Giới thiệu từ ứng dụng. - Luyện đọc từ ứng dụng hô hồ hổ bơ bờ bở - Yêu cầu HS phân tích. - Luyện đọc từ ứng dụng. - Giải nghĩa từ ứng dụng: * Trò chơi: Tìm tiếng mới có âm vừa học. - Nhận xét - tuyên dương Tiết 2 - Yêu cầu HS đọc lại bài ở tiết 1. * Luyện đọc: - Giới thiệu tranh, câu ứng dụng: bé có vở vẽ - Ghi bảng: bố thả cá mè, bé thả cá cờ. - Tiếng nào có âm vừa học ? - Luyện đọc tiếng chứa âm vừa học, kết hợp phân tích tiếng. - Luyện đọc câu ứng dụng trên bảng và trong SGK. * Giải lao * Luyện viết : - GV hướng dẫn HS tập viết ở vở tập viết. - GV thu chấm nhận xét. - Tuyên dương một số bài viết đẹp. * Luyện nói: bờ hồ + Tranh vẽ cảnh gì? + Cảnh trong tranh là mùa nào? Vì sao em biết? + Bờ hồ trong tranh được dùng vào việc gì? - GV liên hệ giáo dục: GDBVMT và sự nguy hiểm khi chơi gần bờ hồ. 4. Củng cố - dặn dò: - Đọc lại bài. - Tìm chữ vừa học trong sách, báo. - Nhận xét tiết học. - Xem trước bài: Ôn tập - HS hát. - 3 HS đọc kết hợp phân tích. - 2 HS đọc. - Cả lớp viết bảng con. - HS đọc cá nhân, đồng thanh. - Thêm âm c vào trước âm ô. - HS đọc cá nhân, đồng thanh. - HS đọc cá nhân, đồng thanh. - HS so sánh. - HS đọc cá nhân, đồng thanh. - Cả lớp viết bảng con. - HS phân tích tiếng. - HS đọc cá nhân, đồng thanh. - HS tham gia chơi. - HS đọc đồng thanh. - HS tìm, luyện đọc tiếng có âm ô, ơ, đọc tiếng, từ, câu. - HS đọc bảng và SGK. - HS viết bài vào vở. - HS đọc tên chủ đề. - HS trả lời - Là mùa đông vì các bạn nhỏ - mặc áo ấm. - Đi dạo, ngồi nghỉ mát. - HS lắng nghe - Lớp đồng thanh. Thứ năm ngày 10 tháng 9 năm 2015 Học vần: ÔN TẬP I . MỤC TIÊU - HS đọc được: e, v, l, h,o, c, ô, ơ, các từ câu ứng dụng từ bài 7 đến bài 11. - HS viết được: e, v, l, h,o, c, ô, ơ, các từ ứng dụng từ bài 7 đến bài 11. - Nghe, hiểu và kể lại được một đoạn truyện theo tranh truyện kể: hổ. II. CHUẨN BỊ - Bảng phụ ghi sẵn tiếng có âm đã học ôn. - Tranh minh hoạ cho câu ứng dụng: bé vẽ cô, bé vẽ cờ, truyện kể: hổ III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC Hoạt động của thầy Hoạt động của trò Tiết 1 1. Ổn định Cho HS hát. 2. Bài cũ - Đọc bảng con: ô, cô, ơ, cờ, hô, hồ, hổ, bơ, bờ, bở và phân tích cô, cơ, hồ, hổ, bờ, bở - GV nhận xét – ghi điểm - Viết: ô, cô, ơ, cờ - GV nhận xét – sửa sai 3. Bài mới - Giới thiệu bài. Tuần qua chúng ta đã học được những âm nào? - GV ghi lại ở bảng, các chữ và âm vừa học: - GV gọi HS đọc âm theo que chỉ của GV - HS lần lượt ghép chữ ở hàng dọc với chữ ở hàng ngang để đọc. - GV chỉnh sửa cách phát âm của HS. - GV đọc, yêu cầu HS chỉ. Giải lao - GV giới thiệu và gắn các từ ngữ ứng dụng: lò cò vơ cỏ - Tiếng nào có âm vừa ôn? (GV gạch chân) Gọi HS phân tích, đọc tiếng, đọc từ. GV đọc mẫu và giải nghĩa từ. - GV dùng tranh để giảng các từ trên * Luyện viết trên bảng con - GV hướng dẫn cách viết: lò cò, vơ cỏ. - Cho HS viết bảng con, chỉnh sửa chữ viết * Trò chơi: Thi tìm tiếng có các âm vừa ôn. - GV nêu cách chơi, luật chơi, tiến hành chơi - Ghi bảng các tiếng HS tìm được, cho đọc - GV nhận xét, tuyên dương. Tiết 2 * Luyện đọc: - Đọc lại nội dung bài ôn ở tiết 1. - Chú ý sửa sai cho HS yếu. - Treo tranh và hỏi: Tranh vẽ gì? - GV chốt nội dung tranh, ghi câu lên bảng. bé vẽ cô, bé vẽ cờ. - Tiếng nào có âm vừa ôn? Gạch chân - Cho HS phân tích, luyện đọc tiếng vừa tìm - Đọc 2 vế câu, đọc câu - GV đọc mẫu câu ứng dụng - Cho HS đọc 2 vế câu. Đọc toàn bài ở bảng lớp, SGK * Luyện viết: - HS mở vở tập viết đọc nội dung bài viết - GV viết mẫu, hướng dẫn lần lượt ở bảng - Cho HS quan sát bài mẫu - Cho HS ngồi ngay ngắn viết bài - Chấm 1 số vở, nhận xét, sửa sai Giải lao Kể chuyện: hổ - GV kể lần thứ nhất (Không có tranh). - GV kể lần thứ hai (có tranh minh họa). - GV phân lớp thành 4 nhóm (mỗi nhóm 1 tổ) nêu câu hỏi cho các nhóm thảo luận và tập kể - Gọi các nhóm lên kể, GV cùng lớp nhận xét, tuyên dương GV nêu ý nghĩa: Hổ là con vật vô ơn, đáng khinh bỉ. Liên hệ giáo dục: Ta cần biết ơn người giúp đỡ mình, không vô ơn như hổ. 4. Củng cố, dặn dò - Lớp đọc toàn bài ôn. - Nhận xét giờ học. - Về nhà đọc lại bài. - Chuẩn bị bài sau: i, a. - HS hát. - 6 em HS đọc và trả lời. - HS viết bảng con. - HS nêu những âm đã học: ê, v, l, h, o, c, ô, ơ - HS đọc âm GV chỉ ở bảng ôn. - HS đọc các tiếng đã ghép. - HS đọc các tiếng ghép ở dòng ngang cá nhân, đồng thanh. - HS chỉ bảng. - HS đọc nhẩm. - HS trả lời. - HS phân tích từng tiếng - HS theo dõi - HS quan sát - HS viết bảng con. - HS nghe. - HS tham gia chơi. - HS luyện đọc, kết hợp. phân tích tíếng. - HS quan sát và trả lời. - HS thực hiện. - HS thực hiện. - HS đọc cá nhân, đồng thanh - HS đọc - HS quan sát - HS viết bài. - HS theo dõi. - HS nghe và quan sát. - HS trong nhóm phân nhiệm vụ, trả lời và tập kể. - Các nhóm cử 4 em lên thi tài - HS nghe - HS nghe. - Đọc đồng thanh. Thứ sáu ngày 11 tháng 9 năm 2015 Học vần: I, A I. MỤC TIÊU - Đọc được: i, a, bi, cá, từ và câu ứng dụng. - Viết được: i, a, bi, cá. - Luyện nói từ 2-3 câu theo chủ đề: lá cờ. II. CHUẨN BỊ - Tranh minh hoạ hoặc các mẫu vật các từ khoá: bi, cá; câu ứng dụng: bé hà có vở ô li; phần luyện nói: lá cờ. III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC Hoạt động của thầy Hoạt động của trò Tiết 1 1.Ổn định: Cho HS hát 2.Kiểm tra bài cũ: - Đọc bảng con: e, be, ve, ê, bê, lê, o,cò, cỏ, ơ, cờ, cớ, h, hè, hò, và phân tích be, bê, cò, cỏ, cờ, - Đọc từ: lò cò, vơ cỏ, và đọc câu: bé vẽ cô, bé vẽ cờ. GV nhận xét, ghi điểm - Viết: lò cò, vơ cỏ. GV nhận xét, sửa sai 3. Bài mới: a. Giới thiệu bài: GV ghi lên bảng i - a và phát âm: i - a b. Dạy i - bi: Nhận diện chữ: - GV ghi bảng chữ i in, i viết cho HS nhận diện - Chữ i viết: Gồm 1 nét xiên phải và 1 nét móc ngược phía trên có dấu chấm Phát âm và đánh vần tiếng: - GV hướng dẫn phát âm i: miệng mở hẹp hơn khi phát âm ê - GV hỏi: Có âm i muốn có tiếng bi ta thêm âm gì? Đặt ở đâu? - Gọi HS phân tích tiếng bi - GV hướng dẫn đánh vần: bờ- i- bi - GV hướng dẫn đọc trơn: bi Cho HS quan sát viên bi - Đọc sơ đồ vần i- bi- bi Dạy a- cá: Các bước tiến hành tương tự i- bi - Đọc toàn bộ i- bi- bi; a- cá- cá c.Hướng dẫn HS tập viết chữ: - GV viết mẫu và hướng dẫn lần lượt quy trình viết: i, b, a, cá - GV hướng dẫn cho HS viết bóng, bảng con - GV nhận xét, sửa sai Giải lao d. GT từ ứng dụng: - GV ghi bảng: bi, vi, li; ba, va, la; bi ve, ba lô - Tiếng nào có âm vừa học? (GV gạch chân) - Gọi HS phân tích tiếng có âm i, a, - Cho HS luyện đọc tiếng, từ - GV đọc mẫu, giảng từ ba lô Trò chơi: Soi gương tiếng có âm i, a - GV nêu cách chơi và luật chơi - Cho HS tiến hành chơi - GV nhận xét, tuyên dương Tiết 2 4.Luyện tập: a. Luyện đọc: - Đọc lại nội dung tiết 1 - GV treo câu ứng dụng hỏi: Tranh vẽ gì? - GV chốt nội dung tranh, gắn câu: bé hà có vở ô li lên bảng - GV hỏi: Tiếng nào có âm vừa học? - GV gạch chân: hà, li - Gọi HS phân tích, đọc tiếng - GV đọc mẫu câu ứng dụng - Cho HS đọc toàn bài ở bảng lớp, ở SGK Giải lao b. Luyện viết: - GV cho HS mở vở tập viết, đọc nội dung viết - GV viết mẫu và hướng dẫn quy trình, cách trình bày trên bảng - GV cho HS ngồi ngay ngắn viết bài - Chấm một số vở, nhận xét, sửa sai c. Luyện nói: - GV treo tranh, gọi HS nêu chủ đề, GV ghi bảng - GV hướng dẫn HS quan sát, trả lời câu hỏi: +Trong tranh vẽ mấy lá cờ? +GV chỉ và nêu tên gọi của từng lá cờ. (Cờ Tổ quốc, cờ đội, cờ hội) +Lá cờ Tổ Quốc có nền màu gì?Ở giữa lá cờ có gì? + Lá cờ Đội có nền màu gì? Ở giữa lá cờ có gì? - GV nói: Cờ hội treo trong các dịp lễ hội, cờ Tổ Quốc, cờ đội rất thiên liêng. Vì vậy khi chào cờ đầu tuần các em cần đứng nghiêm túc, trật tự 5. Củng cố – Dặn dò - Lớp đọc toàn bài 1 lần. - Bài sau: n, m. - HS hát - 6 HS đọc và phân tích - 2 HS đọc - HS viết bảng con - HS đọc đồng thanh - HS trả lời - HS lắng nghe - HS đọc - Thêm âm b, ở trước âm i - 2 HS ghép tiếng bi - HS phân tích - HS đánh vần - HS đọc trơn - HS đọc - HS đọc - HS quan sát - HS viết bóng, bảng con -HS nhẩm đọc -Tiếng bi, vi, li, ba,va, la -HS phân tích đọc nối tiếp -HS đọc -HS lắng nghe và đọc -HS lắng nghe -Nhiều cặp HS lần lượt lên chơi Cả lớp cổ vũ - HS đọc - HS quan sát - Bé Hà đang khoe vở ô li với bạn - Tiếng hà và tiếng li - 2 HS phân tích và lớp đọc - HS đọc câu - HS đọc - HS đọc CN,ĐT - HS quan sát và lắng nghe - HS viết từng hàng -HS quan sát, nêu chủ đề - Vẽ 3 lá cờ - Cờ Tổ quốc, cờ đội, cờ hội - Có nền màu đỏ ở giữa lá cờ có ngôi sao màu vàng - HS trả lời - HS trả lời

Các file đính kèm theo tài liệu này:

  • dochoc van.doc