Giáo án Lớp 2 Tuần 1 - Giáo Viên: Lê Ngọc Khánh Hà

Tập đọc

TỰ THUẬT

I. MỤC TIÊU:

Kiến thức: Nắm được những thông tin chính về bạn học sinh trong bài.Bước đầu có khái niệm về một bản tự thuật (lí lịch).(trả lời được các CH trong SGK)

Kĩ năng : Đọc đúng và rõ ràng toàn bài ; biết nghĩ hơi sau các dấu câu, giữa các dòng, giữa phần yêu cầu và phần trả lời ở mỗi dòng.

Thái độ : Giáo dục hs biết cách khai tự thuật và ích lợi của bản tự thuật(lý lịch)

II. CHUẨN BỊ:

Giáo viên: Bảng phụ viết câu, đoạn cần hướng dẫn

Học sinh: SGK

III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC:

 

 

doc26 trang | Chia sẻ: trang80 | Lượt xem: 643 | Lượt tải: 0download
Bạn đang xem trước 20 trang tài liệu Giáo án Lớp 2 Tuần 1 - Giáo Viên: Lê Ngọc Khánh Hà, để xem tài liệu hoàn chỉnh bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
15 - Một số hs đọc b) Viết số bé nhất có hai chữ số: 10 c) Viết số lớn nhất có hai chữ số: 99 - Quan sát - Số liền trước của 34 là: 33 Số liền sau của 34 là: 35 - Nêu kết quả Cả lớp nhận xét, thống nhất - Theo dõi - Lắng nghe, ghi nhớ 4. Rút kinh nghiệm bổ sung: . _____________________________________________ Đạo đức HỌC TẬP, SINH HOẠT ĐÚNG GIỜ I. MỤC TIÊU : Kiến thức: Nêu được một số biểu hiện và lợi ích của việc học tập sinh hoạt đúng giờ. Biết cùng cha mẹ lập thời gian biểu cho bản thân. Kĩ năng: Thực hiện theo thời gian biểu. * GDKNS-Giao tiếp: Quản lý thời gian để học tập, sinh hoạt đúng giờ, lập kế hoạch học tập, tư duy phê phán. Thái độ:.Có thái độ đồng tình với các bạn biết học tập, sinh hoạt đúng . II. CHUẨN BỊ : - Giáo viên: Dụng cụ phục vụ chơi sắm vai .Phiếu giao việc . - Học sinh: VBT III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC:TIẾT 1 TG Hoạt động của giáo viên: Hoạt động của học sinh: 2, 9’ 9’ 9’ 2’ * Khởi động: hát * Hoạt động 1: Bày tỏ ý kiến . Cách tiến hành :Chia nhóm và giao cho mỗi nhóm bày tỏ ý kiến về việc làm trong các tình huống sau: + tình huống 1:(SGK) + tình huống 2: (SGK). Việc nào đúng, sai? Tại sao? - Theo dõi và nhận xét. - Kết luận: + Giờ học Lan và Tùng ngồi làm việc khác không chú ý nghe cô giáo hướng dẫn sẽ không hiểu bài ảnh hưởng đến hiệu quả học tập. Nên các em không làm tròn bổn phận, trách nhiệm của các em. Chính điều đó đã làm ảnh hưởng đến quyền được học tập của các em. Vậy: Lan và Tùng nên làm bài tập cùng bạn. * Hoạt động 2: xử lí tình huống: Cách tiến hành:Chia nhóm, giao nhiệm vụ + tình huống 1: Ngọc đang ngồi xem một truyện rất hay, mẹ nhắc Ngọc đã đến giờ đi ngủ. Theo em bạn Ngọc có thể ứng xử ntn? Em hãy lựa chọn giúp Ngọc cách ứng xử phù hợp trong tình huống đó. Vì sao cách ứng xử đó là phù hợp? + tình huống 2: SGK kết luận: mỗi tình huống có thể có nhiều cách ứng xử. Chúng ta nên biết lựa chọn cách ứng xử phù hợp nhất. Hoạt động 3: Giờ nào việc nấy. Cách tiến hành:Giaon/vụ th/luận cho từng nhóm: N1: Buổi sáng em làm những việc gì? N2: buổi trưa em làm những việc gì? N3: buổi chiều em làm những việc gì? N4: buổi tối em làm những việc gì? kết luận: cần sắp xếp t/gian hợp lí để đủ thời gian học tập, vui chơi, làm việc nhà và nghỉ ngơi. Hoạt động 4: Cũng cố, dặn dò: Nhận xét, tổng kết tiết học. Hs hát tập thể. Làm việc theo nhóm: - Nhận việc - Thảo luận nhóm - Đại diện nhóm trình bày - Trao đổi, tranh luận giữa các nhóm. - Học sinh lắng nghe Làm việc theo nhóm: - Mỗi nhóm lựa chọn cách ứng xử phù hợp và đóng vai. - Thảo luận nhóm và đóng vai. - Từng nhóm lên dóng vai. - Tranh luận trao đổi giữa các nhóm. * Tình huống 1: Ngọc lên tắt ti vi đi ngủ đúng giờ để đảm bảo sức khoẻ, không làm mẹ lo lắng. * Tình huống 2: Bạn Lai nên từ chối đi mua bi và khuyên bạn không nên bỏ giờ học đi làm việc khác. - Thảo luận nhóm. Nhận nhiệm vụ và viết ra phiếu học tập rồi dán lên bảng. - Đại diện nhóm trình bày - Trao đổi tranh luận giữa các nhóm. - Đọc. -Học sinh lắng nghe * Rút kinh nghiệm bổ sung: . _____________________________________________ Thứ ba ngày 21 tháng 8 năm 2018 Chính tả (Nghe - viết) CÓ CÔNG MÀI SẮT, CÓ NGÀY NÊN KIM I. MỤC TIÊU: Kiến thức: Nghe và viết đúng bài chính tả; trình bày đúng hình thức đoạn văn xuôiLàm được các bài tập (BT) 2, 3, 4. Kĩ năng: Viết đúng chính tả, chữ viết đẹp, đúng cỡ chữ. Thái độ: Giáo dục tính cẩn thận, chăm chỉ. II. CHUẨN BỊ: - Giáo viên: Bảng phụ viết sẵn bài chính tả. Bảng phụ ghi nội dung bài tập 2, 3 - Học sinh: SGK, bảng con, vở chính tả III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC: TG Hoạt động của giáo viên: Hoạt động của học sinh: 2’ 3’ 20’ 10’ 2’ MỞ ĐẦU Nêu các điểm cần lưu ý về yêu cầu của giờ Chính tả B. DẠY BÀI MỚI 1. Giới thiệu bài: Nêu mục đích, yêu cầu bài học 2. Hướng dẫn tập chép: 2. 1. Hướng dẫn HS chuẩn bị: - Đọc bài chính tả - Gọi HS đọc lại - Giúp HS nắm nội dung bài chính tả: + Bài chính tả trích từ bài tập đọc nào? + Bài chính tả này là lời của ai nói với ai? + Bà cụ nói gì? - Hướng dẫn HS nhận xét: + Bài chính tả có mấy câu? + Cuối mỗi câu có dấu gì? + Những chữ nào trong bài chính tả được viết hoa? + Chữ đầu đoạn được viết như thế nào? - Hướng dẫn HS viết bảng con - Nhận xét, lưu ý cách trình bày 2. 2. Hướng dẫn HS chép bài: - Theo dõi, uốn nắn 2. 3. Chấm, chữa bài: - Hướng dẫn HS chữa bài - Chấm từ 5 - 7 bài àNhxét: ND, chữ viết, cách trình bày... 3. Hướng dẫn làm bài tập chính tả: Bài 2:- Gọi HS đọc yêu cầu của bài - HD HS làm vở, 1 hs làm bảng phụ - Nhận xét, chốt lời giải đúng Bài 3: - Gọi HS đọc yêu cầu Trò chơi: Ô chữ . Hs lên bản thi tiếp sức Bài 4: - Gọi HS đọc yêu cầu HDHS học thuộc 9 chữ cái bằng cách xóa dần. 4. Củng cố, dặn dò: Nhận xét, đánh giá. Tổng kết tiết học - Theo dõi - Theo dõi - Theo dõi - 2 - 3hs đọc, cả lớp đọc thầm + Có công mài sắt, có ngày nên kim + Của bà cụ nói với cậu bé + Giảng giải cho cậu biết: kiên trì, nhẫn nại thì việc gì cũng làm được. + 2 câu + Dấu chấm + Những chữ đầu câu, đầu đoạn được viết hoa: Mỗi, Giống + Viết hoa chữ cái đầu tiên, lùi vào 1 ô - ngày, mài, sắt.. - Theo dõi Chép bài vào vở - Tự chữa lỗi: Gạch chân từ viết sai, viết từ đúng bằng bút chì ra lề vở - Điền vào chỗ trống c hay k? - Gọi HS làm mẫu: kim khâu - kim khâu, cậu bé, kiên nhẫn, bà cụ - Theo dõi Học sinh tham gia chơi trò chơi cứ 4 bạn thi một lượt - Lắng nghe, ghi nhớ 5. Rút kinh nghiệm bổ sung: . _____________________________________________ TOÁN ÔN TẬP CÁC SỐ ĐẾN 100 (tiếp theo) I. MỤC TIÊU: Kiến thức: Biết viết số có hai chữ số thành tổng của số chục và số đơn vị, thứ tự của các số. Biết so sánh các số trong phạm vi 100 . Kĩ năng:Đọc, viết, so sánh, phân tích các số chính xác. Thái độ: Tính cẩn thận, yêu thích môn học. II. CHUẨN BỊ: Giáo viên: Kẻ, viết sẵn bảng (Btập 1) Học sinh: SGK. Vở Toán III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC TG Hoạt động của giáo viên: Hoạt động của học sinh: 5’ 1’ 28’ 2 A. Bài cũ: Trò chơi:phản xạ nhanh Số liền trước của 72 ? Số liền sau của 63 ? B. Bài mới: 1.Giới/th bài:Ôn tập các số đến100 2. Dạy bài mới: Bài 1: Củng cố về đọc, viết, phân tích số. - Yêu cầu học sinh làm sách Chục Đơn vị Viết số Đọc số 8 5 85 Tám mươi lăm 3 6 36 Ba mươi sáu 7 1 71 Bảy mươi mốt 9 4 94 Chín mươi bốn - Nhận xét, chốt lời giải đúng Bài 3: So sánh các số - Yêu cầu học sinh làm vở - Hướng dẫn học sinh sửa bài - Nhận xét, chốt lời giải đúng Bài 4:Hướng dẫn học sinh tự nêu cách làm bài a) Theo thứ tự từ bé đến lớn b) Theo thứ tự từ lớn đến bé - Hướng dẫn học sinh sửa bài - Nhận xét, chốt lời giải đúng Bài 5:Hướng dẫn học sinh tự nêu cách làm bài Yêu cầu học sinh làm sách - Hướng dẫn học sinh sửa bài - Nhận xét, chốt lời giải đúng 3. Củng cố, dặn dò: - Nhận xét, đánh giá. Tổng kết tiết học Theo dõi Là 71 Là 64 . - Viết (theo mẫu) - 1 - 2 hs 85 = 80 + 5 36 = 30 + 6 71 = 70 + 1 94 = 90 + 4 - Viết số à Đọc số à Phân tích số Cả lớp nhận xét, thống nhất - Theo dõi - Điền dấu >, <, = vào dấu ... 34 85 86 72 > 70 68 = 68 40 + 4 = 44 44 - Nêu kết quả, giải thích - Viết các số 33, 54, 45, 28: ... a) 28, 33, 45, 54 b) 54, 45, 33, 28 - Nêu kết quả Cả lớp nhận xét, thống nhất Viết số thích hợp vào ô trống, biết các số đó là: 98, 76, 67, 93, 84. - Nêu kết quả Cả lớp nhận xét, thống nhất 4. Rút kinh nghiệm bổ sung: _____________________________________________ Tự nhiên và Xã hội CƠ QUAN VẬN ĐỘNG I. MỤC TIÊU: Kiến thức : Nhận ra cơ quan vận động gồm có bộ xương và hệ cơ. Nhận ra sự phối hợp của cơ và xương trong các cử động của cơ thể. Kĩ năng: Biết xương và cơ là các cơ quan vận động của cơ thể. Năng vận động sẽ giúp cho cơ, xương phát triển tốt Thái độ : Giáo dục học sinh tính năng động. II. CHUẨN BỊ: Giáo viên: Tranh vẽ cơ quan vận động. Học sinh: Sách giáo khoa III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC: TG Hoạt động của giáo viên: Hoạt động của học sinh: 3’ 22’ 2’ Giới thiệu bài:bài hát: Con công hay múa 2. Dạy bài mới Hoạt động 1: Làm 1 số cử động Bước 1: Ycầu hs qsát các hình 1, 2, 3,4 trong SGK/ 4 và làm số động tác như các bạn nhỏ - Gọi học sinh thực hiện trước lớp - Nhận xét Bước 2:Hdhs đứng tại chỗ, cùng làm các động tác. Nhận xét - Trong các động tác em vừa làm, bộ phận nào của cơ thể đã cử động? Khẳng định: Để th/hiện được những độngtác trên thì đầu, mình, chân, tay phải cử động. H/động2: Qsát để N/ biết cơ quan vận động Bước 1:Hướng dẫn học sinh thực hành: tự nắn bàn tay, cổ tay, cánh tay của mình - Dưới lớp da của cơ thể có gì? - Nhận xét Bước 2:Cho học sinh thực hành cử động: cử động ngón tay, bàn tay, cánh tay, cổ - Nhờ đâu mà các bộ phận đó cử động được? - Nhận xét, kết luận. Bước 3:HDHS q/s h5,6 ở SGK/5: y/c:Chỉ và nói tên các cơ quan vận động của cơ thể. - Nhận xét, kết luận Hoạt động 3: Trò chơi: “Vật tay” Bước 1: Giáo viên hướng dẫn cách chơi: Bước 2: Gọi học sinh chơi mẫu. Nhận xét Bước 3: Tổ chức cho cả lớp cùng chơi theo nhóm 3 người, trong do có 2 bạn chơi và 1 bạn làm trọng tài - Khẳng định lại: Trò chơi cho ta thấy tay ai khỏe là biểu hiện cơ quan vận động của bạn đó khoẻ. Muốn cơ quan vận động khoẻ ta cần chăm chỉ tập thể dục và ham thích vận động. 3. Củng cố - dặn dò: - Nhận xét, đánh giá. Tổng kết tiết học Vừa hát, vừa múa theo hướng dẫn Làm việc theo cặp - Thực hiện các động tác theo yêu cầu - 1- 2 nhóm thực hiện Cả lớp theo dõi, nhận xét Làm việc cả lớp - Lớp trưởng hô - cả lớp thực hiện. - Tay, chân, đầu. mình - Thực hành theo hướng dẫn - Xương và bắp thịt (cơ) - Thực hành theo hướng dẫn - Nhờ sự phối hợp hoạt động của xương và cơ mà cơ thể cử động được - Quan sát, thực hiện Xương và cơ là các cơ quan vận động của cơ thể - Theo dõi, nắm luật chơi - 2 học sinh xung phong chơi mẫu Cả lớp theo dõi - Chơi theo nhóm 3. Tìm người thắng cuộc - Theo dõi - 2 hs - Lắng nghe, ghi nhớ 4 .Rút kinh nghiệm bổ sung: . _____________________________________________ Thủ công GẤP TÊN LỬA I. MỤC TIÊU: Kiến thức: Biết cách gấp tên lửa. Kĩ năng: Gấp được tên lửa, các nếp gấp tương đối phẳng, thẳng. Thái độ:Hứng thú và yêu thích gấp hình. II. CHUẨN BỊ: Giáo viên: Mẫu tên lửa.Quy trình gấp tên lửa. Học sinh: Dụng cụ học tập. III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC: TG Hoạt động của giáo viên: Hoạt động của học sinh: 5’ 10’ 12’ 3’ Hoạt động1:Giáo viên hướng dẫn học sinh quan sát và nhận xét Giới thiệu mẫu gấp tên lửa. - Hình dáng của tên lửa? - Màu sắc của mẫu? - Tên lửa có mấy phần? Mở mẫu đã gấp tên lửa . - Để gấp tên lửa, cần tờ giấy có hình gì? - Để gấp được tên lửa, gấp phần nào trước, phần nào sau? Hoạt động 2:Hướng dẫn gấp theo qui trình . Treo bảng qui trình, gợi ý qua các hình vẽ trong qui trình để y /c HS nêu cách gấp từng hình . GV thao tác mẫu ở từng bước HS nêu (Hoặc cho HS lên thao tác chung với GVH) . - Để gấp được tên lửa, phải thực hiện mấy bứơc? Cho 2 HS lên gấp mẫu . * Hoạt động 3 : Thực hành . Cho các nhóm đại diện thi đua gấp tên lửa GV quan sát, uốn nắn, hướng dẫn . Cho đại diện các nhóm lên phóng tên lửa . Nhóm nào phóng tên lửa xa, cao nhóm đó được tuyên dương . * Củng cố – dặn dò: Để gấp được tên lửa, gấp mấy bước? Nêu các bước gấp? - Giấy để gấp tên lửa phải có hình gì? - Chuẩn bị giấy màu: 10 x 15ô, để gấp tên lửa ở tiết 2 . Quan sát tên lửa. Quan sát về: hình dáng Màu sắc Các phần tên lửa Hoạt động lớp, cá nhân . - Dài, có một đầu nhọn . HS nêu .2 phần: Mũi và thân . - Hình chữ nhật Phần mũi trước, phần thân sau . Hoạt động lớp . HS quan sát và nêu: - H.1 : Gấp đội tờ giấy theo hình chữ nhật đứng để lấy đường dấu giữa . - H.2 : Gấp vào đường dấu giữa tạo mũi tên lửa . - H.3,4 : Gấp vào đường dấu giữa để tạo thân . - H. 5 : Gấp ngược ra sau tạo tên lửa . - H.6 : Sử dụng . - Thực hiện 5 bước . HS thao tác gấp, lớp quan sát, nhận xét . Hoạt động lớp, nhóm . Đại diện các nhóm thi đua gấp . HS lên phóng tên lửa, lớp nhận xét . HS nêu, lớp nhận xét, bổ sung * Rút kinh nghiệm bổ sung: . _____________________________________________ Thứ tư ngày 22 tháng 08 năm 2018 Tập đọc TỰ THUẬT I. MỤC TIÊU: Kiến thức: Nắm được những thông tin chính về bạn học sinh trong bài.Bước đầu có khái niệm về một bản tự thuật (lí lịch).(trả lời được các CH trong SGK) Kĩ năng : Đọc đúng và rõ ràng toàn bài ; biết nghĩ hơi sau các dấu câu, giữa các dòng, giữa phần yêu cầu và phần trả lời ở mỗi dòng. Thái độ : Giáo dục hs biết cách khai tự thuật và ích lợi của bản tự thuật(lý lịch) II. CHUẨN BỊ: Giáo viên: Bảng phụ viết câu, đoạn cần hướng dẫn Học sinh: SGK III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC: TG Hoạt động của giáo viên: Hoạt động của học sinh: 5’ 27’ 10’ 5’ 3’ A. BÀI CŨ - Gọi HS đọc bài Có công mài sắt, có ngày nên kim và trả lời câu hỏi về nội dung bài. - Nhận xét, ghi điểm B. DẠY BÀI MỚI 1. Giới thiệu bài - HDHS q.sát tranh, giới thiệu bài: Tự thuật 2. Luyện đọc:(10’) 2.1. GV đọc mẫu: - Đọc rõ ràng, rành mạch toàn bài 1 lượt 2.2 Hướng dẫn HS luyện đọc. a) Đọc từng câu:Gọi HS đọc nối tiếp câu Theo dõi, sửa sai (nếu có) - Hướng dẫn đọc đúng các từ ngữ khó: b) Đọc từng đoạn trước lớp: - Gọi HS đọc nối tiếp đoạn (2 lượt) - Theo dõi, hướng dẫn ngắt, nghỉ hơi đúng chỗ - Giúp HS hiểu nghĩa các từ mới trong từng đoạn c) Đọc từng đoạn trong nhóm: - Hướng dẫn HS luyện đọc trong nhóm d) Thi đọc giữa các nhóm: - Gọi HS đọc trước lớp - Nhận xét, tuyên dương 3. Hướng dẫn tìm hiểu bài: - HDHS đọc thầm, trao đổi về câu hỏi: + Em biết những gì về bạn Thanh Hà? + Nhờ đâu em biết rõ về bạn Thanh Hà như vậy? + Hãy cho biết: Họ và tên em Em là nam hay nữ. Ngày sinh của em. Nơi sinh của em. + Hãy cho biết tên địa phương em ở: Xã (hoặc phường) Huện (hoặc quận, thị xã) - Nhận xét, lưu ý 4. Luyện đọc lại: - Tổ chức thi đọc toàn bài. - Nhận xét, tuyên dương 5. Củng cố, dặn dò: àAi cũng cần viết bản tự thuật Viết tự thuật phải chính xác - Dặn dò: + Xem lại bài + Chuẩn bị bài sau: phần thưởng - Nhận xét, đánh giá. Tổng kết tiết học - HS1: đoạn 1, 2 HS 2: đoạn 3, 4 - Quan sát tranh, theo dõi - Theo dõi - Đọc nối tiếp từng câu - Luyện đọc: tự thuật, quê quán, huyện, tỉnh,Hoàn Kiếm - HS1: Từ đầu ... trước Quê quán - HS 2: Từ Quê quán đến hết Cả lớp theo dõi - Luyện đọc: + Họ và tên:// Bùi Thanh Hà Nam,/ nữ:// nữ Ngày sinh:// 23 - 4 - 1996 (hai mươi ba/ tháng tư/ năm một nghìn chín trăm chín mươi sáu) - Theo dõi, đọc chú giải: tự thuật, quê quán - Sinh hoạt nhóm 2: Mỗi hs đọc 1 đoạn, nhận xét, góp ý rồi đổi lại - Các nhóm thi đọc: từng đoạn, cả bài - Nhận xét, bình chọn nhóm đọc hay Đọc thầm, trao đổi, trả lời câu hỏi tìm hiểu bài: + Họ và tên, nam hay nữ, ngày sinh, nơi sinh, quê quán, nơi ở hiện nay, học sinh lớp, trường + Nhờ bản tự thuật của bạn Thanh Hà mà ta biết được các thông tin về bạn ấy. + Trả lời trong nhóm 2 àgiới thiệu trước lớp + 1 số hs giới thiệu - Theo dõi - 1 số hs đọc Cả lớp theo dõi, nhận xét - Theo dõi Lắng nghe, ghi nhớ 6. Rút kinh nghiệm bổ sung: . _____________________________________________ TOÁN SỐ HẠNG - TỔNG I. MỤC TIÊU: Kiến thức: Biết số hạng; tổng. Kĩ năng: Biết thực hiện phép cộng các số có hai chữ số không nhớ trong phạm vi 100. Biết giải bài toán có lời văn bằng một phép công. Thái độ: tính cẩn thận, yêu thích môn học. II. CHUẨN BỊ: Giáo viên: Kẻ, viết sẵn bảng (Btập 1) Học sinh: SGK, Vở Toán III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC: TG Hoạt động của giáo viên: Hoạt động của học sinh: 5’ 2’ 9’ 15’ 5’ A. Bài cũ: - Đọc các số: 32, 45, 54, 27 a) Theo thứ tự từ bé đến lớn b) Theo thứ tự từ lớn đến bé B. Bài mới: 1. Giới thiệu bài: Số hạng - Tổng 2. Dạy bài mới: Hoạt động1:G/thiệu số hạng và tổng - Ghi bảng: 35 + 24 = 59 - Giới thiệu: Trong phép cộng này: 35 gọi là số hạng ; 24 gọi là số hạng ; 59 là tổng - Viết phép cộng theo cột dọc, giới thiệu tên gọi thành phần và kết quả của phép cộng - Nêu ví dụ khác: 63 + 15 = 78 Trong phép cộng 35 + 24 = 59 35 + 24 cũng gọi là tổng Hoạt động 2: Thực hành Bài 1: Hướng dẫn học sinh tự nêu cách làm bài - Hướng dẫn học sinh sửa bài - Nhận xét, chốt lời giải đúng Bài 2:Yêu cầu học sinh quan sát mẫu, nêu cáchđặt tính.Yêu cầu học sinh làm vở a) Các số hạng là: 42 và 36 b) Các số hạng là: 53 và 22 - Nhận xét, chốt lời giải đúng Bài 3:Hướng dẫn học sinh phân tích bài toán - Yêu cầu học sinh làm vở, 1 hs làm bảng lớp - Nhận xét, chốt lời giải đúng 3. Củng cố, dặn dò: - Nhận xét, đánh giá. Tổng kết tiết học - 2 hs - Theo dõi - Quan sát - “Ba mươi lăm cộng hai mươi bốn bằng năm mươi chín” - Theo dõi, ghi nhớ, nhắc lại - Theo dõi - Gọi tên: 63 à Số hạng 15 à Số hạng 78 à Tổng - Theo dõi - Viết số thích hợp vào ô trống (theo mẫu) Số hạng 12 43 5 65 Số hạng 5 26 22 0 Tổng 17 69 27 65 Cả lớp nhận xét, thống nhất - Đặt tính rổi tính tổng (theo mẫu) - Viết một số hạng này rồi viết tiếp số hạng kia sao cho đơn vị thẳng cột với đơn vị, chục thẳng cột với chục, viết dấu +, kẻ vạch ngang. Bài giải: Cả hai buổi cửa hàng bán được tất cả là: 12 + 20 = 32 (xe đạp) Đáp số: 32 xe đạp Cả lớp nhận xét, thống nhất 4 .Rút kinh nghiệm bổ sung: ._____________________________________________ Tập viết: CHỮ HOA: A I. MỤC TIÊU: Kiến thức: Viết đúng chữ cái hoa A(1 dòng cỡ vừa và 1 dòng cỡ nhỏ), chữ và câu ứng dụng: Anh(1dòng cỡ vừa 1dòng cỡ nhỏ), Anh em thuận hòa(3 lần). Kĩ năng:Chữ viết rõ ràng, tương đối đều nét, thẳng hàng, bước đầu biết nối nét giữa chữ viết hoa với chữ viết thường trong chữ ghi tiếng. Thái độ:Yêu thích viết chữ đẹp. II. CHUẨN BỊ: Giáo viên: Mẫu chữ hoa A đặt trong khung chữ (như SGK). Bảng phụ viết sẵn mẫu chữ cỡ nhỏ trên dòng kẻ li: Anh (dòng 1), Anh em thuận hòa (dòng 2) Học sinh: Vở Tập viết, Bảng con III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC: TG Hoạt động của giáo viên: Hoạt động của học sinh: 3’ 2’ 24’ 6’ 7’ 10’ 3’ 4’ A. MỞ ĐẦU: - Nêu yêu cầu của tiết Tập viết ở lớp 2 B. BÀI MỚI: 1.Giới thiệu bài: Nêu m/đ,y/c của tiết học 2. Dạy bài mới 2. 1. Hướng dẫn viết chữ hoa: a) Hướng dẫn HS quan sát và nhận xét chữ A hoa. Treo mẫu chữ A hoa à Hướng dẫn HS nhận xét về chữ A hoa - Hướng dẫn cách viết: + Nét 1: Đặt bút ở đường kẻ ngang 3, viết nét móc ngược (trái) từ dưới lên, nghiêng về bên phải và lượn ở phía trên, dừng bút ở đường kẻ ngang 6. + Nét 2: Từ điểm dừng bút ở nét 1, chuyển hướng bút viết nét móc ngược phải, dừng bút ở đường kẻ ngang 2. + Nét 3: Lia bút lên khoảng giữa thân chữ, viết nét lượn ngang thân chữ từ trái qua phải. - Viết mẫu chữ A cỡ vừa (5 dòng kẻ li) trên bảng lớp và nhắc lại cách viết. b) Hướng dẫn HS viết trên bảng con: - Theo dõi, nhận xét, uốn nắn 2. 2. Hướng dẫn viết câu ứng dụng: a) Giới thiệu câu ứng dụng: - Giúp HS hiểu nghĩa câu ứng dụng b) Hướng dẫn HS quan sát và nhận xét: - Độ cao của các chữ cái - Cách đặt dấu thanh ở các chữ - Khoảng cách các tiếng - Viết mẫu chữ Anh trên dòng kẻ, lưu ý điểm cuối của chữ A nối liền với điểm đầu chữ n b) Hướng dẫn HS viết trên bảng con: - Theo dõi, nhận xét, uốn nắn 2. 3. Hướng dẫn HS viết vào vở Tập viết - Nêu yêu cầu viết: + 1 dòng chữ A cỡ vừa (cao 5li), 1 dòng chữ A cỡ nhỏ (cao 2,5 li) + 1 dòng chữ Anh cỡ vừa , 1 dòng chữ Anh cỡ nhỏ 2 dòng câu ứ/dụng cỡ nhỏ: Anh em thuận hòa - Theo dõi, giúp đỡ HS viết 2. 4. Chấm, chữa bài : - Chấm 5 - 7 vở àNhận xét, lưu ý 3. Củng cố, dặn dò: - Dặn dò: Hoàn thành bài tập viết Chuẩn bị bài sau: Chữ hoa: Ă, Â - Nhận xét, đánh giá. Tổng kết tiết học - Theo dõi - Theo dõi - Quan sát + Cao 5 li, gồm 6 đường kẻ ngang + Được viết bởi 3 nét - Miêu tả chữ A hoa: Nét 1 gần giống nét móc ngược (trái) nhưng hơi lượn ở phía trên và nghiêng về bên phải; Nét 2 là nét móc phải; Nét 3 là nét lượn ngang - Theo dõi - Quan sát, hình dung cách viết - Tập viết chữ A 2, 3 lượt - Anh em thuận hòa - Đưa ra lời khuyên anh em trong nhà phải yêu thương nhau +Các chữ A (A hoa cỡ nhỏ) và h cao 2,5 li + Chữ t cao 1,5 li + Chữ còn lại (n, m, o, a) cao 1 li - Dấu nặng đặt dưới â Dấu huyền đặt trên a - Các tiếng viết cách nhau một khoảng bằng khoảng cách viết chữ cái o - Theo dõi - Tập viết chữ Anh 2, 3 lượt - Theo dõi - Luyện viết theo yêu cầu - Theo dõi - Lắng nghe, ghi nhớ 4. Rút kinh nghiệm bổ sung: . _____________________________________________ Thứ năm ngày 23 tháng 8 năm 2017 Chính tả (Nghe - viết) NGÀY HÔM QUA ĐÂU RỒI? I. MỤC TIÊU: Kiến thức: Nghe - viết chính xác một khổ thơ cuối bài Ngày hôm qua đâu rồi?; Trình bày đúng hình thức bài thơ 5 chữ. Làm được BT3,BT4, BT2b Kĩ năng: - Viết đúng chính tả, chữ viết đẹp, đúng cỡ chữ . Thái độ: Giáo dục HS tính cẩn thận, chăm rèn chữ II. CHUẨN BỊ: Giáo viên: Bảng phụ viết sẵn bài chính tả. Bảng phụ ghi nôi dung bài tập 2, 3 Học sinh: SGK, bảng con, vở chính tả III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC: TG Hoạt động của giáo viên: Hoạt động của học sinh: 5’ 2’ 15’ 10’ 3’ A. BÀI CŨ - Gọi 2HS viết bảng lớp, cả lớp viết bảng conà Nhận xét, lưu ý B. DẠY BÀI MỚI 1. Giới thiệu bài: Nêu mục đích, yêu cầu bài học 2. Hướng dẫn nghe - viết 2. 1. Hướng dẫn HS chuẩn bị: - Đọc bài chính tả - Giúp HS nắm nội dung bài chính tả: + Khổ thơ là lời của ai nói với ai? + Bố nói với con điều gì? - Hướng dẫn HS nhận xét: + Khổ thơ có mấy dòng? +Chữ đầu mỗi dòng thơ viết như thế nào? + Nên viết mỗi dòng thơ từ ô nào ở vở? - Hướng dẫn HS viết bảng con - Nhận xét, lưu ý cách trình bày 2. 2. Hướng dẫn HS nghe - viết: - Đọc bài 2. 3. Chấm, chữa bài: - Hướng dẫn HS chữa bài - Chấm từ 5 - 7 bài àNhxét: ND, chữ viết, cách trình bày... 3. Hướng dẫn làm bài tập chính tả: Bài 2b:Hướng dẫn HS làm vở, 1 hs làm bảng phụ - Nhận xét, chốt lời giải đúng Bài 3: Hướng dẫn HS cách làm: Đọc tên chữ cái ở cột 3 àhoàn thành cột 2 - Yêu cầu HS làm bài STT Chữ cái Tên chữ cái 10 g giê 11 h hát - Gọi HS đọc lại Bài 4: - Gọi HS đọc yêu cầu - Hướng dẫn HS học thuộc 9 chữ cái: 4. Củng cố, dặn dò: - Nhận xét, đánh giá. Tổng kết tiết học - giảng giải, kiên nhẫn, nên kim - 1 hs Theo dõi - 2 - 3hs đọc, cả lớp đọc thầm + Lời bố nói với con + Con học hành chăm chỉ thì thởi gian không mất đi + 4 dòng + Viết hoa + Từ ô thứ 3 tính từ lề vở - học hành, chăm chỉ, vẫn, vở hồng - Theo dõi - Nghe - viết bài vào vở - Tự chữa lỗi: Gạch chân từ viết sai, viết từ đúng bằng bút chì ra lề vở - Em chọn chữ nào trong ngoặc đơn để điền vào chỗ trống? - cây bàng, cái bàn, hòn than, cái thang - Viết vào vở những chữ cái còn thiếu trong bảng sau: - Theo dõi - 4 - 5 hs đọc - Học thuộc bảng chữ cái vừa viết - Đọc đồng thanh, cá nhân àghi nhớ - Lắng nghe, ghi nhớ 5. Rút kinh nghiệm bổ sung: . _____________________________________________ TOÁN LUYỆN TẬP I. MỤC TIÊU: Kiến thức: Biết cộng nhẫm số tròn chục có hai chữ số. Biết tên gọi các thành phần và kết quả của phép cộng. Biết giải bài toán bằng một phép cộng. Biết thực hiện phép cộng các số có hai chữ số không nhớ trong phạm vi 100.Biết giải bài toán bằng một phép cộng Kĩ năng: Rèn kĩ năng đặt tính đúng, tính chính xác . Thái độ: Tính cẩn thận, yêu thích môn học . II.CHUẨN BỊ: GV : Bảng nỉ, bộ số . HS : Vở BT, dụng cụ học toán . III.CÁC HOẠT ĐÔNGK DẠY HỌC: TG Hoạt động của giáo viên: Hoạt động của học sinh: 4’ 1’ 20’ 7’ 5’ 1. Bài cũ: Số hạng – Tổng . Cho 2 HS lên bảng làm bài: - Đặt tính và tính: 25 + 11 24 + 33 - Nếu tên các thành phần trong phép tính trên . Nhận xét, tuyên dương . 2. Giới thiệu: => Ghi tựa . * Hoạt động 1 : Phép cộng . Bài1 : Tính . Cho HS thực hành trên bảng bộ ĐDHT Y/c HS nêu tên các thành phần trong phép cộng . Bài 2: Tính nhẩm . Ghi bảng: 50 + 10 + 20 = - Nêu kết quả và cách tính? Cho HS làm bài . Bài 3 : - Muốn tính tổng khi ta biết các số hạng ta làm sao? - Nêu cách đặt tính và tính? Cho 3 HS lên bảng thi đua sửa bài và nêu cách thực hiện . Hoạt động 2 : Giải toán có lời văn . Bài 4: Cho HS đọc đề bài - Bài toán cho gì, hỏi gì? Muốn biết có tất cả bao nhiêuHS ta làm sao? Cho 1 HS lên bảng lớp sửa bài . * Củng cố – dặn dò : Trò chơi: Điền chữ số thích hợp vào chỗ trống số đúng . Cách chơi: Mỗi nhóm cử 5 HS lên tham gia điền số thích hợp vào chỗ trống sao cho kết quả đúng . Điền theo hình thức thi tiếp sức . . 6 5 . 4 . + 21 + 20 + .2 57 . 8 95 HS đặt tính và nêu tên các thành phần trong phép tính . Lớp nhận xét . Hoạt động lớp, cá nhân . 34 53 26 62 8 +42 +26 +40 + 5 +71 76 79 66 67 79 HS nêu tên gọi các thành phần . Lớp nhận xét . HS làm bài . Mỗi HS đọc 1 phép tính để sửa bài . Lớp nhận xét . - Ta lấy số hạng cộng với nhau . HS nêu . HS làm bài . Sửa bài, lớp nhận xét . Hoạt động lớp, cá nhân, nhóm . HS nêu . - Lấy số HS trai cộng số HS gái . HS làm bài . Sửa bài . Lớp nhận xét . Đính bảng phép tính: 32 + 4 . 77 - 2 cộng mấy bằng 7? 2 cộng 5 bằng 7 . HS nhắc lại: Điền 5 vào phép tính sau đó đọc phép tính: 32 + 45 = 77 . HS tham gia trò chơi . Lớp nhận xét . * Rút kinh nghiệm bổ sung: . _____________________________________________ Luyện

Các file đính kèm theo tài liệu này:

  • docGiao an Tuan 1 Lop 2_12431151.doc