Giáo án Lớp 2 Tuần 3 - Giáo Viên: Lê Ngọc Khánh Hà

Tập đọc

 GỌI BẠN

I. MỤC TIÊU :

1. Kiến thức: Biết ngắt nhịp rõ ở từng câu thơ, nghỉ hơi sau mỗi khổ thơ.

- Hiểu nội dung: tình bạn cảm động giữa bê vàng và dê trắng.(trả lời được các CH trong SGK; thuộc hai khổ thơ cuối bài).

2. Kỹ năng: Biết ngắt nhịp hợp lý ở từng câu thơ, nghĩ hơi sau mỗi khổ thơ

3. Thái độ: Tình bạn cảm động giữa Bê Vàng và Dê Trắng

II. CHUẨN BỊ :

 - GV: Tranh + bảng phụ

- HS: SGK

III. CÁC HOẠT ĐỘNG

 

doc24 trang | Chia sẻ: trang80 | Lượt xem: 594 | Lượt tải: 0download
Bạn đang xem trước 20 trang tài liệu Giáo án Lớp 2 Tuần 3 - Giáo Viên: Lê Ngọc Khánh Hà, để xem tài liệu hoàn chỉnh bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
yết vấn đề trong tình huốn mắc lỗi, đảm nhận trách nhiệm đối với việc làm của bản thân. Thái độ:cĩ thái độ trung thực khi nhận lỗi và mong muốn sửa lỗi. II. CHUẨN BỊ Giáo viên:Phiếu thảo luận nhĩm . Học sinh:Vở bài tập và đậo đức . III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC TG Hoạt động của giáo viên: Hoạt động của học sinh: 2’ 15’ 15’ Giới thiệu bài Hướng dẫn học sinh: Hoạt động1:Phân tích truyện Cái bình hoa. Cách tiến hành -chia nhĩm -Kể chuyện cái bình hoa. Kể từ đầu đến đoạn “Ba tháng trơi qua, khơng ai cịn nhớ đến chuyện cái bình vỡ”. -H:+Nếu Vơ-va khơng nhận lỗi thì điều gì sẽ xảy ra? +Các em thử đốn xem Vơ- va đã nghĩ và làm gì sau đĩ? +Các em thích đoạn kết của nhĩm nào hơn. Vì sao? - Kể phần cịn lại của câu chuyện. - Phát phiếu câu hỏi cho các nhĩm. +Qua câu chuyện, em thấy cần làm gì sau khi mắc lỗi. + Nhận và sửa lỗi cĩ tác dụng gì? Khẳng định lại Trong cuộc sống, ai cũng cĩ khi mắc lỗi, nhất là với các em, nhưng điều quan trọng là biết nhận và sửa lỗi. Nhận và sửa lỗi thì sẽ mau tiến bộvà được mọi người yêu quý. Hoạt động 2 bày tỏ ý kiến, thái độ của mình. Cách tiến hành: - Yêu cầu học sinh lấy bìa màu đã chuẩn bị: + Nĩi rõ quy định màu (như tiết trước). Lần lượt đọc từng ý kiến Khảng định lại: Biết nhận và sửa lỗi sẽ giúp em mau tiến bộ và được mọi người yêu mến. - Chuẩn bị kể lại một trường hợp em đã nhận và sửa lỗi hoặc người khác đã nhận và sửa lỗi với em. -Theo dõi câu chuyện và xây dựng phần kết câu chuyện. - Thảo luận , đưa ra ý kiến - Đại diện nhĩm trình bày -Ý kiến. - Nhận phiếu, thảo luận, trình bày. + Nhận và sửa lỗi. + Sẽ tiến bộ và được mọi người yêu mến + Theo dõi. + Tự chọn màu đúng và giới thiệu. Đ vì người nhận lỗi là người dũng cảm, trung thực. T vì cĩ thể làm cho người khác bị nghi oan là đã phạm tội (cần thiết nhưng chưa đủ). T vì đĩ sẽ là lời nĩi suơng, cần sửa lỗi để mau tiến bộ (chưa đúng). Đ vì cần phải nhận lỗi cả khi khơng ai biết mình cĩ lỗi. Đ vì trẻ em cũng cần được tơn trọng như người lớn. X vì cần phải xin lỗi cả người quen lẫn người lạ khi mình cĩ lỗi với họ * Rút kinh nghiệm bổ sung: Thứ ba ngày 04 tháng 09 năm 2018 Chính tả: (Nghe - viết) BẠN CỦA NAI NHỎ I. MỤC TIÊU: Kiến thức: Nghe và viết đúng bài chính tả, trình bày đúng đoạn tĩm tắt truyện Bạn của Nai Nhỏ(SGK). Làm đúng các bài tậpBT1,BT3b Kĩ năng: viết đúng, chữ viết rõ ràng, tương đối đều nét. Thái độ: giáo dục tính cẩn thận, thích viết chữ đẹp. II. CHUẨN BỊ: Giáo viên: Bảng phụ viết sẵn bài chính tả. Bảng phụ ghi nội dung bài tập 2, 3b Học sinh: SGK, bảng con, vở chính tả III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC: TG Hoạt động của giáo viên: Hoạt động của học sinh: 5’ 27’ 3’ A. BÀI CŨ Gọi 2HS viết bảng lớp, cả lớp viết bảng conà Nhận xét, lưu ý - Gọi HS đọc bảng chữ cái B. DẠY BÀI MỚI 1. Giới thiệu bài:Nêu M/Đ, yêu cầu bài học 2. Hướng dẫn tập chép 2. 1. Hướng dẫn HS chuẩn bị: - Đọc bài chính tả - Giúp HS nắm nội dung bài chính tả: + Vì sao cha Nai Nhỏ yên lịng cho con đi chơi với bạn? - Hướng dẫn HS nhận xét: + Kể cả đầu bài, bài chính tả cĩ mấy câu? + Chữ đầu câu viết như thế nào? + Tên nhân vật trong bài viết hoa như thế nào? + Cuối câu cĩ dấu câu gì? - Hướng dẫn HS viết bảng con - Nhận xét, lưu ý cách trình bày 2. 2. Hướng dẫn HS chép bài: - Theo dõi, uốn nắn 2. 3. Chấm, chữa bài: - Hướng dẫn HS chữa bài Chấm từ 5 - 7 bài àNhxét: ND, chữ viết, cách trình bày... 3. Hướng dẫn làm bài tập chính tả: Bài 2: Gọi HS đọc yêu cầu của bài - Hướng dẫn HS làm vở, 1 hs làm bảng phụ - Nhận xét, chốt lời giải đúng ? Gọi HS nêu quy tắc chính tả với ng, ngh Bài 3b Gọi HS đọc yêu cầu - Yêu cầu HS làm bài - Nhận xét, chốt lời giải đúng - Gọi HS đọc lại 4. Củng cố, dặn dị: + Ghi nhớ quy tắc chính tả với ngh, ng + Chuẩn bị bài sau: Nghe - viết: Gọi bạn - Nhận xét, đánh giá. Tổng kết tiết học - 2 tiếng bắt đầu bằng g, 2 tiếng bắt đầu bằng gh - 1hs - Theo dõi - 2 - 3hs đọc, cả lớp đọc thầm - Theo dõi + Vì biết bạn của con mình vừa khỏe mạnh, thơng minh, nhanh nhẹn, vừa dám liều mình cứu người khác + 4 câu + Viết hoa + Viết hoa chữ cái đầu của mỗi tiếng: Nai Nhỏ + Dấu chấm - khỏe mạnh, nhanh nhẹn, yên lịng - Theo dõi Chép bài vào vở - Tự chữa lỗi: Gạch chân từ viết sai, viết từ đúng bằng bút chì ra lề vở - Theo dõi - Điền vào chỗ trống ng hay ngh? - ngày tháng - ngày tháng, nghỉ ngơi, người bạn, nghề nghiệp - ngh đi với i, e, ê; ng đi với các âm cịn lại a, ă, â, o, ơ, ơ, u, ư - Điền vào chỗ trống đổ hay đỗ? - đổ rác, thi đỗ, trời đổ mưa, xe đỗ lại - Theo dõi - HS luyện phát âm - Lắng nghe, ghi nhớ 5. Rút kinh nghiệm bổ sung: _____________________________________________ Tốn PHÉP CỘNG CĨ TỔNG BẰNG 10 I.MỤC TIÊU: Kiến thức : Biết cộng hai số cĩ tổng bằng 10. Biết dựa vào bảng cộng để tìm một số chưa biết trong phép cộng cĩ tổng bằng 10. Biết xem đồng hồ khi kim phút chỉ vào 12. Kĩ năng : Biết viết 10 thành tổng của hai số trong đĩ cĩ một số cho trước. Biết cộng nhẩm : 10 cộng với số cĩ một chữ số. Thái độ : giáo dục tính cẩn thận, chính xác, nhanh nhẹn. II. CHUẨN BỊ: Giáo viên: 10 que tính. Bảng gài (que tính) cĩ ghi các cột đơn vị, chục Học sinh: Que tính. SGK, Vở Tốn III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC: TG Hoạt động của giáo viên: Hoạt động của học sinh: 5’ 2’ 25’ 3’ A. Bài cũ: Nhận xét bài kiểm tra B. Bài mới: 1.Giới/ t bài:Phép cộng cĩ tổng bằng 10 2. Dạy bài mới: Hoạt động 1 Bước 1: Đưa 6 que tính. ? Cĩ mấy que tính? à Gài vào bảng ? Viết 6 vào cột đơn vị hay cột chục? - Đưa tiếp 4 que tính: Lấy thêm mấy que tính nữa?à Gài vào bảng ? Viết 4 vào cột đơn vị hay cột chục? - Chỉ vào những que tính gài trên bảng, ? Cĩ tất cả bao nhiêu que tính? à Bĩ thành bĩ ? 6 cộng 4 bằng bao nhiêu? à Viết 0 ở cột đơn vị, viết 1 ở cột chục Bước 2:Nêu phép cộng 6 + 4 = ... và hướng dẫn cách đặt tính rồi tính: + Đặt tính: Viết 6, viết 4 thẳng cột với 6, viết dấu cộng và kẻ vạch ngang. + Tính: 6 cộng 4 bằng 10, viết 0 vào cột đơn vị, viết 1 vào cột chục Như vậy: 6 + 4 = 10 à Viết 6 + 4=10,thường gọi là viết phép tính hàng ngang Hoạt động 2: Bài 1:Gọi học sinh nêu yêu cầu - Yêu cầu HS trao đổi theo cặp, làm sách 9 + 1 = 10 8 + 2 = 10 1 + 9 = 10 2 + 8 = 10 10 = 9 + 1 10 = 8 + 2 10 = 1 + 9 10 = 2 + 8 - Nhận xét, chốt lời giải đúng Bài 2:Gọi học sinh nêu yêu cầu - Yêu cầu học sinh nêu cách tính rồi làm vở - Nhận xét, chốt lời giải đúng Bài 3: - Gọi học sinh nêu yêu cầu - Yêu cầu học sinh nêu cách tính rồi làm vở - Hướng dẫn học sinh sửa bài - Nhận xét, chốt lời giải đúng Bài 4:Gọi học sinh nêu yêu cầu - Yêu cầu HS trao đổi theo cặp - Hướng dẫn học sinh sửa bài - Nhận xét, chốt lời giải đúng 3. Củng cố, dặn dị - Dặn dị: Xem lại bài Chuẩn bị bài sau: 26 + 4; 36 + 24 - Nhận xét, đánh giá. Tổng kết tiết học - Theo dõi Giới thiệu phép cộng: 6 + 4 = 10 Quan sát, thực hành theo hướng dẫn - Cĩ 6 que tính - Viết 6 vào cột đơn vị. + Lấy thêm 4 que tính - Viết 4 vào cột đơn vị lấy 4 que tính đặt trên bàn. - 10 que tính - 6 cộng 4 bằng 10 - Theo dõi, nhắc lại - Theo dõi, ghi nhớ, nhắc lại Thực hành - Viết số thích hợp vào chỗ chấm: 7 + 3 = 10 3 + 7 = 10 10 = 7 + 3 10 = 3 + 7 Cả lớp theo dõi, thống nhất - Tính 7 5 2 1 4 + + + + + 3 5 8 9 6 10 10 10 10 10 - Nêu kết quả Cả lớp theo dõi, thống nhất - Tính nhẩm - Nhẩm từ trái sang phải à ghi kết quả 7 + 3 + 6 = 16 6 + 4 + 8 = 18 5 + 5 + 5 = 15 - Nêu kết quả Cả lớp theo dõi, thống nhất - Theo dõi - Đồng hồ chỉ mấy giờ? - Đồng hồ A chỉ 7 giờ Đồng hồ B chỉ 5 giờ Đồng hồ C chỉ 10 giờ - Nêu kết quả Cả lớp theo dõi, thống nhất - Theo dõi - Lắng nghe, ghi nhớ 4. Rút kinh nghiệm bổ sung: _____________________________________________ Tự nhiên xã hội HỆ CƠ I. MỤC TIÊU: Kiến thức: Nêu được tên và vị trí các vùng cơ chính: cơ đầu, cơ ngực, cơ lưng, cơ bụng, cơ tay, cơ chân. Kĩ năng: Biết được rằng cơ cĩ thể co và duỗi, nhờ đĩ mà các bộ phận của cơ thể cử động được Thái độ: Cĩ ý thức tập thể dục thường xuyên để cơ được săn chắc II. CHUẨN BỊ: Giáo viên: Tranh vẽ hệ cơ Học sinh:Sách giáo khoa III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC: TG Hoạt động của giáo viên: Hoạt động của học sinh: 2’ 30’ 3’ Giới thiệu bài: ? Hình dạng của chúng ta sẽ như thế nào nếu dưới lớp da của cơ thể chỉ cĩ bộ xương? - Giới thiệu bài: Hệ cơ Dạy bài mới Hoạt động 1: Bước 1: Yêu cầu học sinh quan sát hình 1 ở SGK/ 8, chỉ và nĩi tên một số cơ của cơ thể Bước 2 : Gọi học sinh trình bày - Nhận xét, khẳng định lại: Trong cơ thể chúng ta cĩ rất nhiều cơ. Các cơ bao phủ tồn bộ cơ thể làm cho mỗi người cĩ một khuơn mặt, hình dáng nhất định. Nhờ cơ bám vào xương mà ta cĩ thể thực hiện được mọi cử động như: nhảy, chạy, nĩi, cười, ăn, uống Hoạt động 2: Bước 1: Yêu cầu học sinh quan sát hình 2 trong SGK/9, làm động tác giống hình vẽ, đồng thời quan sát, sở rắn và mơ tả bắp cơ ở cánh tay khi co. Sau đĩ lại duỗi tay ra và tiếp tục quan sát, sờ nắn và mơ tả bắp cơ khi duỗi xem nĩ thay đổi như thế nào so với bắp cơ khi co. Bước 2: Gọi học sinh trình bày - Nhận xét, khẳng định lại: Khi cơ co, cơ sẽ ngắn hơn và chắc hơn. Khi cơ duỗi (dãn ra), cơ sẽ dài hơn và mềm hơn. Nhờ cĩ sự co và duỗi của cơ mà các bộ phận của cơ thể cĩ thể cử động được. Hoạt động 3 : Nêu câu hỏi thảo luận: Chúng ta nên làm gì để cơ được săn chắc ? - Nhận xét, khẳng định lại: Nên ăn uống đầy đủ, tập thể dục, rèn luyện thân thể hằng ngày để cơ được săn chắc 3. Củng cố - dặn dị: - Nhận xét, đánh giá. Tổng kết tiết học - 2- 3 hs nêu ý kiến - Theo dõi Quan sát hệ cơ Làm việc theo cặp - Quan sát tranh, thực hiện yêu cầu Làm việc cả lớp - Một số học sinh nêu Cả lớp theo dõi, nhận xét - Theo dõi Thực hành co và duỗi tay Làm việc cá nhân và theo cặp - Thực hành theo hướng dẫn, trao đổi, trả lời câu hỏi Làm việc cả lớp - Một số học sinh thực hiện, trả lờicâu hỏi Cả lớp theo dõi, nhận xét - Theo dõi Thảo luận: Làm gì để cơ được săn chắc? - Trao đổi, thống nhất: + Vận động hàng ngày + Tập thể dục thể thao+ Lao động vừa sức + Vui chơi + Ăn uống đầy đủ 2- 3 hs - Lắng nghe, ghi nhớ 4. Rút kinh nghiệm bổ sung: _____________________________________________ TH Ủ C ƠNG GẤP MÁY BAY PHẢN LỰC(TIẾT 1) I. MỤC TIÊU: Kiến thức:Biết cách gấp máy bay phản lực. Kĩ năng : Gấp được máy bay phản lực. Các nếp gấp tương đối phẳng, thẳng. Thái độ : Hứng thú gấp hình. II. CHUẨN BỊ: - Giáo viên: Mẫu máy bay phản lực.Quy trình gấp máy bay phản lực cĩ hình vẽ minh họa cho từng bước gấp.Giấy thủ cơng và giấy nháp, bút màu. - Học sinh: Giấy thủ cơng và giấy nháp, bút màu. III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HOC: TG Hoạt động của giáo viên: Hoạt động của học sinh: 2’ 30’ 3’ Giới thiệu bài:Gấp máy bay phản lực (Tiết 1) Dạy bài mới Hoạt độngG/t mẫu gấp máy bay phản lực. - Yêu cầu học sinh nhận xét về hình dáng, các phần của máy bay phản lực. - Cho học sinh quan sát mẫu gấp máy bay phản lực và mẫu gấp tên lửa. Hoạt động 2: B1:Gấp tạo mũi, thân và cánh máy bay phản lực. - Gấp giống như gấp tên lửa: Gấp đơi tờ giấy theo chiều dài để lấy dấu giữa. + Mở rộng tờ giấy ra, gấp theo đường dấu gấp ở hình 1 được hình 2. - Gấp tồn bộ phần trên vừa gấp xuống theo đường dấu gấp ở hình 2 sao cho đỉnh A nằm trên đường dấu giữa, được hình 3. - Gấp theo đường dấu gấp ở hình 3 sao cho hai đỉnh tiếp giáp nhau ở đường dấu giữa, điểm tiếp giáp cách mép gấp phía trên khoảng 1/3 chiều cao Hoạt động dạy học như hình 4. - Gấp theo đường dấu gấp ở hình 4 sao cho đỉnh A ngược lên trên để giữ chặt hai nếp gấp bên, được hình 5. - Gấp tiếp theo đường dấu gấp ở hình 5 sao cho hai đỉnh phía trên và hai mép bên sát vào đường dấu giữa như hình 6. Bước 2: Tạo máy bay phản lực và sử dụng - Bẻ các nếp gấp sang hai bên đường dấu giữa và miết dọc theo đường dấu giữa, được máy bay phản lực như hình 7. - Cầm vào nếp gấp giữa, cho hai cánh máy bay ngang sang hai bên, hướng máy bay chếch lên phía trên để phĩng như phĩng tên lửa (h8). - Gọi học sinh thao tác lại các bước gấp máy bay phản lực. - Nhận xét, uốn nắn các thao tác gấp. - Tổ chức cho học sinh tập gấp máy bay phản lực bằng giấy nháp. 3. Nhận xét, dặn dị - Nhận xét, đánh giá.Tổng kết tiết học - Theo dõi Học sinh quan sát và nhận xét - Quan sát - Nhận xét, trả lời câu hỏi. - Quan sát, nhận xét sự giống và khác nhau về hình dáng giữa chúng. Giáo viên hướng dẫn mẫu Hs theo dõi - 1- 2 học sinh thực hiện Cả lớp quan sát, nhận xét - Học sinh tập gấp máy bay phản lực bằng giấy nháp. - Lắng nghe, ghi nhớ 4. Rút kinh nghiệm bổ sung: _____________________________________________ Thứ tư ngày 05 tháng 9 năm 2018 Tập đọc GỌI BẠN I. MỤC TIÊU : Kiến thức: Biết ngắt nhịp rõ ở từng câu thơ, nghỉ hơi sau mỗi khổ thơ. Hiểu nội dung: tình bạn cảm động giữa bê vàng và dê trắng.(trả lời được các CH trong SGK; thuộc hai khổ thơ cuối bài). Kỹ năng: Biết ngắt nhịp hợp lý ở từng câu thơ, nghĩ hơi sau mỗi khổ thơ Thái độ: Tình bạn cảm động giữa Bê Vàng và Dê Trắng II. CHUẨN BỊ : - GV: Tranh + bảng phụ HS: SGK III. CÁC HOẠT ĐỘNG TG Hoạt động của giáo viên: Hoạt động của học sinh: 2’ 5, 25’ 3’ 1. Khởi động 2. Bài cũ Danh sách HS tổ 1 lớp 2A Trong bảng danh sách gồm có những cột nào? Bảng d/sách lớp 2A cho ta biết được những gì? 3. Giới thiệu: v Hoạt động 1: Luyện đọc GV đọc mẫu Luyện đọc GV kết hợp với giải nghĩa từ. Nêu các từ luyện đọc? Luyện đọc ngắt nhịp câu thơ. GV chú ý các câu: + Câu 1, 2, 3: Nhịp 3/2 + Câu 4: Nhịp 2/3 Luyện đọc từng khổ và toàn bài Giữa các khổ thơ nghỉ hơi lâu hơn v Hoạt động 2: Tìm hiểu bài GV giao việc cho nhóm Đoạn 1:Đôi bạn Bê Vàng và Dê Trắng sống ở đâu? Vì sao Bê Vàng phải đi lấy cỏ? Đoạn 2:Khi Bê Vàng quên đường về Dê Trắng làm gì?Đến bây giờ em còn nghe Dê Trắng gọi bạn không? à Qua bài đọc cho thấy tình bạn thắm thiết giữa bê vàng và bê trắng. v Hoạt động 3: Luyện đọc GV cho HS đọc nhẩm vài lần cho thuộc rồi xung phong đọc trước lớp. GV hướng dẫn nhấn giọng biểu cảm để bôïc lộ cảm xúc.à GV khen HS đọc hay có diễn cảm. 5. Củng cố – Dặn dò Đọc xong bài thơ em có nhận xét gì về tình bạn giữa Bê Vàng và Dê Trắng? Nhận xét tổng kết. - Hát - HS trả lời à HS nhận xét. à ĐDDH : Tranh - Hoạt động lớp, cá nhân - HS lắng nghe - HS nêu - Từ xa xưa thuở nào, thời gian lâu lắm rồi - Suối cạn không có nước, xa xưa, thưở nào, sâu thẳm, khắp nẻo, gọi hoài. - Mỗi HS đọc 1 câu liên tiếp đến hết bài - HS đọc từng đoạn và cả bài. - Lớp đọc đồng thanh. Hoạt động nhóm, cá nhân, lớp - HS thảo luận trình bày. - Đọc khổ thơ 1, 2 - Sống trong rừng xanh sâu thẳm - Vì trời hạn hán, cỏ cây héo khô, đôi bạn không còn gì để ăn. - Đọc khổ 3 - Thương bạn chạy tìm khắp nơi. - Dê Trắng vẫn gọi bạn “Bê! Bê!” - Hoạt động lớp, cá nhân. HS đọc - HS đọc diễn cảm toàn bài. - Bê Vàng và Dê Trắng rất thương nhau - Đôi bạn rất quí nhau. 6. Rút kinh nghiệm bổ sung: _____________________________________________ Tốn 26 + 4; 36 + 24 I. MỤC TIÊU: Kiến thức: biết thực hiện phép cộng cĩ nhớ trong phạm vi 100, dạng 26+4; 36+ 24. Biết giải bài tốn bằng một phép cộng. Kĩ năng: rèn làm tính đúng, nhanh. Thái độ: tính cẩn thận, khoa học. II. CHUẨN BỊ: Giáo viên: 4 bĩ que tính và 100 que tính rời; Bảng gài Học sinh: Que tính. Vở Tốn, SGK III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC: TG Hoạt động của giáo viên: Hoạt động của học sinh: 5’ 27’ 3’ Bài cũ:Nêu 3 ph/cộng cĩ tổng bằng 10 Bài mới:1. Giới thiệu bài Hoạt động 1: Bước 1:Đưa 2 bĩ que tính ra ? Cĩ mấy chục que tính?à gài vào bảng - Đưa tiếp 6 que tính ra ?Cĩ thêm mấy que tính nữa?àgài vào bảng ? Cĩ tất cả bao nhiêu que tính? ? Cĩ 26 thì viết vào cột đơn vị chữ số nào? Viết vào cột chục chữ số nào? ? Cĩ thêm 4 que tính thì viết 4 vào cột nào? ? 26 cộng 4 bằng bao nhiêu - HDHS lấy 6 que tính rời bĩ lạicùng 4 que tính rời. Bây giờ cĩ mấy bĩ que tính? ? 26 cộng 4 bằng bao nhiêu? ? 26 cộng 4 bằng 30, viết 30 vào bảng như thế nào?à Viết 30 vào bảng Bước 2: Hướng dẫn HS đặt tính rồi tính + Đặt tính: Viết 26, viết 4 thẳng cột với 6, viết dấu +, kẻ vạch ngang + Tính: 6 cộng 4 bằng 10, viết 0, nhớ 1 2 thêm 1 bằng 3, viết 3 Hoạt động 2: Bước1:HDHS q/s hình vẽ ở SGK, nêu và giảiquyết cách thực hiện phép cơng 36 + 24 Bước 2: Hướng dẫn HS đặt tính rồi tính - Nêu phép tính viết theo hàng ngang. 36 + 24 = Hoạt động 3: Bài 1:Gọi học sinh nêu yêu cầu - Yêu cầu học sinh làm sách - Nhận xét, chốt lời giải đúng Bài 2 Hướng dẫn học sinh tĩm tắt, làm vở Tĩm tắt Nhà bạn Mai: 22 con gà Nhà bạn Lan: 18 con gà Cả hai nhà : ... con gà? - Nhận xét, chốt lời giải đúng 3. Củng cố, dặn dị - Nhận xét, đánh giá. Tổng kết tiết học - 2hs - Theo dõi Giới thiệu phép cộng 26 + 4 - Quan sát, thực hành theo hướng dẫn + Cĩ 2 chục que tính + Cĩ thêm 6 que tính - Cĩ 26 que tính - Viết vào cột đơn vị chữ số 6 - Viết vào cột chục chữ số 2 - Cĩ thêm 4 que tính - Viết 4 vào cột đơn vị, thẳng cột với 6. - Thực hành - Cĩ 3 bĩ que tính - Cĩ 3 chục que tính - 26 cộng với 4 bằng 3 chục hoặc 26 cộng 4 bằng 30 - Viết 0 vào cột đơn vị, thẳng cột với 6 và 4, viết 3 vào cột chục, thẳng cột với 2 - Theo dõi, ghi nhớ, nhắc lại Giới thiệu phép cộng 36 + 24 - Thực hiện theo hướng dẫn 6 cộng với 4 bằng 10, viết 0, nhớ 1 3 cộng 2 bằng 5, thêm 1 bằng 6, viết 6 - Nêu kết quả, đọc phép cộng 36 + 24 = 60 Thực hành - Tính - Cộng từ phải sang trái. Nêu kết quả Cả lớp theo dõi, thống nhất - Theo dõi Bài giải: Cả hai nhà nuơi được là: 22 + 18 = 40 (con gà) Đáp số: 40 con gà Cả lớp theo dõi, thống nhất Lắng nghe, ghi nhớ 4. Rút kinh nghiệm bổ sung: _____________________________________________ Tập viết: CHỮ HOA: B I. MỤC TIÊU: Kiến thức : Viết đúng chữ hoa B(1 dịng cỡ vừa, 1 dịng cỡ nhỏ). Chữ và câu ứng dụng :Bạn(1 dịng cỡ vừa,1 dịng cỡ nhỏ), Bạn bè sum họp(3 lần) Kĩ năng : viết đúng mẫu, đều nét và nối chữ đúng quy định. Thái độ : chăm luyện chữ đẹp. II. CHUẨN BỊ: Giáo viên: Mẫu chữ hoa B đặt trong khung chữ (như SGK). Bảng phụ Học sinh: Vở Tập viết. Bảng con III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HOC: TG Hoạt động của giáo viên: Hoạt động của học sinh: 5’ 2’ 5’ 5’ 10’ 5’ 3’ A. BÀI CŨ: - Kiểm tra vở HS viết bài ở nhà - Gọi HS viết bảng - Nhận xét, ghi điểm B. BÀI MỚI: 1. Giới thiệu bài:Nêu M/Đ, Y/C của tiết học. 2. Dạy bài mới: 2. 1. Hướng dẫn viết chữ hoa a) Hướng dẫn HS quan sát và nhận xét chữB: Treo mẫu chữ BàHDHS n/xét về chữ mẫu - Hướng dẫn cách viết: + Nét 1: Đặt bút ở đường kẻ ngang 6, dừng bút ở đường kẻ ngang 2 + Nét 2: Từ điểm dừng bút ở nét 1, lia bút lên đường kẻ ngang 5, viết hai nét cong liền nhau, tạo vịng xoắn nhỏ gần giữa thân chữ, dừng bút ở giữa đường kẻ ngang 2 và đường kẻ ngang Viếtchữ B trên bảng lớp và nhắc lại cách viết. b) Hướng dẫn HS viết trên bảng con: - Theo dõi, nhận xét, uốn nắn 2. 2. Hướng dẫn viết câu ứng dụng a) Giới thiệu câu ứng dụng: - Giúp HS hiểu nghĩa câu ứng dụng b) Hướng dẫn HS quan sát và nhận xét: - Độ cao của các chữ cái - Cách đặt dấu thanh ở các chữ - Khoảng cách các tiếng b) Hướng dẫn HS viết trên bảng con: - Theo dõi, nhận xét, uốn nắn 2. 3. HDHS viết vào vở Tập viết: - Nêu yêu cầu viết:1dchữ B cỡ vừa (cao 5 li), 1chữ B cỡ nhỏ (cao 2,5 li) +1d chữ Bạn cỡ vừa, 1dịng chữ Bạn cỡ nhỏ + 2dcâu ứng dụng cỡ nhỏ: Bạn bè sum họp - Theo dõi, giúp đỡ HS viết 2. 4. Chấm, chữa bài - Chấm 5 - 7 vở àNhận xét, lưu ý 3. Củng cố, dặn dị - Nhận xét, đánh giá. Tổng kết tiết học - Một số HS nộp vở - Ăn chậm nhai kĩ àKhuyên ăn chậm, nhai kĩ để dạ dày tiêu hĩa thức ăn dễ dàng - Ăn - Theo dõi - Quan sát + Cao 5 li, gồm 6 đường kẻ + Gồm 2 nét: Nét 1 giống nét mĩc ngược trái, nhưng phía trên hơi lượn sang phải; Nét 2 là kết hợp của 2 nét cơ bản: cong trên và cong phải nối liền nhau, tạo vịng xoắn nhỏ giữa thân chữ - Quan sát, hình dung cách viết - Tập viết chữ B 2, 3 lượt - Bạn bè sum họp - Bạn bè ở khắp nơi trỏ về quây quần họp mặt đơng vui + Cao 2,5 li: B, b, h + Cao 2 li: p + Cao 1,25 li: s + Cao 1 li: a, n, e, u, m, o - Dấu nặng đặt dưới a và dưới o Dấu huyền đặt trên e - Các tiếng viết cách nhau một khoảng bằng khoảng cách viết chữ cái o - Theo dõi - Tập viết chữ Bạn 2, 3 lượt - Luyện viết theo yêu cầu - Theo dõi Lắng nghe, ghi nhớ 4. Rút kinh nghiệm bổ sung: Thứ năm ngày 06 tháng 09 năm 2018 Chính tả: ( nghe – viết) GỌI BẠN I.MỤC TIÊU: Kiến thức: Nghe - viết lại chính xác, trình bày đúng 2 khổ cuối bài thơ Gọi bạn Kĩ năng: Làm được BT2, BT3b Thái độ: Rèn tính cẩn thận, yêu thích rèn viết chữ đẹp. II. CHUẨN BỊ: Giáo viên: Bảng phụ viết sẵn bài chính tả. Bảng phụ ghi nội dung bài tập 2, 3b Học sinh: SGK, bảng con, vở chính tả III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC: TG Hoạt động của giáo viên: Hoạt động của học sinh: 5’ 27’ 2’ 25’ 3’ A. BÀI CŨ - Gọi 2HS viết bảng lớp, cả lớp viết bảng conà Nhận xét, lưu ý - Gọi HS đọc bảng chữ cái B. DẠY BÀI MỚI 1. Giới thiệu bài:Nêu m/đ, yêu cầu bài học 2. Hướng dẫn nghe - viết 2. 1. Hướng dẫn HS chuẩn bị: - Đọc bài chính tả - Giúp HS nắm nội dung bài chính tả: + Bê vàng và Dê Trắng gặp phải hồn cảnh khĩ khăn như thế nào? Thấy BêVàng khơng trở về, DêTrắng đã làm gì? - Hướng dẫn HS nhận xét: + Bài chính tả cĩ những chữ nào viết hoa? Vì sao? + Tiếng gọi của Dê Trắng được ghi với những dấu câu gì? - Hướng dẫn HS viết bảng con - Nhận xét, lưu ý cách trình bày 2. 2. Hướng dẫn HS nghe - viết: - Đọc bài 2. 3. Chấm, chữa bài: - Hướng dẫn HS chữa bài - Chấm từ 5 - 7 bài àNhxét: ND, chữ viết, cách trình bày... 3. Hướng dẫn làm bài tập chính tả: Bài 2:Gọi HS đọc yêu cầu của bài - Hướng dẫn HS làm vở, 1 hs làm bảng lớp - Nhận xét, chốt lời giải đúng - Gọi HS đọc quy tắc viết chính tả với ng, ngh Bài 3b:Gọi HS đọc yêu cầu - Hướng dẫn HS làm bài - Nhận xét, chốt lời giải đúng 4. Củng cố, dặn dị + Chuẩn bị bài sau: Bím tĩc đuơi sam - Nhận xét, đánh giá. Tổng kết tiết học - ngọt ngào, nghỉ ngơi, đổ rác, thi đỗ - 1hs - Theo dõi - 2 - 3hs đọc, cả lớp đọc thầm - HS đọc lại + Trời hạn hán, suối cạn hết nước, cỏ cây khơ héo, khơng cĩ gì để nuơi sống đơi bạn + Dê Trắng chạy khắp nơi để tìm bạn, đến giờ vẫn gọi hồi: “Bê! Bê!” + Viết hoa chữ cái đầu bài thơ, đầu mỗi dịng thơ, đầu câu và tên riêng nhân vật + Tiếng gọi được ghi sau dấu hai chấm, đặt trong dấu ngoặc kép. Sau mỗi tiếng gọi cĩ dấu chấm than - hạn hán, quên đường, cỏ héo, khắp nẻo - Nghe - viết bài vào vở - Tự chữa lỗi: Gạch chân từ viết sai, viết từ đúng bằng bút chì ra lề vở - Theo dõi - Em chọn chữ nào trong ngoặc đơn để điền vào chỗ trống? a) nghiêng ngả, nghi ngờ b) nghe ngĩng, ngon ngọt Đọc lại:ngh đi với i, e, ê; ng đi với các âm cịn lại a, ă, â, o, ơ, ơ, u, ư - Em chọn chữ nào trong ngoặc đơn để điền vào chỗ trống? b) cây gỗ, gây gổ màu mỡ, cửa mở - Theo dõi - Lắng nghe, ghi nhớ 5. Rút kinh nghiệm bổ sung: _____________________________________________ TỐN LUYỆN TẬP I.MỤC TIÊU: Kiến thức: biết cộng nhẩm dạng 9 + 1 + 5. Kĩ năng: Biết thực hiện phép cộng cĩ nhớ trong phạm vi 100, dạng 26 + 4, 36 + 24. Biết giải bài tốn bằng một phép cộng. Thái độ: tính cẩn thận, yêu thích học tốn. II. CHUẨN BỊ: Giáo viên: Kẻ, viết sẵn (btập 2) Học sinh: SGK, Vở Tốn III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HOC: TG Hoạt động của giáo viên: Hoạt động của học sinh: 30’ 3’ 1. Giới thiệu bàiLuyện tập 2. Dạy bài mới Bài 1(dịng1): Gọi HS nêu yêu cầu - Yêu cầu HS trao đổi theo cặp, làm sách 9 + 1 + 5 = 15 8 + 2 + 6 = 16 - Hướng dẫn học sinh sửa bài - Nhận xét, chốt lời giải đúng Bài 2: Gọi HS nêu yêu cầu - Yêu cầu HS nêu cách tính, làm vở - Hướng dẫn học sinh sửa bài - Nhận xét, chốt lời giải đúng Bài 3: Gọi HS nêu yêu cầu - Yêu cầu HS nêu cách tính, làm vở 24 + 6 48 + 12 3 + 27 - Hướng dẫn học sinh sửa bài - Nhận xét, chốt lời giải đúng Bài 4: - Gọi học sinh đọc đề bài - Hướng dẫn học sinh tĩm tắt, làm vở Tĩm tắt: Nữ : 14 học sinh Nam : 16 học sinh Tất cả cĩ: ... học sinh? - Hướng dẫn học sinh sửa bài - Nhận xét, chốt lời giải đúng 3. Củng cố, dặn dị - Dặn dị: Xem lại bài Chuẩn bị bài sau:9 cộng với một số: 9 + 5 - Nhận xét, đánh giá. Tổng kết tiết học - Theo dõi - Tính nhẩm - Nêu kết quả, giải thích cách cộng nhẩm Cả lớp theo dõi, thống nhất - Tính 36 7 25 52 19 + + + + + 4 33 45 18 61 40 40 70 70 80 - Nêu kết quả Cả lớp theo dõi, thống nhất - Đặt tính rồi tính - Nêu kết quả Cả lớp theo dõi, thống nhất - Theo dõi Bài giải: Số học sinh của cả lớp là: 14 + 16 = 30 (học sinh) Đáp số: 30 học sinh - Đọc bài giải Cả lớp theo dõi, thống nhất - Theo dõi - Theo dõi - Lắng nghe, ghi nhớ 4. Rút kinh nghiệm bổ sung: _____________________________________________ Luyện từ và câu: TỪ CHỈ SỰ VẬT CÂU KIỂU: AI LÀ GÌ? I. Mục tiêu: Kiến thức : Tìm đúng các từ chỉ sự vật theo tranh vẽ và bảng

Các file đính kèm theo tài liệu này:

  • docGiao an Tuan 3 Lop 2_12431153.doc