Giáo án Lớp 2 Tuần 34 - Trường Tiểu học số 1 Nhơn Phú

Tập đọc

Đàn bê của anh Hồ Giáo

I/Mục tiêu :

Rèn kĩ năng đọc thành tiếng

Đọc trơn toàn bài, biết nghỉ hơi đúng .Biết đọc bài văn với giọng nhẹ nhàng phù hợp với việc gợi tả cảnh thiên nhiên và cảnh sinh hoạt êm ả thanh bình

Rèn kĩ năng đọc hiểu

Hiểu nghĩa từ ngữ được chú giải : Hồ Giáo, trập trùng, quanh quẩn, nhảy quẩn, rụt rè, từ tốn

Nội dung : Bài văn tả một quang cảng đầm ấm đàn bê quấn quýt bên anh Hồ Giáo như những đứa trẻ quấn quýt bên mẹ

GDHS yêu quí các con vật, biết chăm sóc chúng

II/Chuẩn bị:

GV : Tranh vẽ trong SGK

HS : SGK

 

doc36 trang | Chia sẻ: trang80 | Lượt xem: 648 | Lượt tải: 0download
Bạn đang xem trước 20 trang tài liệu Giáo án Lớp 2 Tuần 34 - Trường Tiểu học số 1 Nhơn Phú, để xem tài liệu hoàn chỉnh bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
c bố đèo em đến trường bằng xe máy. Em hãy thể hiện các động tác lên xe, ngồi trên xe và xuống xe. + Tình huống 2: Mẹ em đèo đến trường bằng xe đạp, trên đường đi gặp bạn cùng lớp được bố đèo bằng xe máy. Bạn vẫy gọi em bảo đi nhanh đến trường để chơi. Em thể hiện thái độ và động tác như thế nào? - Gọi đại diện nhĩm trình bày. - Hướng dẫn các nhĩm nhận xét, bổ sung. - GV kết luận: + Các em cần thực hiện đúng những động tác và những quy định khi ngồi trên xe đảm bảo an tồn cho bản thân. + Điều gì sẽ xảy ra nếu các em khơng thực hiện đúng những quy định khi ngồi trên xe máy, xe đạp? - Cả lớp chia thành 4 nhĩm. - Thảo luận theo yêu cầu của GV. - Đại diện nhĩm trình bày. - Các nhĩm khác nhận xét, bổ sung. - Hoạt động nhĩm, thảo luận tìm cách thể hiện tình huống. - Đại diện nhĩm trình bày cách thể hiện bằng những hình thức khác nhau. - Các nhĩm khác nhận xét, bổ sung ý kiến. - Lắng nghe và trả lời. 4/Củng cố: 3’ -Yêu cầu HS đọc lại ghi nhớ trong SGK . 5/Dặn dị: 1’ -Nhận xét tiết học -Dặn về nhà ôn tập những kiến thức đã học. Rút kinh nghiệm: ------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------ Thứ hai ngày 1 tháng 5 năm 2017 Đạo đức: (tiết 34) Dành cho địa phương: Phịng chống các tệ nạn nạn xã hội I/Mục tiêu : -Hiểu được cá hành vi và tác hại của những tệ nạn xã hội . -Biết cách phịng chống các tệ nan xã hội . -Cĩ lối sống giản dị, lành mạnh, tích cực tham gia các hoạt động phịng chống các tệ nạn xã hội . II/Chuẩn bị : -GV : Thơng tin, tư liệu ,tranh ảnh về các hoạt động phịng chống các tệ nạn xã hội . -HS : Sưu tầm tranh ảnh tuyên truyền phịng chống các tệ nạn xã hội . III/Các hoạt động dạy và học 1/Ổn định tổ chức : 1’ 2/Kiểm tra bài cũ : 3’Mời 2 HS lên bảng trả lời câu hỏi : -Thế nào là vệ sinh mơi trường ? -Vì sao chúng ta cần thực hiện tốt các vấn đề vệ sinh mơi trường? 3/Dạy bài mới : a/Giới thiệu bài: 1’ GV ghi đề lên bảng : Phịng chống các tệ nạn xã hội . GV ghi đề bài lên bảng TG Hoạt động của GV Hoạt động của HS 6’ 8’ 6’ 7’ b/Hoạt động 1: Tìm hiểu các hành vi của tệ nạn xã hội . -Em hãy nêu những hành vi nào gọi là tệ nạn xã hội mà em biết ? +Theo em các tệ nạn xã hội cĩ ảnh hưởng như thế nào đối với gia đình, bản thân và xã hội ? -GV nhận xét, đánh giá, giới thiệu thêm một số tệ nạn xã hội khác trong thực tế . c/Hoạt động 2 : Triển lãm nhỏ -Chia lớp thành 4 nhĩm, yêu cầu các nhĩm trưng bày tranh ảnh tuyên truyền phịng chống các tệ nạn xã hội . -Mời đại diện nhĩm lên giới thiệu và thuyết trình . -Yêu cầu HS theo dõi, quan sát và đặt câu hỏi thắc mắc về các TNXH để đại diện nhĩm trả lời . -GV nhận xét, đính chính thêm và giảng giải cho HS hiểu thêm d/Hoạt động 3: Bày tỏ thái độ -Yêu cầu HS bày tỏ thái độ đúng hoặc sai +Dùng thử ma túy 1 lần cũng khơng sao . +Hút thuốc lá cho biết mùi vị nĩ ra sao, chứ đâu phải ma túy mà sợ nghiện . +Tệ nạn xã hội sẽ ảnh hưởng đến sức khỏe ,tinh thần của con người . +Tích cực lao động, học tập và tham gia hoạt động tập thể sẽ tránh xa được các tệ nạn xã hội . -GV nhận xét ,đánh giá ,kết luận . *Giáo dục phịng tránh tai nạn thương tích do điện giật và sét đánh . -Giới thiệu tranh ảnh . -HD một số cách phịng chống -Giáo dục HS tích cực phịng tránh và vận động các bạn cùng thực hiện . -Cĩ nhiều TNXH nhưng nguy hiểm nhất là cờ bạc, rượu chè, mại dâm, ma túy -Các tệ nạn XH ảnh hưởng xấu đến sức khỏa, tinh thần, đạo đức con người làm tan vỡ hạnh phúc gia đình, rối loạn trật tự xã hội, suy thối giống nịi, dân tộc . -Các nhĩm trưng bày tranh ảnh tuyên truyền phịng chống các tệ nạn xã hội . -HS theo dõi, quan sát và đặt câu hỏi thắc mắc về các TNXH -HS bày tỏ thái độ đúng hoặc sai bằng cách giơ tay . -HS giải thích vì sao đúng, vì sao sai . Quan sát, nhận xét Lắng nghe và thực hành theo nhĩm . 4/Củng cố : 2’ -Hỏi lại nội dung bài học . 5/Dặn dị: 1’ -Nhận xét tiết học . -Dặn HS ghi nhớ những điều đã học Rút kinh nghiệm :---------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------- Chính tả: ( nghe - viết ) Người làm đồ chơi I/Mục tiêu Nghe viết chính xác, trình bày đúng nội dung truyện Người làm đồ cơi Tiếp tục luyện viết đúng những tiếng có âm vần dễ lẫn do ảnh hưởng của cách phát âm địa phương dấu hỏi /dấu ngã GDHS tính cẩn thận, kiên trì II/Chuẩn bị GV : Chép trước bài chính tả vào bảng phụ. Bảng phụ viết bài tập HS: Vở chính tả, bảng con, bút chì. III/Các hoạt động dạy học 1/Ổn định tổ chức : 1’ KT dụng cụ học tập của HS 2/Kiểm tra bài cũ : 4’ Gọi 1 HS lên bảng viết từ khó, cả lớp viết vào bảng con GV nhận xét 3/Dạy bài mới : 32’ a/Giới thiệu bài :1’ Hôm nay các em viết chính tả bài Người làm đồ chơi GV ghi đề bài lên bảng TG Hoạt động của GV Hoạt động của HS 8’ 15’ 3’ 5’ b/Hướng dẫn nghe viết GV đọc mẫu Gọi 2 HS đọc lại baiø -Tìm tên riêng trong bài chính tả -Tên riêng phải viết như thế nào ? -Yêu cầu HS viết tiếng khó vào bảng con. *Viết chính tả: -GV đọc cho HS viết Chấm chữa bài GV treo bảng phụ, đọc bài cho HS chấm và chữa bài . GV thu một số vở nhận xét c/Hướng dẫn HS làm bài tập Bàị 2b : Gọi HS đọc yêu cầu -Yêu cầu HS làm bài vào vở -Gọi 2HS lên bảng chữa bài Bài 3 b: Gọi HS đọc yêu cầu Yêu cầu HS làm bài vào vở HS lắng nghe 2 HS đọc bài -Nhân -Viết hoa -HS viết tiếng khó vào bảng con . 1 HS lên bảng viết: Nhân, nặn, xuất hiện, dành, quê -HS viết vào vở HS đổi vở chấm và chữa lỗi . -HS đọc yêu cầu bài tập -Cả lớp làm bài vào vở -2HS lên bảng chữa bài ong hay ông ? phép cộng, cộng rau cồng chiêng, còng lưng - Ghi trên những chữ in đậm dấu hỏi hay dấu ngã Ôâng Dũng có hai ngươiø con đều giỏi giang cả. Chú nghĩa con trai ông bây giờ là kĩ sư, làm ơ mỏ than. Còn cô Hải, con gái ông là bác sĩ nổi tiếng ở bệnh viện tỉnh. 4/Củng cố : 2’ -GV nhắc lại một số lỗi sai cơ bản 5/Dặn dò: 1’ -GV nhận xét tiết học -Về nhà viết lại nhiều lần những từ còn mắc lỗi. Chuẩn bị bài sau: Đàn bê của anh Hồ Giáo Rút kinh nghiệm:-------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------- Thứ ba ngày 2 tháng 5 năm 2017 Toán Ôn tập về đại lượng I/Mục tiêu: Giúp HS củng cố về Củng cố xem đồng hồ ( khi kim phút chỉ số 12, số 3, số 6 ) Củng cố biểu tượng về đơn vị đo độ dài Giải bài toán có liên quan đến các đơn vị đo là lít, đồng GD HS tính tự giác, ham thích học toán II/Chuẩn bị: GV SGK HS SGK, bảng con, vở bài tập III/Các hoạt động dạy và học: 1/Ổn định tổ chức : 1’Kiểm tra dụng cụ học tập của HS 2/Kiểm tra bài cũ : 4’Gọi 2 HS lên bảng đọc thuộc bảng nhân 2, 3, 4, 5. GV hỏi không theo thứ tự GV kiểm tra vở bài tập HS GV nhận xét 3/Dạy bài mới : 32’ a/Giới thiệu bài :1’ Hôm nay các em ôn tập về đại lượng GV ghi đề bài lên bảng TG Hoạt động của GV Hoạt động của HS 10’ 11’ 10’ b/Bài tập Bài 1 : Gọi 1 HS đọc yêu cầu Yêu cầu HS quan sát hình vẽ bài 1 SGK trang 174 trả lời Bài 2: (Giải toán) Gọi 1 HS đọc đề toán Yêu cầu HS tự làm bài vào vở Gọi 1 HS lên bảng chữa bài Bài 4: Gọi 1 HS đọc đề GV ghi đề lên bảng -Yêu cầu 1 HS lên bảng điền đơn vị đo độ dài vào chỗ chấm -Đồng hồ chỉ mấy giờ ? HS quan sát hình vẽ bài 1 trả lời A. 3 giờ 30 phút B. 5 giờ 15 phút C. 10 giờ D. 8 giờ 30 phút -Đồng hồ A và E chỉ cùng giờ -Đồng hồ B và D chỉ cùng giờ -Đồng hồ C và G chỉ cùng giờ -1 HS đọc đề toán HS tự làm bài vào vở 1 HS lên bảng chữa bài Bài giải Số lít nước mắm can to đựng được là: 10 + 5 = 15 (l) Đáp số :15 l nước mắm -Viết mm, cm, dm, hoặc km vào chỗ chấm -1 HS lên bảng điền đơn vị đo độ dài vào chỗ chấm, cả lớp làm vào vở -Chiếc bút bi dài khoảng 15cm -Một ngơi nhà nhiều tầng cao khoảng 15m -Quãng đường TP. HCM - Cần Thơ dài khoảng 174km -Bề dày hộp bút khoảng 15mm -Một gang tay dài khoảng 15cm 4/Củng cố: 2’ Gọi 1 số HS đọc giờ trên đồng hồ (GV quay kim) 5/Dặn dò: 1’ GV nhận xét tiết học Về nhà hồn thành các bài tập. Chuẩn bị bài sau Ôân tập về đại lượng (tt) Rút kinh nghiệm:------------------------------------------------------------------------------------ ---------------------------------------------------------------------------------------------------------- Thủ công Ôn tập, thực hành thi khéo tay làm đồ chơi theo ý thích(t2) I/Mục tiêu: - HS làm một trong sản phẩm thủ công đã học -HS gấp, cắt dán hình thành thạo, làm được sản phẩm -HS yêu thích sản phẩûm mình đã làm được II/Chuẩn bị: -GV: Các hình mẫu sản phẩm thủ công đã học -HS: Giấy thủ công, kéo, hồ III/Các hoạt động dạy-học: 1/Ổn định tổ chức : 1’ Hát 2/Kiểm tra bài cũ: 4’ Kiểm tra dụng cụ học tập của HS 3/Dạy bài mới: 27’ a/Giới thiệu bài: 1’Hôm nay các em ôn tập thực hành thi khéo tay làm đồ chơi theo ý thích (t1) GV ghi đề bài lên bảng TG Hoạt động của GV Hoạt động của HS 5’ 16’ 5’ b/Đề kiểm tra: Em hãy gấp, cắt, dán một trong những sản phẩm đã học GV giới thiệu các mẫu gấp, cắt, dán đã học * Chú ý: Nếp gấp và cắt phải thẳng, dán cân đối, phẳng, đúng qui trình kĩ thuật * Yêu cầu HS thực hành c/Trưng bày sản phẩm, đánh giá: GV nêu tiêu chuẩn đánh giá -Hoàn thành: Nếp gấp, đường cắt thẳng,thực hiện đúng qui định, dán cân đối phẳng -Chưa hoàn thành: Nếp gấp chưa phẳng, thực hiện chưa đúng qui trình GV đánh giá sản phẩm dựa trên ý kiến đánh giá của tập thể HS tự chọn 1 trong những nội dung đã học để thực hành HS theo dõi HS thực hành HS theo dõi Trưng bày sản phẩm Cùng đánh giá sản phẩm 4/Củng cố: 2’ Khi gấp, cắt, dán cần chú ý những gì? 5/Dặn dò: 1’ GV nhận xét tiết học Chuẩn bị tiết sau : Trưng bày sản phẩm thực hành Rút kinh nghiệm: -------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------- Kể chuyện Người làm đồ chơi I/Mục tiêu : Rèn kĩ năng nói : Dựa vào trí nhớ và nội dung tóm tắt kể lại từng đoạn và toàn câu chuyện Người làm đồ chơi Rèn kĩ năng nghe Biết kể tự nhiên, phối hợp lời kể với điệu bộ nét mặt, biết thay đổi giọng kể cho phù hợp với nội dung . Biết theo dõi bạn kể chuyện, biết nhận xét đánh giá lời kể của bạn GDHS học tập các bạn nhỏ lòng nhân hậu, biết giúp đỡ người khác và quí trọng người lao động II/Chuẩn bị: GV : Bảng phụ viết nội dung vắn tắt 3 đoạn của câu chuyện HS : Xem trước câu chuyện III/Các hoạt động dạy và học: 1/Ổn định tổ chức: 1’Hát 2/Kiểm tra bài cũ : 4’Gọi 3 HS nối tiếp nhau kể câu chuyện Bóp nát quả cam Gọi 1 HS nêu ý nghĩa câu chuyện. GV nhận xét 3/Dạy bài mới : 32’ a/Giới thiệu bài : 1’Hôm nay các em kể lại câu chuyện Người làm đồ chơi GV ghi đề bài lên bảng TG Hoạt động của GV Hoạt động của HS 31’ b/Hướng dẫn kể chuyện *Dựa vào tĩm tắt kể lại từng đoạn Gọi 1 HS đọc yêu cầu bài 1 GV treo nội dung tóm tắt lên bảng -Yêu cầu HS kể trong nhóm -Gọi HS kể trước lớp GV nhận xét * Kể toàn câu chuyện Gọi HS kể toàn câu chuyện GV nhận xét -Dựa vào nội dung tóm tắt kể lại từng đoạn câu chuyện . -HS kể trong nhóm -HS kể từng đoạn trước lớp Cả lớp nhận xét -HS xung phong kể toàn câu chuyện, cả lớp lắng nghe , nhận xét bình chọn cá nhân kể hay . 4/Củng cố: 2’ -Gọi HS nêu ý nghĩa câu chuyện -GDHS học tập các bạn nhỏ lòng nhân hậu, biết giúp đỡ an ủi người khác và quí trọng người lao động *KNS cơ bản được giáo dục: Giao tiếp; Thể hiện sự cảm thơng; Ra quyết định. 5/Dặn dò: 1’ -GV nhận xét tiết học. Về nhà tập kể câu chuyện cho cả nhà nghe. Chuẩn bị bài sau: Đàn bê của anh Hồ Giáo Rút kinh nghiệm:--------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------- Tập đọc Đàn bê của anh Hồ Giáo I/Mục tiêu : Rèn kĩ năng đọc thành tiếng Đọc trơn toàn bài, biết nghỉ hơi đúng .Biết đọc bài văn với giọng nhẹ nhàng phù hợp với việc gợi tả cảnh thiên nhiên và cảnh sinh hoạt êm ả thanh bình Rèn kĩ năng đọc hiểu Hiểu nghĩa từ ngữ được chú giải : Hồ Giáo, trập trùng, quanh quẩn, nhảy quẩn, rụt rè, từ tốn Nội dung : Bài văn tả một quang cảng đầm ấm đàn bê quấn quýt bên anh Hồ Giáo như những đứa trẻ quấn quýt bên mẹ GDHS yêu quí các con vật, biết chăm sóc chúng II/Chuẩn bị: GV : Tranh vẽ trong SGK HS : SGK III/Các hoạt động dạy học 1/Ổn định tổ chức: 1’Hát KT dụng cụ học tập của HS 2/Kiểm tra bài cũ : 4’ Gọi 2 HS đọc bài Người làm đồ chơi và trả lời câu hỏi về nội dung bài Bạn nhỏ trong truyện là người thế nào ? Gọi 1 HS nêu nội dung bài ? GV nhận xét 3/Dạy bài mới : 32’ a/Giới thiệu bài : 1’Hôm nay các em học bài Đàn bê của anh Hồ Giáo GV ghi đề bài lên bảng TG Hoạt động của GV Hoạt động của HS 13’ 12’ 6’ b/Luyện đọc GV đọc mẫu toàn bài *Đọc từng câu Luyện đọc tiếng khó . *Đọc từng đoạn trước lớp Luyện đọc câu văn dài Gọi HS đọc chú giải *Đọc từng đoạn trong nhóm *Thi đọc giữa các nhóm *Đọc đồng thanh c/ Tìm hiểu bài -Gọi 1 HS đọc đoạn 1 Câu 1 : Không khí và bầu trời mùa xuân trên đồng cỏ Ba Vì đẹp như thế nào ? - Gọi 1 HS đọc đoạn 2 Câu 2 : Tìm những từ ngữ hình ảnh thể hiện tình cảm của đàn bê con với anh Hồ Giáo ? -Gọi 1 HS đọc đoạn 3 -Tìm những từ ngữ hình ảnh thể hiện tình cảm của những con bê đực ? -Tìm những từ ngữ hình ảnh thể hiện tình cảm của những con bê cái? Câu 3 : Theo em vì sao đàn bê yêu quí anh Hồ Giáo như vậy ? d/Luyện đọc lại Gọi đọc lại bài Gv nhận xét -HS lắng nghe -HS nối tiếp nhau đọc từng câu trong bài -HS đọc tiếng khó : giữ nguyên, cao vút, quanh quẩn, quấn quýt, nhảy quẩng, quơ quơ . -HS nối tiếp nhau đọc từng đoạn trong bài HS đọc ngắt hơi đúng chỗ -Giống như những đứa trẻ quấn quýt bên mẹ,/đàn bê cứ quẩn vào chân Hồ giáo.// -Chúng vừa ăn,/vừa đùa nghịch. // -HS đọc chú giải -Đọc từng đoạn trong nhóm -Thi đọc giữa các nhóm -HS đọc đồng thanh -1 HS đọc đoạn 1 -Không khí trong lành và rất ngọt ngào, bầu trời cao vút trập trùng những đám mây trắng. -1 HS đọc đoạn 2 -Đàn bê ăn quanh quẩn bên anh. Giống như những đứa trẻ quấn quýt bên chân mẹ . -1 HS đọc đoạn 3 -Những con bê đực chạy đuổi nhau thành một vòng tròn xung quanh anh. HS trả lời -Vì anh yêu quí chúng, chăm bẵm chúng như con. HS đọc lại bài văn Cả lớp lắng nghe bình chọn nhóm đọc hay, cá nhân đọc hay 4/Củng cố : 2’ Nêu nội dung câu chuyện ? GDHS yêu quí các con vật, biết chăm sóc chúng 5/Dặn dò: 1’ GV nhận xét tiết học. Chuẩn bị tiết sau: Ôân tập Rút kinh nghiệm : ----------------------------------------------------------------------------------- Thứ tư ngày 3 tháng 4 năm 2017 Toán Ôn tập về đại lượng(tt) I/Mục tiêu: Giúp HS củng cố về Củng cố về đơn vị đo độ dài, khối lượng, thời gian Giải bài toán có liên quan đến các đơn vị đo là kg, lít Rèn kĩ năng làm tính nhanh, chính xác GD HS tính tự giác, ham thích học toán II/Chuẩn bị: GV SGK HS SGK, bảng con, vở bài tập III/Các hoạt động dạy và học: 1/Ổn định tổ chức : 1’Kiểm tra dụng cụ học tập của HS 2/Kiểm tra bài cũ : 4’ -GV quay kim đồng hồ gọi 2 HS lên bảng đọc giờ trên đồng hồ -GV kiểm tra vở bài tập HS. -GV nhận xét 3/Dạy bài mới 32’ a/Giới thiệu bài : 1’Hôm nay các em ôn tập về đại lượng (tt) GV ghi đề bài lên bảng TG Hoạt động của GV Hoạt động của HS 7’ 8’ 8’ 8’ b/Bài tập Bài 1 : Gọi 1 HS đọc yêu cầu GV treo bảng phụ Bài 2: ( Giải toán )Gọi 1HS đọc đề toán Yêu cầu HS tự làm bài vào vở Gọi 1 HS lên bảng chữa bài Bài 3 :( Giải toán ) Gọi 1HS đọc đề toán Hướng dẫn giải tương tự bài 2 GV vẽ sơ đồ lên bảng Bài 4: 1 HS đọc đề Hướng dẫn giải tương tự bài 2 -1 HS đọc đề toán HS tự làm bài vào vở -1HS đọc -HS tự làm bài vào vở 1 HS lên bảng chữa bài Bài giải Hải cân nặng là: 27 + 5 = 32 ( kg) Đáp số: 32 kg -1 HS đọc đề toán HS tự làm bài vào vở 1HS lên bảng chữa bài Bài giải Nhà bạn Phương cách xã Định Xá là: 20 - 11 = 9 ( km) Đáp số: 32 km -1 HS đọc đề HS tự làm bài vào vở 1HS lên bảng chữa bài Bài giải Bơm xong lúc: 9 + 6 = 15 (giờ) 15 giờ hay 3 giờ chiều Đáp số: 3giờ chiều 4/Củng cố : 2’ Gọi 1 số HS đọc giờ trên đồng hồ (GV quay kim ) 5/Dặn dò: 1’ GV nhận xét tiết học Chuẩn bị tiết sau: Ôân tập về hình học Rút kinh nghiệm:------------------------------------------------------------------------------------ ---------------------------------------------------------------------------------------------------------- Tập viết Chữ hoaA ,M,N. Q, V (kiểu 2) I/Mục tiêu: Rèn kĩ năng viết chữ :Biết viết chữ hoa A , M , N , Q , V (kiểu 2) theo cỡ vừa và cỡ nhỏ. Ôân cách nối nét từ các chữ hoa sang chữ thường đứng liền sau GDHS tính cẩn thận, kiên trì II/Chuẩn bị: GV : Chữ mẫu A, M, N , Q , V ( kiểu 2) đặt trong khung, bảng phụ viết từ ứng dụng Việt Nam, Nguyễn Aùi Quốc, Hồ Chí Minh HS : Vở tập viết, bảng con III/Các hoạt động dạy học: 1/Ổn định tổ chức: 1’KT dụng cụ học tập của HS 2/Kiểm tra bài cũ : 4’ Gọi 1 HS lên bảng chữ hoa V (kiểu 2 ) 1 HS lên bảng viết chữ Vượt GV nhận xét 3/Dạy bài mới: 32’ a/Giới thiệu bài:1’Hôm nay các em viết chữ hoa A, M, N, Q, V ( kiểu 2) GV ghi đề bài lên bảng TG Hoạt động của GV Hoạt động của HS 5’ 5’ 21’ b/Hướng dẫn viết chữ hoa Hướng dẫn HS quan sát các chữ hoa A, M, N , Q, V ( kiểu 2) và nhắc lại cách viết từng chữ -Hướng dẫn HS viết vào bảng con Hướng dẫn HS viết từ ứng dụng GV treo từ ứng dụng, gọi 1 HS đọc -Yêu cầu HS nhận xét độ cao cách đánh dấu thanh, khoảng cách giữa các chữ . Chú ý viết nét nối giữa chữ hoa với các chữ -Yêu cầu HS viết vào bảng con c/Thực hành -Yêu cầu HS viết bài vào vở GV thu vở nhận xét -HS theo dõi GV viết -HS viết vào bảng con - Việt Nam, Nguyễn Aùi Quốc, Hồ Chí Minh -Khoảng cách giữa các chữ bằng 1 con chữ o -HS viết vào bảng con -HS viết bài vào vở 4/Củng cố: 2’ Gọi 2 HS lên bảng thi viết chữ đúng mẫu. 5/Dặn dò: 1’ GV nhận xét tiết học Chuẩn bị tiết sau: Ôân tập Rút kinh nghiệm:------------------------------------------------------------------------------------ ------------------------------------------------------------------------------------------- Luyện từ và câu Từ trái nghĩa . Từ ngữ chỉ nghề nghiệp I/Mục tiêu: Củng cố hiểu biết về từ trái nghĩa . Mở rộng vốn từ chỉ nghề nghiệp Rèn kĩ năng sử dụng từ trái nghĩ a trong họcTiếng việt GD HS yêu người lao động , ham thích học Tiếng việt II/Chuẩn bị: GV : Tranh minh hoạ SGK HS : SGK III/Các hoạt động dạy và học: 1/Ổn định tổ chức : 1’KT dụng cụ HS 2/Kiểm tra bài cũ: 4’ Gọi 2 HS lên bảng làm bài tập 2, 3 tuần 33 3/Dạy bài mới : 32’ a/Giới thiệu bài :1’ Hôm nay các em học bàiTừ trái nghĩa. Từ ngữ chỉ nghề nghiệp . GV ghi đề bài lên bảng TG Hoạt động của G V Hoạt động của HS 10’ 12’ 9’ b/Hướng dẫn làm bài tập Bài 1: Dựa vào nội dung bài Đàn bê của anh Hồ Giáo tìm những từ trái nghĩa điền vào chỗ trống -Yêu cầu HS làm bài vào vở. Gọi 1 HS lên bảng GV chốt lại lời giải đúng Rụt rè trái nghĩa nghịch ngợm/ táo bạo/ bạo dạn (Aên) nhỏ nhẹ, từ tốn –vội vàng/ngấu nghiến/hùng hục Bài 2 : Hãy giải nghĩa từng từ dưới đây bằng từ trái nghĩa với nó. Yêu cầu HS làm bài , 2 HS lên bảng a) Trẻ con b) Cuối cùng c) Xuất hiện d) Bình tĩnh Bài 3 : Chọn ý thích hợp ở cột B cho các từ ngữ ở cột B GV phát giấy ghi sẵn nội dung bài tập yêu cầu các nhóm làm bài. Nhóm nào làm xong dán lên bảng, đại diện nhóm trình bày kết quả GV chốt lại lời giải đúng Công nhân – d Nông dân – a Bác sĩ - e Công an – b Người bán hàng - c - Gọi 1 HS đọc yêu cầu -HS làm bài vào vở - Gọi 1 HS đọc yêu cầu -HS trao đổi cặp đôi làm bài, 2 HS lên bảng -Trẻ con trái nghĩa người lớn -Cuối cùng trái nghĩa đầu tiên/bắt đầu/ khởi đầu -Xuất hiện trái nghĩa biến mất/ mất tiêu - Bình tĩnh trái nghĩa cuống quýt/luống cuống/ hốt hoảng - Gọi 1 HS đọc yêu cầu Các nhóm làm bài. Đại diện các nhóm báo cáo kết quả. HS nhận xét 4/Củng cố: 2’ Gọi 1 số HS kể 1 số nghề nghiệp mà em biết ? Liên hệ thực tế : Bố, mẹ, anh , chị em làm nghề gì ? Về nhà hỏi bố mẹ biết thêm các nghề lao động và nội dung các công việc ấy . 5/Dặn dò: 1’ GV nhận xét tiết học . Về nhà xem lại bài. Chuẩn bị tiết sau: Ôân tập Rút kinh nghiệm:------------------------------------------------------------------------------------ ---------------------------------------------------------------------------------------------------------- Thứ năm ngày 4 tháng 5 năm 2017 Toán Ôn tập về hình học I/Mục tiêu : Giúp HS củng cố về Nhận biết các hình đã học Vẽ hình theo mẫu Rèn kĩ năng làm tính nhanh, chính xác GDHS tính tự giác, ham thích học toán II/Chuẩn bị: GV: SGK HS SGK, bảng con, vở bài tập III/Các hoạt động dạy và học: 1/Ổn định tổ chức : 1’Kiểm tra dụng cụ học tập của HS 2/Kiểm tra bài cũ : 4’ Gọi 1 HS lên bảng làm bài 4 /175 GV kiểm tra vở bài tập HS GV nhận xét 3/Dạy bài mới 32’ a/Giới thiệu bài : 1’Hôm nay các em ôn tập về hình học GV ghi đề bài lên bảng TG Hoạt động của GV Hoạt động của HS 8’ 8’ 8’ 7’ b/Bài tập Bài 1 : Gọi 1 HS đọc yêu cầu GV treo bảng phụ yêu cầu HS quan sát tranh vẽ SGK và trả lời: Bài 2: Gọi 1 HS đọc đề -Yêu cầu HS vẽvào vở -Gọi 1 HS lên bảng vẽ Bài 3 : Gọi 1HS đọc đề Gọi 2HS lên bảng vẽ Bài 4 : Gọi 1HS đọc đề GV vẽ hình lên bảng, yêu cầu HS quan sát hình vẽ trả lời -Yêu cầu HS quan sát tranh vẽ SGK và trả lời -Mỗi hình sau ứng với tên gọi nào? -HS quan sát tranh vẽ SGK trả lời: -Đoạn thẳng AB ứng với hình B -Đường thẳng AB ứng với hình A -Đường gấp khúc OPQR ứng với hình C -Hình tam giác ABC ứng với hình D Hình tứgiác ABCD ứng với hình H Hình vuông MNPQ ứng với hình E Hình chữ nhật GHIK ứng với hình G -Vẽ hình theo mẫu -HS vẽvào vở -1 HS lên bảng vẽ -Nhận xét -1HS đọc đề -2HS lên bảng vẽ a) Hai hình tam giác b) Một hình tam giác và một hình tứ giác -Nhận xét -Trong hình vẽ bên - Có mấy hình tam giác? - Có mấy hình chữ nhật? -HS quan sát hình vẽ trả lời a) Có 5 hình tam giác? b) Có 3 hình chữ nhật? 4/Củng cố : 2’ Yêu cầu HS nhắc lại nội dung bài học 5/Dặn dò : 1’ GV nhận xét tiết học Về nhà xem lại bài. Chuẩn bị tiết sau: Ôân tập về hình học (tt) Rút kinh nghiệm:------------------------------------------------------------------------------------ ------------------------------------------------------------------

Các file đính kèm theo tài liệu này:

  • docTUAN34.doc