Giáo án môn Sinh 7 tiết 19: Kiểm tra 1 tiết

NỘI DUNG ĐỀ 1

Câu 1: (1 điểm)

 Nêu đặc điểm chung của Ngành Động vật nguyên sinh?

Câu 2: (2 điểm)

 Con đường truyền bệnh sốt rét và cách phòng chống ?

Câu 3: (2 điểm)

 Vai trò của ruột khoang ?

Câu 4: (1 điểm)

 Sự khác nhau giữa San Hô và Thủy Tức trong sinh sản vô tính mọc chồi?

Câu 5: (2 điểm)

 Đề xuất những biện pháp để hạn chế tác hại của giun đũa đối với sức khỏe con người?

Câu 6: (1 điểm)

 Cấu tạo ngoài của giun đất thích nghi với đời sống trong đất?

Câu 7: (1 điểm)

 Vai trò của giun đất đối với đất trồng?

 

doc5 trang | Chia sẻ: binhan19 | Lượt xem: 509 | Lượt tải: 0download
Bạn đang xem nội dung tài liệu Giáo án môn Sinh 7 tiết 19: Kiểm tra 1 tiết, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Tuần: 10 Ngày soạn: . Tiết: 19 Ngày dạy: . KIỂM TRA 1 TIẾT I. Mục tiêu 1. Kiến thức - Biết được đặc điểm cấu tạo và lối sống của một số lồi giun đốt thường gặp như giun đỏ, đỉa, rươi, vắc - Nhận biết được vai trò thực tiễn của chúng. - Trình bày được vai trò của giun đất trong việc cải tạo đất trồng. 2. Kĩ năng Rèn kĩ năng quan sát, tổng hợp kiến thức, hoạt động nhóm. 3. Thái độ Giáo dục ý thức bảo vệ môi trường, hs yêu thiên nhiên hơn. II. Phương pháp Làm việc độc lập, hướng dẫn. III. Thiết bị dạy học Đề kiểm tra. IV. Tiến trình dạy học 1. Ổn định lớp: 1’ 2. Kiểm tra bài cũ: (không) 3. Tiến hành kiểm tra MA TRẬN Cấp độ Nội dung Nhận biết Thông hiểu Vận dụng thấp Vận dụng cao Chương I. Ngành động vật nguyên sinh - Đặc điểm chung củaNgành ĐVNS. -Cách dinh dưỡng của Trùng roi. -Vai trò của ĐVNS - Tác hại của trùng kiết lị đối với sức khỏe con người. - Con đường truyền bệnh sốt rét và cách phòng chống. - So sánh trùng roi xanh với thực vật 30% = 3 điểm Số câu: 01 33,3% = 1 điểm Số câu: 01 66,7% = 2 điểm Chương II. Ngành ruột khoang -Đặc điểm chung của ruột khoang -Vai trò của ruột khoang. - Các hình thức sinh sản của Thủy tức. - Sự khác nhau giữa San Hô và Thủy Tức trong sinh sản vô tính mọc chồi 30% = 3 điểm Số câu: 01 66,7% = 2 điểm Số câu: 01 33,3% = 1 điểm Chương III. Các ngành giun -Cấu tạo ngoài của giun đất thích nghi với đời sống trong đất. -Cấu tạo và vòng đời của sán lá gan. - Các bước mổ giun đất. - Đề xuất những biện pháp để hạn chế tác hại của giun đũa đối với sức khỏe con người. -Tìm hiểu Đặc điểm của giun móc câu và giun kim. -Những lợi ích của giun đất. -Những lợi ích của giun đất. - Vai trò của giun đất đối với đất trồng 40% = 4 điểm Số câu: 01 25% = 1 điểm Số câu: 01 50% = 2 điểm Số câu: 01 25% = 1 điểm Số câu: 07 100% = 10 điểm Số câu: 02 30% = 3 điểm Số câu: 03 40% = 4 điểm Số câu: 01 20% = 2 điểm Số câu: 01 10% = 1 điểm NỘI DUNG ĐỀ 1 Câu 1: (1 điểm) Nêu đặc điểm chung của Ngành Động vật nguyên sinh? Câu 2: (2 điểm) Con đường truyền bệnh sốt rét và cách phòng chống ? Câu 3: (2 điểm) Vai trò của ruột khoang ? Câu 4: (1 điểm) Sự khác nhau giữa San Hô và Thủy Tức trong sinh sản vô tính mọc chồi? Câu 5: (2 điểm) Đề xuất những biện pháp để hạn chế tác hại của giun đũa đối với sức khỏe con người? Câu 6: (1 điểm) Cấu tạo ngoài của giun đất thích nghi với đời sống trong đất? Câu 7: (1 điểm) Vai trò của giun đất đối với đất trồng? HƯỚNG DẪN CHẤM ĐỀ 1 Câu Nội dung Điểm 1 (1 điểm) - Cơ thể có kích thước hiển vi, chỉ là một tế bào nhưng đảm nhận mọi chức năng sống. 0,25 - Phần lớn sống dị dưỡng. 0,25 - Di chuyển bằng chân giả, lông bơi, roi bơi hoặc tiêu giảm. 0,25 - Hầu hết sinh sản vô tính bằng cách phân đôi. 0,25 2 (2 điểm) *Con đường truyền bệnh sốt rét: Truyền qua tuyến nước bọt của muỗi Anophen 0,5 * Cách phòng tránh - Vệ sinh nhà cửa, phát hoang bụi rậm 0,5 - Diệt lăng quăng, san lấp nơi ao tù nước đọng 0,5 - Ngủ mùng kể cả ban ngày 0,5 3 (2 điểm) * Trong tự nhiên: Tạo vẽ đẹp cho thiên nhiên, có ý nghĩa sinh thái đối với biển, hóa thạch san hô góp phần nghiên cứu địa chất * Đối với đời sống: Làm đồ trang trí, cung cấp nguyên liệu vôi, làm thực phẩm có giá trị. 0,5 0,5 * Tác hại: - Một số loài gây độc, ngứa cho người 0,5 - Tạo đá ngầm, cản trở giao thông đường biển 0,5 4 (1 điểm) - San hô sinh sản vô tính mọc chồi, chồi con không tách rời mà dính liền với cơ thể mẹ tạo nên tập đoàn có khoang ruột thông với nhau 0,5 - Thủy tức sinh sản kiểu mọc chồi, chồi con tự kiếm ăn được sẽ tách rời cơ thể mẹ 0,5 5 (2 điểm) - Ăn chín, uống chín, không ăn rau sống, uống nước lã. 0,5 - Rửa tay trước khi ăn, dùng lồng bàn. 0,5 - Diệt trừ ruồi nhặng, vệ sinh môi trường 0,5 - Sử dụng hố xí hợp vệ sinh, tẩy giun định kỳ. 0,5 6 (1 điểm) - Cơ thể dài phân đốt, phần đầu có thành cơ phát triển 0,5 - Chi bên tiêu giảm nhưng vẫn giữ các vòng tơ để làm chỗ dựa khi giun chui rúc trong đất 0,5 7 (1 điểm) - Tiết chất nhầy làm mềm đất, ẩm ướt đất, làm màu mở đất trồng 0,5 - Đào xới đất làm đất tơi xốp, thoáng khí 0,5 NỘI DUNG ĐỀ 2 Câu 1: (1,0 điểm) Nêu đặc điểm chung của Ngành Động vật nguyên sinh. Câu 2: (2,0 điểm) Trùng roi xanh giống và khác thực vật ở những điểm nào ? Câu 3: (1,0 điểm) Thủy tức có các hình thức sinh sản nào ? Câu 4: (2,0 điểm) Đặc điểm chung của ngành ruột khoang? Câu 5: (1,0 điểm) Cấu tạo ngoài của giun đất thích nghi với đời sống trong đất? Câu 6: (2,0 điểm) Đề xuất những biện pháp để hạn chế tác hại của giun đũa đối với sức khỏe con người. Câu 7: (1,0 điểm) Vai trò của giun đất đối với đất trồng? HƯỚNG DẪN CHẤM ĐỀ 2 Câu Nội dung Điểm 1 (1,0 điểm) - Cơ thể có kích thước hiển vi, chỉ là một tế bào nhưng đảm nhận mọi chức năng sống. 0,25 - Phần lớn sống dị dưỡng. 0,25 - Di chuyển bằng chân giả, lông bơi, roi bơi hoặc tiêu giảm. 0,25 - Hầu hết sinh sản vô tính bằng cách phân đôi. 0,25 2 (2,0 điểm) *Giống nhau: - Có chứa diệp lục trong tế bào. - Tự dưỡng. 1 * Khác nhau Trùng roi - Thuộc giới ĐV Thực vật - Thuộc giới TV 1 - Có khả năng di chuyển - Không di chuyển - Dị dưỡng và tự dưỡng - Tự dưỡng 3 (1,0 điểm) - Vô tính: mọc chồi, tái sinh 0,5 - Sinh sản hữu tính: trứng và tinh trùng thụ tinh tạo thành hợp tử 0,5 4 (2,0 điểm) Đặc điểm chung của ruột khoang: - Cơ thể có đối xứng tỏa tròn 0,5 - Ruột túi 0,5 - Thành cơ thể có 2 lớp tế bào 0,5 - Tự vệ và tấn công bằng tế bào gai 0,5 5 (1,0 điểm) - Cơ thể dài phân đốt, phần đầu có thành cơ phát triển 0,5 - Chi bên là các vòng tơ để làm chỗ dựa khi giun chui rúc trong đất 0,5 6 (2,0 điểm) - Ăn chín, uống sôi, ... 0,5 - Rửa tay trước khi ăn, dùng lồng bàn. 0,5 - Diệt trừ ruồi nhặng, vệ sinh môi trường 0,5 - Sử dụng hố xí hợp vệ sinh, tẩy giun định kỳ. 0,5 7 (1,0 điểm) - Tiết chất nhầy làm mềm đất, ẩm ướt đất, làm màu mở đất trồng. 0,5 - Đào xới đất làm đất tơi xốp, thoáng khí 0,5 4. Củng cố: (không) 5. Kiểm tra đánh giá: (không) 6. Dặn dò và nhận xét: 1’ Xem trước bài: Trai sông. V. Rút kinh nghệm và bổ sung kiến thức tiết dạy

Các file đính kèm theo tài liệu này:

  • doc19B - 45.doc