Giáo án phụ đạo môn Toán 6 - Tiết 12: Ôn tập cộng các số nguyên cùng dấu, các số nguyên khác dấu

Hoạt động 1: Ôn tập lý thuyết (10’)

- Phát biểu qui tắc cộng 2 số nguyên âm.

- Phát biểu qui tắc cộng 2 số nguyên khác dấu.

- Phát biểu định nghĩa số đối.

- Yêu cầu HS phát biểu lại quy tắc trừ 2 số nguyên.

Hoạt động 2: Luyện tập (33’)

- Bài 73 (SBT): Để làm bài tập 73 ta thực hiện như thế nào?

Gv gọi hs lên bảng thực hiện

Gv gọi hs nhận xét

GV kết luận

 

- Bài 74(SBT):

Quan sát các số trong bài tập 74 có gì đặc biệt

Gv gọi hs lên bảng thực hiện

Gv gọi hs nhận xét

GV kết luận

- Bài 75(SBT):

Biểu diễn các hiệu sau thành dạng tổng?

Gv gọi hs lên bảng thực hiện

Gv gọi hs nhận xét

GV kết luậ

- Bài 78(SBT):

Đặt phép tính và thực hiện. Gv gọi 3 hs lên bảng thực hiện

Gv gọi hs nhận xét

GV kết luận

- Bài 81(SBT):

Nêu thứ tự thực hiện. Yêu cầu Hs hoạt động nhóm làm bài tập.

Gv gọi hs nhận xét

GV kết luận

 

doc2 trang | Chia sẻ: vudan20 | Lượt xem: 490 | Lượt tải: 0download
Bạn đang xem nội dung tài liệu Giáo án phụ đạo môn Toán 6 - Tiết 12: Ôn tập cộng các số nguyên cùng dấu, các số nguyên khác dấu, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Tiết 12 Ngày Soạn : 05/12/2017 Ngày Giảng: 6A: 12/12/2017 ÔN TẬP CỘNG CÁC SỐ NGUYÊN CÙNG DẤU, CÁC SỐ NGUYÊN KHÁC DẤU. I.Mục tiêu: 1. Kiến thức: Cộng hai số nguyên cùng dấu. Biết cộng 2 số nguyên khác dấu thành thạo. Dự đoán số nguyên x dạng tìm x. Tính giá trị biểu thức. Dăy số đặc biệt 2. Kỹ năng: vận dụng các quy tắc cộng hai số nguyên cùng dấu, khác dấu để giải các bài tập. 3. Tư duy và thái độ: Rèn tính cẩn thận, chính xác. II Chuẩn bị: 1. GV: SGK, SBT, Thước thẳng có chia khoảng. 2. HS: SBT, thước thẳng. III. Phương pháp dạy học : Thuyết trình, vấn đáp, hoạt động nhóm. IV Tiến trình bài học: 1. Ổn định lớp(1’): 6A.... 2. Kiểm tra bài cũ: kết hợp ôn tập 3. Bài mới: Hoạt động của GV Hoạt động của HS Ghi bảng Hoạt động 1: Ôn tập lý thuyết (10’) - Phát biểu qui tắc cộng 2 số nguyên âm. - Phát biểu qui tắc cộng 2 số nguyên khác dấu. - Phát biểu định nghĩa số đối. - Yêu cầu HS phát biểu lại quy tắc trừ 2 số nguyên. Hs dứng tại chỗ trả lời. Hs dứng tại chỗ trả lời. Hs dứng tại chỗ trả lời. 1.Lý thuyết Hoạt động 2: Luyện tập (33’) - Bài 73 (SBT): Để làm bài tập 73 ta thực hiện như thế nào? Gv gọi hs lên bảng thực hiện Gv gọi hs nhận xét GV kết luận - Bài 74(SBT): Quan sát các số trong bài tập 74 có gì đặc biệt Gv gọi hs lên bảng thực hiện Gv gọi hs nhận xét GV kết luận - Bài 75(SBT): Biểu diễn các hiệu sau thành dạng tổng? Gv gọi hs lên bảng thực hiện Gv gọi hs nhận xét GV kết luận - Bài 78(SBT): Đặt phép tính và thực hiện. Gv gọi 3 hs lên bảng thực hiện Gv gọi hs nhận xét GV kết luận - Bài 81(SBT): Nêu thứ tự thực hiện. Yêu cầu Hs hoạt động nhóm làm bài tập. Gv gọi hs nhận xét GV kết luận Trừ đi một số nguyên dương là cộng với 1 số âm và ngược lại Hs làm bài tập, hs dưới lớp làm vào vở Hs nhận xét Các số cộng với số 0 và số đối Hs làm bài tập, hs dưới lớp làm vào vở Hs nhận xét Hs làm bài tập, hs dưới lớp làm vào vở Hs nhận xét Hs làm bài tập, hs dưới lớp làm vào vở Hs nhận xét Hs làm bài tập theo nhóm. Nêu kết quả và nhận xét. Bài 73 (SBT – Tr63) a, 5 – 8 = 5 + (- 8) = - 3 4 – (- 3) = 4 + (+ 3) = 7 (- 6) – 7 = (- 6) + (- 7) = - 13 (- 9) - (- 8) = - 9 + 8 = - 1 Bài 74 (SBT – Tr63) 0 – (- 9) = 0 + 9 = 9 (- 8) - 0 = (- 8) + 0 = - 8 (- 7) – (- 7) = (- 7) + 7 = 0 Bài 77: (SBT – Tr63) a, (- 28) - (- 32) = (- 28) + (+ 32) = 4 b, 50 – (- 21) = 50 + (+ 21) = 71 c, (- 45) – 30 = (- 45) + (- 30) = - 75 d, x – 80 = x + (- 80) e, 7 – a = 7 + (- a) g, (- 25) - (- a) = (- 25) + (+ a) Bài 78: (SBT – Tr63) a, 10 – (- 3) = 10 + 3 = 13 b, 12 – (- 14) = 12 + 14 = 26 c, (- 21) - (- 19) = (- 21) + 19 = - 2 d, (- 18) – 28 = (- 18) + (- 28) = - 46 e, 13 – 30 = 13 + (- 30) = - 17 g, 9 – (- 9) = 9 + 9 = 18 Bài 81: (SBT – Tr64) a, 8 – (3 - 7) = 8 – (- 4) = 8 + 4 = 12 b, (- 5) - (9 – 12) = - 5 – (- 3) = - 5 + 3 = - 2 4. Hướng dẫn học ở nhà: (1’) - Xem lại các bài tập đã chữa. * Rút kinh nghiệm ....................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................

Các file đính kèm theo tài liệu này:

  • docTiết 12.doc
Tài liệu liên quan