Giáo án Tin học 7, học kì I - Kiểm tra 1 tiết

A. Phần trắc nghiệm (3 điểm)

Hãy khoanh tròn vào câu trả lời đúng nhất.

Câu 1: Cụm từ H5 trong hộp tên có nghĩa là?

a) Phím chức năng H5 b) Kí tự ô được chọn là H5

c) Ô ở cột H hàng 5 d) Ô ở hàng H cột 5

Câu 2: Để mở một bảng tính mới chúng ta nháy chuột vào nút:

 a) b) c) d )

Câu 3: Trong chương trình bảng tính có các công cụ thực hiện tính toán theo công thức được định nghĩa sẵn từ trước, các công cụ đó chính là:

 a) Hàm b) Chú thích c) Định dạng d) Biểu thức

Câu 4: Cách nhập hàm nào sau đây không đúng?

 a) =SUM(25,A7,D3) b) =SUM(25,A7:D3)

 c) =SUM(A1:D3,F6) d) =SUM(25:A7:D3)

Câu 5: Cách viết địa chỉ của một khối đúng là:

 a) 5A : 8B b) A5 ; B8

 c) A5 : B8 d) A5 , B8

Câu 6: Giả sử cần tính tổng giá trị trong các ô C2 và D4, sau đó nhân với giá trị trong ô B2. Trong các công thức sau, công thức nào đúng.

 a) =(C2+D4*B2) b) =(C2+D4)*B2 c) =C2+D4*B2 d) =(C2+D4)B2

 

doc3 trang | Chia sẻ: vudan20 | Lượt xem: 445 | Lượt tải: 0download
Bạn đang xem nội dung tài liệu Giáo án Tin học 7, học kì I - Kiểm tra 1 tiết, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
KIỂM TRA 1 TIẾT Ngày soạn: 3/11/2018 Tiết theo PPCT:26 Tuần :13 I. MỤC TIÊU BÀI DẠY 1. Kiến thức - Đánh giá kiến thức học sinh nhận thức được qua hai chương. 2. Kỹ năng - Tổng kết và cho điểm học sinh 3 Thái độ - Rút kinh nghiệm trong quá trình dạy- học II. CHUẨN BỊ CỦA GIÁO VIÊN VÀ HỌC SINH 1. GV: Giáo án, tài liệu phát tay. 2. HS: Sách giáo khoa, vở ghi. III. TIẾN TRÌNH LÊN LỚP a. Bài mới. - Hình thức kiểm tra: Viết (trắc nghiệm và tự luận) - Nội dung kiến thức kiểm tra: Nội dung kiến thức về các thao tác trên bảng tính. Cấp độ Chủ đề Nhận biết Thông hiểu Vận dụng TNKQ TL TNKQ TỰ LUẬN Cấp độ thấp Cộng TNKQ TỰ LUẬN Bài 2: Các thành phần chính và dl trên trang tính. Biết được các thành phần trên trang tính Số câu: Số điểm: Tỉ lệ: 1,2,5 0.5 Số câu: 3 Số điểm: 1.5 Tỉ lệ: 15% Bài 3: Thực hiện tính toán trên trang tính? Hiểu đươc cách dùng công thức để tính toán Hiểu được cách dùng công thức để tính Hiểu và văn dụng công thức để tính toán Số câu: Số điểm: Tỉ lệ: 2 Số điểm: 1.0 6 Số điểm: 0.5 3 Số điểm:2.0 Số câu: 3 Số điểm: 3.5 Tỉ lệ: 35% Bài 4: sử dụng hàm để tính toán Nhận biết khái niệm hàm Biết và vận dụng được các hàm thông dụng để tính toán. Biết được cách nhập hàm Số câu Số điểm Tỉ lệ: 3 Số điểm: 0.5 1,4 Số điểm: 2.0 4 Số điểm: 0.5 Số câu 4 Số điểm 5.0 Tỉ lệ: 50% Tổng Số câu: 4 Số điẻm: 2.0 Tỉ lệ: 20% Số câu: 3 Số điẻm: 5.0 Tỉ lệ: 50% Số câu: 2 Số điẻm: 1 Tỉ lệ: 10% Số câu: 2 Số điẻm: 2.0 Tỉ lệ: 20% ĐỀ KIỂM TRA A. Phần trắc nghiệm (3 điểm) Hãy khoanh tròn vào câu trả lời đúng nhất. Câu 1: Cụm từ H5 trong hộp tên có nghĩa là? a) Phím chức năng H5 b) Kí tự ô được chọn là H5 c) Ô ở cột H hàng 5 d) Ô ở hàng H cột 5 Câu 2: Để mở một bảng tính mới chúng ta nháy chuột vào nút: a) b) c) d ) Câu 3: Trong chương trình bảng tính có các công cụ thực hiện tính toán theo công thức được định nghĩa sẵn từ trước, các công cụ đó chính là: a) Hàm b) Chú thích c) Định dạng d) Biểu thức Câu 4: Cách nhập hàm nào sau đây không đúng? a) =SUM(25,A7,D3) b) =SUM(25,A7:D3) c) =SUM(A1:D3,F6) d) =SUM(25:A7:D3) Câu 5: Cách viết địa chỉ của một khối đúng là: a) 5A : 8B b) A5 ; B8 c) A5 : B8 d) A5 , B8 Câu 6: Giả sử cần tính tổng giá trị trong các ô C2 và D4, sau đó nhân với giá trị trong ô B2. Trong các công thức sau, công thức nào đúng. a) =(C2+D4*B2) b) =(C2+D4)*B2 c) =C2+D4*B2 d) =(C2+D4)B2 B. Phần tự luận (7điểm) Câu 1: Em hãy viết cú pháp của các hàm sau: a/ Hàm tính Tổng (1 điểm) b/ Hàm tính Trung bình cộng (1 điểm) Câu 2: Em hãy lập công thức để tính tổng điểm các môn của HS Lê Thái Anh. (1 điểm). Câu 3: Lập công thức để tính điểm trung bình cộng của HS Đinh Vạn Hoàng Anh. (1 điểm). Câu 4: Lập công thức để xác định điểm thấp nhất môn Anh Văn của các HS trong bảng trên. (1 điểm). ĐÁP ÁN VÀ BIỂU ĐIỂM A. Phần trắc nghiệm(3 điểm) Mỗi câu đúng 0.5 điểm Câu 1 : c Câu 2: d Câu 3 : a Câu 4 : d Câu 5 : c Câu 6 : b B. Phần tự luận (7 điểm) Câu 1: a. Hàm tính tổng Cú pháp: = Sum(a,b,c,...) Trong đó các biến a,b,c,... là các số hay địa chỉ ô tính. (1 điểm) b. Hàm tính trung bình cộng Cú pháp: = Average (a,b,c...) Trong đó các biến a,b,c,... là các số hay địa chỉ ô tính. (1 điểm) Câu 2 : = C4+D4+F4 Hoặc = Sum (C4:F4) = 27 (2 điểm) Câu 3 := (C2+D2+F2)/3 Hoặc = Average (C2:F2) = 6.5 (2 điểm) Câu 4:= Min(F2:F10) = 5 (2 điểm) C. Nhận xét : ...... ...... Xếp loại Tổng số Giỏi (8.0 -> 10.0) Khá (6.5 -> 7.9) T.bình (5.0 -> 6.4) Yếu (3.5 -> 4.9) Kém (< 3.5) Tổng Cộng 7. Xếp loại : D. Dặn dò : HS về nhà đọc trước bài 5 “thao tác với bảng tính”.

Các file đính kèm theo tài liệu này:

  • docTiet 26.doc
Tài liệu liên quan