Giáo án Tổng hợp các môn học khối lớp 1 - Tuần 13

I. Mục tiêu:

- Học sinh đọc viết được: ăng - âng - măng tre - nhà tầng.

- Đọc được câu ứng dụng trong SGK Vầng trăng . rì rào

- Phát triển lời nói tự nhiên theo chủ đề: Vâng lời cha mẹ.

 - Giáo dục học sinh luôn có ý thức đọc, viết đúng.

II. Đồ dùng dạy học:

- Bộ chữ thực hành Tiếng Việt.

- Tranh minh hoạ, thẻ từ.

III. Hoạt động dạy chủ yếu:

 

doc25 trang | Chia sẻ: trang80 | Lượt xem: 592 | Lượt tải: 0download
Bạn đang xem trước 20 trang tài liệu Giáo án Tổng hợp các môn học khối lớp 1 - Tuần 13, để xem tài liệu hoàn chỉnh bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
I. Mục tiêu: - Học sinh đọc viết được: ong - ông, cái võng, dòng sông. - Đọc được câu ứng dụng trong SGK Sóng nối sóng ..............chân trời - Phát triển lời nói tự nhiên theo chủ đề: Đá bóng. - Giáo dục học sinh luôn có ý thức đọc, viết đúng. II. Đồ dùng dạy học: - Bộ chữ thực hành Tiếng Việt. - Tranh minh hoạ, thẻ từ. III. Hoạt động dạy chủ yếu: Nội dung Hoạt động dạy Hoạt động học 1. KTBC: 5 - Viết bảng: cuồn cuộn, con vượn, thôn bản. - Đọc bảng con - Đọc SGK - Đọc cho HS viết bảng con vượn - Nhận xét – cho điểm - Viết bảng con 2. Bài mới: 33 Giới thiệu – ghi đầu bài * HĐ 1: Dạy vần mới Giới thiệu vần ong - đọc mẫu HD đọc vần ong Lệnh: Lấy chữ ong Đọc cá nhân, tập thể Lấy chữ ong Phân tích CT vần Đánh vần o- ng - ong ong ông Nhận xét - đánh giá võng sông cái võng dòng sông Lệnh: Lấy thêm chữ v và dấu ngã để được chữ võng Ghi bảng võng Lấy chữ võng Phân tích cấu tạo tiếng võng Nhận xét - đánh giá Đánh vần Giới thiệu tranh vẽ rút ra từ mới cái võng Quan sát tranh Đọc từ mới Đọc mẫu ong - võng - cái võng Đọc cá nhân – tập thể Nhận xét - đánh giá Dạy vần ông (tương tự) So sánh đặc điểm giống và khác nhau của 2 vần ong - ông Nhận xét – cho điểm Quan sát – so sánh rút ra điểm giống và khác nhau * HĐ 2: HD đọc từ ứng dụng Gắn thẻ từ Giới thiệu từ ứng dụng con ong cây thông vòng tròn công viên Đọc thầm – tìm chữ có vần mới Đọc mẫu – giải nghĩa từ khó Lắng nghe Phân nhóm tìm chữ có vần mới Tìm chữ có vần mới – Phân tích cấu tạo Nhận xét – cho điểm Đánh vần - đọc trơn từ ứng dụng * HĐ 3: HD viết bảng con Tiết 2: * HĐ 1: Luyện đọc: 10 Giới thiệu chữ mẫu ong - ông Viết mẫu, nêu quy trình viết- độ cao HD HS viết Nhận xét chữ viết của hs Yêu cầu hs đọc lại toàn bài Y.cầu hs đọc lại toàn bài tiết 1 Nhận xét – cho điểm Giới thiệu tranh vẽ rút ra câu ứng dụng Sóng nối sóng Mãi không thôi Sóng sóng sóng Đến chân trời. Nhận xét – cho điểm Quan sát – nghe cô HD Viết bảng con Đọc tập thể – cá nhân Đọc lại bài tiết 1 Phân tích CT tiếng mới Quan sát tranh vẽ Đọc thầm câu ứng dụng Tìm tiếng có vần mới Phân tích CT tiếng mới Đọc trơn (CN – TT) * HĐ 2: Luyện viết vở: 15 Giới thiệu bài tập viết Bài viết có tất cả mấy dòng? HD hs viết từng dòng Đọc bài tập viết 4 dòng Quan sát – nghe cô HD Quan sát hs viết – nhắc nhở hs viết cẩn thận. Chú ý tư thế ngồi và tư thế cầm bút. Viết từng dòng vào vở tập viết Thu vở chấm – Nhận xét * HĐ 3: Luyện nói: 10 Ghi bảng chủ đề Đá bóng Mở SGK - đọc chủ đề luyện nói + Trong tranh vẽ gì? ( Các bạn đang chơi đá bóng) + Em có thích xem bóng đá không? Vì sao? + Xem thường xem bóng đá ở đâu? + Em thích đội bóng, cầu thủ nào nhất? + Trong đội bóng, ai là người dùng tay bắt bóng mà vẫn không bị phạt? + Em có thích trở thành cầu thủ bóng đá không? + Em đã bao giờ chơi bóng chưa? Q.sát tranh vẽ TL câu hỏi 3. Củng cố, dặn dò: 5 Yêu cầu hs đọc lại toàn bài Nhận xét tiết học Xem trước bài 53 Đọc lại toàn bài TOÁN Phép cộng trong phạm vi 7 I. Mục tiêu: *Giúp học sinh - Tiếp tục củng cố khái niệm phép cộng - Thành lập và ghi nhớ bảng cộng trong phạm vi 7 - Biết làm tính cộng trong phạm vi 7. Vận dụng vào giải toán có lời văn II. Đồ dùng: - Đồ dùng học toán của GV và HS III. Hoạt động dạy học chủ yếu: Nội dung Hoạt động dạy Hoạt động học 1. KTBC: 5 Kiểm tra các phép cộng, trừ đã học trong phạm vi 6 - Điền dấu: >, <, = 4 + 2..6, 6 – 4.3, 3 + 31 - Nhận xét - đánh giá 2 HS đọc Các bạn khác nhận xét HS làm bảng con 3 HS làm bảng lớp 2. Bài mới: 33 * HĐ 1: HD HS thành lập bảng + trong phạm vi 7 Giới thiệu – ghi đầu bài - GV yêu càu HS lấy 7 hình tròn tách ra làm 2 phần ÞLập các PT- GV ghi bảng 6 + 1 = 7 3 + 4 = 7 5 + 2 = 7 2 + 5 = 7 4 + 3 = 7 1 + 6 = 7 - Sử dụng bộ đồ dùng - 5 học sinh đọc Cả lớp đọc * HĐ 2: Ghi nhớ bảng cộng trong phạm vi 7 - GV che cột kết quả, che cột 2, che cột 1, để nguyên các PT, dấu +, số 7 để đọc Sau đó hỏi HS: 7 gồm 5 + mấy? Mấy cộng 2 bằng 7 3 cộng mấy bằng 7 -Học sinh đọc ghi nhớ -HS trả lời Học thuộc bảng cộng 7 ngay tại lớp *HĐ 3: Thực hành Bài 1: Tính 6 2 4 1 1 5 3 6 -Gọi HS đọc yêu cầu của bài: GV chú ý HS viết kết quả thẳng cột - Nhận xét - đánh giá - HS nêu yêu cầu - HS làm vở ô li - 2 HS lên bảng làm - Đọc bài – nhận xét Bài 2: Tính (dòng 1) 7 + 0 = 1 + 6 = - Gọi HS đọc yêu cầu của bài - Nhận xét - đánh giá - Đọc yêu cầu - 2 HS lên bảng làm. Cả lớp làm vào vở ô li - Đổi vở kiểm tra chéo Bài 3: Tính(dòng 1) 5 + 1 + 1 = 4 + 2 + 1 = -Yêu cầu HS nêu yêu cầu của bài Lưu ý HS bài này nhẩm theo 2 bước từ trái sang phải - Nhận xét - đánh giá - HS nêu đề toán - HS làm vở ô li - Gọi 3 HS chữa bài Bài 4: Viết phép tính thích hợp 6 + 1 = 7 4 + 3 = 7 - Gọi HS đọc yêu cầu của bài - Nhận xét - đánh giá - HS quan sát tranh đọc đề Viết phép tính- NX 3.Củng cố- Dặn dò: 2 - Yêu cầu HS đọc các phép cộng trong phạm vi 7 Về nhà học thuộc bảng cộng - 5 HS đọc - HS thực hiện điều cô dặn Đạo đức Nghiêm trang khi chào cờ (T2) I. Mục tiêu: HS hiểu -Quốc kì tượng trưng cho đất nước, cần phải trân trọng, giữ gìn -HS biết tự hào mình là người Việt Nam, biết tôn kính Quốc kì và yêu Tổ quốc Việt Nam -HS nhận biết được cờ Tổ quốc, phân biệt được tư thế đúng, sai, biết nghiêm trang trong các giờ chào cờ II. Đồ dùng: -Tranh minh hoạ III. Hoạt động dạy học chủ yếu: nội dung Hoạt động dạy Hoạt động học Khởi động: Hoạt động 1: Học sinh tập chào cờ -Cho HS hát bài: Lá cờ Việt Nam -Học sinh hát -GV làm mẫu -HD HS cách chào cờ: đứng nghiêm, mắt hướng lên nhìn cờ, không nói chuyện, đùa nghịch -4 HS đại điện 4 tổ lên tập chào cờ -Cả lớp tập chào cờ dưới sự chỉ đạo của lớp trưởng Hoạt động 2: Thi “Chào cờ” giữa các tổ -GV phổ biến yêu cầu cuộc thi -Từng tổ đứng chào cờ theo khẩu lệnh của tổ trưởng -GV NX, đánh giá, công bố tổ thắng cuộc -Từng tổ thực hiện -Các tổ khác theo dõi, nhận xét và cùng GV cho điểm từng tổ Hoạt động 3: Vẽ và tô màu Quốc kì -GV nêu yêu cầu: vẽ đúng, đẹp, không quá thời gian quy định -GV tuyên dương em vẽ đẹp -HS vẽ, tô màu -HS giới thiệu tranh của mình -Các bạn bình chọn bài vẽ -Cả lớp đọc đồng thanh câu thơ cuối bài Kết luận chung: -Trẻ em có quyền có Quốc tịch. Quốc tịch của chúng ta là Việt Nam. -Phải nghiêm trang khi chào cờ để tỏ lòng tôn kính Quốc kì, thể hiện tình yêu đối với Tổ quốc Việt Nam hướng dẫn học - Hoàn thành bài buổi sáng - Phụ đạo HS yếu - Bồi dưỡng HS giỏi. - Luyện chữ . Thứ tư ngày 5 tháng 12 năm 2012 Học vần Bài 53: ăng - ÂNG I. Mục tiêu: - Học sinh đọc viết được: ăng - âng - măng tre - nhà tầng. - Đọc được câu ứng dụng trong SGK Vầng trăng ... rì rào - Phát triển lời nói tự nhiên theo chủ đề: Vâng lời cha mẹ. - Giáo dục học sinh luôn có ý thức đọc, viết đúng. II. Đồ dùng dạy học: - Bộ chữ thực hành Tiếng Việt. - Tranh minh hoạ, thẻ từ. III. Hoạt động dạy chủ yếu: Nội dung Hoạt động dạy Hoạt động học 1. KTBC: 5 - Viết bảng: con ong, vòng tròn, cây thông, công viên - Đọc bảng con - Đọc SGK - Đọc cho HS viết bảng con vòng tròn - Nhận xét – cho điểm - Viết bảng con 2. Bài mới: 33 * HĐ 1: Dạy vần mới Giới thiệu – ghi đầu bài Giới thiệu vần ăng - đọc mẫu HD đọc vần ăng Lệnh: Lấy chữ ăng Đọc cá nhân, tập thể Lấy chữ ăng Phân tích CT vần Đánh vần ă- ng - ăng ăng âng măng tầng măng tre nhà tầng Nhận xét - đánh giá Lệnh: Lấy thêm chữ m để được chữ măng Ghi bảng măng Nhận xét - đánh giá Giới thiệu tranh vẽ rút ra từ mới măng tre Đọc mẫu ăng - măng - măng tre Nhận xét - đánh giá Dạy vần âng (tương tự) So sánh đặc điểm giống và khác nhau của 2 vần ăng - âng Nhận xét – cho điểm Lấy chữ măng Phân tích cấu tạo tiếng măng Đánh vần Quan sát tranh Đọc từ mới Đọc cá nhân – tập thể Quan sát – so sánh rút ra điểm giống và khác nhau * HĐ 2: HD đọc từ ứng dụng Gắn thẻ từ Giới thiệu từ ứng dụng rặng dừa vâng trăng phẳng lặng nâng niu Đọc mẫu – giải nghĩa từ khó Phân nhóm tìm chữ có vần mới Nhận xét – cho điểm Đọc thầm – tìm chữ có vần mới Lắng nghe Tìm chữ có vần mới - PTCT Đánh vần - đọc trơn từ ứng dụng * HĐ 3: HD viết bảng con Giới thiệu chữ mẫu ăng - âng Viết mẫu, nêu quy trình viết- độ cao HD HS viết Quan sát – nghe cô HD Viết bảng con Nhận xét chữ viết của hs Yêu cầu hs đọc lại toàn bài Đọc tập thể – cá nhân Tiết 2: * HĐ 1: Luyện đọc: 10 Y.cầu hs đọc lại toàn bài tiết 1 Nhận xét – cho điểm Giới thiệu tranh vẽ rút ra câu ứng dụng Vầng trăng hiện lên sau rặng dừa cuối bãi. Sóng vỗ bờ rì rào, rì rào. Nhận xét – cho điểm Đọc lại bài tiết 1 Phân tích CT tiếng mới Quan sát tranh vẽ Đọc thầm câu ứng dụng Tìm tiếng có vần mới Phân tích CT tiếng mới Đọc trơn (CN – TT) * HĐ 2: Luyện viết vở: 15 Giới thiệu bài tập viết Bài viết có tất cả mấy dòng? HD hs viết từng dòng Đọc bài tập viết 4 dòng Quan sát – nghe cô HD Quan sát hs viết – nhắc nhở hs viết cẩn thận. Chú ý tư thế ngồi và tư thế cầm bút. Viết từng dòng vào vở tập viết Thu vở chấm – Nhận xét * HĐ 3: Luyện nói: 10 Ghi bảng chủ đề Vâng lời cha mẹ Mở SGK - đọc chủ đề luyện nói + Tranh vẽ gì? Vẽ những ai? + Em bé trong tranh đang làm gì? + Bố mẹ em thường khuyên em những điều gì? + Những lời khuyên ấy có tác dụng như thế nào đối với trẻ em? + Em có thường làm theo lời khuyên của bố mẹ không? + Khi làm đúng theo lời bố mẹ khuyên, em cảm thấy thế nào? + Muốn trở thành con ngoan thì em phải làm gì? Q.sát tranh vẽ TL câu hỏi 3. Củng cố, dặn dò: 5 Yêu cầu hs đọc lại toàn bài Nhận xét tiết học Xem trước bài 54 Đọc lại toàn bài TOÁN Phép trừ trong phạm vi 7 I. Mục tiêu: Giúp học sinh: - Tiếp tục củng cố khái niệm phép trừ. - Thành lập và ghi nhớ bảng trừ 7. - Biết làm tính trừ trong phạm vi 7. II. Đồ dùng: - Bộ đồ dùng học toán học, que tính. III. Hoạt động dạy học chủ yếu: Nội dung Hoạt động dạy Hoạt động học 1. KTBC: 5 Kiểm tra: Phép cộng trong phạm vi 7: 6 + = 7 1 + = 7 + 3 = 7 2 + .= 7 GV nhận xét – cho điểm - Đọc bảng cộng 7 - 2 hs lên bảng làm 2. Bài mới: 33 *HĐ 1: Lập bảng trừ 7 7 - 1 = 6 7 - 6 = 1 7 - 2 = 5 7 - 5 = 2 7 - 3 = 4 7 - 4 = 3 - Giới thiệu trực tiếp *Thành lập: 7 - 1 = 6, 7 - 6 = 1 Đinh 7 tam giác; Có ? tam giác Có 7 tam giác bớt đi 1 tam giác còn lại? tam giác Vậy 7 - 1 = ? Yêu cầu HS đặt đề toán ngược lại để tìm được phép tính 7 - 6 = 1 *GV HD học sinh tự lập các CT: 7 - 2 = 5 7 - 5 = 2 7 - 3 = 4 7 - 4 = 3 Cách tiến hành như B1 Học sinh trả lời + đọc * HĐ 2: Ghi nhớ bảng trừ +Cho cả lớp đọc +Xoá dần -Học sinh đọc - HS thi đua học thuộc * HĐ 3: Luyện tập Bài 1: Tính: 7 7 7 7 6 4 5 2 - Gọi HS đọc yêu cầu. - Yêu cầu: Viết số thẳng cột - Nhận xét - đánh giá - Đọc yêu cầu - HS làm bài vào vở ô li - Đọc bài làm - Nhận xét Bài 2: Tính: 7 - 6 = 7 - 3 = 7 - 7 = 7 - 0 = - Gọi HS đọc yêu cầu của bài - Nhận xét - đánh giá - Học sinh nêu yêu cầu và làm bài vào vở ô li. - Đọc bài làm – nhận xét Bài 3: Tính(dòng 1) 7 - 3 - 2 = 7 - 6 - 1 = - Nêu yêu cầu - Yêu cầu HS nêu cách thực hiện dãy tính - Nhận xét - Học sinh làm bài - Đọc bài làm - Nhận xét Bài 4: Viết phép tính thích hợp: 7 - 2 = 5 7 - 3 = 4 - Yêu cầu HS quan sát tranh. - Nêu đề toán và viết phép tính thích hợp - GV nhận xét - HS nêu đề toán và viết phép tính 3.Củng cố- Dặn dò: 2 - Trò chơi: tiếp sức để củng cố, ghi nhớ bảng trừ - Về nhà học thuộc bảng trừ 7 Tự nhiên và xã hội Công việc ở nhà. I. Mục tiêu: Giúp học sinh biết: - Mọi người trong gia đình đều phải làm việc tuỳ theo sức của mình. - Trách nhiệm của mỗi học sinh, ngoài giờ học tập cần phải làm việc giúp đỡ gia đình. - Kể tên một số công việc thường làm ở nhà của mỗi người trong gia đình. - Kể được các việc em thường làm để giúp đỡ gia đình. - Yêu lao động và tôn trọng thành quả lao động của mọi người. II. Đồ dùng dạy học: - Các hình trong bài 13 “SGK” III. Hoạt động dạy chủ yếu: Nội dung Hoạt động dạy Hoạt động học 1. KTBC: 5’ - Yêu cầu HS nhắc lại địa chỉ của nhà mình. - Yêu cầu HS kể những đồ dùng mà gia đình mình có. - NX - Học sinh kể - Học sinh kể 2. Bài mới: 33’ * HĐ 1: Làm việc với SGK Mục tiêu: Kể tên một số công việc của những người trong gia đình. * HĐ 2:Thảo luận nhóm: Mục tiêu: Học sinh biết kể tên một số công việc các em thường làm giúp đỡ bố mẹ *HĐ 3: Quan sát tranh. Mục tiêu: Học sinh hiểu điều gì sẽ xảy ra khi trong nhà không có ai quan tâm dọn dẹp 3. Củngcố-dặn dò: 2’ - Giới thiệu – ghi đầu bài Bước 1: - Yêu cầu mở “SGK” trang 28 quan sát và nói từng người trong mỗi hình ảnh đó đang làm gì? Tác dụng của mỗi công việc đó trong gia đình Bước 2: - Gọi 1 số HS trình bày trước lớp về từng công việc được thể hiện trong mỗi tranh và tác dụng của từng việc Þ Kết luận: ở nhà mỗi người đều có một công việc khác nhau. Những việc làm đó vừa giúp cho nhà cửa sạch sẽ, gọn gàng, vừa thể hiện sự quan tâm,gắn bó của những người trong gia đình với nhau. - HD học sinh làm việc theo cặp. Bước 1: - HS kể tên một số công việc ở nhà của những người trong gia đình mình. - Kể các việc mà em thường làm để giúp gia đình. Bước 2: - Gọi một vài học sinh nói trước lớp Þ Kết luận: Mọi người trong gia đình đều phải tham gia làm việc nhà tuỳ theo sức của mình. - Yêu cầu HS quan sát hình trang 29. + Con thích căn phòng nào? tại sao? + Để có được nhà cửa gọn gàng, sạch sẽ thì con phải làm gì giúp bố mẹ? => Kết luận: Mọi người trong gia đình quan tâm tới việc dọn dẹp nhà cửa thì nhà cửa sẽ gọn gàng ngăn nắp; Ngoài giờ học con phải giúp gia đình dọn dẹp nhà cửa tuỳ theo sức của mình. - Nhận xét tiết học. - Về xem lại bài. - Xem trước bài 14 HS làm việc theo cặp, quan sát tranh và nói về nội dung từng tranh - Học sinh trình bày - HS kể cho nhau nghe (2 bạn 1 nhóm) - Học sinh quan sát và trả lời. - Quan sát và tìm ra được điểm giống nhau và khác nhau của 2 hình. Thủ công Các quy ước cơ bản về gấp giấy, gấp hình I. Mục tiêu: - Giúp học sinh hiểu các ký hiệu, quy ước về gấp giấy - Gấp hình theo ký hiệu quy ước. - Giáo dục HS luôn có ý thức gấp đúng đẹp và biết giữ vệ sinh chung. II. Đồ dùng dạy học: - Bài mẫu - Đồ dùng môn học III. hoạt động dạy chủ yếu: Nội dung Hoạt động dạy Hoạt động học 1- Kiểm tra bài cũ: 2’ - Kiểm tra đồ dùng học tập của học sinh 2- Bài mới: 35’ - Ký hiệu giữa hình - Giáo viên giới thiệu: đường dấu giữa hình là đường có nét gạch, chấm (H1) - Học sinh quan sát mẫu - Học sinh vẽ ký hiệu trên giấy thủ công - Ký hiệu đường dấu gấp *Đường dấu gấp là đường có nét đứt (-----) - Học sinh vẽ đường gấp - Ký hiệu dấu gấp ngược ra phía sau - Ký hiệu dấu gấp ngược ra phía sau là mũi tên cong - Chú ý: giáo viên cho học sinh tập vẽ ký hiệu ra giấy trước rồi vẽ vào vở thủ công - Học sinh thực hiện vào giấy thủ công 3. Củng cố - Dặn dò: 3’ - Nhận xét tiết hoc. + Thái độ học tập của học sinh + Mức độ hiểu biết về các ký hiệu - Chuẩn bị giờ sau. hướng dẫn học - Hoàn thành bài buổi sáng - Phụ đạo HS yếu - Bồi dưỡng HS giỏi. - Luyện chữ . Thứ năm ngày 6 tháng 12 năm 2012 Học vần Bài 54: UNG - ưng I. Mục tiêu: - Học sinh đọc viết được: ung - ưng - bông súng - sừng hươu. - Đọc được câu ứng dụng trong SGK Không sơn .... mà rụng - Phát triển lời nói tự nhiên theo chủ đề: Rừng, thung lũng, suối, đèo. - Giáo dục học sinh luôn có ý thức đọc, viết đúng. II. Đồ dùng dạy học: - Bộ chữ thực hành Tiếng Việt. - Tranh minh hoạ, thẻ từ. III. Hoạt động dạy chủ yếu: Nội dung Hoạt động dạy Hoạt động học 1. KTBC: 5 - Viết bảng: vâng trăng, nâng niu, rặng dừa, phẳng lặng. - Đọc cho HS viết bảng con nâng niu - Nhận xét – cho điểm - Đọc bảng con - Đọc SGK - Viết bảng con 2. Bài mới: 33 Giới thiệu – ghi đầu bài * HĐ 1: Dạy vần mới ung ưng súng sừng bông súng sừng hươu Giới thiệu vần ung - đọc mẫu HD đọc vần ung Lệnh: Lấy chữ ung Nhận xét - đánh giá Lệnh: Lấy thêm chữ s và dấu sắc để được chữ súng Ghi bảng súng Nhận xét - đánh giá Giới thiệu tranh vẽ rút ra từ mới bông súng Đọc mẫu ung - súng - bông súng Nhận xét - đánh giá Dạy vần ưng (tương tự) So sánh đặc điểm giống và khác nhau của 2 vần ung - ưng Nhận xét – cho điểm Đọc cá nhân, tập thể Lấy chữ ung Phân tích CT vần Đánh vần u- ng - ung Lấy chữ súng Phân tích cấu tạo tiếng súng Đánh vần Quan sát tranh Đọc từ mới Đọc cá nhân – tập thể Quan sát – so sánh rút ra điểm giống và khác nhau * HĐ 2: HD đọc từ ứng dụng Gắn thẻ từ Giới thiệu từ ứng dụng cây sung củ gừng trung thu vui mừng Đọc mẫu – giải nghĩa từ khó Phân nhóm tìm chữ có vần mới Nhận xét – cho điểm Đọc thầm – tìm chữ có vần mới Lắng nghe Tìm chữ có vần mới - PTCT Đánh vần - đọc trơn từ ứng dụng * HĐ 3: HD viết bảng Giới thiệu chữ mẫu ung - ưng Viết mẫu, nêu quy trình viết- độ cao HD HS viết Quan sát – nghe cô HD Viết bảng con Nhận xét chữ viết của hs Yêu cầu hs đọc lại toàn bài Đọc tập thể – cá nhân Tiết 2: * HĐ 1: Luyện đọc: 10 Y.cầu hs đọc lại toàn bài tiết 1 Nhận xét – cho điểm Giới thiệu tranh vẽ rút ra câu ứng dụng Không sơn mà đỏ Không gõ mà kêu Không khều mà rụng (Là những gì?) Nhận xét – cho điểm Đọc lại bài tiết 1 Phân tích CT tiếng mới Quan sát tranh vẽ Đọc thầm câu ứng dụng Tìm tiếng có vần mới Phân tích CT tiếng mới Đọc trơn (CN – TT) * HĐ 2: Luyện viết vở: 15 Giới thiệu bài tập viết Bài viết có tất cả mấy dòng? HD hs viết từng dòng Quan sát hs viết – nhắc nhở hs viết cẩn thận. Chú ý tư thế ngồi và tư thế cầm bút. Thu vở chấm – Nhận xét Đọc bài tập viết 4 dòng Quan sát – nghe cô HD Viết từng dòng vào vở tập viết * HĐ 3: Luyện nói: 10 Ghi bảng chủ đề Rừng, thung lũng, suối, đèo Mở SGK - đọc chủ đề luyện nói + Trong tranh vẽ gì? + Trong rừng thường có những gì? + Em thích những con vật gì ở rừng? + Em có thích đi pic – nic ở rừng không? Vì sao? + Em có biết thung lũng, suối, đèo ở đâu không? + Em hãy lên bảng chỉ vào tranh xem đâu là suối, đâu là thung lũng, đèo? + Lớp mình đã có những ai được vào rừng, qua suối? Hãy kể cho mọi người nghe về rừng và suối? + Chúng ta có cần phải bảo vệ rừng không? +Để bảo vệ rừng chúng ta phải làm gì? Q.sát tranh vẽ TL câu hỏi 3. Củng cố, dặn dò: 5 Yêu cầu hs đọc lại toàn bài Nhận xét tiết học Xem trước bài 55 Đọc lại toàn bài TOÁN Luyện tập I. Mục tiêu: Giúp học sinh củng cố: - Các phép tính cộng, trừ trong phạm vi 7 - Quan hệ thứ tự các số tự nhiên trong phạm vi 7 II. Đồ dùng: - Bảng phụ và tranh vẽ SGK III. Hoạt động dạy học chủ yếu: Nội dung Hoạt động dạy Hoạt động học 1.KTBC: 5 - Yêu cầu HS đọc thuộc bảng trừ trong phạm vi 7. - GV NX cho điểm - 4 HS đọc thuộc bảng trừ trong phạm vi 7 2. Bài mới: 33 Bài 1: Tính 7 2 7 7 3 5 1 0 Giới thiệu - ghi đầu bài - GV HD HS làm từng bài - Khi viết kết quả phải lưu ý điều gì? - Nhận xét - đánh giá - 1 HS nêu yêu cầu - 1 HS trả lời - HS làm bài vào vở - HS chữa Bài 2: Tính:(cột 1,2) 6 + 1 = 5 + 2 = 1 + 6 = 2 + 5 = 7 - 6 = 7 - 5 = 7 - 1 = 7 - 2 = - GV HD HS quan sát 2 phép tính đầu ở mỗi cột và (?) + Con có nhận xét gì kết quả 2 phép tính này? + Con có NX gì về vị trí của các số trong 2 phép tính cộng? - HD HS QS tiếp 3 phép tính cuối ở mỗi cột để rút ra mối quan hệ giữa phép + và phép - - 1 HS nêu yêu cầu - HS làm cột 1, 2 vào vở - HS TL rút ra NX - HS chữa bài Bài 3: Số:(cột 1,3) 7 + ... = 7 7 + ... = 1 7 - ... = 4 7 - ... = 3 ... + 3 = 7 ... - 0 = 7 - GV HD HS làm bài - Nhận xét - đánh giá - 1 HS nêu yêu cầu - 2 HS lên bảng làm, cả lớp làm vào vở - HS đọc bài làm – nhận xét Bài 4: >, <. =: (cột 1,2) 3 + 4 ... 7 7 - 4 ... 4 5 + 2 ... 6 7 - 2 ... 5 Gọi HS đọc yêu cầu của bài + Muốn điền dấu đúng trước hết chúng ta phải làm gì? (Thực hiện tính ở vế trái rồi so sánh kết quả tìm được với vế phải) - Nhận xét - đánh giá - 1 HS nêu yêu cầu - 1 HS nêu cách làm - Gọi HS chữa bài và giải thích vì sao lại điền dấu đó Bài 5: Viết phép tính thích hợp(tiết HDH) 3 + 4 = 7 - GV hướng dẫn HS nêu đề toán và phép tính thích hợp - Nêu đề toán và viết phép tính thích hợp 3. Củng cố- Dặn dò: - Ôn lại bảng +, - trong PV 7 - Chuẩn bị bài sau: Phép + trong phạm vi 8 - Đọc bảng cộng, trừ trong phạm vi 7 Hướng dẫn học toán Luyện tập I- Mục tiêu:* Giúp học sinh: - Củng cố về phép cộng trừ trong phạm vi 6 và 7. - Rèn cho HS luôn có ý thức tính toán cẩn thận. II- Các hoạt động dạy học: Nội dung Hoạt động dạy Hoạt động học 1. Kiểm tra bài cũ Yêu cầu hs đếm đọc các phép cộng trừ trong phạm vi 6 và 7 - HS đọc - Nhận xét – cho điểm 2. Luyện tập Bài 1: Tính 6 6 6 6 2 3 6 0 - Gọi HS đọc yêu cầu của bài - Khi thực hiện phép tính theo cột dọc ta cần chú ý điều gì? - Nhận xét - đánh giá - Đọc yêu cầu - Làm bài - đọc bài làm - Nhận xét Bài 2: Tính 4 + 1 + 2 = 3 + 1 + 2 = 4 – 3 + 5 = 1 + 5 + 1 = 5 + 0 + 1 = 7 – 3 – 1 = - Bài yêu cầu gì? - Nêu cách thực hiện dãy tính - Nhận xét – cho điểm - HS đọc yêu cầu - HS nêu - Làm bài - đọc bài làm Bài 3: Điền số vào chỗ trống 4 + 2 = ... 6 - ... = 4 ... - ... = 6 3 + ... = 6 3 + 2 + ... = 7 7 – 3 - ... = 3 - Gọi hs lên đọc yêu cầu của bài - Nhận xét - đánh giá - Đọc yêu cầu - Làm bài vào vở ô li - Đọc bài làm – nhận xét Bài 4: Điền > < = Đọc yêu cầu 2 hs lên bảng làm. Cả lớp làm vở ôli Đọc bài làm Đổi vở KT lẫn nhau 6 – 3 ... 4 6 – 1 ... 5 – 1 6 – 4 ... 3 6 – 0 ... 5 – 4 6 – 2 – 1 ... 3 + 1 6 – 1 – 3 ... 5 - 2 Yêu cầu 2 hs lên bảng làm. Cả lớp làm vở ô li Nhận xét – cho điểm Nhận xét 3. Củng cố – dặn dò Thu bài – chấm điểm Nhận xét giờ học hướng dẫn học - Hoàn thành bài buổi sáng - Phụ đạo HS yếu - Bồi dưỡng HS giỏi. - Luyện chữ . Thứ sáu ngày 7 tháng 12 năm 2012 Tập viết Bài 11: Nền nhà, nhà in, cá biển I. Mục tiêu: Giúp học sinh: - Nắm được cấu tạo, quy trình cách viết các chữ: nền nhà, nhà in, cá biển. - Giúp học sinh có ý thức viết cẩn thận, giữ vở sạch chữ đẹp. II. Đồ dùng dạy học: - Chữ viết mẫu, phấn màu. III. Hoạt động lên lớp Nội dung Hoạt động dạy Hoạt động học 1. KT bài cũ: 5 - Đọc cho HS viết những từ các em viết còn xấu ở tiết trước. - Nhận xét – cho điểm Gọi 2 HS viết bảng lớp cả lớp viết bảng con. 2. Bài mới: 37 Giới thiệu – ghi đầu bài - 2 HS nhắc lại đầu bài * HĐ 1: Đọc bài viết: Giới thiệu bài tập viết - Bài viết có tất cả mấy dòng? - Giải nghĩa từ cá biển, nhà in - Giới thiệu chữ mẫu nền nhà. - GV viết mẫu từ trên bảng. Nêu rõ quy trình - Yêu cầu HS viết bảng con - Nhận xét chữ viết của HS - Giới thiệu chữ nhà in - Viết mẫu, nêu quy trình - Nhận xét chữ viết của HS - Giới thiệu chữ cá biển Quy trình tương tự như trên HS đọc ND bài viết - HS trả lời - Nghe cô giải nghĩa - Quan sát, phân tích cấu tạo chữ mẫu - Quan sát và nghe cô HD viết - HS viết bảng con, bảng lớp - Đọc và phân tích cấu tạo chữ. - Quan sát nghe cô HD - HS viết bảng con, bảng lớp * HĐ 2: HD viết bảng con * HĐ 3: HD viết vở - GV viết mẫu - HDHS viết từng dòng vào vở. Chú ý: Nhắc nhở HS viết nét nối. Khoảng cách chữ với chữ. Tư thế ngồi viết, cầm bút. HS theo dõi và viết vào vở 3. Củng cố - Dặn dò: 3 - Thu vở – chấm bài - Nhận xét bài viết của HS - Về nhà luyện viết Tập viết Bài 12: CON ONG, CÂY THÔNG, vầng trăng I. Mục tiêu: Giúp học sinh: - Nắm được cấu tạo, quy trình cách viết các chữ: con ong, cây thông, vâng trăng. - Giúp học sinh có ý thức viết cẩn thận, giữ vở sạch chữ đẹp. II. Đồ dùng dạy học: - Chữ viết mẫu, phấn màu. III. Hoạt động lên lớp Nội dung Hoạt động dạy Hoạt động học 1. KT bài cũ: 5 - Đọc cho HS viết những từ các em viết còn xấu ở tiết trước. - Nhận xét – cho điểm Gọi 2 HS viết bảng lớp cả lớp viết bảng con. 2. Bài mới: 37 Giới thiệu – ghi đầu bài - 2 HS nhắc lại đầu bài * HĐ 1: Đọc bài viết: Giới thiệu bài tập viết - Bài viết có tất cả mấy dòng? - Giải nghĩa từ - Giới thiệu chữ mẫu con ong - Yêu cầu HS quan sát chữ nào cao 2 đơn vị rưỡi - GV viết mẫu từ trên bảng. Nêu rõ quy trình - Yêu cầu HS viết bảng con - Nhận xét chữ viết của HS - Giới thiệu chữ cây thông - Viết mẫu, nêu quy trình - Nhận xét chữ viết của HS - Giới thiệu chữ vầng trăng Quy trình tương tự như trên HS đọc ND bài viết - HS trả lời - Nghe cô giải nghĩa - Quan sát, phân tích cấu tạo chữ mẫu - HS nêu - Quan sát và nghe cô HD viết - HS viết bảng con, bảng lớp - Đọc và phân tích cấu tạo chữ. - Quan sát nghe cô HD - HS viết bảng con, bảng lớp * HĐ 2: HD viết bảng con * HĐ 3: HD viết vở - GV viết mẫu - HDHS viết từng dòng vào vở. Chú ý: Nhắc nhở HS viết nét nối. Khoảng cách chữ với chữ. Tư thế ngồi viết, cầm bút. HS theo dõi và viết vào vở 3. Củng cố - Dặn dò: 3 - Thu vở – chấm bài - Nhận xét bài viết của HS - Về nhà luyện viết TOÁN Phép cộng trong phạm vi 8 I. Mục tiêu: Giúp học sinh - Thành lập và ghi nhớ bảng cộng trong phạm vi 8 - Biết làm tính cộng trong phạm vi 8. - Giáo dục HS có ý thức học tập tốt. II. Đồ dùng: - Đồ dùng học toán 1 III. Hoạt động dạy học chủ yếu: Nội dung Hoạt động dạy Hoạt động học 1. KTBC: 5 - Điền số: 7 - .. = 3 7 - .= 2 . - 4 = 3 7 - .= 6 - Bảng cộng PV 7 - GV nhận xét, đánh giá - 2

Các file đính kèm theo tài liệu này:

  • docLop 1 - tuan 13.doc