Giáo trình Thiết kế may áo sơ mi

MỤC LỤC

I.GIỚI THIỆU SẢN PHẨM MÃ DPHS 09 3

1.1 Hình dáng sản phẩm 3

1,2, Mô tả sản phẩm 3

II. THIẾT LẬP MIỀN LƯU TRỮ TRÊN PHẦN MỀM QUẢN LÝ HỆ THỐNG ACCUMARK EXPLORER 6

2.1 Thiết lập miền lưu trữ 6

2.2 Thiết lập các bảng thông số chuẩn bị cho mã hàng thiết kế 7

2.2.1 Bảng thông số môi trường sử dụng ( P-USER ENVIRON) 7

2.2.2. Bảng quy định dấu bấm( P – Notch) 7

2.2.3. Bảng thông số vẽ sơ đồ cắt( P – Marker Plot ) 8

2.2.4 Bảng thông số vẽ mẫu ( P – Piece Plot ) 10

2.2.6. Bảng quy định giác sơ đồ( Lay Limits) 12

2.2.8 Bảng tác nghiệp sơ đồ cắt 16

2.2.9 Bảng quy tắc nhảy cỡ Rule table 16

III. QUÁ TRÌNH THỰC HIỆN TRÊN PATTERN DESIGN 17

3.1 Tạo bảng dải cỡ 17

3.2. Thao tác trên PATTERN DESIGN 18

3.2.1. Mở miền lưu dữ và dải cỡ mặc định 18

3.2.2. Đơn vị làm việc 20

 

doc33 trang | Chia sẻ: trungkhoi17 | Lượt xem: 275 | Lượt tải: 0download
Bạn đang xem trước 20 trang tài liệu Giáo trình Thiết kế may áo sơ mi, để xem tài liệu hoàn chỉnh bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
-----š›&š›----- Giáo trình thiết kế may áo sơ mi MỤC LỤC I.GIỚI THIỆU SẢN PHẨM Mà DPHS 09 1.1 Hình dáng sản phẩm 1,2, Mô tả sản phẩm Áo: Kiểu áo sơ mi cơ bản có chiết TT và TS Cổ là biến thể của sen đứng, đầu cổ vuông, vát chéo Tay áo kiểu tay cánh tiên có tạo rúm đầu tay và ở giữa cửa tay TT có nẹp dây nơ trang trí Mẫu vẽ tiêu chuẩn kỹ thuật 1.3. Bảng thông số mã hàng DPHS 09 Bảng thông số STT Vị trí đo S M L XL 2Xl Dung sai(+/-) 1 Dài áo 48 50 52 54 56 0.2 2 Dài tay 9 10 11 12 13 0.1 3 Dài eo 33 33.5 34 34.5 35 0.2 4 Rộng vai 32 33 34 35 36 0.1 5 Xuôi vai 4 4 4 4 4 0 6 Vòng cổ 32 33 34 35 36 0.2 7 Vòng ngực 66 68 74 76 78 0.2 Để thuận tiện cho việc nhảy cỡ và chính xác của bộ mẫu nguwoif ta thường nhảy cỡ ở giữa hay là cỡ trung bình của mã hàng. Bảng thông số kích thước cỡ L STT Vị trí đo Kí hiệu Giá trị 1 Dài áo Da 52 2 Dài tay Dt 11 3 Dài eo De 34 4 Rộng vai Rv 34 5 Xuôi vai Xv 4 6 Vòng cổ Vc 34 7 Vòng ngực Vn 74 8 Mẹo cổ Mc 2 II. THIẾT LẬP MIỀN LƯU TRỮ TRÊN PHẦN MỀM QUẢN LÝ HỆ THỐNG ACCUMARK EXPLORER 2.1 Thiết lập miền lưu trữ Từ cửa sổ Accumark Explorer Chọn ổ đĩa(C) File New Storage Area Tên miền lưu trữ (DUYEN311) Enter 2.2 Thiết lập các bảng thông số chuẩn bị cho mã hàng thiết kế 2.2.1 Bảng thông số môi trường sử dụng ( P-USER ENVIRON) Cách mở: «««««««««« «««««««««« Gerber LaunchPad Accumark Explorer, Utilities User Environment Nội dung - Ô Notation chọn: Metric - Ô Precision chọn: 3 - Seam Allowance chọn: 1 - Overwrite Marker chọn: Prompt - Layrule Mode chọn: No Layrules Lưu bảng P – User Environment File Save as - Ô Save in: Chọn miền lưu trữ - Dòng File name: Trái chuột chọn tên bảng đã có sẵn Save 2.2.2. Bảng quy định dấu bấm( P – Notch) Cách mở Gerber LauchPad Accumark Explorer, Utilities Accumark Explorer Chọn ổ đĩa(C ), miền lưu trữ(DUYEN311) PC New Parameter table Notch Nội dung - Ô Notch Type: Trái chuột chọn kiểu dấu bấm: - Ô Inside Width: 0.3 - Ô Notch Depth: 0.3 Lưu bảng P - Notch File Save as - Ô Save in: Chọn miền lưu trữ - Dòng File name: Trái chuột chọn tên bảng đã có sẵn Save 2.2.3. Bảng thông số vẽ sơ đồ cắt( P – Marker Plot ) Cách mở Gerber LaunchPad Accumark Explorer, Utilities Accumark Explorer Chọn ổ đĩa( C ), miền lưu trữ (DUYEN311) PC New Parameter table Marker Plot Nội dung - Ô Rotation: Chọn 0 deg - Hộp Plot Options: Tích chọn Die Cut Blocks Border: Chọn All; Piece : Chọn All Plaid / Stripe: Chọn None - Hộp Annotaion Marker: Chọn Top Left In Piece: Chọn All Center Bundle Codes: Chọn Numeric Notch: Lựa chọn bảng dấu bấm đã thiết lập( P – NOTCH ) - Hộp Plice Separation: Chọn 0 Lưu bảng P – Marker Plot File Save as Dòng File name gõ tên bảng tham số vẽ sơ đồ cắt Save 2.2.4 Bảng thông số vẽ mẫu ( P – Piece Plot ) Cách mở Gerber LaunchPad Accumark Explorer, Utilities Accumark Explorer Chọn ổ đĩa(C), miền lưu trữ(DUYEN311) PC New Parameter table Piece – Plot Nội dung - Ô Rotation: Chọn 0 Deg - Scale X, Scale Y: Chọn 100% - Ô Piece Annoration: Chọn Grain - Ô Plot Sizes: Chọn Nest - Ô Perim Tool: Chọn Pen - Ô Title Block: Chọn Bottom / Left - Cột Lable: Trái chuột chọn nhãn nội vi - Cột Tool: Chọn Pen - Ô Notch Table: Chọn P – NOTCH - Cột Size: Chọn All Lưu bảng File Save as Dòng File name gõ tên bảng tham số vẽ mẫu Save b.5 Bảng ghi chú vẽ mẫu cắt, vẽ sơ đồ cắt( Annotation) Cách mở Gerber LaunchPad Accumark Explorer, Utilities Accumark Explorer Chọn ổ đĩa(C), miền lưu trữ( DUYEN311) PC New Annotation Nội dung - Chọn các thông số như hình vẽ Lưu bảng: File Save as Dòng File name gõ Annotation Save 2.2.6. Bảng quy định giác sơ đồ( Lay Limits) Cách mở Gerber LaunchPad Accumark Explorer, Utilities Accumark Explorer Chọn ổ đĩa(D), miền lưu trữ( DUYEN311), PC New Laylimits Nội dung - Ô Fabric Spread: Chọn Single Ply - Ô Bunding: Chọn All Bunde Alt Dir - Cột Piece Options: Chọn WS - Cột Flip Code: Điền 1 - Cột Block / Buffer: Điền 0 - Cột CW Tit / CW Rotate Limit: Điền 2 - Cột CCW Tit / CCW Rotate Limit: Điền 2 - Cột Units: Chọn Degree Lưu bảng: File Save as Dòng File name gõ tên bảng quy tắc giác sơ đồ Save 2.2.7. Bảng thống kê chi tiết của mã hàng( Model) Cách mở Gerber LaunchPad Accumark Explorer, Utilities Accumark Explorer Chọn ổ đĩa(D), miền lưu trữ( DUYEN311), File New Model Nội dung - Ô comment: viết miền lưu trữ DUYEN311 - Vào ô Piece Name chọn tên chi tiết - Ô Category: viết kí hiệu tên chi tiết TS, DC - Ô Discription: Kí hiệu vải và số lượng C X 01, C X 02 - ..: Điền số lượng chi tiết thiết kế - Điền số lượng chi tiết lật qua trục X, Y, XY - Cột Half Piece chọn None - Cột Dyn Split chọn 0 - Điền độ co giãn theo trục X và trục Y - Nội dung của bảng được thể hiện qua hình vẽ sau Lưu bảng Model - File Save as Trong dòng File name gõ tên bảng MODEL Save 2.2.8 Bảng tác nghiệp sơ đồ cắt Cách mở: Gerber LauchPad Accumark Explorer, Utilities Accumark explorer Chọn ổ D Miền lưu trữ (DUYEN311), PC New Order 2.2.9 Bảng quy tắc nhảy cỡ Rule table Cách mở Gerber LaunchPad Accumark Explorer, Utilities Accumark Explorer Chọn ổ đĩa(D), miền lưu trữ( DUYEN311), File New rule table III. QUÁ TRÌNH THỰC HIỆN TRÊN PATTERN DESIGN 3.1 Tạo bảng dải cỡ Cách mở Gerber LaunchPad Accumark Explorer, Utilities Accumark Explorer Chọn ổ đĩa(D), miền lưu trữ( DUYEN311), File New rule table Nội dung Lưu bảng: Lưu bảng: File Save as Dòng file name kiểm tra tên sơ đồ( DPHS09) Save 3.2. Thao tác trên PATTERN DESIGN 3.2.1. Mở miền lưu dữ và dải cỡ mặc định Gerber LaunchPad -> Pattern Processing, Digitizing, PDS -> Pattern Design -Chọn View -> Preferences/options -> bảng hiện ra như sau : Nhấp vào thẻ Parths chọn ổ và miền lưu dữ mặc định bấm Apply Nhấp tiếp vào general để chọn dải cỡ mặc định bấm apply bảng hiện ra như sau: Chọn Display, thiết lập như hình dưới. 3.2.2. Đơn vị làm việc View/ User Environmrnt/ Metric..như bảng thông số môi trueoengf sử dụng 3.3 thiết kế thân sau áo Xác định các đường ngang Bước 1: Vẽ hình chữ nhật có chiều dài là dài áo, chiều rộng là rộng vai TC chọn lệnh chức năng( Shift F6) TC chọn góc thứ nhất Rê chuột đến góc đối diện TPC đồng thời Vào menu nổi nhập chiều dài áo 52 vào ô X, nhập rộng TS -18.5. vào ô Y Enter Đặt tên chi tiết( 09 AO TST ) vào ô value input trong menu nổi Enter PC ok kết thúc lệnh Bước 2: Xác định các đường ngang TC chọn lệnh chức năng( Ctrl F4) TC chọn đường gốc PC ok Vào menu nổi nhập khoảng cách đường cần coppy so với đường gốc -2 ( Hạ xuôi vai) Vào ô Dist Enter TC chọn đường gốc PC ok Vào menu nổi nhập -18.5( Hạ nách sau ) ở ô Dist Enter TC chọn đường gốc PC ok Vào menu nổi nhập -34 ( Dài eo) ở ô Dist Enter PC ok kết thúc lệnh Thiết kế vòng cổ, vai con TC chọn lệnh chức năng( Alt l p p ) TPC chọn điểm giữa cổ sau Nhập độ rộng ngang cổ 9.67 cm vào ô End trong menu nổi Enter Nhập 2cm( mẹo cổ ) vào ô Dist trong menu nổi Enter PC ok kết thúc lệnh Vẽ vòng cổ thân sau: TC chọn lệnh chức năng ( Ctrl F7 ) TC chọn điểm giữa cổ sau TC chọn điểm trung gian PC chọn thuộc tính của đường( Line) TC chọn điểm trung gian PC chọn thuộc tính của đường 2 Point – Curve TC chọn điểm kết thúc Bấm trái xác định vị trí của đường PC ok kết thúc lệnh Chỉnh sửa đường: Alt F12 TC chọn điểm cần sửa Di chuột và bấm trái chọn vị trí mới của điểm PC ok kết thúc lệnh Làm trơn đường: Alt l m h TC chọn đường TC dịch ghim cố định vị trí đường cong và bấm trái định vị trí ghim Bấm trái làm trơn đường PC cancel PC ok kết thúc lệnh Nối đường vai con: TC chọn lệnh chức năng ( Alt 7 ) TC chọn điểm cuối trên đường mẹo cổ TC chọn điểm đầu vai ngoài TPC nhập 17 vào ô end enter PC ok kết thúc lệnh Vẽ vòng nách Rộng bả vai: TC chọn lệnh chức năng( Alt p x ) TPC chọn điểm hạ nách Vào menu nổi nhập khoảng cách điểm đánh dấu là 16 cm vào ô End Enter PC ok kết thúc lệnh Nối giảm đầu vai với rộng bả vai :TC chọn lệnh chức năng (crtl f7) TC chọn điểm đầu vai ngoài TC điểm đánh dấu ở rộng bả vai PC chọn thuộc tính của đường ( line) PC ok PC ok kết thúc lệnh Vẽ vòng nách: Ctrl F7 TC chọn điểm đầu vai ngoài TC chọn điểm trung gian PC chọn thuộc tính của đường ( Curve ) TC chọn điểm trung gian TC chọn điểm cuối PC ok PC ok kết thúc lệnh Chỉnh sửa điểm vòng nách: Alt F12 TC chọn điểm cần sửa Rê chuột và bấm trái xác định vị trí mới của điểm PC ok kết thúc lệnh Làm trơn đường: Alt l m h TC chọn đường thẳng TC dịch ghim và bấm trái định vị trí ghim Bấm trái làm trơn đường PC cancel PC ok kết thúc lệnh Thiết kế sườn Xác định rộng: Alt p x Dê chuột trên đường rộng ngang thân đến điểm rộng thân TPC nhập thong số 2 cm vào ô beg Enter PC ok kết thúc lệnh Vẽ đường sườn: Ctrtl F7 TC chọn điểm rộng ngang nách TC chọn điểm trung gian PC chọn thuộc tính của đường ( Curve ) TC chọn các điểm trung gian tiếp TC chọn điểm cuối PC ok PC ok kết thúc lệnh Chỉnh sửa đường: Alt F12 TC chọn điểm cần sửa Rê chuột và bấm trái xác định vị trí mới của điểm PC ok kết thúc lệnh Làm trơn đường: Alt l m h TC chọn đường TC dịch ghim và bấm trái định vị trí của ghim đối với từng đoạn thẳng của đường Bấm trái làm trơn đường PC cancel PC ok kết thúc lệnh Thiết kế chiết Vẽ đường song song cách ngang nách cm: Ctrl F4 TC chọn đường ngang nách PC ok Vào menu nổi nhập -5vào ô Dist Enter PC ok kết thúc lệnh Chiết ngực: Đầu chiết cách đường ngang nách 5cm, tâm chiết cách giao khuy ½ Cn, bản chiết 2cm, đuôi chiết trùng gấu: Alt p x TPC chọn điểm giữa TT trên đường vừa tạo Vào menu nổi nhập -8 vào ô Dist Enter PC ok kết thúc lệnh. Alt l p p TC chọn điểm vừa đánh dấu Vào menu nổi chọn Curso Rê chuột và bấm trái chọn điểm kết thúc trên đường ngang gấu PC ok kết thúc lệnh Lấy giao điểm của đường tâm chiết và đường ngang eo: Alt F10 TC chọn đường tâm chiết TC chọn đường ngang eo PC ok kết thúc lệnh. Từ giao điểm đó lấy sang 1 bên 1cm: Alt p m l TC chọn giao điểm đó Vào menu nổi nhập -1 vào ô Dist Enter PC ok kết thúc lệnh Vẽ chiết: Ctrl F7 TC chọn điểm đầu chiết PC chọn thuộc tính Line TC chọn điểm xác định độ rộng bản chiết TC chọn điểm xác định độ rộng của đuôi chiết PC ok PC ok kết thúc lệnh. Vẽ đối xứng đường vừa vẽ qua đường tâm chiết ta được vị trí của chiết ngực: Alt l c m TC chọn đường cần vẽ đối xứng PC ok TC chọn đường vẽ đối xứng qua PC ok kết thúc lệnh Lưu chi tiết: Ctrl s TC chọn chi tiết PC ok PC ok kết thúc lệnh Bóc chi tiết thân sau từ thân tổng Shift F3 TC chọn các đường chu vi( theo chiều kim đồng hồ ) PC ok TC chọn đường nội vi PC ok Bấm trái chuột Vào menu nổi đặt tên cho chi tiết( 09 AO C TS ) vào ô Piece name Enter PC ok kết thúc lệnh Ra đường may Shilf F7 TC chọn đường vai con, đường sườn , vòng cổ, đường vòng nách PC ok Vào menu nổi nhập 0.8 vào ô Value input Enter TC chọn đường gấu PC ok Vào menu nổi nhập 1.5 vào ô Value input Enter PC ok kết thúc lệnh Lộn đường may Shilf F8 TC chọn chi tiết PC ok b.Thiết kế thân trước Shift F6 TC chọn góc thứ nhất Rê chuột đến góc đối diện TPC Vào menu nổi nhập toạ độ X là chiều dài áo TT 51, Nhập toạ độ Y là rộng gấu -20.5 tính từ đường giao khuy Enter Đặt tên cho chi tiết vào ô Value input Enter PC ok kết thúc lệnh Xác định các đường hạ xuôi vai, ngang nách, ngang eo và đường gập nẹp: Ctrl F4 TC chọn đường ngang cổ PC ok Vào menu nổi nhập -3.5 vào ô Dist Enter TC chọn đường ngang cổ PC ok vào menu nổi nhập -17.5 vào ô Dist Enter TC chọn đường ngang cổ PC ok Vào menu nổi nhập -33 ở ô Dist Enter TC chọn đường giao khuy PC ok Vào menu nổi nhập -1.25 ở ô Dist Enter PC ok kết thúc lệnh Thiết kế vòng cổ, vai con Vòng cổ: Alt l p p TPC chọn điểm giữa cổ thân trước trên đường gập nẹp Vào menu nổi nhập sâu cổ trước 8.67 cm vào ô Beg Enter Vào menu nổi nhập ngang cổ -10.17 vào ô Dist Enter TC chọn điểm cuối của đường thẳng đó Vào menu nổi nhập -8.67 vào ô Dist Enter PC ok kết thúc lệnh Vai con: Đo đường vai con thân sau: Alt m l TC chọn đường vai con thân sau PC ok PC ok kết thúc lệnh(Đọc kết quả 9.596cm) Vẽ đường vai con thân trước: Alt l o c TC chọn điểm tâm của đường tròn Vào menu nổi nhập đường vai con thân trước 9.096 vào ô Dist Enter PC ok kết thúc lệnh Lấy giao điểm của đường hạ xuôi vai và đường tròn, đường ngang cổ và đường sâu cổ : TC chọn đường hạ xuôi vai TC chọn đường tròn TC chọn đường sâu cổ TC chọn đường ngang cổ PC ok kết thúc lệnh Nối đường vai con: Alt 7 TC chọn điểm thứ nhất TC chọn điểm thứ 2 PC ok kết thúc lệnh Thiết kế vòng nách Lấy giao điểm của đường vai con và đường hạ xuôi vai: Alt F10 TC chọn đường vai con TC chọn đường hạ xuôi vai PC ok kết thúc lệnh Giảm đầu vai 1.5cm: Alt p x TPC vào giao điểm trên Vào menu nổi nhập -1.5 vào toạ độ Y Enter PC ok kết thúc lệnh Từ giảm đầu vai vẽ đường vuông góc với đường ngang nách: Alt l p o TC chọn điểm giảm đầu vai TC chọn đường ngang nách PC ok kết thúc lệnh Vẽ vòng nách: Ctrl F7 TC chọn điểm đầu vai ngoài TC chọn điểm trung gian PC chọn thuộc tính đường ( Line) TC chọn điểm trung gian PC chọn thuộc tính đường ( Curve) TC chọn điểm còn lại trên đường ngang nách Rê chuột và bấm trái xác định vị trí của đường PC ok PC ok kết thúc lệnh Chỉnh sửa đường: Alt F12 TC chọn điểm cần sửa Rê chuột và bấm trái xác định vị trí mới của điểm PC ok kết thúc lệnh Làm trơn đường vòng nách: Alt l m h TC chọn đường thẳng TC dịch ghim và bấm trái xác định vị trí của ghim Bấm trái làm trơn đường PC cancel PC ok kết thúc lệnh Thiết kế gấu Sa vạt 1.5cm: Alt l m j TC chọn đường giao khuy TC chọn điểm cuối trên đường giao khuy Vào menu nổi nhập 1.5 vào ô Dist Enter PC ok kết thúc lệnh Vẽ đường gấu: Ctrtl F7 TC chọn điểm rộng ngang gấu PC chọn thuộc tính của đường ( Curve ) TC chọn điểm sa vạt Điều chỉnh độ cong PC ok PC ok kết thúc lệnh Thiết kế sườn Xác định rộng: Alt p x Dê chuột trên đường rộng ngang thân đến điểm rộng thân TPC nhập thông số 2 cm vào ô beg Enter PC ok kết thúc lệnh Vẽ đường sườn: Ctrtl F7 TC chọn điểm rộng ngang nách TC chọn điểm trung gian PC chọn thuộc tính của đường ( Curve ) TC chọn các điểm trung gian tiếp TC chọn điểm cuối PC ok PC ok kết thúc lệnh Chỉnh sửa đường: Alt F12 TC chọn điểm cần sửa Rê chuột và bấm trái xác định vị trí mới của điểm PC ok kết thúc lệnh Làm trơn đường: Alt l m h TC chọn đường TC dịch ghim và bấm trái định vị trí của ghim đối với từng đoạn thẳng của đường Bấm trái làm trơn đường PC cancel PC ok kết thúc lệnh Lưu chi tiết: Ctrl s TC chọn chi tiết PC ok PC ok kết thúc lệnh Thiết kế chiết Vẽ đường song song cách ngang nách cm: Ctrl F4 TC chọn đường ngang nách PC ok Vào menu nổi nhập -4 vào ô Dist Enter PC ok kết thúc lệnh Chiết ngực: Đầu chiết cách đường ngang nách 5cm, tâm chiết cách giao khuy ½ Cn, bản chiết 2cm, đuôi chiết trùng gấu: Alt p x TPC chọn điểm giữa TT trên đường vừa tạo Vào menu nổi nhập -8.5 vào ô Dist Enter PC ok kết thúc lệnh. Alt l p p TC chọn điểm vừa đánh dấu Vào menu nổi chọn Curso Rê chuột và bấm trái chọn điểm kết thúc trên đường ngang gấu PC ok kết thúc lệnh Lấy giao điểm của đường tâm chiết và đường ngang eo: Alt F10 TC chọn đường tâm chiết TC chọn đường ngang eo PC ok kết thúc lệnh. Từ giao điểm đó lấy sang 1 bên 1cm: Alt p m l TC chọn giao điểm đó Vào menu nổi nhập -1 vào ô Dist Enter PC ok kết thúc lệnh Vẽ chiết: Ctrl F7 TC chọn điểm đầu chiết PC chọn thuộc tính Line TC chọn điểm xác định độ rộng bản chiết TC chọn điểm xác định độ rộng của đuôi chiết PC ok PC ok kết thúc lệnh. Vẽ đối xứng đường vừa vẽ qua đường tâm chiết ta được vị trí của chiết ngực: Alt l c m TC chọn đường cần vẽ đối xứng PC ok TC chọn đường vẽ đối xứng qua PC ok kết thúc lệnh Bóc tách chi tiết, ra đường may, lộn đường may Bóc tách chi tiết: Shilf F3 TC chọn các đường chu vi PC ok TC chọn đường chiết ngực PC ok Vào menu nổi đặt tên cho chi tiết (09 AO C TT) Enter PC ok kết thúc lệnh Ra đường may: Shilf F7 TC chọn đường vòng cổ, vai con, nách, sườn PC ok vào menu nổi nhập 0.8 vào ô value input Enter TC chọn đường gấu PC ok Vào menu nổi nhập 1.5 vào ô value input Enter PC ok kết thúc lệnh Lộn đường may: Shilf F8 TC chọn chi tiêt PC ok kết thúc lệnh Lưu chi tiết: Ctrl S TC chọn chi tiết PC ok PC ok kết thúc lệnh c. Thiết kế tay áo Shift F6 TC chọn góc thứ nhất Rê chuột đến góc đối diện TPC Vào menu nổi nhập toạ độ X là chiều dài tay 14, Nhập toạ độ Y là rộng bắp tay -11.5 Enter Đặt tên cho chi tiết vào ô Value input Enter PC ok kết thúc lệnh Xác định các đường hạ mang tay, đường khoét tay áo Ctrl F4 TC chọn đường đầu tay PC ok Vào menu nổi nhập -11 vào ô Dist Enter TC chọn đường đầu tay PC ok vào menu nổi nhập -11 vào ô Dist PC ok kết thúc lệnh Vẽ đường chéo đầu tay: Đo vòng nách TT và TS: Alt m l TC chọn đường vòng nách thân sau PC ok (Đọc kết quả 16.426cm) TC chọn đường vòng nách thân trước PC ok (Đọc kết quả 16.148cm) PC ok kết thúc lệnh Alt l o c TC chọn điểm tâm của đường tròn Vào menu nổi nhập ½ chu vi vòng nách 16.287 vào ô Dist Enter PC ok kết thúc lệnh Lấy giao điểm của đường hạ mang tay và đường tròn: TC chọn đường hạ mang tay TC chọn đường tròn PC ok kết thúc lệnh Nối đường chéo : Alt 7 TC chọn điểm thứ nhất TC chọn điểm thứ 2 PC ok kết thúc lệnh Chia đường chéo thành 3 phần bằng nhau: Alt p u p TC lệnh TC đường cần chia PC ok Nhập 2 vào menu nổi PC ok kết thúc lệnh Vẽ đầu tay: Ctrl F7 TC chọn điểm đầu tay PC chọn thuộc tính (curve) TC chọn điểm trung gian Dê chuột điều chỉnh độ cong thích hợp PC ok TC chọn điểm hạ mang tay Dê chuột điều chỉnh độ cong thích hợp PC ok PC ok kết thúc lệnh. Vẽ đường cửa tay: Ctrl F7 TC chọn dài tay PC chọn thuộc tính (curve) TC chọn điểm trung gian Dê chuột điều chỉnh độ cong thích hợp PC ok TC chọn điểm lấy cửa tay Dê chuột điều chỉnh độ cong thích hợp PC ok PC ok kết thúc lệnh. Chỉnh sửa đường: Alt F12 TC chọn điểm cần sửa Rê chuột và bấm trái xác định vị trí mới của điểm PC ok kết thúc lệnh Làm trơn đường: Alt l m h TC chọn đường TC dịch ghim và bấm trái định vị trí của ghim đối với từng đoạn thẳng của đường Bấm trái làm trơn đường PC cancel PC ok kết thúc lệnh Thêm độ rộng cho vị trí rúm: Alt l m j TC đường gập đôi TC chọn điểm đầu tay trên gập đôi Vào menu nổi nhập 2 vào ô Dist Enter PC ok kết thúc lệnh Lưu chi tiết: Ctrl s TC chọn chi tiết PC ok PC ok kết thúc lệnh Bóc tách chi tiết, ra đường may và lưu chi tiết Bóc tách: Shift F3 TC chọn đường đầu tay, gập đôi, cửa tay, bụng tay PC ok TC chọn đường nội vi PC ok Đặt tên cho chi tiết vào ô Piece Name ( 09 TAY AO C ) Enter PC ok kết thúc lệnh Ra đường may: Shilf F7 TC chọn đường đầu tay, bụng tay PC ok Nhập 0.8 vào ô Value input Enter TC chọn đường cửa tay PC ok Nhập 1 vào ô Value input Enter PC ok kết thúc lệnh Lộn đường may: Shilf F8 TC chọn chi tiết PC ok Lưu chi tiết: Ctrl S TC chọn chi tiết PC ok PC ok kết thúc lệnh d.Thiết kế cổ áo Shift F6 TC chọn góc thứ nhất Rê chuột đến góc đối diện TPC Vào menu nổi nhập toạ độ X là chiều dài cổ 25.679. Nhập toạ độ Y là rộng cổ -6.5 Enter Đặt tên cho chi tiết vào ô Value input Enter PC ok kết thúc lệnh Xác định các đường đầu cổ: Ctrl F4 TC chọn đường ngang cổ PC ok Vào menu nổi nhập -1.5 vào ô Dist Enter PC ok kết thúc lệnh Từ đường rộng bản cổ lấy lên 1.5, từ điểm rộng ngang cổ lấy ra 3cm : Alt p x TPC chọn điểm đầu cổ Vào menu nổi nhập 1.5 vào ô End Enter TP chọn điểm ngang cổ Vào menu nổi nhập 3 vào ô End Enter PC ok kết thúc lệnh Vẽ đường sống cổ, má cổ: Ctrl F7 TC chọn điểm 1.5 PC chọn 2 – Point Curve TC chọn giao điểm giữa cổ sau Bấm trái xác định vị trí của đường PC ok TC chọn điểm 3 PC chọn 2 – Point Curve TC cao cổ Bấm trái xác định vị trí của đường PC ok PC ok kết thúc lệnh. Tiếp theo dung lệnh Alt F12 để chỉnh sửa đường và lệnh Alt l m h để làm trơn đường Bóc tách chi tiết: Shilf F3 TC chọn các đường chu vi của vòng cổ PC ok PC ok Vào menu nổi đặt tên cho chi tiết( NgoanK3 C CA ) Enter PC ok kết thúc lệnh Ra đường may: Shilf F7 TC chọn các đường chu vi của vòng cổ PC ok Vào menu nổi nhập 0.8 vào ô value input Enter PC ok kết thúc lệnh Ra đường may: Shilf F8 TC chọn chi tiết PC ok kết thúc lệnh Lưu chi tiết: Ctrl S TC chọn chi tiết PC ok PC ok kết thúc lệnh

Các file đính kèm theo tài liệu này:

  • docgiao_trinh_thiet_ke_may_ao_so_mi.doc