Hoạt động 3:
Cho hai điểm A, B trên một đường thẳngsao cho AB = 10 cm.Biết M là một 
điểm trên đường thẳng đó sao cho MA = 6 cm, MB = 4 cm, tìm vị trí điểm M
-Thay đổi AM, MB sao cho vẫn thoả mãn AM + MB = AB, rút ra đặc điểm 
chung của vị trí M trong các trường hợp 
                
              
                                            
                                
            
 
            
                 10 trang
10 trang | 
Chia sẻ: leddyking34 | Lượt xem: 4583 | Lượt tải: 1 
              
            Bạn đang xem nội dung tài liệu Hình học 6 - Chương 1: Bài 8 Khi nào AM + MB = AB, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Bµi 8 ch¬ng 1: Khi nµo th× AM + MB = AB ? 1 
HÌNH HỌC 6 
Bài 8 chương 1: Khi nào AM + MB = AB ? 
I) YÊU CẦU TRỌNG TÂM: 
1. Kiến thức: 
– Nắm chắc tính chất Cộng hai đoạn thẳng 
– Vận dụng tính chất về Cộng hai đoạn thẳng để giải các bài toán gặp trong 
thực tế. 
2. Kĩ năng: Sử dụng tốt kỹ năng tính toán. 
II) CƠ SỞ VẬT CHẤT : 
 Các loại thước đo khoảng cách: thước dây, thước thẳng, thước chữ A,... 
III) TIẾN TRÌNH TIẾT DẠY : 
Thời 
gian 
Nội dung công 
việc 
Hoạt động của 
giáo viên 
Hoạt động của học sinh 
2’ Ổn định tổ chức 
20’ Các hoạt động Chia nhóm học sinh 
. 
Quan sát học sinh 
hoạt động 
Các nhóm làm bài tập 
theo hướng dẫn. 
Trao đổi để đưa ra nhận 
xét. 
15’ Các nhóm trình 
bày 
Nghe các nhóm 
trình bày. 
Yêu cầu học sinh 
đánh giá . 
Trình bày hoạt động theo 
thứ tự : 
 Nhóm máy tính. 
 Nhóm hoạt động 1. 
 Nhóm hoạt động 2. 
5’ Củng cố Chốt lại nội dung 
của tính chất cộng 
hai đoạn thẳng 
Làm việc toàn lớp 
3’ Kiểm tra trắc 
nghiệm 
Làm bài tập toàn lớp. 
Bµi 8 ch¬ng 1: Khi nµo th× AM + MB = AB ? 2 
TÓM TẮT BÀI HỌC 
CỘNG HAI ĐOẠN THẲNG 
A, B, M thẳng hàng 
M nằm giữa A và B M không nằm giữa A và B 
A 
M 
B 
A 
M 
B 
A 
M 
B 
AM + MB = AB AM + MB  AB 
Nếu điểm M nằm giữa hai điểm A và B thì AM + MB 
= AB.Ngược lại nếu AM + MB = AB thì điểm M nằm 
giữa hai điểm A và B 
Bµi 8 ch¬ng 1: Khi nµo th× AM + MB = AB ? 3 
NHÓM MÁY TÍNH (I) 
Họ và tên học sinh: 
1. 
2. 
Công việc Thời gian 
Làm các hoạt động 20’ 
Trình bày 5’ 
Hoạt động 1: Mở tệp Skechpad mới và thực hành theo yêu cầu sau : 
Cho điểm M nằm giữa hai điểm A và B 
A M B 
a) Đo độ dài các đoạn AM, MB, AB 
b) Lập tổng AM + MB và so sánh tổng này với AB 
c) Di chuyển điểm M để M không nằm giữa A và B, kết quả ở câu b) thay đổi 
như thế nào? 
Bảng ghi kết quả (mỗi trường hợp lấy 2 số liệu) 
Nôi dung M nằm giữa A và B M không nằm giữa A 
và B 
Độ dài đoạn AM 
Độ dài đoạn MB 
Độ dài đoạn AB 
So sánh AM + MB và 
AM 
Hoạt động 2: 
 Dùng thước 30cm, và thước dây em hãy đo kích thước của bàn để máy tính. 
Em đã đo như thế nào? 
 Chiều dài Chiều rộng 
Thước 30cm 
Thước 50cm 
Thước dây 
Bµi 8 ch¬ng 1: Khi nµo th× AM + MB = AB ? 4 
Em đã đo như thế nào? 
............................................................................................................................... 
Hoạt động 3: 
 Cho hai điểm A, B trên một đường thẳngsao cho AB = 10 cm.Biết M là một 
điểm trên đường thẳng đó sao cho MA = 6 cm, MB = 4 cm, tìm vị trí điểm M 
 -Thay đổi AM, MB sao cho vẫn thoả mãn AM + MB = AB, rút ra đặc điểm 
chung của vị trí M trong các trường hợp 
Bµi 8 ch¬ng 1: Khi nµo th× AM + MB = AB ? 5 
NHÓM HOẠT ĐỘNG 2 
Họ và tên học sinh: 
1. 
2. 
3. 
Các hoạt động: 
Công việc Thời gian 
Làm các hoạt động 20’ 
Trình bày 5’ 
Hoạt động 1: Dùng thước 30cm, 50cm và thước dây đo khoảng cách từ Hà 
Nội đến thành phố Vinh và thành phố Hồ Chí Minh trên bản đồ? 
 Thước 30cm Thước dây 
Khoảng cách Hà 
Nội đến TP Vinh 
Khoảng cách Hà 
Nội đến TP Hồ Chí 
Minh 
Với mỗi loại thước, em đã đo khoảng cách trên như thế nào? 
Hoạt động 2: 
Gọi M, N là hai điểm nằm giữa hai đầu đoạn thẳng AB. Biết rằng AM 
= BN. So sánh AN và BM (Xét cả 2 trường hợp hình 1 và hình 2) 
H×nh 1A BNM H×nh 2A
BN M 
Bµi 8 ch¬ng 1: Khi nµo th× AM + MB = AB ? 6 
Hoạt động 3: 
Bạn Hoa đi từ nhà đến trường phải qua Đồn công an. còn em Mai của bạn lại 
đi đường qua Bệnh viện. Đố em đường đi nào gần hơn? Vì sao? 
Bµi 8 ch¬ng 1: Khi nµo th× AM + MB = AB ? 7 
NHÓM HOẠT ĐỘNG 3 
Họ và tên học sinh: 
1. 
2. 
3. 
4. 
5. 
Các hoạt động: 
Công việc Thời gian 
Làm các hoạt động 20’ 
Trình bày 5’ 
Hoạt động 1: 
Dùng thước 30cm, 50cm và thước dây đo khoảng cách từ Hà Nội đến thành 
phố Vinh và thành phố Hồ Chí Minh trên bản đồ? 
 thước 30cm thước 50cm thước dây 
khoảng cách Hà 
Nội đến TP Vinh 
khoảng cách Hà 
Nội đến TP Hồ Chí 
Minh 
Với mỗi loại thước, em đã đo khoảng cách trên như thế nào? 
............................................................................................................................... 
............................................................................................................................... 
Hoạt động 2: 
Gọi M, N là hai điểm nằm giữa hai đầu đoạn thẳng AB. Biết rằng AM = BN. 
So sánh AN và BM (Xét cả 2 trường hợp hình 1 và hình 2) 
H×nh 1A BNM H×nh 2A
BN M 
Bµi 8 ch¬ng 1: Khi nµo th× AM + MB = AB ? 8 
............................................................................................................................... 
............................................................................................................................... 
Hoạt động 3: 
 Chứng minh rằng nếu A, M, B thẳng hàng, AB > AM và AB > MB thì AM 
+ MB = AB 
Bµi 8 ch¬ng 1: Khi nµo th× AM + MB = AB ? 9 
 BÀI TẬP TRẮC NGHIỆM 
Điền đúng (Đ), sai (S) cho các phép toán sau: 
1. M nằm giữa A và B, AB = 4cm, BM = 3cm. Độ dài đoạn AM là 
2 cm 
2. Nếu ba điểm A, M, B thẳng hàng và AB + BM = AM thì B nằm 
giữa hai điểm A và M. 
3. Nếu A, M, B thẳng hàng thì AM + MB = AB 
4. Nếu A, M, B thẳng hàng và AB > AM thì AM + MB = AB 
TIÊU CHUẨN ĐÁNH GIÁ 
Nội dung 
Kỹ năng 
đo đạc 
Không đo 
được theo yêu 
cầu 
Đo được theo yêu cầu 
nhưng chưa thành thạo 
Đo được độ lớn các 
cạnh, các góc 
Kiến thức Không làm 
được các yêu 
cầu và không 
trả lời được 
các câu hỏi 
Làm được các bài tập. 
Trả lời câu hỏi chưa 
chính xác 
Làm đúng các yêu 
cầu. 
Trả lời đúng các câu 
hỏi 
Trình bày Không trình 
bày được kết 
quả hoạt động 
Trình bày được nhưng 
chưa rõ ràng ,mạch lạc 
Trình bày rõ ràng 
,mạch lạc 
BẢNG KẾT QUẢ 
Các nhóm Hoạt động 1 Hoạt động 2 Hoạt động 3 Kết quả 
Nhóm 
(máy tính) 
Bµi 8 ch¬ng 1: Khi nµo th× AM + MB = AB ? 10 
Nhóm I 
Nhóm II 
            Các file đính kèm theo tài liệu này:
 HÌNH HỌC 6 Chương 1- Khi nào AM + MB = AB.pdf HÌNH HỌC 6 Chương 1- Khi nào AM + MB = AB.pdf