Hóa học 11 - Các phản ứng quan trọng liên quan tới nitơ – photpho

 HNO3 + 3e → 3 + NO + 2 H2O

NaNO3 + H2SO4 → NaHSO4 + HNO3↑

NH4Cl + NaNO2 → N2 + NaCl + 2 H2O

2 NH3 + 3Cl2 → N2 + 6HCl

2 NO2 + ½ O2 + H2O → 2 HNO3

3 NO2 + H2O → 2 HNO3 + NO

2 NO2 + 2 NaOH → NaNO3 + NaNO2 + H2O

NH4NO2 → N2 + 2 H2O

pdf2 trang | Chia sẻ: vudan20 | Lượt xem: 513 | Lượt tải: 0download
Bạn đang xem nội dung tài liệu Hóa học 11 - Các phản ứng quan trọng liên quan tới nitơ – photpho, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Mây xanh không lối lấy chí cả làm thang Biển học mênh mông lấy chuyên cần làm bến. Trang 1 CÂU LẠC BỘ GIA SƯ TÂN ĐỨC TRƯỜNG THPT ĐỨC HÒA Giảng dạy – Nguyễn Duy Bảo CÁC PHẢN ỨNG QUAN TRỌNG LIÊN QUAN TỚI NITƠ – PHOTPHO “Cảm ơn đời vì mỗi sáng thức dậy ta lại nhận thêm 1 nụ cười” N2 + 6 Li → 2 Li3N NO + ½ O2 → NO2 KNO3 → KNO2 + ½ O2 S + 6 HNO3 → H2SO4 + 6 NO2 + 2 H2O 4 + + 3e → NO + 2 H2O → NH3↑ + H2O 4 HNO3 + 3e → 3 + NO + 2 H2O NaNO3 + H2SO4 → NaHSO4 + HNO3↑ NH4Cl + NaNO2 → N2 + NaCl + 2 H2O 2 NH3 + 3Cl2 → N2 + 6HCl 2 NO2 + ½ O2 + H2O → 2 HNO3 3 NO2 + H2O → 2 HNO3 + NO 2 NO2 + 2 NaOH → NaNO3 + NaNO2 + H2O NH4NO2 → N2 + 2 H2O NH4NO3 → N2O↑ + 2 H2O NaNO3 → NaNO2 + ½ O2 2 NH3 + 3 CuO → 3 Cu + N2 + 3 H2O (NH4)2CO3 → 2 NH3 + CO2 + H2O NaNO3 (r) + H2SO4 (đ) → NaHSO4 + HNO3 C6H5NH2 + HCl → C6H5N2Cl + 2 H2O H2NCH2COOH + HNO2 → HO-CH2COOH + N2 + H2O 4 NH3 + 3 O2 → 2 N2 + 6 H2O 4 NH3 + 5 O2 → 4 NO + 6 H2O 2 NH4Cl + Ca(OH)2 → CaCl2 + 2 NH3 + 2 H2O NH4Cl → NH3 + HCl (NH4)2SO4 → 2NH3 + SO2 + ½ O2 + H2O Cu(NO3)2 → CuO + 2 NO2 + ½ O2 10NO + 6KMnO4 + 9 H2SO4 → 3K2SO4 + 6MnSO4 + 10HNO3 + 4 H2O (NH4)2Cr2O7 → Cr2O3 + N2↑ + 4 H2O Điều chế ure: CO2 + 2 NH3 → (NH2)2CO + H2O (NH2)2CO + 2 H2O → (NH4)2CO3 Sản xuất supephotphat đơn: Ca3(PO4)2 + 2 H2SO4 → Ca(H2PO4)2 + 2 CaSO4↓ Sản xuất supephotphat kép: Ca3(PO4)2 + 3 H2SO4 → 2 H3PO4 + 3 CaSO4↓ Ca3(PO4)2 + 4 H3PO4 → 3 Ca(H2PO4)2 3 Ca + 2 P → Ca3P2 Ca3P2 + 6 HCl → 3 PH3 + 3 CaCl2 Điều chế P trong công nghiệp: Ca3(PO4)2 + 3SiO2 + 5C → 3 CaSiO3 + 2P + 5CO 2 P + 5 H2SO4 (đ) → 2H3PO4 + 5SO2 + 2 H2O Phân amophot là hh : NH4H2PO4 và (NH4)2HPO4 Phân nitrophotka là: KNO3 và (NH4)2HPO4 Mây xanh không lối lấy chí cả làm thang Biển học mênh mông lấy chuyên cần làm bến. Trang 2 NHẬN BIẾT CÁC CHẤT I. Nhận biết các chất trong dung dịch. Hoá chất Thuốc thử Hiện tượng Phương trình minh hoạ - Axit - Bazơ kiềm Quỳ tím - Quỳ tím hoá đỏ - Quỳ tím hoá xanh Gốc nitrat Cu Tạo khí không màu, để ngoài không khí hoá nâu 8HNO3 + 3Cu  3Cu(NO3)2 + 2NO + 4H2O (không màu) 2NO + O2  2NO2 (màu nâu) Gốc sunfat BaCl2 Tạo kết tủa trắng không tan trong axit H2SO4 + BaCl2  BaSO4 + 2HCl Na2SO4 + BaCl2  BaSO4 + 2NaCl Gốc sunfit - BaCl2 - Axit - Tạo kết tủa trắng không tan trong axit. - Tạo khí không màu. Na2SO3 + BaCl2  BaSO3 + 2NaCl Na2SO3 + HCl  BaCl2 + SO2  + H2O Gốc cacbonat Axit, BaCl2, AgNO3 Tạo khí không màu, tạo kết tủa trắng. CaCO3 +2HCl CaCl2 + CO2  + H2O Na2CO3 + BaCl2  BaCO3  + 2NaCl Na2CO3 + 2AgNO3  Ag2CO3  + 2NaNO3 Gốc photphat AgNO3 Tạo kết tủa màu vàng Na3PO4 + 3AgNO3  Ag3PO4  + 3NaNO3 (màu vàng) Gốc clorua AgNO3, Pb(NO3)2 Tạo kết tủa trắng HCl + AgNO3  AgCl  + HNO3 2NaCl + Pb(NO3)2  PbCl2  + 2NaNO3 Muối sunfua Axit, Pb(NO3)2 Tạo khí mùi trứng ung. Tạo kết tủa đen. Na2S + 2HCl  2NaCl + H2S Na2S + Pb(NO3)2  PbS + 2NaNO3 Muối sắt (II) NaOH Tạo kết tủa trắng xanh, sau đó bị hoá nâu ngoài không khí. FeCl2 + 2NaOH  Fe(OH)2  + 2NaCl 4Fe(OH)2 + O2 + 2H2O 4Fe(OH)3  Muối sắt (III) Tạo kết tủa màu nâu đỏ FeCl3 + 3NaOH  Fe(OH)3  + 3NaCl Muối magie Tạo kết tủa trắng MgCl2 + 2NaOH  Mg(OH)2  + 2NaCl Muối đồng Tạo kết tủa xanh lam Cu(NO3)2 +2NaOH  Cu(OH)2  + 2NaNO3 Muối nhôm Tạo kết tủa trắng, tan trong NaOH dư AlCl3 + 3NaOH  Al(OH)3  + 3NaCl Al(OH)3 + NaOH (dư)  NaAlO2 + 2H2O II. Nhận biết các khí vô cơ. Khí SO2 Ca(OH)2, dd nước brom Làm đục nước vôi trong. Mất màu vàng nâu của dd nước brom SO2 + Ca(OH)2  CaSO3  + H2O SO2 + 2H2O + Br2  H2SO4 + 2HBr Khí CO2 Ca(OH)2 Làm đục nước vôi trong CO2 + Ca(OH)2  CaCO3  + H2O Khí N2 Que diêm đỏ Que diêm tắt Khí NH3 Quỳ tím ẩm Quỳ tím ẩm hoá xanh Khí CO CuO (đen) Chuyển CuO (đen) thành đỏ. CO + CuO ot Cu + CO2  (đen) (đỏ) Khí HCl - Quỳ tím ẩm ướt - AgNO3 - Quỳ tím ẩm ướt hoá đỏ - Tạo kết tủa trắng HCl + AgNO3  AgCl + HNO3 Khí H2S Pb(NO3)2 Tạo kết tủa đen H2S + Pb(NO3)2  PbS + 2HNO3 Khí Cl2 Giấy tẩm hồ tinh bột Làm xanh giấy tẩm hồ tinh bột Axit HNO3 Bột Cu Có khí màu nâu xuất hiện 4HNO3 + Cu Cu(NO3)2 + 2NO2 + 2H2O

Các file đính kèm theo tài liệu này:

  • pdfBai 7 Nito_12437855.pdf