Kế hoạch bài dạy môn Tin học 8 - Bài 5: Các kiểu dữ liệu của pascal

1) Giáo viên:

- Lập kế hoạch bài dạy chu đáo, đọc kỹ tài liệu hướng dẫn học (TLHDH) trước khi lên lớp; đồ dùng và phương tiện dạy học đầy đủ: phòng máy tính với các máy tính được cài đặt sẵn phần mềm Free Pascal, máy chiếu

2) Học sinh:

- Chuẩn bị trước bài học, đồ dùng, phương tiện học tập đầy đủ.

 

doc7 trang | Chia sẻ: vudan20 | Lượt xem: 750 | Lượt tải: 0download
Bạn đang xem nội dung tài liệu Kế hoạch bài dạy môn Tin học 8 - Bài 5: Các kiểu dữ liệu của pascal, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
MÔ ĐUN 2. LÀM QUEN VỚI NGÔN NGỮ LẬP TRÌNH BẬC CAO PASCAL Tuần 22 Tiết 41, 42 Ngày chuẩn bị: 19/01/2018 Bài 5. CÁC KIỂU DỮ LIỆU CỦA PASCAL (02 tiết) I/ MỤC TIÊU CẦN ĐẠT: Kiến thức: Như tài liệu HD học Tin học lớp 8, trang 129. Kĩ năng: Như tài liệu HD học Tin học lớp 8, trang 129. Thái độ, phẩm chất: Nghiêm túc, tự giác và tích cực trong học tập .. Yêu thích môn học; nhân ái, khoan dung; tự lập, tự tin, tự chủ. Năng lực cần hình thành: NL tự học, NL hợp tác, NL giao tiếp, NL thẩm mỹ, NL giải quyết vấn đề và sáng tạo, NL công nghệ thông tin truyền thông (ICT): NL sử dụng máy tính, phần mềm; NL lập trình, II/ CHUẨN BỊ: Giáo viên: Lập kế hoạch bài dạy chu đáo, đọc kỹ tài liệu hướng dẫn học (TLHDH) trước khi lên lớp; đồ dùng và phương tiện dạy học đầy đủ: phòng máy tính với các máy tính được cài đặt sẵn phần mềm Free Pascal, máy chiếu Học sinh: - Chuẩn bị trước bài học, đồ dùng, phương tiện học tập đầy đủ. III/ THỰC HIỆN TIẾT DẠY: *Ngày dạy: Tiết Lớp - Ngày dạy 8A 8B 8C 8D 8Đ 41 42 *Phân chia bài dạy Tiết 41: Từ đầu cho đến hết phần B.C.3). Tiết 42: Toàn bộ các nội dung còn lại. IV/ KẾ HOẠCH TỔ CHỨC CÁC HOẠT ĐỘNG HỌC TẬP: Định hướng HĐ của HS Định hướng HĐ của GV TIẾT 41 A - HOẠT ĐỘNG KHỞI ĐỘNG (5 ph) + Hs tiếp nhận và thực hiện nhiệm vụ được giao: + Các hs đọc kĩ nội dung phần khởi động, thảo luận và trình bày hiểu biết của mình về nội dung vừa học. + Hs hoàn thành – hoàn thiện sản phẩm của mình. * Gv giao nhiệm vụ cho HS: -Đọc thông tin ở phần hđ khởi động (SHDH – tr 129). -Tự trả lời câu hỏi và thảo luận trong nhóm. -Cử đại diện nhóm phát biểu trước lớp. * Gv quan sát Hs làm việc; kịp thời phát hiện những khó khăn, vướng mắc và trợ giúp, hướng dẫn Hs nếu cần. * Gv tổ chức cho Hs được báo cáo kết quả (sản phẩm) * Gv chốt kết quả đúng để Hs hoàn thiện sản phẩm của mình: KQ: -Những giá trị trong cột bên trái có một đặc điểm mà cột bên phải không có đó là chúng đều là những giá trị nguyên (số nguyên). *ĐVĐ: Vậy dữ liệu trong ngôn ngữ Pascal có những kiểu nào? B.C - HOẠT ĐỘNG HÌNH THÀNH KIẾN THỨC VÀ LUYỆN TẬP (40 ph) 1) Kiểu dữ liệu Integer và Real *PPDH: Hỏi đáp, giải quyết vấn đề, luyện tập – thực hành *KTDH: Đặt câu hỏi, giao nhiệm vụ, động não *Định hướng phát triển năng lực: NL tự học, NL hợp tác, NL giao tiếp, NL giải quyết vấn đề và sáng tạo. + Hs tiếp nhận và thực hiện nhiệm vụ được giao: -Các Hs đọc kĩ nội dung mục này -Ghi chép các thông tin quan trọng vào vở. -HS lấy thêm VD minh họa. + Một vài hs báo cáo KQ làm được trước lớp. * Gv giao nhiệm vụ cho HS: -Đọc, tìm hiểu thông tin ở mục này trong TLHDH-tr 129 và làm các BT theo hd của GV. * Gv quan sát Hs làm việc; kịp thời phát hiện những khó khăn, vướng mắc và trợ giúp, hướng dẫn Hs nếu cần. * Gv tổ chức cho Hs được phát biểu, trình bày KQ trước lớp. * Gv chốt kết quả đúng để Hs hoàn thiện sản phẩm của mình: KQ: a) Kiểu dữ liệu số nguyên (Integer): -Miền giá trị: từ -32768 đến +32768; -Phép toán số học: “+”, “-”, “*’, “/”, DIV (chia lấy phần nguyên), MOD (chia lấy phần dư). -Phép toán quan hệ: , =; =, . *Ví dụ : số học sinh của một lớp, số sách trong thư viện,... b) Kiểu dữ liệu số thực (Real): -Miền giá trị: từ -3,4x1038 đến đến 3,4x1038 ; (độ chính xác: 1,5x 10-45. -Phép toán số học: “+”, “-”, “*’, “/”. -Phép toán quan hệ: , =; =, . *Ví dụ: chiều cao của bạn Bình, điểm trung bình môn Toán,... c) Một số VD: -VD1: 9 DIV 2 = 4; 9 MOD 2 = 1; *Lưu ý: với phép chia, Pascal quy định: phép chia hai giá trị integer cho nhau sẽ cho kq thuộc kiểu Real. + Hs tiếp nhận và thực hiện nhiệm vụ được giao: -Các Hs đọc kĩ nội dung BT 1, 2 -Làm BT vào vở và thống nhất kết quả trong nhóm. + Một vài nhóm hs báo cáo KQ làm được trước lớp. * Gv giao nhiệm vụ cho HS: -Làm BT 1, 2 trong SHDH – Tr 131. * Gv quan sát Hs làm việc; kịp thời phát hiện những khó khăn, vướng mắc và trợ giúp, hướng dẫn Hs nếu cần. * Gv tổ chức cho Hs được phát biểu, trình bày KQ trước lớp. * Gv chốt kết quả đúng để Hs hoàn thiện sản phẩm của mình: KQ: +BT 1: A = 32767 + 1 không thuộc kiểu integer. B = -32768 - 1 không thuộc kiểu integer. C = 200*2000 không thuộc kiểu integer. D = 15 MOD 7 thuộc kiểu integer. +BT2: Điền vào chỗ trống: A. Ô trống 1 điền: -32768; ô trống 2 điền: +32767. B. ô trống 1 điền: Real. C. Kết quả của phép chia lấy phần nguyên và phép chia lấy phần dư giữa hai giá trị integer chắc chắn thuộc kiểu integer. 2) Kiểu dữ liệu Char *PPDH: Hỏi đáp, giải quyết vấn đề, luyện tập – thực hành *KTDH: Đặt câu hỏi, giao nhiệm vụ, động não *Định hướng phát triển năng lực: NL tự học, NL hợp tác, NL giao tiếp, NL giải quyết vấn đề và sáng tạo, + Hs tiếp nhận và thực hiện nhiệm vụ được giao: -Các Hs đọc kĩ nội dung mục này -Trả lời câu hỏi và ghi chép các thông tin quan trọng vào vở. -Làm BT 3. + Một vài hs báo cáo KQ làm được trước lớp. * Gv giao nhiệm vụ cho HS: -Đọc, tìm hiểu thông tin ở mục này trong TLHDH-tr 131 để biết, hiểu về kiểu kí tự. * Gv quan sát Hs làm việc; kịp thời phát hiện những khó khăn, vướng mắc và trợ giúp, hướng dẫn Hs nếu cần. * Gv tổ chức cho Hs được phát biểu, trình bày KQ trước lớp. * Gv chốt kết quả đúng để Hs hoàn thiện sản phẩm của mình: KQ: +Các thông tin sau không thuộc kiểu integer hay real: -Họ và tên hs; -Tên trường; -Tên lớp; +Thông tin được biểu diễn dưới các dòng văn bản – các kí tự được gọi là kiểu dữ liệu Character – kiểu dữ liệu kí tự Char. +Mỗi kiểu dữ liệu kí tự phải được đặt trong hai dấu nháy đơn. +Miền giá trị của kiểu Char: gồm các chữ cái từ a đến z, các chữ số từ 0 đến 9,các dấu (chấm, phẩy, ngoặc, ...), dấu cách và những kí hiệu khác. +BT 3: Các giá trị ở các câu A, C trên đều thuộc kiểu Char . 3) Kiểu xâu kí tự String *PPDH: Hỏi đáp, giải quyết vấn đề, luyện tập – thực hành *KTDH: Đặt câu hỏi, giao nhiệm vụ, động não *Định hướng phát triển năng lực: NL tự học, NL hợp tác, NL giao tiếp, NL giải quyết vấn đề và sáng tạo. + Hs tiếp nhận và thực hiện nhiệm vụ được giao: -Các Hs đọc kĩ nội dung mục này -Ghi chép các thông tin quan trọng vào vở. -Làm BT 4. + Một vài hs báo cáo KQ làm được trước lớp. * Gv giao nhiệm vụ cho HS: -Đọc, tìm hiểu thông tin ở mục này trong TLHDH-tr 132 để biết, hiểu về kiểu xâu kí tự String sau đó áp dụng để làm Bt tiếp theo. * Gv quan sát Hs làm việc; kịp thời phát hiện những khó khăn, vướng mắc và trợ giúp, hướng dẫn Hs nếu cần. * Gv tổ chức cho Hs được phát biểu, trình bày KQ trước lớp. * Gv chốt kết quả đúng để Hs hoàn thiện sản phẩm của mình: KQ: +Kiểu dữ liệu String: gồm các xâu kí tự có độ dài không vượt quá 255 kí tự. +Mỗi giá trị thuộc kiểu String phải được đặt trong hai dấu nháy đơn. +BT 4: Các giá trị ở các câu B, C, D ở trên đều thuộc kiểu String. TIẾT 42 A - HOẠT ĐỘNG KHỞI ĐỘNG (5 ph) + Hs tiếp nhận và thực hiện nhiệm vụ được giao: -Các nhóm hs thảo luận và phát biểu trước lớp. -Cử đại diện nhóm phát biểu, báo cáo kq trước lớp. + Hs hoàn thành – hoàn thiện sản phẩm của mình. * Gv giao nhiệm vụ cho HS: (?) Em hãy cho biết sự giống và khác nhau giữ hai kiểu dữ liệu Char và String? * Gv quan sát Hs làm việc; kịp thời phát hiện những khó khăn, vướng mắc và trợ giúp, hướng dẫn Hs nếu cần. * Gv tổ chức cho Hs được báo cáo kết quả (sản phẩm) * Gv chốt kết quả đúng để Hs hoàn thiện sản phẩm của mình: KQ: -Hs tự làm. *ĐVĐ: -Câu trả lời của các em ở trên có thể là đúng hoặc sai vì vậy trong Pascal còn có một kiểu dữ liệu nữa đó là kiểu logich. B.C - HOẠT ĐỘNG HÌNH THÀNH KIẾN THỨC VÀ LUYỆN TẬP (30 ph) 4) Kiểu dữ liệu Boolean *PPDH: Hỏi đáp, giải quyết vấn đề, luyện tập – thực hành *KTDH: Đặt câu hỏi, giao nhiệm vụ, động não *Định hướng phát triển năng lực: NL tự học, NL hợp tác, NL giao tiếp, NL giải quyết vấn đề và sáng tạo. + Hs tiếp nhận và thực hiện nhiệm vụ được giao: -Các Hs đọc kĩ nội dung mục này -Ghi chép các thông tin quan trọng vào vở. -Làm BT 5, 6. + Một vài hs báo cáo KQ làm được trước lớp. * Gv giao nhiệm vụ cho HS: -Đọc, tìm hiểu thông tin ở mục này trong TLHDH-tr 132 để biết, hiểu về kiểu Boolean sau đó áp dụng để làm Bt tiếp theo. * Gv quan sát Hs làm việc; kịp thời phát hiện những khó khăn, vướng mắc và trợ giúp, hướng dẫn Hs nếu cần. * Gv tổ chức cho Hs được phát biểu, trình bày KQ trước lớp. * Gv chốt kết quả đúng để Hs hoàn thiện sản phẩm của mình: KQ: +Thông tin diễn tả tính chất đúng-sai của dữ liệu được gọi là Kiểu dữ liệu Boolean – kiểu logich +Kiểu Boolean chỉ gồm hai giá trị kí hiệu là TRUE (đúng) hoặc FALSE (sai). +VD: -Biểu thức: (3<5) có giá trị là TRUE. - Biểu thức: (3>5) có giá trị là FALSE. +Các phép toán so sánh đều cho kết quả thuộc kiểu Boolean. +BT 5: Các mệnh đề dúng là: A, C, D. +Các phép toán trên kiểu Boolean gồm: AND, OR, NOT và kết quả của các phép toán trên như sau: x y x AND y x OR y x NOT x FALSE FALSE FALSE FALSE FALSE TRUE FALSE TRUE FALSE TRUE TRUE FALSE TRUE FALSE FALSE TRUE TRUE TRUE TRUE TRUE +BT 6: Điền giá trị TRUE hoặc FALSE vào chỗ trống: Điền TRUE. Điền FALSE. Điền TRUE. Điền FALSE. Điền TRUE. Điền FALSE. +Hai kí tự hoặc hai xâu kí tự có thể được so sánh với nhau thông qua phép toán = (bằng) hoặc (khác). +Hai kí tự hoặc hai xâu kí tự là bằng nhau nếu chúng giống hệt nhau. +VD: +BT 7: Điền giá trị TRUE hoặc FALSE vào chỗ trống: Điền TRUE . Điền TRUE . Điền FALSE . Điền FALSE D - HOẠT ĐỘNG VẬN DỤNG (5 ph) (TLHDH-tr 134) + Hs tiếp nhận và thực hiện nhiệm vụ được giao: Các nhóm hs đọc kĩ nội dung trong SHDH, thảo luận và hoàn thành BT. + Đại diện các nhóm hs báo cáo kết quả + Hs hoàn thành – hoàn thiện sản phẩm của mình * Gv giao nhiệm vụ cho HS: -Em hãy làm BT phần vận dụng trong SHDH. * Gv quan sát Hs làm việc; kịp thời phát hiện những khó khăn, vướng mắc và trợ giúp, hướng dẫn Hs nếu cần. * Gv tổ chức cho Hs được báo cáo kết quả (sản phẩm) * Gv nx và định hướng kết quả đúng để Hs hoàn thiện sản phẩm của mình. KQ: (9 – 3*3 = 0) = TRUE. FALSE. 25 DIV 3 = 8. (25 DIV 3) MOD 2 = 0. E - HOẠT ĐỘNG TÌM TÒI, MỞ RỘNG (5 ph) + Hs tiếp nhận và thực hiện nhiệm vụ được giao: HS tự tìm hiểu hoặc trao đổi –hỏi người khác để thực hiện nhiệm vụ được giao. + HS chia sẻ kết quả với người khác và báo cáo thành tích làm được với thầy cô giáo. + Hs hoàn thành – hoàn thiện sản phẩm của mình * Gv giao nhiệm vụ về nhà cho HS: -Các em HS hãy đọc thông tin trong SHDH để hiểu thêm về những kiểu dữ liệu số nguyên khác của Pascal ngoài kiểu integer. * Gv có thể trợ giúp, hướng dẫn Hs nếu cần. * Gv tổ chức cho Hs được báo cáo kết quả (sản phẩm) ở tiết học sau. * Gv nx, đánh giá kết quả để Hs hoàn thiện sản phẩm của mình. KQ: Lạc Đạo, ngày . tháng năm 2018

Các file đính kèm theo tài liệu này:

  • docKHDHCN-Tin hoc 8 - Tuan 22.doc
Tài liệu liên quan