Kiểm tra học kì I Toán 4

PHẦN II: TỰ LUẬN ( 7điểm )

Bài 1: Đặt tính rồi tính:

a,59 577 + 35289 b, 72716 - 4356 c, 28175 x 23 d, 1440 : 12

 

doc4 trang | Chia sẻ: binhan19 | Lượt xem: 846 | Lượt tải: 1download
Bạn đang xem nội dung tài liệu Kiểm tra học kì I Toán 4, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
TRƯỜNG TH NGUYỄN HUỆ 1 HỌ VÀ TÊN : ........................................... HỌC SINH LỚP : KTĐK HỌC KÌ I NĂM HỌC 2018-2019 TOÁN 4 Thời gian : 40 phút GIÁM THỊ GIÁM KHẢO PH xem và ký ------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------ ĐIỂM NHẬN XÉT ............................................. GV kiểm bài GV chấm TĐ /0,5 đ PHẦN I: TRẮC NGHIỆM ( 3 điểm) Khoanh tròn vào chữ (A, B, C, D) trước câu trả lời đúng: Bài 1: Số 345 455 725 đọc là: Ba trăm bốn mươi lăm triệu bốn trăm năm mươi lăm nghìn bảy trăm hai mươi lăm. Ba trăm bốn mươi lăm triệu bốn trăm năm lăm nghìn bảy trăm hai mươi lăm. Ba trăm bốn lăm triệu bốn trăm năm mươi lăm nghìn bảy trăm hai mươi lăm. Ba trăm bốn mươi lăm triệu bốn trăm năm mươi lăm nghìn bảy trăm hai lăm. /0,5 đ Bài 2: Chữ số 5 trong số 9654837 thuộc hàng nào? A. Hàng trăm B. Hàng nghìn C. Hàng chục nghìn D. Hàng triệu /0,5 đ ../0,5đ ../0,5 đ Bài 3: Số nào dưới đây vừa chia hết cho 2 vừa chia hết cho 5? 36572 B. 44835 C. 50110 D. 55552 Bài 4: 3 tạ 60 kg = kg. Số thích hợp cần điền vào chổ chấm là : a. 306 b. 603 c. 360 d. 3600 Bài 5: Số thích hợp vào ô trống là a) 10 dm2 2cm2 = ..............cm2 A. 1002 B. 102 C. 10002 D. 2001 ../0,5 đ Bài 6: Hình vuông có cạnh 10cm. Diện tích hình vuông đó là bao nhiêu cm2? A. 40 cm2 B. 400 cm2 C. 10 cm2 D. 100 cm2 /2,0 đ PHẦN II: TỰ LUẬN ( 7điểm ) Bài 1: Đặt tính rồi tính: a,59 577 + 35289 b, 72716 - 4356 c, 28175 x 23 d, 1440 : 12 ............................................................................................................................................. .......................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................... /2 đ Bài 2: a.Tìm x biết : (1đ) b. Tính bằng cách thuận tiện nhất: (1đ) x x 42 = 15 792 5 + 9 + 13 + 17 + 21 + 25 ............................................................................................................................................. ............................................................................................................................................................................................................................................................................................ /2,0 đ Bài 3 :Một mảnh đất hình chữ nhật có chu vi 52m, chiều dài hơn chiều rộng 4m. Tính diện tích mảnh đất đó? ....................................................................................................................................................... ......................................................................................................................................................... ......................................................................................................................................................... ......................................................................................................................................................... /1,0 đ Bài 4: Viên gạch nhà An hình chữ nhật có chiều dài 10 cm và có chu vi bằng chu vi viên gạch hình vuông cạnh 8 cm. Tính chiều rộng viên gạch hình chữ nhật đó? Bài làm ĐÁP ÁN CHẤM KTĐK – GIỮA HKI MÔN TOÁN – LỚP 4 NĂM HỌC 2018 – 2019 PHẦN I: (3 điểm) Mỗi bài đúng được 0,5 đ 1) A 2) C 3) C 4)c 5) a 6) D PHẦN II: (7 điểm) Bài 1. A 94 866 B. 68 360 C. 648 025 D. 120 (Mỗi bài đúng được 0,5 đ) Bài 2: a. Tìm x: b. Tính bằng cách thuận tiện: x x 42 = 15 792 5 + 9 + 13 + 17 + 21 + 25 X = 15 792 : 42 ( 0,5) = ( 5 + 25 ) + (9 + 21 ) + (13 + 17) ( 0,5) X = 376 (0,5) = 30 + 30 + 30 ( 0,5) = 90 Bài 4: ( mỗi phép tính và lời giải đúng 0,5đ ) Nửa chu vi mảnh đất 52 : 2 = 2 6( m) Chiều rộng mảnh đất hình chữ nhật là: (26 – 4) : 2 = 11 (m) Chiều dài mảnh đất hình chữ nhật là: 11 + 4 = 15 (m) Diện tích mảnh đất hình chữ nhật là: 15 x 11 = 165 (m2) Đ s : 165 m2 Bài 5: Chu vi viên gạch 0,5đ 8 x 4 = 32 ( cm) Chiều rộng viên gạch : 32 : 2 - 10 = 6 ( cm) 0,5 đ) Đáp số : 6 cm

Các file đính kèm theo tài liệu này:

  • docDE THI HK1_12501967.doc
Tài liệu liên quan