Những câu hỏi trắc nghiệm Hệ điều hành

34. Đềkhóa thanh taskbar ta làm nhưthếnào

a. Phải chuột lên thanh taskbar chọn Lock the taskbar

b. Vào Taskbar and Start menu properties > taskbar > chọn Lock the taskbar

c. Câu a và b đều sai

d. Câu a và b đều đúng

35. Đểhiện thanh Quick Launch ta làm nhưthếnào

a. Phải chuột lên thanh taskbar > chọn Toolbars > chọn Quick Launch

b. Vào Taskbar and Start menu properties > taskbar > chọn Show Quick Launch

c. Câu a và b đều sai

d. Câu a và b đều đúng

36. Hiện tượng Windows mất tất cảcác icon trên desktop và cảthanh taskbar là do

a. Tập tin Explorer.exe bịtắt, lỗi

b. Tập tin Command.com bịlỗi

c. Tập tin Regedit.exe bịmất

d. Tất cả đều sai

37. Thông báo Low Disk Space là do

a. Ổ đĩa còn trống dưới 10% dung lượng ổ đĩa

b. Ổ đĩa còn trống dưới 15% dung lượng ổ đĩa

c. Ổ đĩa còn trống dưới 20% dung lượng ổ đĩa

d. Tất cả đều sai

pdf15 trang | Chia sẻ: maiphuongdc | Lượt xem: 4378 | Lượt tải: 2download
Bạn đang xem nội dung tài liệu Những câu hỏi trắc nghiệm Hệ điều hành, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
> advanced > monitor d. Display Properties > Appearance 44. Người dùng không sử dụng được tính năng Hibernate là do a. Chưa cài Driver cho máy b. Chưa bật tính năng hibernate c. Chưa đè phím shift đi kèm khi shutdow d. b và c đều đúng 45. Để bật tính năng hibernate ta vào a. Power options > Advanced b. Power options > UPS c. Power options > Hibernate d. Power options > Power Schemes 46. Tính năng Stand by bị mờ đi không sử dụng được là do a. Chưa cài Driver cho máy tính b. Chưa bật tính năng Stand by trên máy c. Máy tính đó không hỗ trợ chế độ Stand by d. Tất cả đều sai 47. Khi hiệu chỉnh độ phân giải và tần số màn hình nhưng không thực hiện được là do a. Chưa cài Driver cho Card màn hình b. Màn hình đó bị hư c. Card màn hình bị lỗi d. Tất cả đều đúng 48. Khi hiệu chỉnh độ phân giải hoặc tần số màn hình thì màn tự nhiên tối đen ta khởi động lại và nhấn phím F8 để vào chế độ an toàn, ta sẽ chọn dòng a. Safe mode b. Enable VGA mode c. Windows Normal d. Tất cả đều đúng 49. Chức năng on Resume password protect trong Display properties > Screen Saver bị ẩn là do a. Chỉnh trong Group Policy > Administrative Templates > Control Panel > Display b. Hệ thống bị lỗi c. Chưa cài Driver cho máy d. Tất cả đều đúng 50. Để ẩn hoặc hiên biểu tượng Control panel trong cửa sổ My Computer của Windows XP ta chỉnh trong a. Folder Option b. Control Panel c. System Properties d. Tất cả đều sai 51. Để vào Folder Options ta sẽ vào a. Start > settings > control panel > Folder Options b. Windows Explorer > menu Tools > Folder Options c. A và b đều đúng d. A và b đều sai 52. Để lấy lại các biểu tượng như Font, Folder options, User Accounts ta sẽ vào a. Folder Options > View b. System Properties > Advanced c. Group Policy > Administrative Templates > Control Panel d. Tất cả đều sai 53. Khi vào start > program > games ta không thấy một game nào cả (emtry) ta sẽ vào đâu để lấy lại nó a. Control panel > Add or Remove Programs b. Control panel > Add or Remove Programs > Add new programs c. Control panel > Add or Remove Programs > Add/Remove Windows components d. Tất cả đều sai 54. Những số trên bàn phím ở phía bên tay phải không gõ được là do a. Chưa nhấn phím Caps Lock b. Chưa nhấn phím Num Lock c. Máy tính bị hư d. Tất cả đều đúng 55. Để xem những file và folder có thuộc tính ẩn ta vào a. System properties b. Folder Option > View c. Folder Option > File Types d. C và b đều đúng 56. Để thay đổi biểu tượng của một kiểu tập tin ta vào a. Folder Option > View b. Folder Option > File Types Trung Tâm Đào Tạo CNTT iSPACE Chuyên Khoa PC Biên Soạn Nguyễn Kim Tấn Trang 5 Tài liệu này chỉ có tính chất tham khảo thêm c. Control panel > Fonts d. A và c đều đúng 57. Để ẩn hoặc hiện phẩn mở rộng của tập tin ta vào a. Folder Option > View b. Folder Option > File Types c. Control panel > Fonts d. a và c đều đúng 58. Điều kiện để xuất hiện thẻ Security trong hộp thoại properties của tập tin và thư mục a. Đĩa định dạng Fat32 b. Đĩa định dạng NTFS c. Bỏ đánh dấu dòng Use simple file sharing (Recommanded) d. Cả b và c 59. Khi nén hay mã hóa thư mục hay tập tin không thấy đổi màu ta phải để ý dòng nào trong Folder Option > View a. Display full path in the address bar b. Display full path in the title bar c. Display file size information in folder tips d. Show encrypted or compressed NTFS files in color 60. Để thiết lập cơ chế single Click ta chỉnh trong a. Control panel > display b. Taskbar and Start menu properties > taskbar c. Folder Option > General d. System properties > General 61. Để gỡ bỏ những gói cài đặt đi kèm trong windows ta vào a. Add or Remove programs > change or remove programs b. Add or Remove programs > add new programs c. Add or Remove programs > add/Remove windows components d. Add or Remove programs > set program access and defaults 62. Cách cài đặt fonts nào sau đây không đúng a. Copy những tập tin fonts vào trong C:\Windows\fonts b. Copy những tập tin fonts vào fonts trong control panel c. Vào fonts > menu file > chọn Install new fonts > chọn vị trí lưu fonts > chọn fonts cần cài đặt > OK d. Copy những tập tin fonts vào trong C:\windows\System32 63. Để tháo bỏ những chương trình khởi động cùng windows ta vào a. Start > run > gõ msconfig > startup b. Start > run > gõ dxdiag > system c. Start > run > gõ regedit d. Start > run > gõ gpedit.msc 64. Để cài đặt máy in ảo ta vào a. Start > settings > control panel b. Start > settings > printers and faxs > add printer c. Start > settings > control panel > add hardware d. Tất cả đều sai 65. Để mở một file có định dạng là HTML thì firefox chiếm quyền ưu tiên ta chỉnh trong a. System properties > Advanced > perormance > setting b. Folder option > File types c. Display properties > appearance d. A và c đúng 66. Một công cụ lập lịch làm việc tự động, ví dụ một thời điểm nào đó máy sẽ tự động mở trình duyệt IE. Đó là công cụ a. Scheduled task b. System tools c. Disk defragmenter d. Backup 67. Để xem các thiết bị phần cứng có trong máy tính ta vào a. System tools > system information b. Start > help and support c. Computer management > Device manager d. A và b đều đúng 68. Để tăng giảm bộ nhớ ảo (Ram ảo) trong hệ Windows XP ta vào a. System properties > Advanced > performance > settings > Advanced > change b. System properties > Advanced > Startup and recovery > settings Trung Tâm Đào Tạo CNTT iSPACE Chuyên Khoa PC Biên Soạn Nguyễn Kim Tấn Trang 6 Tài liệu này chỉ có tính chất tham khảo thêm c. System properties > system restore d. Tất cả đều sai 69. Để thay đổi tên máy và tên mạng work group ta vào a. My computer b. System tools c. System properties d. Display properties 70. Làm thế nào để xuất hiện biểu tượng kết nối mạng ở khay hệ thống a. Khi kết nối với những máy khác thành không b. Đánh dấu vào dòng show icon in notification area when connected c. Đánh dấu vào dòng Notify me when this connection has limited or no connectivity d. Cả b và c đều đúng 71. Làm thế nào để biết địa chỉ IP của máy mình a. Vào command line > gõ ipconfig /all b. Phải chuột lên biểu tượng kết nối mạng > chọn status > support c. Không có cách nào để biết d. A và b đều đúng 72. Để share một thư mục ta thực hiện (Đĩa định dạng NTFS) 100. Phải chuột lên thư mục đó chọn sharing and security > chọn Share … > nhập tên thư mục share > Apply 101. Phải chuột lên thư mục đó chọn properties > sharing > chọn share … > nhập tên thư mục share > Apply 102. Phải chuột lên thư mục đó chọn properties > sharing > chọn share … > Aplly 103. Cả 3 cách trên đều đúng 104. Để tạo mới một tài khoản ta vào a. Start > settings > control panel > user account b. My computer > manage > local users and groups > users c. My computer > manage > local users and groups > group d. A và b đều được 105. Trên windows XP, loại user nào được quyền xóa các user khác a. Computer administrator b. Limited c. Guest d. User setup 106. Trên windows XP, loại user nào không được quyền xóa các user khác a. Computer administrator b. Limited c. Guest d. User setup 107. Có mấy kiểu logon và logoff a. 1 b. 2 c. 3 d. 4 108. Khi đăng nhập vào hệ điều hành windows với một tài khoản ta gặp thông báo “Your account has been disable. Please see your administrator” và không đăng nhập với tên tài khoản này được. Nguyên nhân do a. Tài khoản này không tồn tại b. Tên tài khoản hoặc password bị sai c. Tài khoản này bị lỗi d. Tài khoản này bị disable 109. Để backup profile của user ta thực hiện a. Đăng nhập với tài khoản khác và copy profile đó qua một ổ đĩa khác b. System properties > Advanced > User profiles > settings > chọn tên profile > copy to > chỉ đường dẫn lưu > OK > OK > OK c. Đăng nhập với tài khoản của user đó và copy profile của user đó qua một đĩa khác d. 3 cách trên đều đúng 110. Để vào group policy ta dùng những cách nào sau đây a. Start > run > gõ gpedit.msc b. Start > programs > accessories > command promt > gõ gpedit.msc c. C:\windows\system32\gpedit.msc d. Cả 3 cách trên đều đúng 111. Để cấm truy cập vào các ổ đĩa trên windows ta quan tâm đến dòng nào trong Group policy > User configuration > administrative templates > Windows components > Windows Explorer a. Prevent access to drives from my computer Trung Tâm Đào Tạo CNTT iSPACE Chuyên Khoa PC Biên Soạn Nguyễn Kim Tấn Trang 7 Tài liệu này chỉ có tính chất tham khảo thêm b. Prevent drives from my computer c. Hide these specified drives in my computer d. Cả ba đều sai 112. Để ẩn các ổ đĩa trên windows ta quan tâm đến dòng nào trong Group policy > User configuration > administrative templates > Windows components > Windows Explorer a. Prevent access to drives from my computer b. Prevent drives from my computer c. Hide these specified drives in my computer d. Cả ba đều sai 113. Để ẩn chức năng add or remove programs ta quan tâm đến dòng nào trong Group policy > User configuration > administrative templates > control panel > add or remove programs a. Remove add or remove programs b. Hide add or remove programs c. Prevent add or remove programs d. Allow add or remove programs 114. Khi mở internet option thấy home page bị mờ không chỉnh sửa được ta vào đâu để lấy lại nó a. Group policy > User configuration > administrative templates > windows component > windows explorer b. Group policy > User configuration > administrative templates > windows component > internet explorer c. Group policy > User configuration > administrative templates > system d. Tất cả đều sai 115. Khi ta vào display properties > desktop > customize desktop > general ta thấy dòng my document và dòng my computer bị mờ. Ta sẽ vào đâu để lấy lại nó a. Group policy > User configuration > administrative templates > windows component b. Group policy > User configuration > administrative templates > system c. Group policy > User configuration > administrative templates > desktop d. Group policy > User configuration > administrative templates > control panel 116. Để làm mất biểu tượng recycle bin trên desktop ta vào a. Group policy > User configuration > administrative templates > windows component b. Group policy > User configuration > administrative templates > system c. Group policy > User configuration > administrative templates > control panel d. Tất cả đều sai 117. Để tất cả các biểu tượng và không cho thao tác trên màn hình desktop ta vào a. Group policy > User configuration > administrative templates > windows component b. Group policy > User configuration > administrative templates > system c. Group policy > User configuration > administrative templates > desktop d. Group policy > User configuration > administrative templates > control panel 118. Để tắt chức năng autoplay (tự động mở các ổ đĩa gắn ngoài) của windows ta vào a. Group policy > User configuration > administrative templates > system b. Group policy > computer configuration > administrative templates > system c. Cả a và b đều đúng d. Cả a và b đều sai 119. Khi truy cập vào registry thì có thông báo “Registry editing has been disable by your administrator”. Bạn sẽ vào đâu chỉnh để lấy lại registry a. Group policy > computer configuration > administrative templates > system b. Group policy > User configuration > administrative templates > system c. Group policy > User configuration > administrative templates > control panel d. Group policy > User configuration > administrative templates > system > Ctrl+Atl+Del Options 120. Khi ta nhấn tổ hợp phím Ctrl+Alt+Del thấy cảnh báo “Task manager has been disable by your administrator”. Bạn sẽ vào đâu chỉnh để lấy lại hộp thoại Task manager a. Group policy > computer configuration > administrative templates > system b. Group policy > User configuration > administrative templates > system c. Group policy > User configuration > administrative templates > control panel Trung Tâm Đào Tạo CNTT iSPACE Chuyên Khoa PC Biên Soạn Nguyễn Kim Tấn Trang 8 Tài liệu này chỉ có tính chất tham khảo thêm d. Group policy > User configuration > administrative templates > system > Ctrl+Atl+Del Options 121. Khi mở một chương trình nào đó thì thấy cảnh báo “This operation has been cancelled due to restrictions in effect on this computer. Please contact your system administrator”. Nguyên nhân này do a. Admin phần quyền cho người này không được sử dụng chương trình đó b. Admin dùng registry để cấm người này truy xuất vào chương trình đó c. Admin dùng group policy để cấm người này truy xuất vào chương trình đó d. Chương trình bị lỗi và là mất file khởi động (*.exe) 122. Để vào registry ta dùng cách nào sau đây a. Start > run > gõ regedit b. Start > programs > accessories > command promt > gõ regedit.exe c. C:\windows\regedit.exe d. Cả 3 cách trên đều được 123. Hkey nào không nằm trong cấu trúc của Registry a. Hkey_Local_Machine b. Hkey_Current_User c. Hkey_Computer d. Hkey_Users 124. Để ngăn chặn không cho chạy USB trên máy tính, ta thực hiện như thế nào trong Registry a. HKEY_LOCAL_MACHINE\System\CurrentControlSet\Services\USBSTOR > Đổi giá trị cho Start từ 3 thành 4 b. HKEY_LOCAL_MACHINE\System\CurrentControlSet\Services\USBSTOR > Đổi giá trị cho Start từ 3 thành 6 c. HKEY_LOCAL_MACHINE\System\CurrentControlSet\Services\USB > Đổi giá trị cho Start từ 3 thành 6 d. a và b đều đúng 125. Hệ điều hành nào sau đây là hệ điều hành mã nguồn đóng a. Windows b. Linux c. MAC-OS d. a và c đều đúng 126. MS-DOS được viết tắt bởi cụm từ a. Microsoft Disk Operating System b. Microsoft Driver Operating System c. Microsoft Disk Operation System d. Tất cả đều sai 127. Phiên bản cuối cùng của hệ điều hành MS-DOS là a. 7.0 b. 5.0 c. 6.22 d. 8.0 128. Nét mới của hệ điều hành Windows Vista a. Đồ họa đẹp với hiệu ứng Flip 3D b. Dễ sử dụng c. Yêu cầu máy có cấu hình thấp d. Tất cả đều sai 129. Nhược điểm lớn nhất mà người dùng khó chấp nhận dùng hệ điều hành Linux là a. Giao diện xấu b. Bảo mật quá cao c. Rất khó sử dụng d. Tất cả đều đúng 130. Trong MS-DOS lệnh nào sau đây để tạo thư mục a. RD b. MD c. CD d. Tất cả đều sai 131. Trong MS-DOS, lệnh nào sau đây thuộc lệnh ngoại trú a. CD b. REN c. ATTRIB d. Không có lệnh nào cả 132. Trong Command Line, câu lệnh định dạng ổ đĩa (D:) nào sau đây thì đúng: a. FORMAT D: /FS:NTFS b. FORMAT D: \FS:NTFS c. a và b đều đúng d. FORMAT D: /FS:NTFS. 133. Trong NC, phím F7 dùng để: a. Xóa thư mục b. Tạo thư mục c. Thay đổi tên d. a và b đều đúng 134. Trong NC, tổ hợp phím Alt+F7 dùng để: a. Xem nội dung tập tin b. Chỉnh sửa nội dung tập tin Trung Tâm Đào Tạo CNTT iSPACE Chuyên Khoa PC Biên Soạn Nguyễn Kim Tấn Trang 9 Tài liệu này chỉ có tính chất tham khảo thêm c. Tìm kiếm d. Tất cả đều sai 135. Các thành phần chính trên Desktop bao gồm: a. Shortcut, icon và taskbar b. Recycle Bin, icon và taskbar c. Thư mục, tập tin và shortcut d. a và c đều đúng 136. Hai kiểu của Start Menu là a. Start Menu và Classic Start Menu b. New Start và Classic Start Menu c. Menu Start và Classic Start Menu d. Start Menu và Menu Classic 137. Có mấy Shortcut hệ thống a. 4 b. 5 c. 6 d. 7 138. Dấu hiệu để nhận biết đó là Shorcut a. Mũi tên đen ở góc trái dưới b. Mũi tên đen ở góc phải dưới c. Không có mũi tên nào cả d. Chẳng có dấu hiệu để nhận biết 139. Tab Theme trong cửa sổ Display Properties dùng để: a. Thay đổi cửa sổ và nút lệnh b. Thay đổi hình nền trên desktop c. Thay đổi giao diện d. Tất cả đều đúng 140. Hai chuẩn độ phân giải thường được mọi người sử dụng hiện nay là a. 800x600 và 1024x768 b. 1152x864 và 1024x768 c. 1152x864 và 800x600 d. Tất cả đều đúng 141. Đối tượng Add or Remove Programs trong Control Panel dùng để: a. Thêm, bớt, chỉnh sửa chương trình ứng dụng b. Tháo và Cài đặt phần mềm c. Tháo chương trình ứng dụng d. Thêm, bớt, chỉnh sửa chương trình ứng dụng và phần mềm của Windows 142. Tổ hợp phím Alt+Tab dùng để a. Mở cửa sổ Search b. Mở cửa sổ Help and Support c. Chuyển cửa sổ qua lại giữa các cửa sổ d. a và c đều đúng 143. Để mở hộp thoại điều khiển bàn phím thay chuột ta sẽ làm gì? a. Nhấn phím Shift 5 lần liên tiếp b. Nhấn tổ hợp phím Ctrl+Alt+Del c. Nhấn tổ hợp phím Shift+Alt+Num Lock d. Cả a và c đều đúng 144. Công cụ dùng để chống phân mảnh ổ đĩa có sẵn trong Windows là: a. Disk Cleanup b. Disk Defragmenter c. Backup d. Restore 145. Công cụ hệ thống dùng để tạo bản sao lưu (tập tin *.bkf) là: a. System Restore b. System tools c. Scheduled Task d. Backup 146. Công cụ System Restore sẽ sao lưu: a. Toàn bộ ổ C b. Thư mục C:\Windows c. Thư mục C:\Windows\System32 d. Những tập tin hệ thống và Registry 147. Có mấy kiểu tài khoản a. 3 b. 4 c. 2 d. 1 148. Những tài khoản mặc định sẵn có trong hệ thống a. Admin, iSPACE và Guest b. iSPACE, User Setup và Guest c. User Setup và Administrator d. Administrator, User Setup và Guest 149. Profile của User được tạo ra khi: a. User được tạo b. Nó bị xóa đi c. User logon thành công lần đầu tiên d. Tất cả đều đúng 150. Kiểu Limited chỉ có quyền tối đa thay đổi cái gì trên chính tài khoản của mình: a. Password và biểu tượng tài khoản b. Biểu tượng tài khoản c. Biểu tượng và tên tài khoản d. Không có quyền gì cả 151. Điều kiện để xuất hiện Tab Security trong thuộc tính của thư mục a. Đĩa định dạng FAT32 b. Đĩa định dạng NTFS c. Use Simple files Sharing d. Cả b và c 152. Tập tin gpedit.msc được lưu trong a. C:\ b. C:\Windows Trung Tâm Đào Tạo CNTT iSPACE Chuyên Khoa PC Biên Soạn Nguyễn Kim Tấn Trang 10 Tài liệu này chỉ có tính chất tham khảo thêm c. C:\Windows\Temp d. C:\Windows\System32 153. Để đăng nhập vào Group Policy, ta chọn cách nào sau đây: a. Start > run > gõ gpedit.msc b. start > programs > accessories > Command promt > gõ gpedit.msc c. C:\Windows\System32\gpedit.msc d. Cả 3 cách trên đều đúng 154. Tập tin regedit.exe được lưu trong: a. C:\ b. C:\Windows c. C:\Windows\System32 d. C:\Windows\regedit 155. Trong MS Word 2003 để ẩn các thanh công cụ ta vào a. Menu file > page setup b. Menu view > toolbars c. Menu insert > page numbers d. Menu tools > option 156. Không thấy chức năng Equation trong Word 2003 là do a. Cài đặt mặc định b. Phần mềm office bị lỗi c. Đĩa cài đặt thiếu gói cài đặt này d. Tất cả đều đúng 157. Chức năng Equation không có trong Word 2003, cách nào sau đây để thêm nó vào trong MS Word a. Vào add or remove programs > change or remove programs > chọn Microsoft Office 2003.. > chọn change > thêm chức năng Equation vào b. Tháo ra cài lại nhưng trong quá trình cài đặt lại nhớ thêm chức năng Equation này vào c. Tìm trong đĩa cài đặt file Equation và copy vào thư mục cài đặt Office d. a và b đều đúng 158. Để chọn font chữ mặc định cho MS word 2003 ta vào a. Menu format > font > chọn font, font style và size > chọn default b. Menu format > font > chọn font, font style và size > chọn OK c. Menu tools > options > Edit d. a và b đều đúng 159. Để hiển thị khung viền trên trang văn bản của MS word 2003 ta làm như thế nào a. Menu file > page setup > chọn Landscape > ok b. Menu format > paragraph > OK c. Menu tools > options > tab view > đánh dấu vào text boundaries > OK d. b và c đều đúng 160. Để chọn nơi lưu file mặc định cho word ta làm như thế nào a. Menu tools > options > tab file locations > chọn dòng documents > modify > chọn vị trí lưu file mới > OK > OK b. Menu file > save as > chọn vị trí lưu file > save c. a và b đều đúng d. a và b đều sai 161. Để lưu và kèm theo đặt mật khẩu cho file văn bản ta làm như thế nào a. Vào menu tools > options > tab security > đánh mật khẩu dòng “password to open” > chọn ok > nhập lại password > ok và sau đó lưu file này lại b. menu file > save as > chọn tools > security options > đánh mật khẩu dòng “password to open” > chọn ok > nhập lại password > ok và sau đó lưu file này lại c. MS word không hỗ trợ chức năng này d. a và b đều đúng 162. Để chọn chức năng lưu tự động của MS word ta vào a. Menu tools > options > view b. Menu tools > options > save c. Menu tools > options > Edit d. a và b đều đúng 163. Chọn danh sách số file nhớ trong menu file của MS Word 2003 là 3 ta vào a. Menu tools > options > General b. Menu tools > options > view c. Menu tools > options > save d. Menu tools > options > Edit 164. Để đổi đơn vị đo trên thanh thước trong MS Word 2003 ta vào Trung Tâm Đào Tạo CNTT iSPACE Chuyên Khoa PC Biên Soạn Nguyễn Kim Tấn Trang 11 Tài liệu này chỉ có tính chất tham khảo thêm a. Menu tools > options > view b. Menu tools > options > save c. Menu tools > options > Edit d. Menu tools > options > General 165. Để thiết lập khi gõ văn bản ký tự đầu không viết hoa ta vào a. Menu tools > options > view b. Menu tools > options > save c. Menu tools > autocorrect options > autocorrect d. Menu tools > autocorrect options > autoformat 166. Để thay thế khi ta gõ chữ “cách” thành “Cách mạng tháng tám” ta vào a. Menu tools > autocorrect options > autocorrect b. Menu tools > autocorrect options > autoformat c. Menu tools > autocorrect options > autotext d. Menu tools > Options > General 167. Khi gõ văn bản, thì văn bản tự động sinh ta những khoảng trắng đáng ghét, ta sẽ vào đâu để không còn tình trạng này nữa a. Menu tools > Options > General b. Menu tools > Options > Edit c. Vào cửa sổ bảng điều khiển Unikey > bỏ dòng “luôn sử dụng Clipboard cho unicode d. b và c đều đúng 168. Khi đoạn văn bản xuất hiện như dưới bạn sẽ làm thế nào để hết tình trạng đó a. Menu tools > Options > General > bỏ đánh dấu dòng “Navigation keys wordperfect users” b. Menu tools > Options > Edit > bỏ đánh dấu dòng “Overtype mode” c. Menu tools > Options > View > bỏ đánh dấu dòng “All” d. Menu tools > Options > General > bỏ đánh dấu dòng “Blue background, white text” 169. Để in những trang chẵn/lẻ ta ta làm như thế nào a. Menu file > print > tại dòng print chọn odd pages hoặc even pages để in trang lẻ hoặc chẵn b. Menu file > print > tại dòng print chọn odd pages hoặc even pages để in trang chẵn hoặc lẻ c. Menu file > print > tại dòng pages gõ 1,3,5,7 d. Menu file > print > chọn dòng Current page 170. Một file word được bảo vệ bằng mật khẩu khi mở. Vậy thì file này có xóa được không a. Không thể xóa b. Khi xóa nó sẽ đòi mật khẩu c. Xóa bình thường d. a và b đều đúng 171. Trong MS Excel 2003 có chức năng bảo vệ (protect). Vậy thì chúng ta thấy nó ở trong menu nào a. File b. Format c. Window d. Tools 172. Để chọn font chữ mặc định trong Excel 2003 ta vào a. Format > font b. Format > cells > font c. Tools > option > tab General d. Tools > option > tab View 173. Để chọn nơi lưu file mặc định cho Excel ta vào a. Tools > option > tab General b. Tools > option > tab View c. Tools > option > tab Save d. Tools > option > tab Edit 174. Hàm nào sau đây không thuộc trong hàm tính của Excel a. Upper b. Proper c. Lower d. Butter Trung Tâm Đào Tạo CNTT iSPACE Chuyên Khoa PC Biên Soạn Nguyễn Kim Tấn Trang 12 Tài liệu này chỉ có tính chất tham khảo thêm 175. Để hiển thị các dòng phân cách (Gridlines) giữa các dòng và cột trong bảng tính MS Excel 2003 ta vào a. Tools > options > view b. Tools > options > General c. Tools > options > Edit d. Tools > options > Custom list 176. Hiện tượng khi nhấn enter khi đang làm việc trong Excel 2003 thì hướng di chuyển cùng chọn là n

Các file đính kèm theo tài liệu này:

  • pdfnhung_cau_hoi_trac_nghiem_cntt_9398.pdf
Tài liệu liên quan