Tài liệu luyện thi đại học môn Hóa học 12

Câu 82: Điều chế N2 trong phòng thí nghiệm người ta dùng phương pháp nào

A. Nhiệt phân muối NaNO2 B. Nhiệt phân muối NH4NO2

C. Nhiệt phân hỗn hợp NaNO2/HCl D. Đáp án B, C đúng

Câu 83: Để thu khí N2 trong phòng thí nghiệm người ta dùng phương pháp

A. Đẩy nước B. Đẩy không khí, ngửa ống nghiệm

C. Đẩy không khí, úp ống nghiệm D. A, B đúng

Câu 84: Đề điều chế khí O2 trong công nghiệp người ta dùng phương pháp

A. Chưng cất phân đoạn không khí lỏng B. Nhiệt phân KClO3

C. Điện phân nước D. A, C đúng

pdf32 trang | Chia sẻ: vudan20 | Lượt xem: 568 | Lượt tải: 0download
Bạn đang xem trước 20 trang tài liệu Tài liệu luyện thi đại học môn Hóa học 12, để xem tài liệu hoàn chỉnh bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
D. (5) > (2) > (1) > (3) >(4) Câu 46: Trong tất cả các chất sau, chất nào có nhiệt độ sôi cao nhất. A. Phenol B. Etanol C. dimetylete D. Metanol Câu 47: HF có nhiệt độ sôi cao nhất trong các HX (X là halogen). Lí do nào sau đây giải thích đúng A. HF có khối lượng lớn nhất B. HF có độ dài nhỏ nhất C. HF có liên kết hidrô liên phân tử bền nhất D. HF có liên kết cộng hóa trị bền nhất. Câu 48: Phương pháp nào sau đây đùng để điều chế khí H2 trong phòng thí nghiệm (PTN) A. Cho Na vào nước B. Cho Zn vào dung dịch H2SO4 loãng C. Cho Zn vào H2SO4 loãng có thêm vài giọt CuSO4 D. Cho Zn vào H2SO4 đặc TÀI LIỆU LUYỆN THI ĐẠI HỌC MÔN HÓA HỌC LÍ THUYẾT CHỌN LỌC 10 Cô Thư - Gia sư/Luyện thi chuyên/Luyện thi ĐH Môn Hóa Học Facebook: https://www.facebook.com/tranthu131091 Cơ sở 1: 346 – Hồ Tùng Mậu, Hà Nội Cơ sở 2: 102B/C8 TT Mai Động, Hà Nội Câu 49: Cho các chất: CH3CH2OH, C2H6, CH3OH, CH3CHO, C6H112O6, C4H10, C2H5Cl số chất có thể điều chế trực tiếp ra axit axetic bằng một phản ứng hóa học là A. 2 B. 3 C. 4 D. 5 Câu 50: Trong quá trình sản xuất Ag từ quặng Ag2S bằng phương pháp thủy luyện người ta dùng các hóa chất A. Dung dịch H2SO4, Zn B. Dung dịch HCl loãng, Mg C. Dung dịch NaCN, Zn D. Dung dịch HCl đặc, Mg Câu 51: Trong công nghiệp người ta điều chế nước Gia – ven bằng cách: A. Cho khí Clo đi từ từ qua NaOH, Na2CO3 B. Sục khí Cl2 vào dung dịch KOH C. Điện phân dung dịch NaCl không có mang ngăn D. Cho khí Cl2 vào dung dịch Na2CO3 Câu 52: Để điều chế Clo trong phòng thí nghiệm người ta dùng phương pháp A. Phương pháp sunfat B. Phương pháp tổng hợp C. Clo hóa hợp chất hữu cơ D. Phương pháp khác Câu 53: Điều chế HX là các halogen người ta không thể dùng PP trong các phản ứng sau A. KBr + H2SO4, đặc B. KCl + H2SO4, đặc C. CaF2 + H2SO4, đặc D. H2 + Cl2 Câu 54: Trong công nghiệp, nhôm được sản xuất từ quặng boxit: A. Trong lò cao B. Bằng phương pháp thủy luyện C. Bằng phương pháp nhiệt luyện D. Bằng phương pháp điện phân nóng chảy Câu 55: Nguồn chủ yếu để điều chế iốt trong công nghiệp là A. Nước biển B. Muối mỏ C. Rong biển D. Nguồn khác Câu 56: Trong công nghiệp glixerol được sản xuất theo sơ đồ nào sau đây A. Propan  Propanol  Glixerol B. Propen  Anly clorua  1,3-điclopropan  Glixerol C. Butan  Axitbutilic  Glixerol D. Metan  Etan Propan  Glixerol TÀI LIỆU LUYỆN THI ĐẠI HỌC MÔN HÓA HỌC LÍ THUYẾT CHỌN LỌC 11 Cô Thư - Gia sư/Luyện thi chuyên/Luyện thi ĐH Môn Hóa Học Facebook: https://www.facebook.com/tranthu131091 Cơ sở 1: 346 – Hồ Tùng Mậu, Hà Nội Cơ sở 2: 102B/C8 TT Mai Động, Hà Nội Câu 57: Trong những phản ứng sau, phản ứng nào điều chế trực tiếp ra andehit axetic bằng một phản ứng hóa học (1) Lên men C2H5OH (2) Hidrat hóa axetilen có xúc tác Hg2+ (3) Oxi hóa không hoàn toàn etile có xúc tác PdCl2, CuCl2 (4) Lên men tinh bột (5) Thủy phân CH3COOCH=CH2 (6) Thủy phân CH2=CHCOOCH3 A. 2 B. 3 C. 4 D. 5 Câu 58: Trong các phản ứng sau đây, phản ứng nào cho sản phẩm chỉ là but-2-en A. But-2-in phản ứng với H2 xúc tác Pd/PbCO3 B. Đề hidrat hóa butan-2-ol C. But-2-in phản ứng với H2 xúc tác Ni, t0 D. Đề hidrat hóa butan-1-ol Câu 59: Trong phòng thí nghiệm, khí metan được điều chế trực tiếp từ phản ứng nào sau đây A. Nhiệt phân hỗn hợp gồm: Natri axetat, natri hidroxit, canxi oxit B. Cho nhôm cacbua phản ứng với nước C. Cracking propan D. A hoặc B Câu 60: Để thu khí O2 trong phòng thí nghiệm người ta dùng PP nào trong các PP sau đây A. Đẩy nước, do oxi không tan trong nước, khối lượng của oxi xấp xỉ khối lượng không khí B. Đẩy không khí, để ngửa ống nghiệm do khí oxi nặng hơn không khí C. Đẩy không khí, để úp ống nghiệm D. Không thể thể th được khí O2 băng các phương pháp trên, chúng ta dùng PP khác Câu 61: Để thu khí NH3 trong phòng thì nghiệm người ta dùng pp nào? A. Đẩy nước B. Đẩy không khí, để úp ống nghiệm, miệng ống nghiệm gắn một mẩu giấy quỳ ẩm. C. Đẩy không khí, để xuôi ống nghiệm, miệng ống nghiệm có gắn một mẩu giấy quỳ ẩm D. Không thể thu được khí NH3 ở PTN Câu 62: Điều chế khí Clo trong phòng thí nghiệm người ta có bao nhiêu cách trong số các cách sau đây? (1) Cho KMnO4 + HCl đặc xt t0 (2) MnO2 + HCl đặc, xt t0 TÀI LIỆU LUYỆN THI ĐẠI HỌC MÔN HÓA HỌC LÍ THUYẾT CHỌN LỌC 12 Cô Thư - Gia sư/Luyện thi chuyên/Luyện thi ĐH Môn Hóa Học Facebook: https://www.facebook.com/tranthu131091 Cơ sở 1: 346 – Hồ Tùng Mậu, Hà Nội Cơ sở 2: 102B/C8 TT Mai Động, Hà Nội (3) KClO3 + HCl đặc, xt t0 (4) K2Cr2O7 + HCl đặc, xt t0 (5) Cho HCl phản ứng với H2SO4 đặc nóng (6) Điện phân NaCl có màng ngăn A. 2 B. 3 C. 4 D.5 Câu 63: Cho hình vẽ thí nghiệm điều chế khí Y từ hỗn hợp rắn X như sau: Hình vẽ trên minh họa phản ứng nào sau đây? A. NH4Cl + NaOH ot NaCl + NH3 + H2O. B. NaCl(rắn) + H2SO4(đặc) ot NaHSO4 + HCl. C. C2H5OH o 2 4H SO ,d,t C2H4 + H2O. D. CH3COONa(rắn) + NaOH(rắn) 0 ( r )CaO ,t Na2CO3 + CH4. Câu 64: Để thu khí Cl2 trong phòng thí nghiệm nghiệm người ta có thể dùng cách nào trong các cách sau đây A. Thu khí Cl2 bằng cách đẩy không khí, để xuôi ống nghiệm B. Thu khí Cl2 bằng cách đẩy nước lạnh C. Thu khí Cl2 bằng cách đẩy không khí, để ngược ống nghiệm D. Cả 3 phương án trên đều có thể thu được khí Cl2 Câu 64: Điều chế khí H2S trong phòng thí nghiệm người ta dùng phương pháp nào trong số các phương pháp sau đây? A. Mg + H2SO4 đặc nóng B. Mg + H2SO4 loãng C. Na2S + H2SO4 loãng D. Cu + H2SO4 đặc Câu 65: Trong phòng thí nghiệm CO2 có thể được điều chế bằng phương pháp nào A. Cho đá vôi + HCl B. Đá vôi + HNO3 TÀI LIỆU LUYỆN THI ĐẠI HỌC MÔN HÓA HỌC LÍ THUYẾT CHỌN LỌC 13 Cô Thư - Gia sư/Luyện thi chuyên/Luyện thi ĐH Môn Hóa Học Facebook: https://www.facebook.com/tranthu131091 Cơ sở 1: 346 – Hồ Tùng Mậu, Hà Nội Cơ sở 2: 102B/C8 TT Mai Động, Hà Nội C. NaHCO3 + HCl D. Cả 3 phương án trên Câu 66: Trong phòng thí nghiệm SO2 được điều chế bằng phương pháp nào A. Na2SO3 + HCl, t0 B. Na2SO3 + H2SO4 C. Cu + H2SO4, đặc,t0 D. Cả 3 phương pháp trên Câu 67: Phản ứng nào sau đây là nguồn điều chế khí CO2 trong bình cứu hỏa A. NaHCO3 + H2SO4 B. NaHCO3 + NH4NO3 C. CaCO3 + H2SO4 D. Cả A, B, C đều có thể đúng Câu 68: Có thể điều chế khí O2 trong phòng thí nghiêm bằng phản phương pháp nào sau đây A. Nhiệt phân KMnO4 B. Nhiệt phân KClO3 C. Điện phân dung dịch Na2SO4 D. A, B có thể đúng Câu 69: Thí nghiệm dùng để điều chế khí O2 trong phòng thí nghiệm bằng cách phân hủy các hợp chất giàu oxi, vậy phương pháp nhiệt phân hợp chất nào mà lượng oxi tạo ra như nhaukhi dùng cùng một lượng mol hóa chất. A. KMnO4/KClO3 B. KClO3/K2Cr2O7 C. K2Cr2O7/KMnO4 D. KMnO4/H2O2 Câu 70: Thí nghiệm dùng để điều chế khí O2 trong phòng thí nghiệm bằng cách phân hủy các hợp chất giàu oxi, vậy phương pháp nhiệt phân hợp chất nào mà lượng oxi tạo ra như nhaukhi dùng cùng một lượng mol hóa chất. A. H2O2/ KNO3 B. KMnO4/H2O2 C. KClO3/KNO3 D. A, C đều đúng Câu 71: Nhiệt phân hoàn toàn cùng một khối lượng các chất, chất nào sau đây tạo ra nhiều O2 nhất A. AgNO3 B. KClO3 C. K2Cr2O7 D. KMnO4 Câu 72: Nhiệt phân hoàn toàn cùng một khối lượng các chất sau chất nào sau đây tạo ra ít oxi nhất A. KClO3 B. KNO3 C. AgNO3 D. NaNO3 Câu 73: Trong phòng thí nghiệm có các chất rắn sau: KMnO4, FeS, CuS, Zn và dung dịch axit HCl. Nếu thực hiện phản ứng ở điều kiện thích hợp. Các phản ứng xảy ra hoàn toàn và vừa đủ thì có thể điều chế tối đa được bao nhiêu khí TÀI LIỆU LUYỆN THI ĐẠI HỌC MÔN HÓA HỌC LÍ THUYẾT CHỌN LỌC 14 Cô Thư - Gia sư/Luyện thi chuyên/Luyện thi ĐH Môn Hóa Học Facebook: https://www.facebook.com/tranthu131091 Cơ sở 1: 346 – Hồ Tùng Mậu, Hà Nội Cơ sở 2: 102B/C8 TT Mai Động, Hà Nội A. 2 B. 4 C. 6 D. 8 Câu 74: Để điều chế nhốm trong công nghiệp người ta nhiệt phân hợp chất nào sau đây A. AlCl3 B. Al2(SO4)3 C. Al2O3 D. Cả A, B, C Câu 75: Dãy chuyển hóa nào sau đây là đúng A. CaC2  C2H2  C2H4  C2H3Cl  PVC B. CH4  C2H2  C2H3Cl PVC C. CaC2  CH4  C2H2  C2H3Cl  PVC D. A, B, C đều đúng Câu 76: Dãy chuyển hóa nào sau đây là đúng A. CaC2  C2H2  C4H4  C4H6 Cao su buna B. CaC2  C2H2  C4H4  C4H6  Cao su buna S C. CH4  C2H2  C4H4  C4H6  Cao su buna D. A, B, C đều đúng Câu 77: Ancol etylic không được điều chế trực tiếp từ hợp chất nào sau đây (điều chế bằng một phản ứng hóa học) A. Etilen B. Etanal C. etyl clorua D. Axetile Câu 78: Điều chế HNO3 trong phòng thí nghiệm người ta dùng phản ứng nào trong các phản ứng sau A. NaNO3 + H2SO4 đặc B. NO2 + O2 + H2O C. NO2 + H2O D. Phương pháp khác Câu 79: Phản ứng hóa học nào sau đây tốt nhất dùng để điều chế HI A. H2 + I2 B. NaI + H2SO4, đặc C. NaI + HCl đặc D. PI3 + H2O Câu 80: Phản ứng hóa học nào sau đây có sản phẩm là I2 A. NaI + FeCl3 B Cl2 + NaI C. Br2 + NaI D. Cả A, B, C Câu 81: Phản ứng hóa học nào sau đây có sản phẩm là HBr A. NaBr + H2SO4, đặc xúc tác t0 B. SO2 + Br2/H2O C. HNO3 + NaBr D. Cả A, B, C đều đúng TÀI LIỆU LUYỆN THI ĐẠI HỌC MÔN HÓA HỌC LÍ THUYẾT CHỌN LỌC 15 Cô Thư - Gia sư/Luyện thi chuyên/Luyện thi ĐH Môn Hóa Học Facebook: https://www.facebook.com/tranthu131091 Cơ sở 1: 346 – Hồ Tùng Mậu, Hà Nội Cơ sở 2: 102B/C8 TT Mai Động, Hà Nội Câu 82: Điều chế N2 trong phòng thí nghiệm người ta dùng phương pháp nào A. Nhiệt phân muối NaNO2 B. Nhiệt phân muối NH4NO2 C. Nhiệt phân hỗn hợp NaNO2/HCl D. Đáp án B, C đúng Câu 83: Để thu khí N2 trong phòng thí nghiệm người ta dùng phương pháp A. Đẩy nước B. Đẩy không khí, ngửa ống nghiệm C. Đẩy không khí, úp ống nghiệm D. A, B đúng Câu 84: Đề điều chế khí O2 trong công nghiệp người ta dùng phương pháp A. Chưng cất phân đoạn không khí lỏng B. Nhiệt phân KClO3 C. Điện phân nước D. A, C đúng Câu 85: Để điều chế N2 trong công nghiệp người ta dùng phương pháp A. Chưng cất phân đoạn không khí lỏng B. Nhiệt phân muối NH4NO2 C. Nhiệt phân hỗn hợp NaNO2/HCl D. Đáp án B, C đúng Câu 86: Điều chế khí axetilen trong phòng thí nghiệm bằng phương pháp nào sau đây A. CaC2 + Nước B. Al4C3 + Nước C. CH4 15000C, sau đó làm lạnh nhah D. A, C đúng Câu 87: Điều chế etilen trong phòng thí nghiệm bằng phương pháp nào sau đây A. Dehidrat hóa ancol etylic B. CaC2 + nước C. Cracking propan D. A, C đúng Câu 88: Điều chế NH3 trong phòng thí nghiệm bằng phương pháp nào sau đây A. NH4Cl + NaOH B. (NH4)SO4 + NaOH C. NaCl + NH4NO3 D. A, B đúng Câu 89: Trong số các phản ứng sau (1) Nhiệt phân NH4NO3 (2) Cu + H2SO loãng (3) Nhiệt phân NH4NO2 (4) NH3 dư + Cl2 (5) NH3 + O2, không khí (6) NH3 + O2 có xúc tác, t0 (7) Nhiệt phân Cu(NO3)2 (8) Nhiệt phân KMnO4 Số thí nghiệm tạo ra được đơn chất là TÀI LIỆU LUYỆN THI ĐẠI HỌC MÔN HÓA HỌC LÍ THUYẾT CHỌN LỌC 16 Cô Thư - Gia sư/Luyện thi chuyên/Luyện thi ĐH Môn Hóa Học Facebook: https://www.facebook.com/tranthu131091 Cơ sở 1: 346 – Hồ Tùng Mậu, Hà Nội Cơ sở 2: 102B/C8 TT Mai Động, Hà Nội A. 4 B. 5 C. 6 D. 7 Câu 90: Để sản xuất H2SO4 trong công nghiệp, qua bao nhiêu giai đoạn A. 1 B. 2 C. 3 D. 4 Câu 91: Cho các chất sau: HO-CH2-CH2-OH (X), HO-CH2-CH2-CH2-OH (Y), HO-CH2- CH(OH)-CH2OH(Z), CH3-CH2-O-CH2-CH3(R), CH3-CH(OH)-CH2(OH) (T). Những chất tác dụng được với Cu(OH)2 là: A. X, Y, R, T B. X, Z, T C. Z, R, T D. X, Y, Z, T. Câu 92: Khi đun nóng hỗn hợp rượu (ancol) gồm CH3OH và C2H5OH (xúc tác là H2SO4 đặc, ở 140oC) thì số ete thu được tối đa là: A. 4 ete B. 2 ete C. 1 ete D. 3 ete. Câu 93: Khả năng phản ứng thế nguyên tử clo bằng nhóm –OH của các chất được xếp theo chiều tăng dần từ trái sang phải là: A. Phenyl clorua, propyl clorua, anlyl clorua B. Anlyl clorua, phenyl clorua, propyl clorua C. Phenyl clorua, anlyl clorua, propyl clorua D. Anlyl clorua, propyl clorua, phenyl clorua Câu 94: Số ancol đồng phân cấu tạo của nhau có công thức phân tử C5H12O, tác dụng với CuO đun nóng sinh ra xeton là: A. 3 B. 2 C. 4 D. 5. Câu 95: Số ancol bậc I là đồng phân cấu tạo của nhau có công thức phân tử C5H12O là A. 4. B. 1 C. 8. D. 3. Câu 96: Cho các hợp chất sau:(a) HOCH2-CH2OH;(b) HOCH2-CH2-CH2OH;(c) HOCH2- CH(OH)- CH2OH;(d) CH3-CH(OH)-CH2OH;(e) CH3-CH2OH. Các chất đều tác dụng với Na, Cu(OH)2 là: A. (a), (c), (d) B. (c), (d), (f) C. (a), (b), (c) D. (c), (d), (e). Câu 97: Hiđrat hóa 2-metylbut-2-en (điều kiện nhiệt độ, xúc tác thích hợp) thu được sản phẩm chính là A. 2-metybutan-2-ol B. 3-metybutan-2-ol C.3-metylbutan-1-ol D. 2-metylbutan-3-ol TÀI LIỆU LUYỆN THI ĐẠI HỌC MÔN HÓA HỌC LÍ THUYẾT CHỌN LỌC 17 Cô Thư - Gia sư/Luyện thi chuyên/Luyện thi ĐH Môn Hóa Học Facebook: https://www.facebook.com/tranthu131091 Cơ sở 1: 346 – Hồ Tùng Mậu, Hà Nội Cơ sở 2: 102B/C8 TT Mai Động, Hà Nội Câu 98: Hidrat hóa hai anken chỉ tạo thành hai ancol (rượu). Hai anken đó là: A. 2-metyl propen và but-1-en B. propen và but-2-en C. Eten và but-2-en D. eten và but-1-en Câu 99: Khi tách nước từ một chất X có công thức phân tử C4H10O tạo thành ba anken là đồng phân của nhau (tính cả đồng phân hình học). Công thức câu tạo thu gọn của X là: A. (CH3)3COH B. CH3OCH2CH2CH3 C. CH3CH(OH)CH2CH3 D. CH3CH(CH3)CH2OH. Câu 100: Cho các chất: FeS, Cu2S, FeSO4, H2S, Ag, Fe, KMnO4, Na2SO3, Fe(OH)2. Số chất phản ứng với H2SO4 đặc nóng tạo ra khí SO2 là A. 9 B. 8 C.6 D. 7 Câu 101: Anken X hợp nước tạo thành 3-etyl pentan-3-ol. Tên của X là: A. 3-etyl pent-1-en B. 2-eyl pent-2-en C. 3-etyl pent-3-en D. 3-etyl pent-2-en. Câu 102: Hidro hóa chất hữu cơ X thu được (CH3)2CHCH(OH)CH3. Chất X có tên thay thế là: A. metyl isopropyl xeton B. 3-metyl butan-2-on C. 2-metyl butan-3-on D. 3-metyl butan-2-ol. Câu 103: Cho dãy các chất: phenyl amoni clorua, benzyl clorua, isopropyl clorua, m-crezol, ancol benzylic, natri phenolat, anlyl clorua. Số chất trong dãy tác dụng được với dung dịch NaOH loãng, đun nóng là: A. 5 B. 3 C. 4 D. 6. Câu 104: Cho sơ đồ chuyển hóa: Glucozơ X Y CH3COOH. Hai chất X, Y lần lượt là: A. CH3CH2OH và CH2=CH2 B. CH3CHO và CH3CH2OH C. CH3CH2OH và CH3CHO D. CH3CH(OH)COOH và CH3CHO. Câu 105: Chỉ dùng Cu(OH)2 có thể phân biệt được tất cả các dung dịch riêng biệt sau: A. glucozơ, mantozơ, glixerin, andehit axetic B. lòng trắng trứng, glucozơ, fructozơ, glixerin. C. saccarozơ, glixerol, andehit axetic, rượu etylic D. glucozơ, lòng trắng trứng, glixerol, rượu etylic    TÀI LIỆU LUYỆN THI ĐẠI HỌC MÔN HÓA HỌC LÍ THUYẾT CHỌN LỌC 18 Cô Thư - Gia sư/Luyện thi chuyên/Luyện thi ĐH Môn Hóa Học Facebook: https://www.facebook.com/tranthu131091 Cơ sở 1: 346 – Hồ Tùng Mậu, Hà Nội Cơ sở 2: 102B/C8 TT Mai Động, Hà Nội Câu 106: Cho dãy các chất: glucozơ, xenlulozơ, saccarozơ, tinh bột, mantozơ. Số chất trong dãy tham gia phản ứng tráng gương là: A. 3 B. 4 C. 2 D. 5. Câu 107: Cho sơ đồ chuyển hóa sau: Tinh bột X Y Z metyl axetat. Chất Y, Z trong sơ đồ trên lần lượt là: A. C2H5OH, CH3COOH B. CH3COOH, CH3OH C. CH3COOH, C2H5OH D. C2H4, CH3COOH. Câu 108: Cho các sơ đồ chuyển hóa sau: X + H2O 0xt , t Y Y + H2 0Ni,t Sobitol Y + 2AgNO3 + 3NH3 + H2O 0t Amoni gluconat + 2Ag + 2NH4NO3 Y xt E + Z Z + H2O X + G. X, Y, Z lần lượt là: A. Xenlulozơ, fructozơ và khí cacbonic B. Tinh bột, glucozơ và ancol etylic C. Xenlulozơ, glucozơ và khí cacbon oxit D. Tinh bột, glucozơ và khí cacbonic. Câu 109: Thủy phân hoàn toàn tinh bột trong dung dịch axit vô cơ loãng, thu được chất hữu cơ X. Cho X phản ứng với khí H2 (xúc tác Ni, to), thu được chất hữu cơ Y. Các chất X, Y lần lượt là: A. Glucozơ, fructozơ B. Glucozơ, etanol C. Glucozơ, saccarozơ D. Glucozơ, sobitol. Câu 110: Cho các chất: saccarozơ, glucozơ, fructozơ, etyl fomat, axit focmic và anđehit axetic. Trong số các chất trên, số chất vừa có khả năng tham gia phản ứng tráng bạc vừa có khả năng phản ứng với Cu(OH)2 ở điều kiện thường là: A. 4 B. 2 C. 5 D. 3. Câu 111: Có một số nhận xét về cacbohidrat như sau: (1) Saccarozơ, tinh bột và xenlulozơ đều có thể bị thủy phân (2) Glucozơ, fructozơ, saccarozơ, mantozơ đều tác dụng được với Cu(OH)2 và có khả năng tham gia phản ứng tráng bạc (3) Tinh bột và xenlulozơ là đồng phân cấu tạo của nhau     as, clorofin TÀI LIỆU LUYỆN THI ĐẠI HỌC MÔN HÓA HỌC LÍ THUYẾT CHỌN LỌC 19 Cô Thư - Gia sư/Luyện thi chuyên/Luyện thi ĐH Môn Hóa Học Facebook: https://www.facebook.com/tranthu131091 Cơ sở 1: 346 – Hồ Tùng Mậu, Hà Nội Cơ sở 2: 102B/C8 TT Mai Động, Hà Nội (4) Phân tử xenlulozơ được cấu tạo bởi nhiều gốc -glucozơ (5) Thủy phân tinh bột trong môi trường axit sinh ra fructozơ. Trong các nhận xét trên, số nhận xét đúng là: A. 5 B. 2 C. 4 D. 3. Câu 112: Cho các phát biểu sau: (1) Fructozơ và glucozơ đều có khả năng tham gia phản ứng tráng bạc; (2) Saccarozơ và tinh bột đều không bị thủy phân khi có axit H2SO4 (loãng) làm xúc tác; (3) Tinh bột được tạo thành trong cây xanh nhờ quá trình quang hợp; (4) Xenlulozơ và saccarozơ đều thuộc loại disaccarit; Phát biểu đúng là A. (3) và (4). B. (1) và (3). C. (1) và (2). D. (2) và (4). Câu 113: Cho dãy các chất : anđehit axetic, axetilen, glucozơ, axit axetic, metyl axetat. Số chất trong dãy có khả năng tham gia phản ứng tráng bạc là A. 4 B. 5 C. 2 D. 3. Câu 114: Phát biểu nào sau đây là đúng? A. Xenlulozơ tan tốt trong nước và etanol. B. Hiđro hóa hoàn toàn glucozơ (xúc tác Ni, đun nóng) tạo ra sobitol. C. Saccarozơ có khả năng tham gia phản ứng tráng bạc D. Thủy phân hoàn toàn tinh bột trong dung dịch H2SO4 đun nóng, tạo ra fructozơ. Câu 115: Dãy các chất nào dưới đây đều phản ứng được với Cu(OH)2 ở điều kiện thường? A. Etylen glicol, glixerol và ancol etylic B. Glixerol, glucozơ và etyl axetat. C. Glucozơ, glixerol và saccarozơ D. Glucozơ, glixerol và metyl axetat Câu 116: Cho các chất: rượu etylic, glixerol, glucozơ, đimetyl ete và axit focmic. Số chất tác dụng được với Cu(OH)2 là: A. 1 B. 3 C. 4 D. 2. Câu 117: Cho dãy các chất: C2H2, HCHO, HCOOH, CH3CHO, (CH3)2CO, C12H22O11 (mantozơ). Số chất trong dãy tham gia được phản ứng tráng gương là: A. 3 chất B. 6 chất C. 5 chất D. 4 chất.  TÀI LIỆU LUYỆN THI ĐẠI HỌC MÔN HÓA HỌC LÍ THUYẾT CHỌN LỌC 20 Cô Thư - Gia sư/Luyện thi chuyên/Luyện thi ĐH Môn Hóa Học Facebook: https://www.facebook.com/tranthu131091 Cơ sở 1: 346 – Hồ Tùng Mậu, Hà Nội Cơ sở 2: 102B/C8 TT Mai Động, Hà Nội Câu 118: Cho một số tính chất: có dạng sợi (1); tan trong nước (2); tan trong nước Svayde (3); phản ứng với axit nitric đặc (xt: H2SO4 đặc) (4); tham gia phản ứng tráng bạc (5); bị thủy phân trong dung dịch axit đun nóng (6). Các tính chất của xenlulozơ là: A. (3), (4), (5) và (6) B. (1), (3), (4) và (6) C. (1), (2), (3) và (4) D. (2), (3), (4) và (5). Câu 119: Phát biểu nào sau đây là đúng: A. Saccarozơ làm mất màu nước brom B. Glucozơ bị khử bởi dung dịch AgNO3 trong NH3 C. Xenlulozơ có cấu trúc mạch phân nhánh D. Aminopectin có cấu trúc mạch phân nhánh. Câu 120: Phát biểu nào sau đây không đúng? A. Glucozơ tồn tại ở dạng mạch hở và dạng mạch vòng B. Ở dạng mạch hở, glucozơ có 5 nhóm OH kề nhau C. Khi glucozơ ở dạng vòng thì tất cả các nhóm OH đều tạo ete với CH3OH D. Glucozơ t/d với nước Brom. Câu 121: Chất X có đặc điểm sau: phân tử có nhiều nhóm –OH, có vị ngọt, hòa tan Cu(OH)2 ở nhiệt độ thường, phân tử có liên kết glicozit, làm mất màu nước brom. Chất X là: A. Xenlulozơ B. Mantozơ C. Glucozơ D. saccarozơ. Câu 122: Các dung dịch phản ứng được với Cu(OH)2 ở nhiệt độ thường là: A. glixerol, axit axetic, glucozơ B. lòng trắng trứng, fructozơ, axeton C. andehit axetic, saccarozơ, axit axetic D. fructozơ, axit acrylic, ancol etylic Câu 123: Cho các phát biểu sau về cacbohidrat: (a) Glucozơ và saccarozơ đều là chất rắn vị ngọt, dễ tan trong nước (b) Tinh bột và xenlulozơ đều là poli saccarit (c)Trong dung dịch glucozơ và saccarozơ đều hòa tan Cu(OH)2, tạo phức màu xanh lam (d) Khi thủy phân hoàn toàn hỗn hợp gồm tinh bột và saccarozơ trong môi trường axit, chỉ thu được một loại mono saccarit duy nhất (e)Khi đun nóng glucozơ (hoặc fructozơ) với dung dịch AgNO3 trong NH3 thu được Ag TÀI LIỆU LUYỆN THI ĐẠI HỌC MÔN HÓA HỌC LÍ THUYẾT CHỌN LỌC 21 Cô Thư - Gia sư/Luyện thi chuyên/Luyện thi ĐH Môn Hóa Học Facebook: https://www.facebook.com/tranthu131091 Cơ sở 1: 346 – Hồ Tùng Mậu, Hà Nội Cơ sở 2: 102B/C8 TT Mai Động, Hà Nội (f) Glucozơ và saccarozơ đều tác dụng với H2 (Ni, đung nóng) tạo sobitol Số phát biểu đúng là: A. 4 B. 5 C. 3 D. 6. Câu 124: Cho các phát biểu sau: (a) Có thể dùng nước brom để phân biệt glucozơ và fructozơ (b) Trong môi trường axit, glucozơ và fructozơ có thể chuyển hóa lẫn nhau (c) Có thể phân biệt glucozơ và fructozơ bằng phản ứng với dung dịch AgNO3 trong NH3 (d) Trong dung dịch, glucozơ và fructozơ đều hòa tan Cu(OH)2 ở nhiệt độ thường cho dung dịch màu xanh lam (e)Trong dung dịch, fructozơ tồn tại chủ yếu ở dạng mạch hở (f) Trong dung dịch, glucozơ tồn tai chủ yếu ở dạng mạch vòng 6 cạnh (dạng  và  ) Số phát biểu đúng là: A. 5 B. 2 C. 4 D. 3. Câu 125: Thí nghiệm nào sau đây chứng tỏ trong phân tử glucozơ có 5 nhóm hiđroxyl? A. Khử hoàn toàn glucozơ thành hexan. B. Cho glucozơ tác dụng với Cu(OH)2. C. Tiến hành phản ứng tạo este của glucozơ với anhiđrit axetic D. Thực hiện phản ứng tráng bạc Câu 126: Cacbohiđrat nào sau đây thuộc loại đisaccarit? A. Xenlulozơ B. Glucozơ C. Saccarozơ D. Amilozơ. Câu 127: Cho các phát biểu sau: (a) Hiđro hóa hoàn toàn glucozơ tạo ra axit gluconic. (b) Ở điều kiện thường, glucozơ và saccarozơ đều là những chất rắn, dễ tan trong nước. (c) Xenlulozơ trinitrat là nguyên liệu để sản xuất tơ nhân tạo và chế tạo thuốc súng không khói. (d) Amilopectin trong tinh bột chỉ có các liên kết -1,4-glicozit. (e) Sacarozơ bị hóa đen trong H2SO4 đặc. (f) Trong công nghiệp dược phẩm, saccarozơ được dùng để pha chế thuốc. TÀI LIỆU LUYỆN THI ĐẠI HỌC MÔN HÓA HỌC LÍ THUYẾT CHỌN LỌC 22 Cô Thư - Gia sư/Luyện thi chuyên/Luyện thi ĐH Môn Hóa Học Facebook: https://www.facebook.com/tranthu131091 Cơ sở 1: 346 – Hồ Tùng Mậu, Hà Nội Cơ sở 2: 102B/C8 TT Mai Động, Hà Nội Trong các phát biểu trên, số phát biểu đúng là A. 4. B. 3. C. 2. D. 5. Câu 128: Chất nào dưới đây khi cho vào dung dịch AgNO3 trong NH3dư, đun nóng, không xảy ra phản ứng tráng bạc? A. Mantozơ B. Glucozơ C. Fructozơ D. Saccarozơ Câu 129: Để chứng minh trong phân tử glucozơ có nhiều nhóm hidroxyl, người ta cho dung dịch glucozơ phản ứng với. A. kim loại Na B. AgNO3 (dd NH3) C. Cu(OH)2, OH-, to D. Cu(OH)2. Câu 130: Tinh bột, xenlulozơ, saccarozơ, mantozơ đều có khả năng tham gia phản ứng: A. Thủy phân B. Tráng gương C. Trùng ngưng D. Hòa tan Cu(OH)2 Câu 131: Gluxit (cacbohidrat) chỉ chứa hai gốc glucozơ trong phân tử là: A. Tinh bột B. Mantozơ C. Xenlulozơ D. Saccarozơ. Câu 132: Cacbohidrat nhất thiết phải chứa nhóm chức của A. Ancol B. Andehit C. Xeton D. Amin. Câu 133: Dãy gồm các dung dịch đều tham gia phản ứng tráng bạc là: A. Fuctozơ, mantozơ, glixerol, andehit axetic. B. Glucozơ, fuctozơ, mantozơ, saccarozơ C. Glucozơ, mantozơ, axit focmic, andehit axetic D. Glucozơ, glixerol, mantozơ, axit focmic Câu 134: Một phân tử saccarozơ có: A. một gốc  -glucozơ và một gốc  -fuctozơ B. một gốc  -glucozơ và một gốc  -fuctozơ C. Hai gốc  - glucozơ D. Một gốc  -glucozơ và một gốc  -fuctozơ. Câu 135: Cho sơ đồ phản ứng : TÀI LIỆU LUYỆN THI ĐẠI HỌC MÔN HÓA HỌC LÍ THUYẾT CHỌN LỌC 23 Cô Thư - Gia sư/Luyện thi chuyên/Luyện thi ĐH Môn Hóa Học Facebook: https://www.facebook.com/tranthu131091 Cơ sở 1: 346 – Hồ Tùng Mậu, Hà Nội Cơ sở 2: 102B/C8 TT Mai Động, Hà Nội (a) X + H2O Y (b) Y + AgNO3 + NH3 + H2O  amoni gluconat + Ag + NH4NO3 (c) Y E + Z (d) Z + H2O X + G X, Y, Z lần lượt là: A. Tinh bột, glucozơ, etanol. B. Tinh bột, glucozơ, cacbon đioxit. C. Xenlulozơ, saccarozơ, cacbon đioxit. D. Xenlulozơ, fructozơ, cacbon đioxit. Câu 136: Cho các phát biểu sau: (a) Đốt cháy hoàn toàn este no, đơn chức, mạch hở luôn thu được số mol CO2 bằng số mol H2O. (b) Trong hợp chất hữu cơ nhất thiết phải có cacbon và hiđro. (c) Những hợp chất hữu cơ có thành phần nguyên tố giống nhau, thành phần phân tử hơn kém nhau một hay nhiều nhóm CH2 là đồng đẳng của nhau. (d) Dung dịch glucozơ bị khử bởi AgNO3 trong NH3 tạo ra Ag. (e) Saccarazơ chỉ có cấu tạo mạch vòng. Số phát biểu đúng là A. 4. B. 5. C. 3. D. 2 Câu 137: Cho các phát biểu sau về cacbohiđrat: (a) Tất cả các cacbohiđrat đều có phản ứng thủy phân. (b) Thủy phân hoàn toàn tinh bột thu được glucozơ. (c) Glucozơ, fructozơ và mantozơ đều có phản ứng tráng bạc. (d) Glucozơ làm mất màu nước brom. Số phát biểu đúng là: A. 3 B. 4 C. 1 D. 2 Câu 138: Dãy các chất đều có khả năng tham gia phản ứng thủy phân trong dung dịch H2SO4 đun nóng là: A. glucozơ, tinh bột và xenlulozơ. B saccorozơ, tinh bột và xenlulozơ. x

Các file đính kèm theo tài liệu này:

  • pdfhoa hoc 12 nang cao_12426254.pdf
Tài liệu liên quan