Toán 11 - Trắc nghiệm giới hạn của hàm số

Câu 2. Cho x0 thuộc khoảng K, hàm số y = f(x) xác định trên K hoặc K\{x0}. Hàm số f(x) được gọi là có giới hạn L khi nếu

A. Tồn tại dãy số (xn) sao cho thỏa .

B. Mọi tại dãy số (xn) ta đều có .

C. mọi dãy số (xn) sao cho và ta đều có .

D. tồn tại dãy số (xn) sao cho và ta đều có .

 

docx4 trang | Chia sẻ: vudan20 | Lượt xem: 588 | Lượt tải: 0download
Bạn đang xem nội dung tài liệu Toán 11 - Trắc nghiệm giới hạn của hàm số, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
TRẮC NGHIỆM GIỚI HẠN CỦA HÀM SỐ Chọn phát biểu đúng trong các phát biểu sau: A. Nếu thì B. Nếu thì C. Nếu thì D. Nếu thì Cho x0 thuộc khoảng K, hàm số y = f(x) xác định trên K hoặc K\{x0}. Hàm số f(x) được gọi là có giới hạn L khi nếu A. Tồn tại dãy số (xn) sao cho thỏa . B. Mọi tại dãy số (xn) ta đều có . C. mọi dãy số (xn) sao cho và ta đều có . D. tồn tại dãy số (xn) sao cho và ta đều có . Cho . Chọn kết luận sai trong các kết luận sau: A. B. C. D. Chọn kết luận sai trong các kết luận sau: A. Nếu thì . B. Nếu thì C. Nếu thì . D. Nếu thì . Cho hàm số . Ta có A. B. C. D. Cho . Chọn mệnh đề sai trong các mệnh đề sau A. B. C. D. bằng A. 2 B. 1 C. -1 D. -2 bằng A. B. 0 C. D. bằng A. -3 B. C. 1 D. bằng A. B. C. D. bằng A. B. C. D. 0 bằng A. -6 B. -3 D. 1 D. 6 bằng A. 3 B. C. D. bằng A. 1 B. 2 C. D. kết quả khác bằng A. 0 B. C. -1 D. Kết quả khác bằng A. 6 B. C. 0 D. bằng A. B. C. D. bằng A. B. C. D. bằng A. 2 B. 3 C. 1 D. -1 bằng A. 2 B. 1 C. -2 D. -1 bằng A. 4 B. 0 C. D. 2 bằng A. 2 B. 0 C. -2 D. bằng A. B. C. 0 D. bằng A. 1 B. C. D. 3 bằng A. 2 B. 1 C. D. bằng A. 2 B. 4 C. D. bằng A. B. C. 0 D. bằng A. B. C. D. bằng A. -5 B. 7 C. -7 D. 5 Cho hàm số .Tìm m để h/số có giới hạn tại x = -1 A. m = 2 B. C. D. Không có m Cho hàm số . Tính ta được kết quả lần lượt là : A. B. C. D. Đặt . Tìm L bằng cách đặt , ta được A. B. C. D. Tính bằng cách đặt , ta được A. B. C. D. Tính bằng cách đặt ta được A. B. C. D. bằng A. B. C. 1 D. -1 bằng A. 4 B. -4 C. 1 D.-1 bằng A. 0 B. 1 C. 2017 D. bằng A. 2018 B. C. D. Kết quả khác Định lí: . Áp dụng định lí này giải các câu sau: A. B. 1 C. D. A. 1 B. C. 2 D. 0 A. 1 B. C. D. 0 A. 5 B. 2 C. 4 D. A. 16 B. 4 C. 0 D. A. 5 B. 4 C. 2 D. 1 A. 5 B. 0 C. 1 D.

Các file đính kèm theo tài liệu này:

  • docxBT Trac nghiem Gioi han cua Ham so_12523244.docx
Tài liệu liên quan