Trắc nghiệm khách quan số học lớp 6 - Chương I

11. So sánh 23 và 32

 A. 23 < 32 B. 23 > 32 C. 23 = 32 D. 23 ≥ 32

12. Cho 102017 < 10m < 102020 (m  N), ta có:

 A. m = 2017 B. m = 2020 C. m = 2021 D. m = 2018; m = 2019

13. Kết quả của phép tính 15 + 5.2 là:

 A. 25 B. 40 C. 105 D. 150

14. Tổng 71407 + 2177 + 70014

 A. không chia hết cho 7 B. chia cho 7 dư 4 C. chia cho 7 dư 5 D. chia hết cho 7

15. Số 134825

 A. Chia hết cho 5 và chia hết cho 2 B. Chia hết cho 2 và không chia hết cho 5

 C. Không chia hết cho 2 và chia hết cho 5 D. Chia hết cho 5 và là số chẵn.

 

doc3 trang | Chia sẻ: vudan20 | Lượt xem: 509 | Lượt tải: 0download
Bạn đang xem nội dung tài liệu Trắc nghiệm khách quan số học lớp 6 - Chương I, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
TRẮC NGHIỆM KHÁCH QUAN SỐ HỌC LỚP 6 - Chương I Chọn phương án đúng 1. Cho K = {aÎN/43 < a < 140} A. 145ÎK B. 45 Ï K C. 49 Î K D. 140 Î K 2. Tìm các số tự nhiên a và b sao cho 17 < a < b < 20. A. a = 18; b = 19 B. a = 19; b = 20 C. a = 18 ; b = 20 D. a = 19; b = 10 3. Cho G = {xÎ N/27 £ x < 31}. Tập hợp G viết bằng cách liệt kê các phần tử là: A. G = {28; 29; 30} B. G = {27; 28; 29; 30} C. G = {27; 28; 29; 30; 31} D. G = {28; 29; 30; 31} 4. Dùng ba chữ số 0; 6; 8 viết tất cả các số tự nhiên có ba chữ số với các chữ số khác nhau. A. 608; 806; 680; 860 B. 608; 680; 806 C. 608; 806; 860 D. 680; 806; 860 5. Số phần tử của tập hợp G = {0; 5; 10; ; 1000} là: A. 200 B. 210 C. 201 D. 120 6. Cho H = {3; 5; 7; 9}; K = {3; 7; 9} thì: A. H Ì K B. H Î K C. K Î H D. K Ì H 7. Tìm x Î N biết (x – 29).59 = 0 A. x = 59 B. x = 0 C. x = 29 D. x = 30 8. Xác định dạng tích A. B. C. D. 9. Trong phép chia một số tự nhiên cho 7, số dư có thể bằng: A. 1; 2; 3; 4; 5; 6 B. 0; 1; 2; 3; 4; 5 C. 0; 1; 2; 5; 3; 4; 6 D. 0; 1; 7; 4; 2; 3; 5 10. Viết gọn tích sau bằng cách dùng lũy thừa 5.5.5.5.5.5 A. 55 B. 56 C. 65 D. 65 11. So sánh 23 và 32 A. 23 32 C. 23 = 32 D. 23 ≥ 32 12. Cho 102017 < 10m < 102020 (m Î N), ta có: A. m = 2017 B. m = 2020 C. m = 2021 D. m = 2018; m = 2019 13. Kết quả của phép tính 15 + 5.2 là: A. 25 B. 40 C. 105 D. 150 14. Tổng 71407 + 2177 + 70014 A. không chia hết cho 7 B. chia cho 7 dư 4 C. chia cho 7 dư 5 D. chia hết cho 7 15. Số 134825 A. Chia hết cho 5 và chia hết cho 2 B. Chia hết cho 2 và không chia hết cho 5 C. Không chia hết cho 2 và chia hết cho 5 D. Chia hết cho 5 và là số chẵn. 16. Tập hợp M các bội của 9 và nhỏ hơn 45 là: A. M = {9; 18; 27; 36} B. M = { 0; 9; 18; 27; 36} C. M = {0; 9; 18; 27; 36; 45} D. M = {0; 9; 18; 27; 36; 45} 17. Các số tự nhiện x sao cho 10M(x – 1) là: A. x = 2; 6; 11; 5 B. x = 2; 3; 6; 11 C. x = 11; 6; 5 D. x = 2; 9; 11 18. Các số nguyên tố có một chữ số là: A. 1; 3; 5; 7 B. 3; 5; 7 C. 2; 3; 5; 9 D. 2; 3; 5; 7 19. Tích của hai số nguyên tố là A. số nguyên tố B. hợp số C. số không là hợp số D. số không là số nguyên tố 20. Cho N* Ç{0; 18; 19} bằng A. {0; 8; 19} B. N* C. {19; 18} D. Æ 21. Gọi tập hợp các số lẻ là L, tập hợp các số chẵn là C. A. L Ç C = N B. L Ç C = N* C. L Ç C = L D. L Ç C = Æ 22. ƯCLN (204; 202) = A. 1 B. 2 C. 4 D. 6 23. BCNN(36; 60). UC7LN(36; 60) = ? A. 4320 B. 720 C. 2160 D. 1080 24. Tập hợp M các số chẵn không lớn 8 là: A. M = {2; 4; 6: 0} B. M = {6; 2; 8; 4} C. M = {0; 2; 4; 6; 8} D. M = {2; 8; 4; 6}

Các file đính kèm theo tài liệu này:

  • docTRẮC NGHIỆM KHÁCH QUAN _ SỐ HỌC 6_chuong I.doc