発音方&元意味
(Cách phát âm và ý nghĩa gốc) 例文 &使用方(Ví dụ và cách dùng)
音:ケイ、キョウ
訓 :あに : anh,
お兄さん(Anh người khác)
音:テイ、ダイ、デ HUYNH ĐỆ:兄弟【きょうだい】: anh chị em
ruột
訓:弟(おとうと) : em trai
音:シ
訓 : あね : chị gái
お姉さん(ねえ)
お姉さん(おねえさん) : chị gái, dùng cho chị gái
người khác
音:マイ 姉妹【しまい】 TỶ MUỘI: chị em gái
訓:妹(いもうと) : em gái
音: カ、ケ 家族(か ぞく) : gia đình
家賃(や ちん) : giá nhà
訓:家(うえ、うち) :
nhà ở
音:シュン 新春(しん しゅん) : đầu xuân
訓:春(はる) : mùa Xuân 春休み(はるやすみ): kỳ nghỉ xuân
音:カ、ガ、ゲ 春夏秋冬(しゅんかしゅうとう): xuân hạ thu
đông
訓:夏(なつ) : mùa hè 夏休み(なつ やす み) :kỳ nghỉ hè
25 trang |
Chia sẻ: trungkhoi17 | Lượt xem: 570 | Lượt tải: 1
Bạn đang xem trước 20 trang tài liệu 25 bài Kanji, để xem tài liệu hoàn chỉnh bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
tên, tiếng tăm; danh dự DANH TIỀN : お名前(な まえ):Tên
音:ホウ 方法(ほう ほう): Phương pháp
訓 :かた : phía; người; cách,vị
この方(かた)/その方(かた)/あの方(かた):Vị
này,vị kia,vị ấy
音:ホン
Nhật bản : 日本(に ほん): Nhật Bản
訓:もと : gốc
音:ニチ、ジツ
Bản nhật : 本日(ほん じつ): Ngày hôm nay
Nhất nhật : 一日(いち にち):Một ngày
訓:ひ、か : ngày; mặt trời;
nước Nhật; ban ngày
Nhật xuất :日の出【ひので】:mặt trời mọc; lúc mặt trời
mọc, lúc bình minh
音:カ
訓:なに、なん : cái gì, thế
nào, bao nhiêu
Hà nhân : 何人(なん にん):Bao nhiêu người
音:ダイ、タイ Đại học: 大学(だい がく):Đại học
訓:おお*きい : lớn,nhiều
訓:まな*ぶ : học
何
日NHẬT
第1課
人
名
方
DANH
PHƯƠNG
Học hiệu : 学校【がっ こう】:Trường học
Đại học: 大学(だい がく):Đại học
Học sinh : 学生【がく せい】: Học sinh
音:ガク
NHÂN
HỌC 学
大
BẢN, BỔN
HÀ
ĐẠI
本
自転車 (じてんしゃ) xe đạp
自動車 (じどうしゃ) xe ôtô, xe hơi
( xe ) 車 (くるま) xe cộ, xe con
(7 nét)
先日 (せんじつ) hôm trước, vài ngày trước
先週 (せんしゅう) tuần trước
( trước ) 先月 (せんげつ) tháng trước
( 6 nét) 先生 (せんせい) từ để gọi giáo viên, bác sĩ
先 (さき) trước, trước đây
旅行 (りょこう) du lịch, lữ hành
銀行 (ぎんこう) ngân hàng
行事 (ぎょうじ) lễ hội
( đi ) 行く (いく) đi
( 6 nét ) 行う (おこなう) tổ chức, tiến hành
来月 (らいげつ) tháng sau
来日 (らいにち) đến Nhật
未来 (みらい) tương lai
来ます (きます) đến
( 7 nét ) 来る (くる) đến
来ない (こない) không đến
音楽会 (おんがくかい) buổi diễn ca nhạc
( gặp )
( 6 nét ) 会う (あう) gặp
会社 (かいしゃ) công ty
社会 (しゃかい) xã hội
神社 (じんじゃ) đền, đền thờ
( 7 nét ) 社 (やしろ) đền thờ
生活 (せいかつ) cuộc sống, sinh hoạt
生年月日 せいねんがっぴ ngày tháng năm sinh
生 (なま) tươi
生きる (いきる) sinh sống, tồn tại
( 5 nét ) 生まれる (うまれる) sinh ra, chào đời
生える (はえる) mọc (răng, cây), phát triển
自動車:じどうしゃ ô tô, xe con
第二課
26)
XA
車
音 シャ
訓 くるま
21)
TIÊN
先
音 セン
訓 さき、ま・ず
23)
HÀNH
HÀNG 行
音 コウ、ギョウ
訓 い・く、おこな
・う
24)
LAI
来
音 ライ
( đến,
tương lai )
訓 く・る、 き・た
こ・ない、
19)
HỘI
会
音 カイ
訓 あ・う
20)
XÃ
社
音 シャ
訓 やしろ
22)
SINH
生
音 セイ、ショウ
( sinh ra,
tươi ) 訓 なま
い・きる
う・む
う・まれる
は・える
25)
Tự
自
音 :ジ
訓
順番
(STT)
書き数
Số nét
漢越発音
Âm Hán Việt
漢字
(Chữ hán)
発音方&元意味
(Cách phát âm và ý nghĩa gốc)
例文 &使用方(Ví dụ và cách dùng)
音: ヒャク、ビャク
Bách niên:百年(ひゃくねん):Một
thế kỷ, 100 năm
訓:百合(ゆり):Hoa bách hợp
音:セン Nhị thiên :二千(にせん):2000
訓:ち : ngàn (1000)
音:マン、バン Vạn niên :万年(まんねん):Muôn
đời, vĩnh cửu
訓 :よろず:Một vạn, nhiều ,tất
cả,mọi việc
音:エン
Viên cao:円高(えんだか):Đồng yên
lên giá
Viên chu : 円周(えんしゅう): Chu
vi hình tròn
訓:まるい : vòng tròn; hình cầu
まる,giá trị tiền tệ của Nhật: Đồng
yên
5 6 MỖI 毎 音:マイ
Mỗi nhật :毎日(まいにち):Mỗi
ngày 毎晩:(まいばん)Hàng tối
Mỗi nguyệt:毎月(まいつき):Mỗi
tháng
Mỗi niên :毎年(まいとし):Mỗi năm
音:ジ Thời gian:時間(じかん):Thời gian
Thời kế : 時計(とけい)Đồng hồ
訓:とき : thời gian; lần; giờ;
thường; đúng lúc
音:ブン、フン、ブ 半分(はん ぶん): một nửa
訓:ふん : phút , わ*ける : chia
, わ*かれる : bị chia, わか*る
: hiểu
訓:なか*ば:Một nửa
音:ハン 七時半(しち じ はん):7 rưỡi
8 5 BÁN 半
円
BÁCH
VẠN
時
分
百
千
万
THIÊN
3
4
1
2
3
4
第3課
6
VIÊN
THỜI, THÌ
7 4
10
PHÂN
6
3
順番
(STT)
書き数
Số nét
漢越発音
Âm Hán Việt
漢字
(Chữ hán)
発音方&元意味
(Cách phát âm và ý nghĩa gốc) 例文 &使用方(Ví dụ và cách dùng)
音: コク
国語:こくご:Quốc ngữ
Quốc gia : 国家(こっ か):Quốc gia, đất nước
Quốc hội :国会(こっ かい):Quốc hội
訓:くに : đất nước
音:ゲツ、ガツ Nguyệt diệu nhật :月曜日(げつようび):Thứ 2
三月:さんがつ:Tháng 3
訓:つき : mặt trăng;
がつ : tháng
音:カ
Hỏa diệu nhật :火曜日(か よう び):Thứ 3
Hỏa sự : 火事(か じ)Hỏa hoạn
訓 :ひ、ほ : lửa, cháy Hoa hỏa : 花火(はな び):Pháo hoa
音:スイ
Thủy diệu nhật :水曜日(すい よう び):Thứ 4
訓:みず : nước; chất lỏng
音:モク Mộc diệu nhật: 木曜日(もく よう び):Thứ 5
訓:き:Cây gỗ
音:キン Kim diệu nhật : 金曜日(きん よう び)Thứ 6
訓:かな/かね: Tiền, kim loại
お金持ち(かね もち):Giàu có, nhiều thứ
音:ト
Thổ diệu nhật : 土曜日(ど よう び):Thứ 7
訓:つち:Đất đai
Cách đọc đặc biệt :Thổ sản: 土産(み やげ):Quà
訓:か*きます:Viết ,ghi
8
6
4
4 THỦY
第4課
国
月
火
1
42
3
NGUYỆT
HỎA
8 5 THƯ
MỘC
8
4
7 3
5 6
書
木
QUỐC
音:ショ
辞書(じ しょ):Từ điển
図書館(と しょ かん):Thư viện
土
KIM
THỔ
水
金
順番
(STT)
書き数
Số nét
漢越発音
Âm Hán Việt
漢字
(Chữ hán)
発音方&元意味
(Cách phát âm và ý nghĩa gốc)
例文 &使用方(Ví dụ và cách dùng)
音: ユウ
友人(ゆうじん):bạn thân
友好(ゆうこう):tình hữu hảo
訓:とも : bạn 友達(ともだち):bạn bè
音:ネン
Nhị thiên :二千(にせん):2000
Niên nguyệt nhật: 年月日【ねん がっ ぴ】:Ngày
tháng năm
Sinh niên nguyệt nhật :生年月日(せい ねん がっ ぴ)
:Ngày tháng năm sinh
Bách niên:百年(ひゃ くねん):Một thế kỷ.
訓:とし : năm, tuổi 年寄り(としより):người có tuổi, người già
音:キン·コン
今月(こんげつ):tháng này
今晩(こん ばん): Tối nay
いま:hiện tại, bây giờ
音:シュウ
週末(しゅうまつ):cuối tuần
今週(こんしゅう):tuần này
訓:
5 HƯU 音:キュウ 休憩(きゅうけい):Nghỉ giải lao
6 訓:やす*みます:Nghỉ, nghỉ ngơi
音:ゼン
前者(ぜんしゃ):người trước,
người đầu (trong hai người được đề cập)
訓:まえ: phía trước
音:ゴ
午前(ごぜん):buổi sáng
午後(ごご):buổi chiều
訓:
訓:あと: sau, nữa, sau đó
のち: sau đó, sau khi, kể từ đó
うし·ろ:phía sau
9
第5課
友
年
今
1
2
3
NIÊN
午
CHU
TIỀN
NGỌ
週
前
休
4
6
7 4
HỮU
6
4
10
KIM
4
音:ゴ、コウ 後輩(こうはい):hậu bối
8 9 HẬU 後
順番
(STT)
書き数
Số nét
漢越発音
Âm Hán Việt
漢字
(Chữ hán)
発音方&元意味
(Cách phát âm và ý nghĩa gốc) 例文 &使用方(Ví dụ và cách dùng)
音:キ
Quy quốc : 帰国【き こく】: Sự trở về
nước
訓:かえ*ります : trở về
音:ケン
Ý kiến : 意見(い けん):Ý kiến, quan
điểm
Kiến học :見学(けん がく):Tham quan,
kiến tập
訓 :み*ます : nhìn, xem
み*えます : có thể thấy
見本(み ほん):Vật mẫu
見事(み ごと):đẹp đẽ, quyến rũ
音:ブン、モン
Tân văn : 新聞(しん ぶん):Báo chí
訓:き*きます : nghe; chú ý; hỏi
き*こえます : có thể nghe
聞き手(きき て):Người nghe
音:ドク、
読書(どく しょ): Việc đọc sách
Độc giả : 読者【どく しゃ】: Người đọc
訓:よ*みます : đọc, nói
読み方【よみ かた】: Cách đọc
音:ショク、ジキ
Thực sự : 食事【しょく じ】:Ăn cơm
Thực trác : 食卓【しょく たく】: Bàn ăn
訓:たべます :ăn
く*います: xơi
く*らいます :ăn,
食べ方【たべ かた】:Cách ăn
食べ物(たべ もの):Đồ uống
音:イン、オン
Ẩm thực : 飲食【いん しょく】:sự ăn uống
訓:の*みます : uống 飲物【のみ もの】:Đồ uống
音:バイ 売店(ばい てん): Quản lý cửa hàng
訓:か*います : mua
買い手【かい て】:Người mua
Mãi vật : 買い物【かい もの】: Sự mua
hàng
8 12 MÃI 買
9
4
6
7 12
14
飲
VĂN
THỰC
ẨM
聞
食
第6課
校
帰
見
1
2
3
QUY
KIẾN
10
Học hiệu : 学校(がっ こう):Trường học
Hiệu trường : 校長(こう ちょう):Hiệu
trưởng
音: コウ、
5 14 ĐỘC 読
HIỆU
10
7
順番
(STT)
漢越発音
Âm Hán Việt
漢字
(Chữ hán)
発音方&元意味
(Cách phát âm và ý nghĩa gốc) 例文 &使用方(Ví dụ và cách dùng)
音: ボ
祖母(そ ぼ): Bà
Mẫu quốc : 母国(ぼ こく):Tổ quốc mình
訓:はは:Mẹ của mình,
おかあさん:Mẹ của người khác
母親(はは おや): mẹ
お母さん(お かあ さん): mẹ ơi; dùng để khi
nói về mẹ của người khác
音:フ 祖父(そ ふ) : Ông
訓:ちち:Bố của mình
父親(ちち おや):Bố, ba
お父さん(お とう さん):Bố ơi; dùng khi nói về
bố của người khác
音:ブツ/モツ Vật giá :物価(ぶっ か):Giá cả hàng hóa
荷物 (にもつ):hành lí
訓 : もの:Vật, điều gì, vật thể
食べ物(た べ もの): Đồ ăn
飲み物(の み もの): Đồ uống
音:チョウ
朝礼(ちょうれい):buổi lễ chào buổi sáng (công
ty)
朝食(ちょうしょく): bữa ăn sáng
訓:あさ:buổi sáng
毎朝(まいあさ): hàng sáng
朝ごはん(あさ ごはん):cơm sáng
音:チュウ 昼食(ちゅうしょく):ăn trưa
訓:ひる:buổi trưa, ban ngày
昼間(ひるま):ban ngày
昼ごはん(ひる ごはん): cơm trưa
音:ャ
夜間(やかん):ban đêm
訓:よる/よ:đêm
夜(よる) :tối, ban đêm
夜中(よなか) : nửa đêm, ban đêm
夜ごはん(よるごはん): cơm khuya
音:バン
今晩(こんばん): tối nay
晩ごはん(ばん ごはん): cơm tối
訓:
音:チョウ
町村(ちょうそん):thành phố và làng mạc
訓:まち: thị xã
町(まち): phố町
夜
4
6
7
5
8 ĐINH
晩
TRIỀU
DẠ
VÃN
朝
TRÚ 昼
MẪU
第7課
母
父
物
1
2
3
PHỤ
VẬT
順番
(STT)
漢越発音
Âm Hán Việt
漢字
(Chữ hán)
発音方&元意味
(Cách phát âm và ý nghĩa gốc) 例文 &使用方(Ví dụ và cách dùng)
音:サン Phú sĩ sơn :富士山(ふじさん):Núi Phú Sĩ
訓 : 山(やま) : núi
山登り(やまのぼり):Sự leo núi
音:ハク/ビャク
Bạch nhân :白人(はく じん):Người da
trắng.
訓:白い(しろ い): màu
trắng
白髪(しらが):Tóc bạc
音:セキ/シャク Xích phạn : 赤飯(せきはん):Cơm đỗ đỏ
訓 : 赤い(あか い): màu đỏ
赤字(あか じ):Lỗ, thua lỗ
赤ちゃん(あか ちゃん):Trẻ sơ sinh
音:セイ/ショウ
Thanh niên : 青年(せいねん):Thanh niên
Thanh xuân : 青春(せいしゅん):Thanh
xuân
訓:青い(あお い) : xanh
(da trời, lá cây) xanh xao, còn non
青空(あお ぞら):Bầu trời màu xanh
音:コク Hắc nhân :黒人(こく じん):Người da đen
Hắc bảng : 黒板(こく ばん):Bảng đen
訓:黒い(くろ い)
音:アン
An toàn :安全(あんぜん):An toàn
An tâm : 安心(あんしん):Yên tâm
訓:や*すい : rẻ, dễ 安い(やす い): Rẻ
音:コウ
高校(こう こう): Trường cấp ba
訓:たか*い : cao 高い(たか い): Cao, đắt
音:ショウ
Tiểu học sinh
:小学生(しょうがくせい):Học sinh tiểu học
Tiểu học hiệu
:小学校(しょうがっこう):Trường tiểu học.
Tiểu thuyết:小説(しょうせつ):Tiểu thuyết
小さい(ちい さい):Nhỏ 小人(こ びと):Người lùn, người tí hon
小TIỂU8
第8課
山
白
赤
青
黒
安
高
THANH
HẮC
AN
CAO
4
5
6
7
SƠN1
2
3
BẠCH
XÍCH
順番
(STT)
書き数
Số nét
漢越発音
Âm Hán Việt
漢字
(Chữ hán)
発音方&元意味
(Cách phát âm và ý nghĩa gốc) 例文 &使用方(Ví dụ và cách dùng)
音:ダン、ナン
Nam tử:男子(だん し):Cậu bé
Nam tính : 男性(だん せい):Nam giới
訓 : おとこ:Con trai, đàn ông 男の子(おとこ の こ): Cậu bé
音:ジョ
Nam nữ : 男女(だん じょ):Nam nữ, con trai và con gái
Nữ tính : 女性(じょ せい):Nữ giới
Nữ tử:女子(じょ し):Người con gái
訓:おんな:phụ nữ, con gái 女の子(おんな の こ): Cô bé, bé gái
音:ジョウ、ショ
Thượng ký:上記(じょう き):Điều ở trên
上手(じょう ず): giỏi, khéo
訓 : うえ : Phía trên
音:カ、ゲ
Hạ ký: 下記(か き):Điều viết dưới đây
Hạ thủy : 下水(げ すい):Nước bẩn
***Hạ thủ :下手(へ た):Kém
訓:した: Phía dưới 下着(した ぎ): quần áo bên trong, quần áo lót
音:サ、シャ
左右(さ ゆう): Trái phải
訓:ひだり : bên trái
左(ひだり がわ): Bên trái, phía bên trái
音:ウ、ユウ 左右(さ ゆう): Trái phải
訓:みぎ:Bên phải
右側(みぎ がわ): Bên phải, phái bên phải
音:チュウ 授業中(じゅ ぎょう ちゅう): Trong giờ học
Trung tâm :中心(ちゅう しん):ở giữa, trung tâm
訓:なか:ở giữa, bên trong, suốt
音:モン
門(もん): cửa , cổng 専門(せん もん):
chuyên môn, chuyên ngành
訓:かど : cửa, cổng
8
3
5
5
4
門MÔN
7
3
11
右
中
HẠ
8
第9課
男
女
上
下
左
4
5
6
7
NAM1
2
3
NỮ
THƯỢNG
TẢ
HỮU
TRUNG
順番
(STT)
書き数
Số nét
漢越発音
Âm Hán Việt
漢字
(Chữ hán)
発音方&元意味
(Cách phát âm và ý nghĩa gốc) 例文 &使用方(Ví dụ và cách dùng)
音:カン、ケン
時間(じかん): thời gian
二日間(ふつかかん): 2 ngày
訓 : あいだ、ま : Khoảng
trống, gián đoạn.
間違い(ま ちがい):Sai, nhầm.
間(あいだ): ở giữa
音:キン 最近(さい きん): gần đây
訓:近い(ちかい):Gần.
近づく(ちか づく):Đến gần, tiếp cận
近道(ちか みち):Đường tắt
音:ギョ
Ngư loại : 魚類(ぎょ るい):Loại cá
人魚(にん ぎょ): Người cá
訓 : さかな:Cá. 魚屋(さかな や): cửa hàng bán cá
音:シュ
Thủ thuật: 手術(しゅ じゅつ):Phẫu thuật, mổ
運転手(うん てん しゅ): Người lái xe
訓:て:Tay
右手(みぎ て): tay phải
手紙(て がみ):Thư
音:ケン
番犬(ばん けん): Chó canh cổng
訓:いぬ:Con chó
飼い犬(か い いぬ): chó nuôi
音:ソウ/サッ
Tảo triều :早朝(そう ちょう):Sáng sớm
早速(さっ そく): ngay lập tức
訓:早い(はや):Nhanh
,sớm
早く(はや く): nhanh
音:ケイ
時計(と けい): Đồng hồ
計算(けい さん): Tính toán
訓:計る(はか.る):Đo
lường, đo đạc
音:ガイ/ゲ
海外(かい がい): Nước ngoài
外国(がい こく):Nước ngoài
外国語(がい こく ご): Ngôn ngữ nước ngoài
訓:そと:Bên ngoài,
はず*れる : rời ra
GIAN1
2
3
CẬN
NGƯ
12
7
11
6
7 計
THỦ
KHUYỂN
TẢO
KẾ
8
第10課
間
近
魚
手
犬
早
4
5
4
4
6
9
外NGOẠI
順番
(STT)
書き数
Số nét
漢越発音
Âm Hán Việt
漢字
(Chữ hán)
発音方&元意味
(Cách phát âm và ý nghĩa gốc) 例文 &使用方(Ví dụ và cách dùng)
音:ケイ、キョウ
訓 :あに : anh,
お兄さん(Anh người khác)
音:テイ、ダイ、デ
HUYNH ĐỆ:兄弟【きょうだい】: anh chị em
ruột
訓:弟(おとうと) : em trai
音:シ
訓 : あね : chị gái
お姉さん(ねえ)
お姉さん(おねえさん): chị gái, dùng cho chị gái
người khác
音:マイ 姉妹【しまい】TỶ MUỘI: chị em gái
訓:妹(いもうと) : em gái
音: カ、ケ 家族(か ぞく): gia đình
家賃(や ちん): giá nhà
訓:家(うえ、うち):
nhà ở
音:シュン 新春(しん しゅん): đầu xuân
訓:春(はる) : mùa Xuân 春休み(はるやすみ):kỳ nghỉ xuân
音:カ、ガ、ゲ
春夏秋冬(しゅんかしゅうとう):xuân hạ thu
đông
訓:夏(なつ) : mùa hè 夏休み(なつ やす み):kỳ nghỉ hè
音: ゾク
TỘC TRƯỜNG: 族長【ぞくちょう】: người đứng
đầu gia đình, người chủ gia đình
GIA TỘC: 家族【かぞく】: gia đình, những thành
viên trong gia đình
第11課
1 5 HUYNH 兄
2 7 ĐỆ 弟
3 8 TỶ, TỈ 姉
4 8 MUỘI 妹
5 10 GIA 家
6 11 TỘC 族
7 9 XUÂN 春
8 10 HẠ 夏
第12課
順番
(STT)
書き数
Số nét
漢越発音
Âm Hán Việt
漢字
(Chữ hán)
発音方&元意味
(Cách phát âm và ý nghĩa gốc)
例文 &使用方(Ví dụ và cách dùng)
1 9 THU 秋 音:シュウ
訓 : あき : mùa thu
2 5 ĐÔNG 冬 音: トウ ĐÔNG KỲ: 冬期【とうき】: mùa đông, thời kì mùa đông
訓:ふゆ : mùa đông
ĐÔNG HƯU: 冬休み【ふゆやすみ】: kỳ nghỉ mùa
đông
3 4 THIÊN 天 音:テン 天気(てんき): thời tiết
訓 : あめ、あま : trời, tự
nhiên, thời tiết
4 6 KHÍ 気 音: キ、ケ
気がつく【きがつく】chú ý đến; nhận ra;
THIÊN KHÍ: 天気【てんき】: thời tiết
訓:いき : hơi thở
5 6 ĐA 多 音: タ 多少(た しょう):một chút多々(た た): rất nhiều
訓:おお*い : nhiều; đầy
6 4
THIỂU,
THIẾU 少 音: ショウ
THIẾU THIẾU: 少々【しょうしょう】: chỉ là một
chút; số lượng nhỏ
THIẾU: 少しずつ【すこしずつ】: từng chút từng
chút, từng tí một, dần dần
訓:すこ*し : một ít
すく*ない : ít
7 4
NGUYÊ
N 元 音:ゲン、ガン NGUYÊN KHÍ: 元気【げんき】: sức mạnh; năng lượng
訓:もと : bắt đầu, nguồn,
căn bản
音:ホ、ブ、フ 散歩(さんぽ):đi dạo
訓:ある*く: đi bộ, bước
/あゆ*む : đi, bước đi,
tiến bước
8 8 BỘ 歩
順番
(STT)
漢越発音
Âm Hán Việt
漢字
(Chữ hán)
発音方&元意味
(Cách phát âm và ý nghĩa gốc) 例文 &使用方(Ví dụ và cách dùng)
音:ニュウ
入学(にゅう がく):nhập học
入国(にゅう こく):nhập quốc
訓:入る(はい*る):Đi vào
入れる(い*れる:bỏ, cho vào
入り口(い り ぐち):cửa vào
音:シュツ
出欠(しゅっ けつ):điểm danh
出身(しゅっ しん): Xuất thân, gốc
tích
訓:出る(でる):đi ra,ra khỏi
出す(だす): đưa, lấy ra, gửi
出口(で ぐち):cửa ra
音:コウ 広告(こう こく):quảng cáo
訓:広い(ひろ*い): rộng
ひろ*がる: lan rộng
ひろげる : kéo dài; nới rộng
広島(ひろ しま):tỉnh Hiroshima
音:シ 禁止(きん し): Cấm đoán, cấm chỉ
訓:止める(と*める):cấm
(と*まる):dừng, ngừng lại
(や*める): thôi, bỏ
音:シ
開始(かいし): sự khởi đầu, sự bắt đầu
始業式(しぎょうしき): lễ khai trương
訓:始(はじ)*める:bắt đầu
はじ*まる: được bắt đầu
音:カイ
開設(かいせつ): sự thành lập; mở
mang, thiết lập
訓:あく・ける : mở
ひら*ける : được phát triển
ひら*く : mở, nở (hoa)
音:カイ
海岸(かい がん): ven biển; bãi biển;
bờ biển
海外(かい がい): nước ngoài; ở
nước ngoài; hải ngoại
地中海(ち ちゅう かい): Địa Trung
Hải
訓:うみ:biển
音:セン 河川(か せん): Sông ngòi
訓:かわ:con sông
3
1 NHẬP 入
2 XUẤT 出
CHỈ 止
7 HẢI 海
8 XUYÊN 川
第13課
5 THUỶ 始
6 KHAI 開
QUẢNG 広
4
順番
(STT)
漢越発音
Âm Hán Việt
漢字
(Chữ hán)
発音方&元意味
(Cách phát âm và ý nghĩa gốc)
例文 &使用方(Ví dụ và cách dùng)
音:セ、セイ 世紀(せい き):thế kỷ; kỷ nguyên
訓:よ:thời đại
音:エイ 映画:(えい が):Phim
訓:うつ*る:Phản
chiếu
音:カ/ケ
訓:はな:Hoa
花見(はな み):ngắm hoa
生け花(い け ばな):Nghệ thuật cắm hoa
音:ゴ
外国語(がい こく ご):Tiếng nước ngoài
日本語(に ほん ご): Tiếng Nhật
ベトナム語(ベトナム ご): Tiếng Việt
訓:かた・る:kể
chuyện
第14課
THẾ 世
NGỮ 語
ANH 英
HOA 花
TRÀ 茶
GIỚI 界
HỌA 画
ÁNH 映
音:エイ 英語(えいご):tiếng anh
1
2
3
4
5
6
7
8
音: カイ 世界:(せ かい):thế giới
音:カク、ガ
画面(が めん): Màn hình, màn ảnh
テレビ画面: Màn hình tivi
音:チャ、サ
お茶(お ちゃ):trà
茶道(さ どう):trà đạo
茶会(ちゃ かい):tiệc trà, hội trà
順番(STT)
漢越発音
Âm Hán Việt
漢字
(Chữ hán)
発音方&元意味
(Cách phát âm và ý nghĩa gốc)
例文 &使用方(Ví dụ và cách dùng)
音:タイ/テイ
Thể trọng :体重(たいじゅう):Cân nặng
Thể lực:体力(たいりょく): Thể lực, sức khỏe
訓:からだ:Cơ thể người,
thân thể
音:ソク
遠足(えん そく): Chuyến thăm quan, dã ngoại
訓:あし : chân
たり*る: Đầy, đủ
Túc âm: 足音(あし おと): Tiếng bước chân
Túc nguyên: 足元(あし もと): Dáng đi; khuyết điểm, việc dưới
quyền
音:コウ/ク
Khẩu tọa:口座(こう ざ): Tài khoản
訓:くち : Cái miệng; cửa Khẩu xuất :口出し(くち だ し): Nói chen vào
音:ガン
Nhan diện: 顔面(がん めん): Vẻ mặt bên ngoài.
訓:かお : Khuôn mặt
Nhan sắc:顔色(かお いろ):Sắc mặt
音:ジ
訓:みみ : Cái tai
音:モク Mục đích :目的(もくてき):Mục đích
訓:め : mắt
Mục thượng:目上(め うえ):Người trên, cấp trên, người trên tuổi
Mục hạ:目下(め した):Người dưới, cấp dưới, người dưới
Mục giác thời kế :目覚まし時計(め ざまし どけい):Đồng
hồ báo thức.
音:リツ/リュウ
国立(こく りつ): Quốc lập
訓:た*つ: đứng, đứng dậy
たて*る: dựng đứng lên, gây ra
Lập trường: 立場:Quan điểm, lập trường
音:チ
知識(ち しき): Tri thức, kiến thức
訓:し*る: Biết.
し*らせる:Thông báo
Tri hợp: 知り合い(しり あい):Người quen
Tri nhân: 知らない人(し らない ひと):Người lạ
知TRI8
第15課
体
足
口
顔
耳
目
4
5
6
7 立
NHAN
NHĨ
MỤC
LẬP
THỂ1
2
3
TÚC
KHẨU
順番(STT)
漢越発音
Âm Hán Việt
漢字
(Chữ hán)
発音方&元意味
(Cách phát âm và ý nghĩa gốc) 例文 &使用方(Ví dụ và cách dùng)
住所(じゅう しょ):Địa chỉ
住居(じゅう きょ):nơi ở
思想(し そう):ý tưởng
大使館(たい し かん): Đại sứ quán
使用(し よう):Sử dụng
作文(さく ぶん):viết văn
作家(さ っか):tác giả, nhà văn
製品(せい ひん):sản phẩm
商品(しょう ひん): hàng hóa, hàng
明治(めい じ):thời đại Minh Trị
説明(せつ めい):thuyết minh, thuyết trình
訓:つく*ります:làm, tạo
ra
TRÚ
/TRỤ 住
音:シュウ
訓:す*みます: sống, ở
TƯ 思
音:シ
訓:おも*います:nghĩ
長
音:チョウ
訓:なが*い:dài
SỬ/
SỨ 使
音:シ
訓:つか*います:sử dụng
TÁC 作
音:サク/サ
音:メイ/ミョウ
訓:あか*るい:sáng sủa
NHỤC 肉 音:ニク
PHẨM 品
音:ヒン
訓:しな:hàng hóa
TRƯỜNG
2
3
豚肉(ぶたにく):thịt lợn
肉(にく):Thịt
長生き(なが い き):sống lâu
クラス長(クラス ちょう): Lớp trưởng
社長(しゃ ちょう): giám đốc
品物(しな もの):hàng hóa, phẩm vật
手作り(て づく り): làm bằng tay, thủ
công
MINH 明
4
5
6
7
8
第16課
思い出(おも い で): sự hồi tưởng, nhớ
lại
思い出します(おも い だ します):nh
ớ nhung, nhớ về
1
順番
(STT)
漢越発音
Âm Hán Việt
漢字
(Chữ hán)
発音方&元意味
(Cách phát âm và ý nghĩa gốc) 例文 &使用方(Ví dụ và cách dùng)
音:モン
VẤN ĐỀ : 問題(もん だい):Vấn đề
CHÂT VẤN:質問(しつ もん): Câu hỏi
訓:と : hỏi, vấn đề
と*います : hỏi
VẤN HỢP: 問い合わせ【と い あ わせ】:Hỏi
音:トウ GIẢI ĐÁP:解答(かい とう):Sự trả lời, câu trả lời
訓:こた*え : sự (câu) trả lời
こた*えます : trả lời
音:シン
AN TÂM:安心【あん しん】:Sự yên tâm, an tâm
心配(しん ぱい):Lo lắng, sợ hãi
心臓(しん ぞう): Tim
訓:こころ : Trái tim
心の中【こころのなか】:Trong tâm trí
音: ハイ TÂM PHỐI:心配(しん ぱい):Lo lắng , lo sợ
訓:くば*ります : phân phát
音:シ、
子孫(し そん):Con cháu
訓:こ : con,
子供(こ ども):Trẻ con
女の子(おんなのこ):Con gái
子猫(こ ねこ): Mèo con
音:バイ
PHIẾN MẠI: 販売【はんばい】:Sự buôn bán
売店(ばい てん): Quầy bán hàng
訓:う*ります : bán
売り場(うり ば):Quầy bán hàng
音:ジョウ、チョウ
運動場(うん どう じょう):Sân vận động
駐車場(ちゅう しゃ じょう): Bãi đỗ xe
訓:ば : nơi chốn
場合【ばあい】: Trường hợp; tình trạng
売り場(うり ば):Quầy bán hàng
漢字(かん じ): chữ hán
TỰ MẠC: 字幕【じ まく】: Phụ đề音:ジ
7 TRƯỜNG 場
8 TỰ 字
5 TỬ, TÝ 子
6 MẠI 売
3 TÂM 心
4 PHỐI 配
第17課
1 VẤN 問
2 ĐÁP 答
順番
(STT)
漢越発音
Âm Hán Việt
漢字
(Chữ hán)
発音方&元意味
(Cách phát âm và ý nghĩa gốc) 例文 &使用方(Ví dụ và cách dùng)
音: シュ、ス、シュ
CHỦ NHÂN: 主人【しゅ じん】:chồng của
mình.
主婦(しゅ ふ):Vợ
訓:おも : chính yếu, chủ yếu
ぬし : đứng đầu
音: チャク、 到着(とう ちゃく):Sự đến, đến nơi
訓:き*ます : mặc、
つ*きます : đến
****HẠ TRƯỚC : 下着【した ぎ】: Quần
áo lót
音:シン
TÂN VĂN:新聞【しん ぶん】:Báo chí
TỐI TÂN: 最新【さい しん】: Mới nhất
訓:あたら*しい:mới
あら*た : tươi mới, mới mẻ
音:コ
中古(ちゅう こ):Đồ second hand, đồ cũ
訓:ふる*い : cũ
ふる*します : hao mòn, cũ đi
古い(ふる い): Cũ
音:ジ
訓:も*ちます : có được,mang
持ち物(も ち もの):Đồ mang theo, Đồ sở
hữu
持って行きます:Mang đi
第18課
1 HÁN 漢
2
CHỦ
料
理
LIỆU LÝ:(りょう り)料理します:Nấu ăn
VẬT LÝ HỌC :
物理学(ぶつ り がく):Môn vật lý
HÁN TỰ:漢字【かん じ】:Chữ hán音:カン
LÝ
4
着
LIỆU
CỔ
音:リョウ
主
TÂN
8 TRÌ 持
5 TRƯỚC
7
LIỆU KIM: 料金【りょう きん】: Phí
tổn; chi phí
LIỆU LÝ: 料理【りょう り】: Thức ăn,
món ăn
料理します:Nấu ăn
6
音:リ
古
3
新
順番
(STT)
漢越発音
Âm Hán Việt
漢字
(Chữ hán)
発音方&元意味
(Cách phát âm và ý nghĩa gốc) 例文 &使用方(Ví dụ và cách dùng)
音:ワ
HỘI THOẠI : 会話(かい わ):Hội thoại
ĐIỆN THOẠI: 電話(でん わ):Điện thoại
電話をかけます: Gọi điện thoại
訓:はな*し : câu chuyện、
はな*す : nói
TẢ THOẠI:昔話(むかし ばなし): Truyên dân gian, truyện
cổ tích
音:オン、 ÂM LẠC: 音楽【おん がく】:âm nhạc
訓:おと : tiếng động, âm thanh
音: ガク、ラク、 ÂM LẠC: 音楽【おん がく】:âm nhạc
訓:たの*しい:Vui vẻ 楽しい(たの しい): Vui vẻ
音:カ
CA THỦ :歌手【かしゅ】: ca sĩ
訓:うた : bài hát ,
うた* います: hát 歌を歌います(うたをうた います):Hát bài hát
音:ド
NHẤT ĐỘ: 一度(いち ど): một lần, một lượt, một dịp
今度(こん ど):Lần sau
訓:たび : lần 度々 (たびたび): thường xuyên
音: キョウ
GIÁO THẤT: 教室【きょうしつ】: phòng học, lớp học, giảng
đường
GIÁO SƯ: 教師【きょうし】: giáo viên
訓:おし*えます: dạy, dạy học, chỉ
dẫn
教え【おしえ】: sự giảng dạy, sự dạy dỗ
音:シュウ 練習(れん しゅう):Luyện tập
復習(ふく しゅう): Ôn tập
訓:なら*います: học, thực hành
ĐIỆN KHÍ:電気【でん き】: điện; (điện) ánh sáng
ĐIỆN XE : 電車(でん しゃ):Xe điện
5 CA
第19課
1 ĐIỆN 電
2 THOẠI 話
音:デン
3 ÂM 音
4 LẠC, NHẠC 楽
歌
6
7 GIÁO 教
8 TẬP 習
ĐỘ 度
順番
(STT)
漢越発音
Âm Hán Việt
漢字
(Chữ hán)
発音方&元意味
(Cách phát âm và ý nghĩa gốc)
例文 &使用方(Ví dụ và cách dùng)
音:タイ
賃貸(ちん たい):Sự cho thuê
訓: か*します: cho vay お金を貸します: Cho mượn tiền
音: シャク
TÁ KIM: 借金【しゃっきん】: món nợ, tiền vay
訓:か*ります: vay, mượn お金を借ります: Mượn tiền
音:ソウ
TỐNG KIM: 送金【そう きん】: sự gửi tiền, sự chuyển tiền,
tiền gửi
送料(そう りょう):Phí gửi
送別会(そう べつ かい): Tiệc chia tay
訓:おく*ります: tiễn đưa, gửi đi
TỐNG CHỦ: 送り主【おくりぬし】: người gửi
音: キョウ、ゴウ 勉強(べん きょう):Học
訓 : つよ*い : mạnh
つよ*めます : làm mạnh
音:ベン
勉強(べん きょう):Học
***訓:勉めて【つとめて】: càng nhiều
càng tốt, tích cực, siêng năng
音: リョ LỮ HÀNH: 旅行【りょこう】:du lịch
LỮ HÀNH GIẢ: 旅行者【りょこうしゃ】: khách du lịch
訓:たび : chuyến đi, hành trình, chuyến
du lịch
音: シツ GIÁO THẤT: 教室【きょうしつ】: phòng học, giảng đường
会議室(かい ぎ しつ): phòng họp, phòng hội nghị
訓:しつ: phòng
** むろ: nhà kính
音:トウ、ト、ドウ
ĐĂNG SƠN: 登山【とざん】: leo núi
訓:のぼ*ります:leo trèo, lên cao 登る(のぼ る): trèo,leo, đăng lên, được đưa lên
8 ĐĂNG 登
6 LỮ 旅
7 THẤT 室
TỐNG 送
4 CƯỜNG 強
5 MIỄN 勉
3
第20課
1 THẢI 貸
2 TÁ 借
順番
(STT)
漢越発音
Âm Hán Việt
漢字
(Chữ hán)
発音方&元意味
(Cách phát âm và ý nghĩa gốc)
例文 &使用方(Ví dụ và cách dùng)
音:ドウ
訓:おなじ : cùng, đều, giống nhau
音:ゲン/ゴン
Ngôn ngữ :言語(げんご):Ngôn ngữ
訓:い*う : nói
言い訳(い い わけ):Lý do, lý trấu, biện bạch
言い方(い い かた):Cách nói, cách diễn đạt.
音:ジ/シ
Sự thực :事実(じじつ):Sự thực,thực tế
Sự cố :事故(じこ):Tai nạn, sự cố.
事件(じ けん):Sự việc, sự kiện
訓:こと : Việc, vấn đề Sĩ sở :仕事(し ごと):Công việc, nghề nghiệp
音:シ
Sĩ sở :仕事(し ごと):Công việc, nghề nghiệp
訓:つ*かえる : làm việc, cung cấp, bị
tắc/nghẹt
音:ビョウ/ヘイ
Bệnh khí :病気(びょう き):Ốm, mệt
Bệnh viện :病院(びょう いん):Bệnh viện
Bệnh nhân :病人(びょう にん):Người bệnh, bệnh nhân.
訓:や*む : mắc bệnh
や*まい : Nhược điểm, thói xấu
病み上がり(や み あ がり):Phục hồi, lại sức
フ/ブ Bất hợp cách: 不合格(ふ ごう かく):Trượt, không đỗ
Bất an: 不安(ふ あん):Bất an, lo lắng.
同点(どう てん):sự bế tắc, đình trệ
Đồng liêu:同僚(どう りょう):Đồng nghiệp
イ
Ý kiến :意見(い けん):Ý kiến,quan điểm
Ý khẩu :意味(い み):Ý nghĩa
Ý ngoại :以外(い がい):Bất ngờ, ngoài dự tính
院 イン Bệnh viện :病院(びょう いん):Bệnh việnViện trưởng :院長(いん ちょう):Giám đốc bệnh việnVIỆN8
第21課
不
同
言
意
事
仕6
7 病
Ý
SỰ
SĨ
BỆNH
4
5
BẤT1
2
3
ĐỒNG
NGÔN
順番
(STT)
漢越発音
Âm Hán Việt
漢字
(Chữ hán)
発音方&元意味
(Cách phát âm và ý nghĩa gốc)
例文 &使用方(Ví dụ và cách dùng)
音:シャ
訓:もの : người
音:オク
Ốc ngoại : 屋外(おく がい):Phòng ngoài
Ốc thượng:屋上(おく じょう):Tầng thượng, nóc nhà
訓:や : mái nhà
パン屋(パンや): Cửa hàng bánh mì
本屋(ほんや):Cửa hàng sách
屋根(やね):Mái nhà
部屋(へ や): Căn phòng
音:ヨウ
Sự thực :使用(し よう):Sử dụng
Dụng sự :用事(よう じ):Việc bận.
訓:もち*いる : dùng
音:ユウ/ウ
訓:あ*る : ở; có
音:テン
売店(ばい てん): Quầy bán hàng
Điếm viên : 店員(てん いん):Nhân viên bán hàng
店長(てん ちょう):Chủ cửa hàng, quản lý nhà hàng
訓:みせ : cửa hàng
店(みせ):Cửa hàng
音:ミン
訓:たみ : người dân
Y1
2
3
GiẢ
ĐƯỜNG
7 店
ỐC
DỤNG
HỮU
ĐIẾM
4
5
DÂN8
第22課
医
者
堂
屋
用
有6
イ
Y giả : 医者(い しゃ): Bác sĩ
Nghiên cứu giả :研究者(けん きゅう しゃ):Người
nghiên cứu
Ký giả :記者(き しゃ):Phóng viên.
ドウ Thực đường :食堂(しょく どう): Nhà ăn
民
Hữu danh :有名(ゆう めい):Nổi tiếng
住民(じゅう みん):Dân cư
国民(こく みん):Quốc dân
順番
(STT)
漢越発音
Âm Hán Việt
漢字
(Chữ hán)
発音方&元意味
(Cách phát âm và ý nghĩa gốc)
例文 &使用方(Ví dụ và cách dùng)
CHÍNH VIÊN: 正社員【せいしゃいん】: Nhân viên
chính thức
Chính nguyệt: お正月(おしょう がつ):Tết
訓:ただ*しい : đúng,
ngay thẳng
正しい(ただ しい): Chính xác
音:ズ、ト
Địa đồ : 地図(ち ず):Bản đồ
ĐỒ THƯ QUÁN:図書館【と しょ かん】: thư viện
大使館(たい し かん): Đại sứ quán
訓:はか*る : mưu tính,
tính toán
音:ドウ、トウ Kiếm đạo: 剣道(けん どう): Kiếm đạo
Trà đạo :茶道(さ どう): Trà đạo
訓:みち : con đường
音:ドウ
ĐỘNG VẬT: 動物(どう ぶつ): động vật
運動(うん どう):Vận động
訓:うご*く : hoạt động
うご*かす : di chuyển;
chạy máy
音:ケン、コン Kiến trúc : 建築【けん ちく】:xây dựng
訓:た*れる : xây cất
た*つ : được xây
7
動
KIẾN 建
ĐỘNG6
ĐẶC
第23課
1 CHÍNH 正
音:ギン
特に【とくに】: đặc biệt, đặc biệt là; nhất là
ĐẶC BIỆT: 特別【とく べつ】 : đặc biệt
ĐẶC CẤP: 特急【とっきゅう】: Tốc hành音:トク
8 特
2 NGÂN 銀
NGÂN SẮC: 銀色【ぎんいろ】: màu bạc, màu óng ánh
như bạc
Ngân hành: 銀行(ぎん こう):Ngân hàng
QUÁN4 音:カン
3 図
道5
QUÁN VIÊN: 館員【かん いん】:nhân sự (nhân viên
nhà nước)
ĐỒ THƯ QUÁN:図書館【と しょ かん】: thư
viện
ĐẠO
館
ĐỒ
順番
(STT)
漢越発音
Âm Hán Việt
漢字
(Chữ hán)
発音方&元意味
(Cách phát âm và ý nghĩa gốc) 例文 &使用方(Ví dụ và cách dùng)
音:シュウ 最終(さい しゅう): Sau cùng, cuối cùng
訓:おわ*る/おえ*る : chấm
dứt, xong, hoàn thành.
終り【おわり】:Kết thúc
終わり頃(おわりごろ):Lúc kết thúc,lúc xong
東京駅(とう きょう えき): Ga TOKYO
DỊCH TIỀN:駅前【えきまえ】:Trước nhà ga
音:シャ, ジャ Tả chân : 写真(しゃ しん):Bức ảnh
訓:うつ.す, うつ.る, うつ-
うつ.し : miêu tả; sao chép, copy
音: シン 写真(しゃ しん): Bức ảnh
訓:ま, ま-, まこと: thật
/thực/đúng/thuần tuý
音:ギュウ Thủy ngưu :水牛(すい ぎゅう): con trâu
牛肉(ぎゅう にく): Thịt bò
訓:うし : con bò
音:リン Sơn lâm : 山林(さん りん):Núi rừng
訓:はやし : rừng thưa
音:シン 森林(しん りん):Rừng
訓:もり : rừng rậm
音:エキ
音:イン
会社員(かい しゃ いん):nhân viên công ty
銀行員(ぎん こう いん):Nhân viên ngân hàng
第24課
1 CHUNG 終
2 DỊCH 駅
8 SÂM 森
LÂM
牛
林
6 VIÊN 員
7
3
真
TẢ
4 CHÂN
NGƯU
写
5
順番
(STT)
漢越発音
Âm Hán Việt
漢字
(Chữ hán)
発音方&元意味
(Cách phát âm và ý nghĩa gốc) 例文 &使用方(Ví dụ và cách dùng)
音:デン 田園(でん えん):RUỘNG VƯỜN
訓:た:RUỘNG LÚA
田舎(い なか):nông thôn,vùng quê
田んぼ(た んぼ):Ruộng nước
音:コウ
参考(さんこう):tham khảo
考古学(考古学):khảo cổ học
訓:かんが*える:Suy nghĩ 考え方(かんがえかた):cách suy nghĩ
音:シン 親友(しん ゆう):bạn thân,tri kỉ
訓:おや:bố mẹ
した*しい:thân thiết, gần gũi
音:セツ/サイ 親切(しん せつ):thân thiết
訓:き*れる:có thể cắt,hết sạch 切手(きっ て):tem
パンを切る(き る): Cắt bánh mì
音:シ 試合(し あい):trận đấu, cuộc thi
訓:こころ*みる:thi,thử,nếm
ため*す:thi,thử,nếm
音:ケン/ゲン
試験(し けん): Bài kiểm tra
経験(けい けん):Kinh nghiệm
訓:
験(しるし):(1) đánh dấu;(2) ký hiệu;(3) bằng
chứng
音:ブ
部下(ぶか):cấp dưới
部長(ぶちょう):trưởng phòng
部門(ぶもん): phân loại; nhóm; phạm trù; ban
訓: 部屋(へ や):căn phòng
音:ブン/モン
文化(ぶん か):văn hóa
文型(ぶん けい):mẫu ngữ pháp
訓:ふみ:văn thư 文句(もん く):phàn nàn, kêu ca
音:サイ/セイ:tuổi 十七歳(じゅう なな さい):17 tuổi
9 TUẾ 訓:
10 LƯU 音:リュウ/ル
留学(りゅう がく):du học
留学生(りゅう がく せい): du học sinh
留守(る す):sự vắng nhà
訓:と*める:đóng(gắn)vào
と*まる:ở lại
書留(かき とめ):Gửi bảo đảm
11 NGHỊ
音:ギ 会議(かい ぎ):cuộc họp
訓:
12 TÁN
音:サン 散歩(さん ぽ)する:đi dạo
訓:ち*らかす:tán ra, tản ra
ち*らかる:nằm rải rác
13 DỤC
音:ヨク 浴衣(ゆかた):áo kimono đơn giản mặc vào
mùa hè
訓:あ*びる:tắm
シャワーを浴びる(あ びる): Tắm vòi hoa
sen
14 GIÁNG,HÀNG 音:コウ/ゴ
訓:お*りる:xuống xe
お*ろす:cho xuống,bác bỏ
ふ*る:rơi (mưa, tuyết)
バスを降りる(お りる): Xuống xe b
Các file đính kèm theo tài liệu này:
- 25_bai_kanji.pdf