25 bài Kanji

発音方&元意味

Cách phát âm và ý nghĩa gốc) 例文 &使用方(Ví dụ và cách dùng)

音:ケイ、キョウ

:あに : anh,

お兄さん(Anh người khác)

音:テイ、ダイ、デ HUYNH ĐỆ:兄弟【きょうだい】: anh chị em

ruột

訓:弟(おとうと) : em trai

音:シ

: あね : chị gái

お姉さん(ねえ)

お姉さん(おねえさん) : chị gái, dùng cho chị gái

người khác

音:マイ 姉妹【しまい】 TỶ MUỘI: chị em gái

訓:妹(いもうと) : em gái

音: カ、ケ 家族(か ぞく) : gia đình

家賃(や ちん) : giá nhà

訓:家(うえ、うち) :

nhà ở

音:シュン 新春(しん しゅん) : đầu xuân

訓:春(はる) : mùa Xuân 春休み(はるやすみ): kỳ nghỉ xuân

音:カ、ガ、ゲ 春夏秋冬(しゅんかしゅうとう): xuân hạ thu

đông

訓:夏(なつ) : mùa hè 夏休み(なつ やす み) :kỳ nghỉ hè

pdf25 trang | Chia sẻ: trungkhoi17 | Lượt xem: 581 | Lượt tải: 1download
Bạn đang xem trước 20 trang tài liệu 25 bài Kanji, để xem tài liệu hoàn chỉnh bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
tên, tiếng tăm; danh dự DANH TIỀN : お名前(な まえ):Tên 音:ホウ 方法(ほう ほう): Phương pháp 訓 :かた : phía; người; cách,vị この方(かた)/その方(かた)/あの方(かた):Vị này,vị kia,vị ấy 音:ホン Nhật bản : 日本(に ほん): Nhật Bản 訓:もと : gốc 音:ニチ、ジツ Bản nhật : 本日(ほん じつ): Ngày hôm nay Nhất nhật : 一日(いち にち):Một ngày 訓:ひ、か : ngày; mặt trời; nước Nhật; ban ngày Nhật xuất :日の出【ひので】:mặt trời mọc; lúc mặt trời mọc, lúc bình minh 音:カ 訓:なに、なん : cái gì, thế nào, bao nhiêu Hà nhân : 何人(なん にん):Bao nhiêu người 音:ダイ、タイ Đại học: 大学(だい がく):Đại học 訓:おお*きい : lớn,nhiều 訓:まな*ぶ : học 何 日NHẬT 第1課 人 名 方 DANH PHƯƠNG Học hiệu : 学校【がっ こう】:Trường học Đại học: 大学(だい がく):Đại học Học sinh : 学生【がく せい】: Học sinh 音:ガク NHÂN HỌC 学 大 BẢN, BỔN HÀ ĐẠI 本 自転車 (じてんしゃ) xe đạp 自動車 (じどうしゃ) xe ôtô, xe hơi ( xe ) 車 (くるま) xe cộ, xe con (7 nét) 先日 (せんじつ) hôm trước, vài ngày trước 先週 (せんしゅう) tuần trước ( trước ) 先月 (せんげつ) tháng trước ( 6 nét) 先生 (せんせい) từ để gọi giáo viên, bác sĩ 先 (さき) trước, trước đây 旅行 (りょこう) du lịch, lữ hành 銀行 (ぎんこう) ngân hàng 行事 (ぎょうじ) lễ hội ( đi ) 行く (いく) đi ( 6 nét ) 行う (おこなう) tổ chức, tiến hành 来月 (らいげつ) tháng sau 来日 (らいにち) đến Nhật 未来 (みらい) tương lai 来ます (きます) đến ( 7 nét ) 来る (くる) đến 来ない (こない) không đến 音楽会 (おんがくかい) buổi diễn ca nhạc ( gặp ) ( 6 nét ) 会う (あう) gặp 会社 (かいしゃ) công ty 社会 (しゃかい) xã hội 神社 (じんじゃ) đền, đền thờ ( 7 nét ) 社 (やしろ) đền thờ 生活 (せいかつ) cuộc sống, sinh hoạt 生年月日 せいねんがっぴ ngày tháng năm sinh 生 (なま) tươi 生きる (いきる) sinh sống, tồn tại ( 5 nét ) 生まれる (うまれる) sinh ra, chào đời 生える (はえる) mọc (răng, cây), phát triển 自動車:じどうしゃ ô tô, xe con 第二課 26) XA 車 音  シャ 訓  くるま 21) TIÊN 先 音 セン 訓 さき、ま・ず 23) HÀNH HÀNG 行 音 コウ、ギョウ 訓 い・く、おこな ・う 24) LAI 来 音  ライ ( đến, tương lai ) 訓 く・る、 き・た こ・ない、 19) HỘI 会 音  カイ 訓  あ・う 20) XÃ 社 音  シャ 訓  やしろ 22) SINH 生 音 セイ、ショウ ( sinh ra, tươi ) 訓 なま い・きる う・む う・まれる は・える 25) Tự 自 音 :ジ 訓 順番 (STT) 書き数 Số nét 漢越発音 Âm Hán Việt 漢字 (Chữ hán) 発音方&元意味 (Cách phát âm và ý nghĩa gốc) 例文 &使用方(Ví dụ và cách dùng) 音: ヒャク、ビャク Bách niên:百年(ひゃくねん):Một thế kỷ, 100 năm 訓:百合(ゆり):Hoa bách hợp 音:セン Nhị thiên :二千(にせん):2000 訓:ち : ngàn (1000) 音:マン、バン Vạn niên :万年(まんねん):Muôn đời, vĩnh cửu 訓 :よろず:Một vạn, nhiều ,tất cả,mọi việc 音:エン Viên cao:円高(えんだか):Đồng yên lên giá Viên chu : 円周(えんしゅう): Chu vi hình tròn 訓:まるい : vòng tròn; hình cầu まる,giá trị tiền tệ của Nhật: Đồng yên 5 6 MỖI 毎 音:マイ Mỗi nhật :毎日(まいにち):Mỗi ngày 毎晩:(まいばん)Hàng tối Mỗi nguyệt:毎月(まいつき):Mỗi tháng Mỗi niên :毎年(まいとし):Mỗi năm 音:ジ Thời gian:時間(じかん):Thời gian Thời kế : 時計(とけい)Đồng hồ 訓:とき : thời gian; lần; giờ; thường; đúng lúc 音:ブン、フン、ブ 半分(はん ぶん): một nửa 訓:ふん : phút , わ*ける : chia , わ*かれる : bị chia, わか*る : hiểu 訓:なか*ば:Một nửa 音:ハン 七時半(しち じ はん):7 rưỡi 8 5 BÁN 半 円 BÁCH VẠN 時 分 百 千 万 THIÊN 3 4 1 2 3 4 第3課 6 VIÊN THỜI, THÌ 7 4 10 PHÂN 6 3 順番 (STT) 書き数 Số nét 漢越発音 Âm Hán Việt 漢字 (Chữ hán) 発音方&元意味 (Cách phát âm và ý nghĩa gốc) 例文 &使用方(Ví dụ và cách dùng) 音: コク 国語:こくご:Quốc ngữ Quốc gia : 国家(こっ か):Quốc gia, đất nước Quốc hội :国会(こっ かい):Quốc hội 訓:くに : đất nước 音:ゲツ、ガツ Nguyệt diệu nhật :月曜日(げつようび):Thứ 2 三月:さんがつ:Tháng 3 訓:つき : mặt trăng;  がつ : tháng 音:カ Hỏa diệu nhật :火曜日(か よう び):Thứ 3 Hỏa sự : 火事(か じ)Hỏa hoạn 訓 :ひ、ほ : lửa, cháy Hoa hỏa : 花火(はな び):Pháo hoa 音:スイ Thủy diệu nhật :水曜日(すい よう び):Thứ 4 訓:みず : nước; chất lỏng 音:モク Mộc diệu nhật: 木曜日(もく よう び):Thứ 5 訓:き:Cây gỗ 音:キン Kim diệu nhật : 金曜日(きん よう び)Thứ 6 訓:かな/かね: Tiền, kim loại お金持ち(かね もち):Giàu có, nhiều thứ 音:ト Thổ diệu nhật : 土曜日(ど よう び):Thứ 7 訓:つち:Đất đai Cách đọc đặc biệt :Thổ sản: 土産(み やげ):Quà 訓:か*きます:Viết ,ghi 8 6 4 4 THỦY 第4課 国 月 火 1 42 3 NGUYỆT HỎA 8 5 THƯ MỘC 8 4 7 3 5 6 書 木 QUỐC 音:ショ 辞書(じ しょ):Từ điển 図書館(と しょ かん):Thư viện 土 KIM THỔ 水 金 順番 (STT) 書き数 Số nét 漢越発音 Âm Hán Việt 漢字 (Chữ hán) 発音方&元意味 (Cách phát âm và ý nghĩa gốc) 例文 &使用方(Ví dụ và cách dùng) 音: ユウ 友人(ゆうじん):bạn thân 友好(ゆうこう):tình hữu hảo 訓:とも : bạn 友達(ともだち):bạn bè 音:ネン Nhị thiên :二千(にせん):2000 Niên nguyệt nhật: 年月日【ねん がっ ぴ】:Ngày tháng năm Sinh niên nguyệt nhật :生年月日(せい ねん がっ ぴ) :Ngày tháng năm sinh Bách niên:百年(ひゃ くねん):Một thế kỷ. 訓:とし : năm, tuổi 年寄り(としより):người có tuổi, người già 音:キン·コン 今月(こんげつ):tháng này 今晩(こん ばん): Tối nay いま:hiện tại, bây giờ 音:シュウ 週末(しゅうまつ):cuối tuần 今週(こんしゅう):tuần này 訓: 5 HƯU 音:キュウ 休憩(きゅうけい):Nghỉ giải lao 6 訓:やす*みます:Nghỉ, nghỉ ngơi 音:ゼン 前者(ぜんしゃ):người trước, người đầu (trong hai người được đề cập) 訓:まえ: phía trước 音:ゴ 午前(ごぜん):buổi sáng 午後(ごご):buổi chiều 訓: 訓:あと: sau, nữa, sau đó のち: sau đó, sau khi, kể từ đó うし·ろ:phía sau 9 第5課 友 年 今 1 2 3 NIÊN 午 CHU TIỀN NGỌ 週 前 休 4 6 7 4 HỮU 6 4 10 KIM 4 音:ゴ、コウ 後輩(こうはい):hậu bối 8 9 HẬU 後 順番 (STT) 書き数 Số nét 漢越発音 Âm Hán Việt 漢字 (Chữ hán) 発音方&元意味 (Cách phát âm và ý nghĩa gốc) 例文 &使用方(Ví dụ và cách dùng) 音:キ Quy quốc : 帰国【き こく】: Sự trở về nước 訓:かえ*ります : trở về 音:ケン Ý kiến : 意見(い けん):Ý kiến, quan điểm Kiến học :見学(けん がく):Tham quan, kiến tập 訓 :み*ます : nhìn, xem み*えます : có thể thấy 見本(み ほん):Vật mẫu 見事(み ごと):đẹp đẽ, quyến rũ 音:ブン、モン Tân văn : 新聞(しん ぶん):Báo chí 訓:き*きます : nghe; chú ý; hỏi き*こえます : có thể nghe 聞き手(きき て):Người nghe 音:ドク、 読書(どく しょ): Việc đọc sách Độc giả : 読者【どく しゃ】: Người đọc 訓:よ*みます : đọc, nói 読み方【よみ かた】: Cách đọc 音:ショク、ジキ Thực sự : 食事【しょく  じ】:Ăn cơm Thực trác : 食卓【しょく たく】: Bàn ăn 訓:たべます :ăn く*います: xơi く*らいます :ăn, 食べ方【たべ かた】:Cách ăn 食べ物(たべ もの):Đồ uống 音:イン、オン Ẩm thực : 飲食【いん しょく】:sự ăn uống 訓:の*みます : uống 飲物【のみ もの】:Đồ uống 音:バイ 売店(ばい てん): Quản lý cửa hàng 訓:か*います : mua 買い手【かい て】:Người mua Mãi vật : 買い物【かい もの】: Sự mua hàng 8 12 MÃI 買 9 4 6 7 12 14 飲 VĂN THỰC ẨM 聞 食 第6課 校 帰 見 1 2 3 QUY KIẾN 10 Học hiệu : 学校(がっ こう):Trường học Hiệu trường : 校長(こう ちょう):Hiệu trưởng 音: コウ、 5 14 ĐỘC 読 HIỆU 10 7 順番 (STT) 漢越発音 Âm Hán Việt 漢字 (Chữ hán) 発音方&元意味 (Cách phát âm và ý nghĩa gốc) 例文 &使用方(Ví dụ và cách dùng) 音: ボ 祖母(そ ぼ): Bà Mẫu quốc : 母国(ぼ こく):Tổ quốc mình 訓:はは:Mẹ của mình, おかあさん:Mẹ của người khác 母親(はは おや): mẹ お母さん(お かあ さん): mẹ ơi; dùng để khi nói về mẹ của người khác 音:フ 祖父(そ ふ) : Ông 訓:ちち:Bố của mình 父親(ちち おや):Bố, ba お父さん(お とう さん):Bố ơi; dùng khi nói về bố của người khác 音:ブツ/モツ Vật giá :物価(ぶっ か):Giá cả hàng hóa  荷物 (にもつ):hành lí 訓 : もの:Vật, điều gì, vật thể 食べ物(た べ もの): Đồ ăn 飲み物(の み もの): Đồ uống 音:チョウ 朝礼(ちょうれい):buổi lễ chào buổi sáng (công ty) 朝食(ちょうしょく): bữa ăn sáng 訓:あさ:buổi sáng 毎朝(まいあさ): hàng sáng  朝ごはん(あさ ごはん):cơm sáng 音:チュウ 昼食(ちゅうしょく):ăn trưa 訓:ひる:buổi trưa, ban ngày 昼間(ひるま):ban ngày 昼ごはん(ひる ごはん): cơm trưa 音:ャ 夜間(やかん):ban đêm 訓:よる/よ:đêm 夜(よる) :tối, ban đêm 夜中(よなか) : nửa đêm, ban đêm 夜ごはん(よるごはん): cơm khuya 音:バン 今晩(こんばん): tối nay  晩ごはん(ばん ごはん): cơm tối 訓: 音:チョウ 町村(ちょうそん):thành phố và làng mạc 訓:まち: thị xã 町(まち): phố町 夜 4 6 7 5 8 ĐINH 晩 TRIỀU DẠ VÃN 朝 TRÚ 昼 MẪU 第7課 母 父 物 1 2 3 PHỤ VẬT 順番 (STT) 漢越発音 Âm Hán Việt 漢字 (Chữ hán) 発音方&元意味 (Cách phát âm và ý nghĩa gốc) 例文 &使用方(Ví dụ và cách dùng) 音:サン Phú sĩ sơn :富士山(ふじさん):Núi Phú Sĩ 訓 : 山(やま) : núi 山登り(やまのぼり):Sự leo núi 音:ハク/ビャク Bạch nhân :白人(はく じん):Người da trắng. 訓:白い(しろ い): màu trắng 白髪(しらが):Tóc bạc 音:セキ/シャク Xích phạn : 赤飯(せきはん):Cơm đỗ đỏ 訓 : 赤い(あか い): màu đỏ 赤字(あか じ):Lỗ, thua lỗ 赤ちゃん(あか ちゃん):Trẻ sơ sinh 音:セイ/ショウ Thanh niên : 青年(せいねん):Thanh niên Thanh xuân : 青春(せいしゅん):Thanh xuân 訓:青い(あお い) : xanh (da trời, lá cây) xanh xao, còn non 青空(あお ぞら):Bầu trời màu xanh 音:コク Hắc nhân :黒人(こく じん):Người da đen Hắc bảng : 黒板(こく ばん):Bảng đen 訓:黒い(くろ い) 音:アン An toàn :安全(あんぜん):An toàn An tâm : 安心(あんしん):Yên tâm 訓:や*すい : rẻ, dễ 安い(やす い): Rẻ 音:コウ 高校(こう こう): Trường cấp ba 訓:たか*い : cao 高い(たか い): Cao, đắt 音:ショウ Tiểu học sinh :小学生(しょうがくせい):Học sinh tiểu học Tiểu học hiệu :小学校(しょうがっこう):Trường tiểu học. Tiểu thuyết:小説(しょうせつ):Tiểu thuyết 小さい(ちい さい):Nhỏ 小人(こ びと):Người lùn, người tí hon 小TIỂU8 第8課 山 白 赤 青 黒 安 高 THANH HẮC AN CAO 4 5 6 7 SƠN1 2 3 BẠCH XÍCH 順番 (STT) 書き数 Số nét 漢越発音 Âm Hán Việt 漢字 (Chữ hán) 発音方&元意味 (Cách phát âm và ý nghĩa gốc) 例文 &使用方(Ví dụ và cách dùng) 音:ダン、ナン Nam tử:男子(だん し):Cậu bé Nam tính : 男性(だん せい):Nam giới 訓 : おとこ:Con trai, đàn ông 男の子(おとこ の こ): Cậu bé 音:ジョ Nam nữ : 男女(だん じょ):Nam nữ, con trai và con gái Nữ tính : 女性(じょ せい):Nữ giới Nữ tử:女子(じょ し):Người con gái 訓:おんな:phụ nữ, con gái 女の子(おんな の こ): Cô bé, bé gái 音:ジョウ、ショ Thượng ký:上記(じょう き):Điều ở trên 上手(じょう ず): giỏi, khéo 訓 : うえ : Phía trên 音:カ、ゲ Hạ ký: 下記(か き):Điều viết dưới đây Hạ thủy : 下水(げ すい):Nước bẩn ***Hạ thủ :下手(へ た):Kém 訓:した: Phía dưới 下着(した ぎ): quần áo bên trong, quần áo lót 音:サ、シャ 左右(さ ゆう): Trái phải 訓:ひだり : bên trái 左(ひだり がわ): Bên trái, phía bên trái 音:ウ、ユウ 左右(さ ゆう): Trái phải 訓:みぎ:Bên phải 右側(みぎ がわ): Bên phải, phái bên phải 音:チュウ 授業中(じゅ ぎょう ちゅう): Trong giờ học Trung tâm :中心(ちゅう しん):ở giữa, trung tâm 訓:なか:ở giữa, bên trong, suốt 音:モン 門(もん): cửa , cổng 専門(せん もん): chuyên môn, chuyên ngành 訓:かど : cửa, cổng 8 3 5 5 4 門MÔN 7 3 11 右 中 HẠ 8 第9課 男 女 上 下 左 4 5 6 7 NAM1 2 3 NỮ THƯỢNG TẢ HỮU TRUNG 順番 (STT) 書き数 Số nét 漢越発音 Âm Hán Việt 漢字 (Chữ hán) 発音方&元意味 (Cách phát âm và ý nghĩa gốc) 例文 &使用方(Ví dụ và cách dùng) 音:カン、ケン 時間(じかん): thời gian  二日間(ふつかかん): 2 ngày 訓 : あいだ、ま : Khoảng trống, gián đoạn. 間違い(ま ちがい):Sai, nhầm.  間(あいだ): ở giữa 音:キン 最近(さい きん): gần đây 訓:近い(ちかい):Gần. 近づく(ちか づく):Đến gần, tiếp cận 近道(ちか みち):Đường tắt 音:ギョ Ngư loại : 魚類(ぎょ るい):Loại cá  人魚(にん ぎょ): Người cá 訓 : さかな:Cá. 魚屋(さかな や): cửa hàng bán cá 音:シュ Thủ thuật: 手術(しゅ じゅつ):Phẫu thuật, mổ 運転手(うん てん しゅ): Người lái xe 訓:て:Tay 右手(みぎ て): tay phải 手紙(て がみ):Thư 音:ケン 番犬(ばん けん): Chó canh cổng 訓:いぬ:Con chó 飼い犬(か い いぬ): chó nuôi 音:ソウ/サッ Tảo triều :早朝(そう ちょう):Sáng sớm  早速(さっ そく): ngay lập tức 訓:早い(はや):Nhanh ,sớm 早く(はや く): nhanh 音:ケイ 時計(と けい): Đồng hồ 計算(けい さん): Tính toán 訓:計る(はか.る):Đo lường, đo đạc 音:ガイ/ゲ 海外(かい がい): Nước ngoài 外国(がい こく):Nước ngoài  外国語(がい こく ご): Ngôn ngữ nước ngoài 訓:そと:Bên ngoài,  はず*れる : rời ra GIAN1 2 3 CẬN NGƯ 12 7 11 6 7 計 THỦ KHUYỂN TẢO KẾ 8 第10課 間 近 魚 手 犬 早 4 5 4 4 6 9 外NGOẠI 順番 (STT) 書き数 Số nét 漢越発音 Âm Hán Việt 漢字 (Chữ hán) 発音方&元意味 (Cách phát âm và ý nghĩa gốc) 例文 &使用方(Ví dụ và cách dùng) 音:ケイ、キョウ 訓 :あに : anh, お兄さん(Anh người khác) 音:テイ、ダイ、デ HUYNH ĐỆ:兄弟【きょうだい】: anh chị em ruột 訓:弟(おとうと) : em trai 音:シ 訓 : あね : chị gái お姉さん(ねえ) お姉さん(おねえさん): chị gái, dùng cho chị gái người khác 音:マイ 姉妹【しまい】TỶ MUỘI: chị em gái 訓:妹(いもうと) : em gái 音: カ、ケ 家族(か ぞく): gia đình  家賃(や ちん): giá nhà 訓:家(うえ、うち): nhà ở 音:シュン 新春(しん しゅん): đầu xuân 訓:春(はる) : mùa Xuân 春休み(はるやすみ):kỳ nghỉ xuân 音:カ、ガ、ゲ 春夏秋冬(しゅんかしゅうとう):xuân hạ thu đông 訓:夏(なつ) : mùa hè 夏休み(なつ やす み):kỳ nghỉ hè 音: ゾク TỘC TRƯỜNG: 族長【ぞくちょう】: người đứng đầu gia đình, người chủ gia đình GIA TỘC: 家族【かぞく】: gia đình, những thành viên trong gia đình 第11課 1 5 HUYNH 兄 2 7 ĐỆ 弟 3 8 TỶ, TỈ 姉 4 8 MUỘI 妹 5 10 GIA 家 6 11 TỘC 族 7 9 XUÂN 春 8 10 HẠ 夏 第12課 順番 (STT) 書き数 Số nét 漢越発音 Âm Hán Việt 漢字 (Chữ hán) 発音方&元意味 (Cách phát âm và ý nghĩa gốc) 例文 &使用方(Ví dụ và cách dùng) 1 9 THU 秋 音:シュウ 訓 : あき : mùa thu 2 5 ĐÔNG 冬 音: トウ ĐÔNG KỲ: 冬期【とうき】: mùa đông, thời kì mùa đông 訓:ふゆ : mùa đông ĐÔNG HƯU: 冬休み【ふゆやすみ】: kỳ nghỉ mùa đông 3 4 THIÊN 天 音:テン 天気(てんき): thời tiết 訓 : あめ、あま : trời, tự nhiên, thời tiết 4 6 KHÍ 気 音: キ、ケ 気がつく【きがつく】chú ý đến; nhận ra; THIÊN KHÍ: 天気【てんき】: thời tiết 訓:いき : hơi thở 5 6 ĐA 多 音: タ 多少(た しょう):một chút多々(た た): rất nhiều 訓:おお*い : nhiều; đầy 6 4 THIỂU, THIẾU 少 音: ショウ THIẾU THIẾU: 少々【しょうしょう】: chỉ là một chút; số lượng nhỏ THIẾU: 少しずつ【すこしずつ】: từng chút từng chút, từng tí một, dần dần 訓:すこ*し : một ít すく*ない : ít 7 4 NGUYÊ N 元 音:ゲン、ガン NGUYÊN KHÍ: 元気【げんき】: sức mạnh; năng lượng 訓:もと : bắt đầu, nguồn, căn bản 音:ホ、ブ、フ 散歩(さんぽ):đi dạo 訓:ある*く: đi bộ, bước /あゆ*む : đi, bước đi, tiến bước 8 8 BỘ 歩 順番 (STT) 漢越発音 Âm Hán Việt 漢字 (Chữ hán) 発音方&元意味 (Cách phát âm và ý nghĩa gốc) 例文 &使用方(Ví dụ và cách dùng) 音:ニュウ 入学(にゅう がく):nhập học 入国(にゅう こく):nhập quốc 訓:入る(はい*る):Đi vào 入れる(い*れる:bỏ, cho vào 入り口(い り ぐち):cửa vào 音:シュツ 出欠(しゅっ けつ):điểm danh   出身(しゅっ しん): Xuất thân, gốc tích 訓:出る(でる):đi ra,ra khỏi 出す(だす): đưa, lấy ra, gửi 出口(で ぐち):cửa ra 音:コウ 広告(こう こく):quảng cáo 訓:広い(ひろ*い): rộng ひろ*がる: lan rộng ひろげる : kéo dài; nới rộng 広島(ひろ しま):tỉnh Hiroshima 音:シ 禁止(きん し): Cấm đoán, cấm chỉ 訓:止める(と*める):cấm (と*まる):dừng, ngừng lại (や*める): thôi, bỏ 音:シ 開始(かいし): sự khởi đầu, sự bắt đầu 始業式(しぎょうしき): lễ khai trương 訓:始(はじ)*める:bắt đầu はじ*まる: được bắt đầu 音:カイ 開設(かいせつ): sự thành lập; mở mang, thiết lập 訓:あく・ける : mở ひら*ける : được phát triển ひら*く : mở, nở (hoa) 音:カイ 海岸(かい がん): ven biển; bãi biển; bờ biển 海外(かい がい): nước ngoài; ở nước ngoài; hải ngoại 地中海(ち ちゅう かい): Địa Trung Hải 訓:うみ:biển 音:セン 河川(か せん): Sông ngòi 訓:かわ:con sông 3 1 NHẬP 入 2 XUẤT 出 CHỈ 止 7 HẢI 海 8 XUYÊN 川 第13課 5 THUỶ 始 6 KHAI 開 QUẢNG 広 4 順番 (STT) 漢越発音 Âm Hán Việt 漢字 (Chữ hán) 発音方&元意味 (Cách phát âm và ý nghĩa gốc) 例文 &使用方(Ví dụ và cách dùng) 音:セ、セイ 世紀(せい き):thế kỷ; kỷ nguyên 訓:よ:thời đại 音:エイ 映画:(えい が):Phim 訓:うつ*る:Phản chiếu 音:カ/ケ 訓:はな:Hoa 花見(はな み):ngắm hoa 生け花(い け ばな):Nghệ thuật cắm hoa 音:ゴ 外国語(がい こく ご):Tiếng nước ngoài 日本語(に ほん ご): Tiếng Nhật ベトナム語(ベトナム ご): Tiếng Việt 訓:かた・る:kể chuyện 第14課 THẾ 世 NGỮ 語 ANH 英 HOA 花 TRÀ 茶 GIỚI 界 HỌA 画 ÁNH 映 音:エイ 英語(えいご):tiếng anh 1 2 3 4 5 6 7 8 音: カイ 世界:(せ かい):thế giới 音:カク、ガ 画面(が めん): Màn hình, màn ảnh テレビ画面: Màn hình tivi 音:チャ、サ お茶(お ちゃ):trà 茶道(さ どう):trà đạo 茶会(ちゃ かい):tiệc trà, hội trà 順番(STT) 漢越発音 Âm Hán Việt 漢字 (Chữ hán) 発音方&元意味 (Cách phát âm và ý nghĩa gốc) 例文 &使用方(Ví dụ và cách dùng) 音:タイ/テイ Thể trọng :体重(たいじゅう):Cân nặng Thể lực:体力(たいりょく): Thể lực, sức khỏe 訓:からだ:Cơ thể người, thân thể 音:ソク 遠足(えん そく): Chuyến thăm quan, dã ngoại 訓:あし : chân たり*る: Đầy, đủ Túc âm: 足音(あし おと): Tiếng bước chân Túc nguyên: 足元(あし もと): Dáng đi; khuyết điểm, việc dưới quyền 音:コウ/ク Khẩu tọa:口座(こう ざ): Tài khoản 訓:くち : Cái miệng; cửa Khẩu xuất :口出し(くち だ し): Nói chen vào 音:ガン Nhan diện: 顔面(がん めん): Vẻ mặt bên ngoài. 訓:かお : Khuôn mặt Nhan sắc:顔色(かお いろ):Sắc mặt 音:ジ 訓:みみ : Cái tai 音:モク Mục đích :目的(もくてき):Mục đích 訓:め : mắt Mục thượng:目上(め うえ):Người trên, cấp trên, người trên tuổi Mục hạ:目下(め した):Người dưới, cấp dưới, người dưới Mục giác thời kế :目覚まし時計(め ざまし どけい):Đồng hồ báo thức. 音:リツ/リュウ 国立(こく りつ): Quốc lập 訓:た*つ: đứng, đứng dậy たて*る: dựng đứng lên, gây ra Lập trường: 立場:Quan điểm, lập trường 音:チ 知識(ち しき): Tri thức, kiến thức 訓:し*る: Biết. し*らせる:Thông báo Tri hợp: 知り合い(しり あい):Người quen Tri nhân: 知らない人(し らない ひと):Người lạ 知TRI8 第15課 体 足 口 顔 耳 目 4 5 6 7 立 NHAN NHĨ MỤC LẬP THỂ1 2 3 TÚC KHẨU 順番(STT) 漢越発音 Âm Hán Việt 漢字 (Chữ hán) 発音方&元意味 (Cách phát âm và ý nghĩa gốc) 例文 &使用方(Ví dụ và cách dùng) 住所(じゅう しょ):Địa chỉ 住居(じゅう きょ):nơi ở 思想(し そう):ý tưởng 大使館(たい し かん): Đại sứ quán 使用(し よう):Sử dụng 作文(さく ぶん):viết văn 作家(さ っか):tác giả, nhà văn 製品(せい ひん):sản phẩm 商品(しょう ひん): hàng hóa, hàng 明治(めい じ):thời đại Minh Trị 説明(せつ めい):thuyết minh, thuyết trình 訓:つく*ります:làm, tạo ra TRÚ /TRỤ 住 音:シュウ 訓:す*みます: sống, ở TƯ 思 音:シ 訓:おも*います:nghĩ 長 音:チョウ 訓:なが*い:dài SỬ/ SỨ 使 音:シ 訓:つか*います:sử dụng TÁC 作 音:サク/サ 音:メイ/ミョウ 訓:あか*るい:sáng sủa NHỤC 肉 音:ニク PHẨM 品 音:ヒン 訓:しな:hàng hóa TRƯỜNG 2 3 豚肉(ぶたにく):thịt lợn 肉(にく):Thịt 長生き(なが い き):sống lâu クラス長(クラス ちょう): Lớp trưởng 社長(しゃ ちょう): giám đốc 品物(しな もの):hàng hóa, phẩm vật 手作り(て づく り): làm bằng tay, thủ công MINH 明 4 5 6 7 8 第16課 思い出(おも い で): sự hồi tưởng, nhớ lại 思い出します(おも い だ します):nh ớ nhung, nhớ về 1 順番 (STT) 漢越発音 Âm Hán Việt 漢字 (Chữ hán) 発音方&元意味 (Cách phát âm và ý nghĩa gốc) 例文 &使用方(Ví dụ và cách dùng) 音:モン VẤN ĐỀ : 問題(もん だい):Vấn đề CHÂT VẤN:質問(しつ もん): Câu hỏi 訓:と : hỏi, vấn đề と*います : hỏi VẤN HỢP: 問い合わせ【と い あ わせ】:Hỏi 音:トウ GIẢI ĐÁP:解答(かい とう):Sự trả lời, câu trả lời 訓:こた*え : sự (câu) trả lời こた*えます : trả lời 音:シン AN TÂM:安心【あん しん】:Sự yên tâm, an tâm 心配(しん ぱい):Lo lắng, sợ hãi 心臓(しん ぞう): Tim 訓:こころ : Trái tim 心の中【こころのなか】:Trong tâm trí 音: ハイ TÂM PHỐI:心配(しん ぱい):Lo lắng , lo sợ 訓:くば*ります : phân phát 音:シ、 子孫(し そん):Con cháu 訓:こ : con, 子供(こ ども):Trẻ con 女の子(おんなのこ):Con gái 子猫(こ ねこ): Mèo con 音:バイ PHIẾN MẠI: 販売【はんばい】:Sự buôn bán 売店(ばい てん): Quầy bán hàng 訓:う*ります : bán 売り場(うり ば):Quầy bán hàng 音:ジョウ、チョウ 運動場(うん どう じょう):Sân vận động 駐車場(ちゅう しゃ じょう): Bãi đỗ xe 訓:ば : nơi chốn 場合【ばあい】: Trường hợp; tình trạng 売り場(うり ば):Quầy bán hàng 漢字(かん じ): chữ hán TỰ MẠC: 字幕【じ まく】: Phụ đề音:ジ 7 TRƯỜNG 場 8 TỰ 字 5 TỬ, TÝ 子 6 MẠI 売 3 TÂM 心 4 PHỐI 配 第17課 1 VẤN 問 2 ĐÁP 答 順番 (STT) 漢越発音 Âm Hán Việt 漢字 (Chữ hán) 発音方&元意味 (Cách phát âm và ý nghĩa gốc) 例文 &使用方(Ví dụ và cách dùng) 音: シュ、ス、シュ CHỦ NHÂN: 主人【しゅ じん】:chồng của mình. 主婦(しゅ ふ):Vợ 訓:おも : chính yếu, chủ yếu ぬし : đứng đầu 音: チャク、 到着(とう ちゃく):Sự đến, đến nơi 訓:き*ます : mặc、 つ*きます : đến ****HẠ TRƯỚC : 下着【した ぎ】: Quần áo lót 音:シン TÂN VĂN:新聞【しん ぶん】:Báo chí TỐI TÂN: 最新【さい しん】: Mới nhất 訓:あたら*しい:mới あら*た : tươi mới, mới mẻ 音:コ 中古(ちゅう こ):Đồ second hand, đồ cũ 訓:ふる*い : cũ ふる*します : hao mòn, cũ đi 古い(ふる い): Cũ 音:ジ 訓:も*ちます : có được,mang 持ち物(も ち もの):Đồ mang theo, Đồ sở hữu 持って行きます:Mang đi 第18課 1 HÁN 漢 2 CHỦ 料 理 LIỆU LÝ:(りょう り)料理します:Nấu ăn VẬT LÝ HỌC : 物理学(ぶつ り がく):Môn vật lý HÁN TỰ:漢字【かん じ】:Chữ hán音:カン LÝ 4 着 LIỆU CỔ 音:リョウ 主 TÂN 8 TRÌ 持 5 TRƯỚC 7 LIỆU KIM: 料金【りょう きん】: Phí tổn; chi phí LIỆU LÝ: 料理【りょう り】: Thức ăn, món ăn 料理します:Nấu ăn 6 音:リ 古 3 新 順番 (STT) 漢越発音 Âm Hán Việt 漢字 (Chữ hán) 発音方&元意味 (Cách phát âm và ý nghĩa gốc) 例文 &使用方(Ví dụ và cách dùng) 音:ワ HỘI THOẠI : 会話(かい わ):Hội thoại ĐIỆN THOẠI: 電話(でん わ):Điện thoại 電話をかけます: Gọi điện thoại 訓:はな*し : câu chuyện、 はな*す : nói TẢ THOẠI:昔話(むかし ばなし): Truyên dân gian, truyện cổ tích 音:オン、 ÂM LẠC: 音楽【おん がく】:âm nhạc 訓:おと : tiếng động, âm thanh 音: ガク、ラク、 ÂM LẠC: 音楽【おん がく】:âm nhạc 訓:たの*しい:Vui vẻ 楽しい(たの しい): Vui vẻ 音:カ CA THỦ :歌手【かしゅ】: ca sĩ 訓:うた : bài hát , うた* います: hát 歌を歌います(うたをうた います):Hát bài hát 音:ド NHẤT ĐỘ: 一度(いち ど): một lần, một lượt, một dịp 今度(こん ど):Lần sau 訓:たび : lần 度々 (たびたび): thường xuyên 音: キョウ GIÁO THẤT: 教室【きょうしつ】: phòng học, lớp học, giảng đường GIÁO SƯ: 教師【きょうし】: giáo viên 訓:おし*えます: dạy, dạy học, chỉ dẫn 教え【おしえ】: sự giảng dạy, sự dạy dỗ 音:シュウ 練習(れん しゅう):Luyện tập 復習(ふく しゅう): Ôn tập 訓:なら*います: học, thực hành ĐIỆN KHÍ:電気【でん  き】: điện; (điện) ánh sáng ĐIỆN XE : 電車(でん しゃ):Xe điện 5 CA 第19課 1 ĐIỆN 電 2 THOẠI 話 音:デン 3 ÂM 音 4 LẠC, NHẠC 楽 歌 6 7 GIÁO 教 8 TẬP 習 ĐỘ 度 順番 (STT) 漢越発音 Âm Hán Việt 漢字 (Chữ hán) 発音方&元意味 (Cách phát âm và ý nghĩa gốc) 例文 &使用方(Ví dụ và cách dùng) 音:タイ 賃貸(ちん たい):Sự cho thuê 訓: か*します: cho vay お金を貸します: Cho mượn tiền 音: シャク TÁ KIM: 借金【しゃっきん】: món nợ, tiền vay 訓:か*ります: vay, mượn お金を借ります: Mượn tiền 音:ソウ TỐNG KIM: 送金【そう きん】: sự gửi tiền, sự chuyển tiền, tiền gửi 送料(そう りょう):Phí gửi 送別会(そう べつ かい): Tiệc chia tay 訓:おく*ります: tiễn đưa, gửi đi TỐNG CHỦ: 送り主【おくりぬし】: người gửi 音: キョウ、ゴウ 勉強(べん きょう):Học 訓 : つよ*い : mạnh つよ*めます : làm mạnh 音:ベン 勉強(べん きょう):Học ***訓:勉めて【つとめて】: càng nhiều càng tốt, tích cực, siêng năng 音: リョ LỮ HÀNH: 旅行【りょこう】:du lịch LỮ HÀNH GIẢ: 旅行者【りょこうしゃ】: khách du lịch 訓:たび : chuyến đi, hành trình, chuyến du lịch 音: シツ GIÁO THẤT: 教室【きょうしつ】: phòng học, giảng đường 会議室(かい ぎ しつ): phòng họp, phòng hội nghị 訓:しつ: phòng ** むろ: nhà kính 音:トウ、ト、ドウ ĐĂNG SƠN: 登山【とざん】: leo núi 訓:のぼ*ります:leo trèo, lên cao 登る(のぼ る): trèo,leo, đăng lên, được đưa lên 8 ĐĂNG 登 6 LỮ 旅 7 THẤT 室 TỐNG 送 4 CƯỜNG 強 5 MIỄN 勉 3 第20課 1 THẢI 貸 2 TÁ 借 順番 (STT) 漢越発音 Âm Hán Việt 漢字 (Chữ hán) 発音方&元意味 (Cách phát âm và ý nghĩa gốc) 例文 &使用方(Ví dụ và cách dùng) 音:ドウ 訓:おなじ : cùng, đều, giống nhau 音:ゲン/ゴン Ngôn ngữ :言語(げんご):Ngôn ngữ 訓:い*う : nói 言い訳(い い わけ):Lý do, lý trấu, biện bạch 言い方(い い かた):Cách nói, cách diễn đạt. 音:ジ/シ Sự thực :事実(じじつ):Sự thực,thực tế Sự cố :事故(じこ):Tai nạn, sự cố. 事件(じ けん):Sự việc, sự kiện 訓:こと : Việc, vấn đề Sĩ sở :仕事(し ごと):Công việc, nghề nghiệp 音:シ Sĩ sở :仕事(し ごと):Công việc, nghề nghiệp 訓:つ*かえる : làm việc, cung cấp, bị tắc/nghẹt 音:ビョウ/ヘイ Bệnh khí :病気(びょう き):Ốm, mệt Bệnh viện :病院(びょう いん):Bệnh viện Bệnh nhân :病人(びょう にん):Người bệnh, bệnh nhân. 訓:や*む : mắc bệnh や*まい : Nhược điểm, thói xấu 病み上がり(や み あ がり):Phục hồi, lại sức フ/ブ Bất hợp cách: 不合格(ふ ごう かく):Trượt, không đỗ Bất an: 不安(ふ あん):Bất an, lo lắng. 同点(どう てん):sự bế tắc, đình trệ Đồng liêu:同僚(どう りょう):Đồng nghiệp イ Ý kiến :意見(い けん):Ý kiến,quan điểm Ý khẩu :意味(い み):Ý nghĩa Ý ngoại :以外(い がい):Bất ngờ, ngoài dự tính 院 イン Bệnh viện :病院(びょう いん):Bệnh việnViện trưởng :院長(いん ちょう):Giám đốc bệnh việnVIỆN8 第21課 不 同 言 意 事 仕6 7 病 Ý SỰ SĨ BỆNH 4 5 BẤT1 2 3 ĐỒNG NGÔN 順番 (STT) 漢越発音 Âm Hán Việt 漢字 (Chữ hán) 発音方&元意味 (Cách phát âm và ý nghĩa gốc) 例文 &使用方(Ví dụ và cách dùng) 音:シャ 訓:もの : người 音:オク Ốc ngoại : 屋外(おく がい):Phòng ngoài Ốc thượng:屋上(おく じょう):Tầng thượng, nóc nhà 訓:や : mái nhà パン屋(パンや): Cửa hàng bánh mì 本屋(ほんや):Cửa hàng sách 屋根(やね):Mái nhà 部屋(へ や): Căn phòng 音:ヨウ Sự thực :使用(し よう):Sử dụng Dụng sự :用事(よう じ):Việc bận. 訓:もち*いる : dùng 音:ユウ/ウ 訓:あ*る : ở; có 音:テン 売店(ばい てん): Quầy bán hàng Điếm viên : 店員(てん いん):Nhân viên bán hàng 店長(てん ちょう):Chủ cửa hàng, quản lý nhà hàng 訓:みせ : cửa hàng 店(みせ):Cửa hàng 音:ミン 訓:たみ : người dân Y1 2 3 GiẢ ĐƯỜNG 7 店 ỐC DỤNG HỮU ĐIẾM 4 5 DÂN8 第22課 医 者 堂 屋 用 有6 イ Y giả : 医者(い しゃ): Bác sĩ Nghiên cứu giả :研究者(けん きゅう しゃ):Người nghiên cứu Ký giả :記者(き しゃ):Phóng viên. ドウ Thực đường :食堂(しょく どう): Nhà ăn 民 Hữu danh :有名(ゆう めい):Nổi tiếng 住民(じゅう みん):Dân cư 国民(こく みん):Quốc dân 順番 (STT) 漢越発音 Âm Hán Việt 漢字 (Chữ hán) 発音方&元意味 (Cách phát âm và ý nghĩa gốc) 例文 &使用方(Ví dụ và cách dùng) CHÍNH VIÊN: 正社員【せいしゃいん】: Nhân viên chính thức Chính nguyệt: お正月(おしょう がつ):Tết 訓:ただ*しい : đúng, ngay thẳng 正しい(ただ しい): Chính xác 音:ズ、ト Địa đồ : 地図(ち ず):Bản đồ ĐỒ THƯ QUÁN:図書館【と しょ かん】: thư viện 大使館(たい し かん): Đại sứ quán 訓:はか*る : mưu tính, tính toán 音:ドウ、トウ Kiếm đạo: 剣道(けん どう): Kiếm đạo Trà đạo :茶道(さ どう): Trà đạo 訓:みち : con đường 音:ドウ ĐỘNG VẬT: 動物(どう ぶつ): động vật 運動(うん どう):Vận động 訓:うご*く : hoạt động うご*かす : di chuyển; chạy máy 音:ケン、コン Kiến trúc : 建築【けん ちく】:xây dựng 訓:た*れる : xây cất  た*つ : được xây 7 動 KIẾN 建 ĐỘNG6 ĐẶC 第23課 1 CHÍNH 正 音:ギン 特に【とくに】: đặc biệt, đặc biệt là; nhất là ĐẶC BIỆT: 特別【とく  べつ】 : đặc biệt ĐẶC CẤP: 特急【とっきゅう】: Tốc hành音:トク 8 特 2 NGÂN 銀 NGÂN SẮC: 銀色【ぎんいろ】: màu bạc, màu óng ánh như bạc Ngân hành: 銀行(ぎん こう):Ngân hàng QUÁN4 音:カン 3 図 道5 QUÁN VIÊN: 館員【かん いん】:nhân sự (nhân viên nhà nước) ĐỒ THƯ QUÁN:図書館【と しょ かん】: thư viện ĐẠO 館 ĐỒ 順番 (STT) 漢越発音 Âm Hán Việt 漢字 (Chữ hán) 発音方&元意味 (Cách phát âm và ý nghĩa gốc) 例文 &使用方(Ví dụ và cách dùng) 音:シュウ 最終(さい しゅう): Sau cùng, cuối cùng 訓:おわ*る/おえ*る : chấm dứt, xong, hoàn thành. 終り【おわり】:Kết thúc 終わり頃(おわりごろ):Lúc kết thúc,lúc xong 東京駅(とう きょう えき): Ga TOKYO DỊCH TIỀN:駅前【えきまえ】:Trước nhà ga 音:シャ, ジャ Tả chân : 写真(しゃ しん):Bức ảnh 訓:うつ.す, うつ.る, うつ- うつ.し : miêu tả; sao chép, copy 音: シン 写真(しゃ しん): Bức ảnh 訓:ま, ま-, まこと: thật /thực/đúng/thuần tuý 音:ギュウ Thủy ngưu :水牛(すい ぎゅう): con trâu 牛肉(ぎゅう にく): Thịt bò 訓:うし : con bò 音:リン Sơn lâm : 山林(さん りん):Núi rừng 訓:はやし : rừng thưa 音:シン 森林(しん りん):Rừng 訓:もり : rừng rậm 音:エキ 音:イン 会社員(かい しゃ いん):nhân viên công ty 銀行員(ぎん こう いん):Nhân viên ngân hàng 第24課 1 CHUNG 終 2 DỊCH 駅 8 SÂM 森 LÂM 牛 林 6 VIÊN 員 7 3 真 TẢ 4 CHÂN NGƯU 写 5 順番 (STT) 漢越発音 Âm Hán Việt 漢字 (Chữ hán) 発音方&元意味 (Cách phát âm và ý nghĩa gốc) 例文 &使用方(Ví dụ và cách dùng) 音:デン 田園(でん えん):RUỘNG VƯỜN 訓:た:RUỘNG LÚA 田舎(い なか):nông thôn,vùng quê 田んぼ(た んぼ):Ruộng nước 音:コウ 参考(さんこう):tham khảo 考古学(考古学):khảo cổ học 訓:かんが*える:Suy nghĩ 考え方(かんがえかた):cách suy nghĩ 音:シン 親友(しん ゆう):bạn thân,tri kỉ 訓:おや:bố mẹ   した*しい:thân thiết, gần gũi 音:セツ/サイ 親切(しん せつ):thân thiết 訓:き*れる:có thể cắt,hết sạch 切手(きっ て):tem パンを切る(き る): Cắt bánh mì 音:シ 試合(し あい):trận đấu, cuộc thi 訓:こころ*みる:thi,thử,nếm ため*す:thi,thử,nếm 音:ケン/ゲン 試験(し けん): Bài kiểm tra 経験(けい けん):Kinh nghiệm 訓: 験(しるし):(1) đánh dấu;(2) ký hiệu;(3) bằng chứng 音:ブ 部下(ぶか):cấp dưới 部長(ぶちょう):trưởng phòng 部門(ぶもん): phân loại; nhóm; phạm trù; ban 訓: 部屋(へ や):căn phòng 音:ブン/モン 文化(ぶん か):văn hóa 文型(ぶん けい):mẫu ngữ pháp 訓:ふみ:văn thư 文句(もん く):phàn nàn, kêu ca 音:サイ/セイ:tuổi 十七歳(じゅう なな さい):17 tuổi 9 TUẾ 訓: 10 LƯU 音:リュウ/ル 留学(りゅう がく):du học 留学生(りゅう がく せい): du học sinh 留守(る す):sự vắng nhà 訓:と*める:đóng(gắn)vào と*まる:ở lại 書留(かき とめ):Gửi bảo đảm 11 NGHỊ 音:ギ 会議(かい ぎ):cuộc họp 訓: 12 TÁN 音:サン 散歩(さん ぽ)する:đi dạo 訓:ち*らかす:tán ra, tản ra ち*らかる:nằm rải rác 13 DỤC 音:ヨク 浴衣(ゆかた):áo kimono đơn giản mặc vào mùa hè 訓:あ*びる:tắm シャワーを浴びる(あ びる): Tắm vòi hoa sen 14 GIÁNG,HÀNG 音:コウ/ゴ 訓:お*りる:xuống xe お*ろす:cho xuống,bác bỏ ふ*る:rơi (mưa, tuyết) バスを降りる(お りる): Xuống xe b

Các file đính kèm theo tài liệu này:

  • pdf25_bai_kanji.pdf
Tài liệu liên quan