Câu 20 Lao động trong tập thể đã thúc đẩy nhu cầu trao đổiý kiến, kinh nghiệm
giữa các thành viên dẫn đến
A) Từ những tiếng hú kéo dài có nội dung thong tin nghèo nàn thành tiếng nói
có âm thanh tách bạch từng tiếng
B) Lồi cằm càng dô ra do cằm là nơi bám của các cơ lưỡi
C) Bộ máy phát âm, vốn có thuận lợi từ sự biến đổi tư thế đầu và cổ do đi thẳng
người được hoàn thiện dần
D) Tất cả đều đúng
ðáp án -D
Câu 21 Sự truyền đạt kinh nghiệm qua các thế hệ nhờ tiếng nói và chữ viết được gọi
là .
A) Sự di truyền tin hiệu
B) Sự di truyền sinh học
C) Sự di truyền xã hội
D) A và C đúng
ðáp án A
Câu 22 Sự truyền đạt thông tin di truyền qua các thế hệ thong qua AND được gọi
là .
A) Sự di truyền tin hiệu
B) Sự di truyền sinh học
C) Sự di truyền phân tử
D) B và C đúng
ðáp án B
Câu 23 Sự phát triển của lao động và tiếng nói đã kích thích sự phát triển của người
A) Bộ não và các cơ quan cảm giác
B) Chữ viết
C) Tính thuận tay phải
D) Tư duy trừu tượng
ðáp án A
7 trang |
Chia sẻ: maiphuongdc | Lượt xem: 2465 | Lượt tải: 2
Bạn đang xem nội dung tài liệu 35 Chuyên đề ôn thi Sinh, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Chuyên ðề Ôn thi ðH - Sinh Học 12 – Thư viện sách trực tuyến
CÁC NHÂN TỐ CHI PHỐI
QUÁ TRÌNH PHÁT SINH LOÀI NGƯỜI
Câu 1 Quá trình phát sinh loài người chịu sự chi phối của các nhân tố
A) Biến dị, di truyền, chọn lọc tự nhiên
B) Lao ñộng, tiếng nói, ý thức
C) Biến dị, di truyền,chọn lọc tự nhiên và lao ñộng, tiếng nói, ý thức
D) Chọn lọc tự nhiên và lao ñộng
ðáp án C
Câu 2 Quá trình phát sinh loai người chịu sự chi phối của:
A) Nhân tố sinh học
B) Nhân tố xã hội
C) Nhân tố sinh học và nhân tố xã hội
D) Chọn lọc tự nhiên và lao ñộng
ðáp án C
Câu 3 Vai trò của nhân tố xã hội trong quá trình phát sinh loài người ñược ñưa ra
bởi:
A) S. ðacuyn
B) F. Ăngghen
C) M.Kimura
D) L.P.Pavlôp
ðáp án B
Câu 4 Vai trò của nhân tố sinh học trong quá trình phát sinh loài người ñược ñưa ra
bởi
A) S. ðacuyn
B) F. Ăngghen
C) M.Kimura
D) G.N.Machusin
ðáp án A
Câu 5 ðiểm cơ bản ñể phân biệt người và ñộng vật là:
A) Cấu trúc giai phẫu của cơ thể
B) Thể tích của hộp sọ
C) Các nếp nhăn và khúc cuộn ở não
D) Khả năng chế tạo và sử dụng công cụ lao ñộng theo những mục ñích nhất
ñịnh
ðáp án D
Câu 6 Yếu tố cơ bản nào trong quá trình phát sinh loài người ñã làm cho con
người thoát khỏi trình ñộ ñộng vật?
A) Lao ñộng với hoạt ñộng chế tạo công cụ
B) Khả năng tác ñộng vào tự nhiên, cải tạo hoàn cảnh sống
C) Sự hoàn thiện chức năng phức tạp của bàn tay
D) Phát triển tiếng nói phân âm tiết
Chuyên ðề Ôn thi ðH - Sinh Học 12 – Thư viện sách trực tuyến
ðáp án A
Câu 7 Công cụ cuội ghè của người tối cổ phản ánh
A) Người tối cổ chỉ sử dụng các công cụ có sẵn trong tự nhiên
B) Người tối cổ chỉ tạo ra cộng cụ lao ñộng ñơn giản
C) Người tối cổ ñã chế tạo công cụ một cách có hệ thống, có mục ñích
D) Người tối cổ ñã chế tạo các công cụ lao ñộng tinh xảo
ðáp án C
Câu 8 Bước chuyển biến quan trọng trong việc chuyển biến từ vượn thành người
là:
A) Biết chế tạo công cụ lao ñộng và dung công cụ ñó ñể ñấu tranh với tự nhiên
B) Sự hình thành dáng ñi thẳng
C) Sự phát triển tiếng nói phân âm tiết
D) Tât cả ñều ñúng
ðáp án B
Câu 9 Tại sao dáng ñứng thẳng là một ñẳc ñiểm có lợi ñươc chọn lọc tự nhiên bảo
tồn và tích lũy trong quá trình phát sinh loài người:
A) Có tác dụng phát hiện ñược kẻ thù từ xa ở môi trường trống trải
B) Giúp giải phóng hai chi trước khỏi chức năng di chuyển
C) Giúp chế tạo công cụ lao ñộng tốt hơn
D) Giúp săn bắn tốt hơn
ðáp án A
Câu 10 Sự hình dáng ñi thẳng ñã dẫn ñến một biến ñổi quan trọng nhất trên cơ thể
loài người là:
A) Cột sống cong chuyển từ hinh cung sang hình chữ S
B) Lồng ngực chuyển từ hẹp bề ngang sang bề trước sau
C) Xương chậu phát triển làm việc sinh sản thuận lợi hơn
D) Giải phóng chi trươc ra khỏi chức năng di chuyển
ðáp án D
Câu 11 Lí do nào khiến bọn vượn người phương nam buộc phải chuyển xuống mặt
ñất?
A) Các vụ cháy rừng làm rừng thu hẹp
B) Vào nửa sau của kỉ Thứ Ba của ñại Tân sinh, băng hà tràn xuống phía Nam,
khi hậu lạnh rừng bị thu hẹp
C) Vào kì pilôxen ở kỉ Thứ Ba xuất hiện những ñường nứt sâu trên vỏ Quả ñất,
hoạt ñộng núi lửa và ñộng ñất gia tăng ñột ngột
D) Ra tăng áp lực chọn lọc tự nhiên trong ñiều kiện sống trên cây
ðáp án B
Câu 12 Phát biểu nào dưới ñây về bàn tay của loài người là không ñúng
A) Tay người không chỉ là cơ quan lao ñộng mà còn là sản phẩm của lao ñộng
B) Trải qua hang vạn năm dưới tác dụng của lao ñộng, tay người hoàn thiện
dần, thực hiện ñược các chức năng ngày càng phức tạp
C) Từ người Pitêcantrốp ñã thể hiện tính thuận tay phải trong lao ñộng
D) Nhờ giải phóng chi trước ra khỏi chức năng di chuyển mà tay ñược giải
phóng, hoàn thiện và bắt ñầu hoàn thiện chức năng lao ñộng
Chuyên ðề Ôn thi ðH - Sinh Học 12 – Thư viện sách trực tuyến
ðáp án C
Câu 13 Bước chuyển biến nào ñã giúp bàn tay người trở thành cơ quan sử dụng và
chế tạo công cụ lao ñộng:
A) Hình thành dáng ñi thẳng
B) Cột sống cong hình chữ S và bàn chân có dạng vòm
C) Nhu cầu trao ñổi kinh nghiệm
D) Săn bắn và chăn nuôi
ðáp án A
Câu 14 Yếu tố nào ñóng vai trò chính trong việc làm cho xương hàm và bbộ răng
của người bớt thô, răng lanh thu nhỏ:
A) Dụng lửa ñể nấu chin thức ăn
B) Biết chế tạo và sử dung công cụ lao ñọng có mục ñích
C) Phát triển tiếng nói
D) Chuyên từ ăn thực vật sang ăn tạp
ðáp án A
Câu 15 Dáng ñứng thẳng ñược củng cố dưới tác dung của:
A) Việc chế tạo và sử dụng công cụ lao ñộng
B) Việc chuyển từ ñời sống trên cây xuống mặt ñất trống trải
C) Việc săn bắn và chăn nuôi
D) Nhu cầu trao ñổi kinh nghiệm trong sinh hoạt tập thể
ðáp án B
Câu 16 Dáng ñi thẳng ngựời ñã dẫn ñến những thay ñổi nào trên cơ thể người:
A) Giải phóng hai chi trước khỏi chức năng di chuyển
B) Cột sống chuyển thành dạng uốn cong hình chữ S
C) Lồng ngực hẹp về trước sau, xương chậu rộng, bàn chân có dạng vòm
D) Tất cả ñếu ñúng
ðáp án -D
Câu 17 Dáng ñi thẳng người ñã dẫn ñến những thay ñổi về giải phẫu nào trên cơ thể
người
A) Xương chậu rộng hơn bàn chân có dạng vòm
B) Cột sống chuyển thành hình cung
C) Lồng ngực hẹp bề ngang
D) Tất cả ñều ñúng
ðáp án A
Câu 18 Biến ñổi nào dưới ñây của hộp sọ chứng tỏ tiếng nói ñã phát triển:
A) Xương hàm thanh
B) Không có gờ mày
C) Chán rộng và thẳng
D) Hàm dưới có lồi cằm rõ
ðáp án D
Câu 19 Sự hình thành tiếng nói ở loài người ñược thúc ñẩy bỏi các yếu tố nào dưới
ñây:
A) Việc chế tạo công cụ lao ñộng cần nhiều người tham ra
B) Phải truyền ñạt kinh nghiệm cho người khác ñể ñấu tranh hiệu qua với thiên
Chuyên ðề Ôn thi ðH - Sinh Học 12 – Thư viện sách trực tuyến
nhiên
C) Phải sống tập thể dể dựa vào nhau tự vệ và kiếm ăn
D) Tất cả ñều ñúng
ðáp án -D
Câu 20 Lao ñộng trong tập thể ñã thúc ñẩy nhu cầu trao ñổi ý kiến, kinh nghiệm
giữa các thành viên dẫn ñến
A) Từ những tiếng hú kéo dài có nội dung thong tin nghèo nàn thành tiếng nói
có âm thanh tách bạch từng tiếng
B) Lồi cằm càng dô ra do cằm là nơi bám của các cơ lưỡi
C) Bộ máy phát âm, vốn có thuận lợi từ sự biến ñổi tư thế ñầu và cổ do ñi thẳng
người ñược hoàn thiện dần
D) Tất cả ñều ñúng
ðáp án -D
Câu 21 Sự truyền ñạt kinh nghiệm qua các thế hệ nhờ tiếng nói và chữ viết ñược gọi
là……..
A) Sự di truyền tin hiệu
B) Sự di truyền sinh học
C) Sự di truyền xã hội
D) A và C ñúng
ðáp án A
Câu 22 Sự truyền ñạt thông tin di truyền qua các thế hệ thong qua AND ñược gọi
là…….
A) Sự di truyền tin hiệu
B) Sự di truyền sinh học
C) Sự di truyền phân tử
D) B và C ñúng
ðáp án B
Câu 23 Sự phát triển của lao ñộng và tiếng nói ñã kích thích sự phát triển của người
A) Bộ não và các cơ quan cảm giác
B) Chữ viết
C) Tính thuận tay phải
D) Tư duy trừu tượng
ðáp án A
Câu 24 Tiếng nói phát triển ñã ảnh hưởng ñến
A) Một số vùng vỏ não như thuỳ thái dương, thuỳ trán
B) Xuất hiện vùng cử ñộng nói, vùng hiểu tiếng nói
C) Bán cầu não trái của người lớn hơn bán cầu não phải
D) A và B ñúng
ðáp án -D
Câu 25 Nội dung nào sau ñây nói về sự phát triển bộ não và ý thức của người là
không ñúng
A) Sự phát triển của lao ñộng và tiếng nói ñã kích thích sự phát triển của bộ
não và các cơ quan cảm giác
B) Sự phát triển của lao ñộng và tiếng nói ñã kích thích sự phát triển của bộ
Chuyên ðề Ôn thi ðH - Sinh Học 12 – Thư viện sách trực tuyến
não và các cơ quan cảm giác
C) Tiếng nói phát triển cũng ảnh hưởng ñến một số vùng vỏ não
D) Do có hệ thống tín hiệu thứ hai nên số lượng phản xạ có ñiều kiện ở người
giảm hơn nhiều so với ñộng vật
ðáp án D
Câu 26 Nội dung nào dưới ñây nói về ý thức của người là không ñúng
A) Tiếng nói và ý thức có tác dụng ngược trở lại giúp cho lao ñộng phát triển
B) Não người có khả năng phản ánh thực tại khách quan, dưới dạng trừu tượng
khái quát ñặt cơ sở cho sự hình thành ý thức
C) Giúp con người truyền ñạt kinh nghiệm ñấu tranh thiên nhiên và xã hội hiệu
quả hơn
D) Ý thức làm cho con người ngày càng phát triển vượt lên tất cả các ñộng vật
khác
ðáp án C
Câu 27 Trong lao ñộng tính thuận tay phải sẽ dẫn ñến kết quả
A) Bán cầu não trái của người lớn hơn bán cầu não phải
B) Sử dụng công cụ lao ñộng hiệu quả hơn
C) Bán cầu não phải của người lớn hơn bán cầu não trái
D) A và B ñúng
ðáp án C
Câu 28 Việc con người dùng thịt làm thức ăn sẽ dẫn ñến:
A) Làm tăng cường thể lực thúc ñẩy sự phát triển của toàn bộ cơ thể
B) Tăng cường thể lực và giúp bộ não phát triển
C) Hình thành tiếng nói phân âm tiết
D) Công cụ lao ñộng ngày càng tinh xảo
ðáp án B
Câu 29 Việc sử dụng thức ăn nấu chín dẫn ñến kết quả
A) Làm tăng khả năng ñồng hoá và giảm năng lượng khi tiêu hoá
B) Sự hấp thu tốt hơn sẽ làm tăng cường sự phát triển thể lực và bộ não
C) Làm xương hàm và bộ răng bớt thô, răng nanh thu nhỏ
D) tất cả ñều ñúng
ðáp án -D
Câu 30 Nhân tố ñóng vai trò chủ ñạo trong quá trình phát sinh loài người ở giai
ñoạn vượn người hoá thạch là:
A) Sự thay ñổi ñiều kiện ñịa chất khí hậu ở kì thứ 3
B) Lao ñộng, tiếng nói, tư duy
C) Việc chế tạo và sử dụng công cụ lao ñộng có mục ñích
D) Biến dị, di truyền và chọn lọc có tự nhiên
ðáp án D
Câu 31 Nhân tố ñóng vai trò chủ ñạo trong quá trình phát triển loài người ở giai
ñoạn người tối cổ là
A) Việc chế tạo và sử dụng công cụ lao ñộng có mục ñích
B) Biến dị,di truyền và chọn lọc có tự nhiên
C) Sự thay ñổi ñiều kiện ñịa chất, khí hậu ở thế kỉ thứ 3
Chuyên ðề Ôn thi ðH - Sinh Học 12 – Thư viện sách trực tuyến
D) Lao ñộng, tiếng nói, tư duy
ðáp án D
Câu 32 Di truyền tín hiệu là hình thức truyền ñạt thông tin
A) Bằng tiếng nói và chữ viết
B) Thông tin qua các phản xạ
C) Qua AND
D) Qua nguyên phân, giảm phân và thụ tinh
ðáp án A
Câu 33 Trong quá trình phát sinh loaiì người, nhân tố xã hội ñã không phát huy tác
dụng vào giai ñoạn
A) Vượn người hoá thạch
B) Người tối cổ
C) Người cổ
D) Ngươi hiện ñại
ðáp án A
Câu 34 Trong quá trình phát triển loài người, nhân tố sinh học ñã tác ñộng trong
giai ñoạn
A) Vượn người hoá thạch
B) Người tối cổ và người cổ
C) Ngừơi hiện ñại
D) Trong mọi giai ñoạn của quá trình phát sinh loài người
ðáp án D
Câu 35 Nguyên nhân chính làm loài người không bị biến ñổi thành một loài khác về
mặt sinh học là
A) Sự phát triển của hệ thống tín hiệu thứ 2
B) Con người ngày nay ñã có cấu trúc cơ thể hoàn hảo nhất
C) Loài người có thể thích nghi với mọi ñiều kiện sinh thái ña dạng và không
phụ thuộc vào ñiều kiện tự nhiên và cách li ñịa lí
D) Con người không còn chịu tác ñộng của các tác nhân ñột biến
ðáp án C
Câu 36 Con người thích nghi với môi trường chủ yếu thông qua;
A) Lao ñộng sản xuất, cải tạo sản xuất
B) Biến ñổi hình thái, sinh lí trên cơ thể
C) Sự phân hoá và chuyên hoá các cơ quan
D) Sự phát triển của lao dộng và tiếng nói
ðáp án A
Câu 37 ðộng lực của quá trình phát triển xã hội loài người là
A) Cải tiến công cụ lao ñộng
B) Phát triển lực lượng sản xuất
C) Cải tạo quan hệ sản xuất
D) Tất cả ñều ñúng
ðáp án -D
Câu 38 Những biến ñổi trên cơ thể các dạng vượn người hoá thạch là kết quả của
A) Tác ñộng của lao ñộng
Chuyên ðề Ôn thi ðH - Sinh Học 12 – Thư viện sách trực tuyến
B) Sự tích luỹ của các ñột biến và biến dị tổ hợp dưới tác dụng của chọn lọc tự
nhiên
C) Tác ñộng của các nhân tố xã hội
D) Sử dụng lửa ñể nấu chín thức ăn, chuyển từ ăn thực vật sang ăn tạp
ðáp án B
Câu 39 Theo G.N.Machusin(1982) quá trình biến ñổi khá nhanh ở giai ñoạn vượn
vượn người hoá thạch ñược giải thích là do
A) Các biến ñộng ñịa chất trong kì Pilôxen ở kỉ Thứ 3, tại vùng ðông Phi làm
tăng nền phóng xạ trong 1 khoảng thời gian tương ñối ngắn qua ñó gia tăng
tần số các ñột biến, tăng áp lực chọn lọc tự nhiên làm tăng tốc ñộ cải biến di
truyền
B) Khi sống trên mặt ñất trống trải, con người ñã chịu sự tác ñộng của chọn lọc
tự nhiên, dáng ñi thẳng ñứng ñược củng cố và nhanh chóng thúc ñẩy sự biến
ñổi cơ thể trên cơ thể vượn người hoá thạch
C) Thông qua chế tạo và sự dụng công cụ lao ñộng có mục ñích con người ñã
nhanh chóng biến ñổi, ñặc biệt là sự phát triển của hệ thống tín hiệu thứ 2
D) Sự phối hợp tác ñộng của cả 2 nhân tố sinh học và xã hội ñã nhanh chóng
thúc ñấỵ sự tiến hoá của loài người
ðáp án A
Câu 40 Phát biểu nào dưới ñây về sự phát sinh và phát triển của loài người là không
ñúng
A) Nhân tố xã hội bắt ñầu từ giai ñoạn người tối cổ, càng về sau càng tác dụng
mạnh mẽ và ñóng vai trò chủ ñạo trong sự phát triển loài người
B) Nhân tố sinh học ñã ñóng vai trò chủ ñạo trong giai ñoạn vượn người hoá
thạch sau ñó yếu dần
C) Ngày nay mặc dầu các quy luật sinh học ñặc trưng cho ñộng vật có vú vẫn
phát huy tác dụng ñối với con người nhưng xã hội loài người phát triển dưới
tác dụng chủ ñạo của các quy luật xã hội
D) Con người thích nghi với môi trường chủ yếu bằng những biến ñổi hình
thái, sinh lí trên cơ thể, bằng sự phân hoá và chuyên hoá các cơ quan
ðáp án D
Các file đính kèm theo tài liệu này:
- Cac-nhan-to-chi-phoi-qua-trinh-phat-trien-loai-nguoi.pdf
- on thi sinh.rar