82 câu hỏi trắc nghiệm anken

Bài 34. Một hh A gồm 3 anken C 3H 6, C 4H 8, C 5H 10. Nếu đốt cháy hh cho 6,72l hơi nước dkc. Mặt khác cho hh phản ứng với H 2 dư có xúc tác thu được hh B. Đốt cháy hh B rồi cho sản phẩm cháy vào nước vôi trong dư thì khối lượng kết tủa sinh ra là:

A. 30 B. 31 C. 32 D. 29

Bài 35. Đốt cháy anken X thu 2,24 l CO 2 (dkc), nếu dẫn toàn bộ sản phẩm cháy vào nước vôi trong dư thì khối lượng bình tăng là:

A. 6,2 B. 5,2 C. 4,2 D. 10

Bài 36. Cho 6,72 l hh gồm 2 anken lội qua dd brom dư thấy khối lượng bình tăng 16,8 g. Biết số Cacbon mỗi anken không quá 5. CTPT của 2 anken là:

A. C 2H 4, C 4H 8 B. C 3H 6, C 4H 8 C. C 4H 8, C 5H 10 D. C 5H 10; C 3H 6

Bài 37. Đốt cháy hoàn toàn 41 g hh M gồm 2 hidrocacbon X, Y thu được 132g CO 2 và 45g H 2O. Nếu thêm 0,05 mol hidrocacbon Z vào hh M rồi đốt cháy thì thu được 143g CO 2 và 49,5 g H 2O. CTPT của Z là:

A. C 3H 6 B. C 4H 10 C. C 5H 10 D. C 5H 8

 

doc6 trang | Chia sẻ: netpro | Lượt xem: 6563 | Lượt tải: 5download
Bạn đang xem nội dung tài liệu 82 câu hỏi trắc nghiệm anken, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
ANKEN Theo chiều tăng số nguyên tử cacbon trong phân tử, phần trăm khối lượng cacbon trong phân tử của các đồng đẳng anken A. tăng dần. B. giảm dần. C. không đổi. D. biến đổi không theo quy luật. Anken là những hiđrocacbon A. không no, mạch hở, phân tử có ít nhất một liên kết đôi C=C B. không no, mạch vòng, phân tử có một liên kết đôi C=C C. không no, mạch hở, phân tử có một liên kết đôi C=C D. không no, mạch hở, phân tử có một hoặc hai liên kết đôi C=C Công thức phân tử của các anken có dạng A. CnH2n+2, n ≤ 2 B. CnH2n, n ≥ 3 C. CnH2n, n ≥ 2 D. CnH2n–2, n ≤ 3 Có bao nhiêu anken đồng phân cấu tạo của nhau có cùng công thức phân tử C4H8 ? A. 2. B. 3. C. 4 D. 5 Anken CH3CH=CHCH2CH3 có tên là A. metylbut–2-en B. pent–1-en C. pent–2–en D. pent–3–en Anken 3–metylpent–2–en có công thức cấu tạo nào dưới đây ? A. B. C. D. Cho các anken có công thức cấu tạo dưới đây : (X) (Y) (Z) (T) Anken không có đồng phân hình học là A. X B. Y C. Z D. T Bài 8. Cho các chất sau đây : (1) : CH3–CH2–CH=CH2 (2) : CH3–CH=CH–CH3 (3) : CH3–CH=C(CH3)2 (4) : CH3–CH=CH–Cl Những chất có đồng phân hình học là A. (2) và (3) B. (2) và (4) C. (3) và (4) D. (2), (3) và (4) Bài 9. Trong số các anken đồng phân cấu tạo của C5H10, bao nhiêu chất có đồng phân hình học ? A. 1 B. 2 C. 3 D. 4 Bài 10. Khi cho butilen cộng HCl, sản phẩm chính thu được là A. 1-clobutan B. 2-clobutan C. 1-clo-2-metylpropan D. 2-clo-2-metylpropan Bài 11. Đồng phân hình học là những chất có cùng công thức cấu tạo, nhưng A. khác nhau về độ lớn của mạch chính. B. khác nhau về sự phân bố trong không gian của mạch chính xung quanh liên kết đôi C=C. C. khác nhau về độ lớn của mạch chính nhưng giống nhau về sự phân bố trong không gian của mạch chính xung quanh liên kết đôi C=C. D. khác nhau về tính chất hoá học. Bài 12. Công thức nào dưới đây là của cis–pent–2–en ? A. B. C. D. Bài 13. Có bao nhiêu anken đồng phân cấu tạo của nhau khi cộng hiđro đều tạo thành 2–metylbutan ? A. 1 B. 2 C. 3 D. 4 Bài 14. Ứng với công thức phân tử C4H8 có bao nhiêu đồng phân cấu tạo đều tác dụng được với hiđro ? A. 3 B. 4 C. 6 D. 7 Bài 15. Các anken đồng phân hình học của nhau thì A. giống nhau về tính chất hoá học, khác nhau về một vài tính chất vật lí. B. giống nhau về tính chất vật lí, khác nhau về một vài tính chất hoá học. C. khác nhau về tính chất hoá học và một vài tính chất vật lí. D. giống nhau về tính chất hoá học và tính chất vật lí. Bài 16. Anken X có tỉ khối so với nitơ bằng 2,00. Khi X tác dụng với nước (xúc tác axit) tạo ra hỗn hợp 2 ancol đồng phân của nhau. Tên gọi của X là A. isopenten B. but–1–en. C. but–2–en. D. pent–1–en. Bài 17. Khi but–2–en tác dụng với HBr có xúc tác axit thu được A. một sản phẩm cấu tạo duy nhất chứa một nguyên tử brom trong phân tử. B. hỗn hợp hai sản phẩm đồng phân cấu tạo chứa một nguyên tử brom trong phân tử. C. sản phẩm thế brom. D. sản phẩm chứa hai nguyên tử brom trong phân tử. Bài 18. Anken X tác dụng với HBr được chất Y; Y có tỉ khối so với X bằng 2,446. CTPT của X là A. C3H6 B. C4H8 C. C4H10 D. C5H10 Bài 19. Trùng hợp etilen thu được polietilen có phân tử khối bằng 30000 đvc. Hệ số trùng hợp của một loại polietilen trên là: A. 105 1ít B. 106 1ít C. 107 1ít D. 108 1ít Bài 20. Đốt cháy hoàn toàn 4,48 lít hỗn hợp X gồm propan và xiclopropan thu được bao nhiêu lít khí CO2 (các thể tích khí đo ở đktc) ? A. 4,48 lít B. 8,96 lít C. 13,44 lít D. 15,92 lít Bài 21. Cho 2,24 lít anken X (đktc) tác dụng với brom dư (trong dung dịch) thu được sản phẩm có khối lượng lớn hơn khối lượng anken là A. 8,0 g B. 10,0 g C. 12,0 g D. 16,0 g Bài 22. Anken Y tác dụng với brom tạo thành dẫn xuất đibrom trong đó phần trăm khối lượng cacbon bằng 17,82%. Công thức phân tử của Y là A. C3H6 B. C4H8 C. C4H10 D. C5H10 Bài 23. Đốt cháy hoàn toàn 1,12 lít một anken X (đktc) thu được 5,60 lít khí CO2 (đktc). CTPT của X là A. C3H6 B. C4H8 C. C4H10 D. C5H10 Bài 24. Đốt cháy hoàn toàn 2,24 lít hỗn hợp hai anken X và Y (đktc) kế tiếp nhau trong dãy đồng đẳng thu được 5,60 lít khí CO2 (đktc). Công thức phân tử của X và Y là A. C2H4 và C3H6 B. C3H6 và C4H8 C. C2H4 và C4H10 D. C3H6 và C5H10 Bài 25. Đốt cháy hoàn toàn một thể tích hỗn hợp gồm anken X và hiđrocacbon Y thu được 5,60 lít khí CO2 (đktc) và 5,40 gam nước. Y thuộc loại hiđrocacbon có công thức phân tử dạng A. CnH2n B. CnH2n–2 C. CnH2n+2 D. CnH2n–4 Bài 26. Dẫn từ từ 5,60 lít hỗn hợp Y gồm C2H4 và C2H6 đi vào dung dịch brom thấy dung dịch brom nhạt màu và còn 4,48 lít khí thoát ra. Các thể tích khí đo ở điều kiện tiêu chuẩn. Phần trăm thể tích của etilen trong hỗn hợp Y bằng A. 20% B. 25% C. 75% D. 50% Bài 27. Để tách riêng metan khỏi hỗn hợp với etilen và khí SO2 có thể dẫn hỗn hợp sục vào A. dung dịch natri hiđroxit B. dung dịch axit H2SO4 C. dung dịch brom D. dung dịch HCl Bài 28. Cho anken X có công thức cấu tạo sau : Tên đầy đủ của X là A. cis–pent–2–en B. trans–pent–2–en C. trans–pent–3–en D. cis–pent–3–en Bài 29. C4H7Cl có số đồng phân hình học dạng trans là A. 2 B. 3 C. 4 D. 5 Bài 30. Cho 4,48 lít hỗn hợp etilen và propilen (đktc) tác dụng với oxi dư thu được 22,0 gam khí CO2. Phần trăm thể tích của etilen trong hỗn hợp bằng A. 25% B. 40% C. 75% D. 50% Bài 31. Cho một thể tích khí anken X (đktc) tác dụng với nước (xúc tác axit) được 4,60 gam ancol Y ; nếu cho lượng anken X trên tác dụng với HBr được 10,90 gam chất Z. Công thức phân tử của anken X là A. C2H4 B. C3H6 C. C4H8 D. C5H10 Bài 32. Cho hh gồm 1 anken X và hidro có tỉ khối so với H bằng 9, dẫn hh đi qua bột Ni đun nóng đến khi phản ứng xảy ra hoàn toàn thu được hh khí B có tỉ khối so với H bằng 15. CTPT của anken X là: A. CH B. CH C. CH D. CH Bài 33. Hỗn hợp A gồm 1 ankan và 1 anken có cùng số nguyên tử C trong phân tử và có cùng số mol. Hỗn hợp này làm mất màu vừa đủ 80g dd Br 20%. Còn đốt cháy hh cho 13,44 l CO ( dkc ). CTPT của ankan và anken là: A. CH, CH B. CH , CH C. CH, CH D. CH; CH Bài 34. Một hh A gồm 3 anken CH, CH, CH. Nếu đốt cháy hh cho 6,72l hơi nước dkc. Mặt khác cho hh phản ứng với H dư có xúc tác thu được hh B. Đốt cháy hh B rồi cho sản phẩm cháy vào nước vôi trong dư thì khối lượng kết tủa sinh ra là: A. 30 B. 31 C. 32 D. 29 Bài 35. Đốt cháy anken X thu 2,24 l CO (dkc), nếu dẫn toàn bộ sản phẩm cháy vào nước vôi trong dư thì khối lượng bình tăng là: A. 6,2 B. 5,2 C. 4,2 D. 10 Bài 36. Cho 6,72 l hh gồm 2 anken lội qua dd brom dư thấy khối lượng bình tăng 16,8 g. Biết số Cacbon mỗi anken không quá 5. CTPT của 2 anken là: A. CH, CH B. CH, CH C. CH, CH D. CH; CH Bài 37. Đốt cháy hoàn toàn 41 g hh M gồm 2 hidrocacbon X, Y thu được 132g CO và 45g HO. Nếu thêm 0,05 mol hidrocacbon Z vào hh M rồi đốt cháy thì thu được 143g CO và 49,5 g HO. CTPT của Z là: A. CH B. CH C. CH D. CH Bài 38. Cho 2,24 l khí hh A ( dkc ) gồm 1 ankan, 2 anken kế tiếp dẫn qua bình đựng H xúc tác Ni, t thu được 1,792 l hh khí B ( dkc ). Dẫn hh khí B qua dd Br dư thấy khối lượng bình đựng brom tăng 1,372 g và có 0,052 mol hh khí D thoát ra. Biết hiệu suất của các phản ứng là 100%. CTPT của 2 anken trên là: A. CH, CH B. CH, CH C. CH, CH D. CH, CH Bài 39. Cho hh X gồm 1 anken và hidro có tỉ khối so với H là 3,7. Đun nóng hh X xúc tác Ni thu được hh Y có tỉ khối so với H là 4,111. Biết hiệu suất của phản ứng là 100%. CTPT của anken là: A. CH B. CH C. CH D. CH Bài 40. Hỗn hợp anken A và anken B có khối lượng 12,6 g được trộn theo tỉ lệ cùng số mol tác dụng vừa đủ với 36 g brom. Nếu trộn hh theo tỉ lệ cùng khối lượng thì 16,8 g hh tác dụng vừa đủ với 0,64 g H. Biết M < M . CTPT của A, B lần lượt là: A. CH, CH B. CH, CH C. CH, CH D. CH, CH Bài 41. Một hh X gồm 2 hidrocacbon A, B thuộc cùng dãy đồng đẳng có V = 1,344 l (54,6 C, 1atm). Đốt cháy hoàn toàn X và cho hấp thụ hết sản phẩm cháy vào dd Ca(OH) thu được 10g kết tủa, 5,67g Ca(HCO) và khối lượng dd tăng 0,54g. Biết M < M và số nguyên tử H trong B < 10. CTPT của A, B lần lượt là: A. CH, CH B. CH, CH C. CH, CH D. CH, CH Bài 42. Nạp CH vào 1 bình có V = 5,6 l cho đến khi đạt được áp suất p= 1,2 atm sau đó thêm 1 hh khí gồm 2 hidrocacbon A, B thuộc cùng dãy đồng đẳng đến khi áp suất p = 2,4 atm và sau cùng nạp O đến P =12,4 atm. ( p, p, p đều đo ở 0 C ). Bật tia lửa điện để đốt hết hidrocacbon thu được 57,2 g CO và 28,8g HO. CTPT của A, B lần lượt là: A. CH, CH B. CH, CH C. CH, CH D. CH; CH Bài 43. Đốt cháy 8,512 l khí X ( dkc ) gồm 1 ankan, 1 anken và H thu được 22 g CO và 14,04g HO. Tỷ khối của X so với không khí là: A. 0,5 B. 0,686 C. 1,2 D. 1,4 Bài 44. Đốt cháy hoàn toàn 6,72 l khí ( dkc ) hh hai anken là đồng đẳng liên tiếp rồi cho sản phẩm cháy qua bình 1 đựng HSO đặc và binh 2 đựng KOH đặc thấy m tăng m+4 g; m tăng m + 30 g. CTPT của 2 olefin là: A. CH, CH B. CH, CH C. CH, CH D. CH, CH Bài 45. Một bình kín chứa CH, H (dkc ) và một ít Ni. Nung bình 1 thời gian sau đó làm lạnh đến 0C áp suất trong bình lúc đó là p atm. Tỉ khối hơi của hh trước và sau phản ứng so với H là 7,5 và 9. Giá trị của p là: A. 1 B. 1,2 C. 1,4 D. 0,83 Bài 46. Đốt cháy hoàn toàn 0,672 l ( dkc ) hh X có khối lượng là 0,84g gồm hidrocacbon A và N thu được 0,88g CO và 0,36g HO. CTPT của hidrocacbon là: A. CH B. CH C. CH D. CH Bài 47. Đốt cháy hoàn toàn V l hh X gồm 3 hidrocacbon trong đó 2 hidrocacbon là đồng đẳng của nhau thu được 1,5 V l CO và 1 lượng hơi nước ở cùng điều kiện. Nếu dẫn 6,72 l hh X vào dd Br dư thì thấy khối lượng bình Br tăng 2,8g và còn 5,6 l khí thoát ra ( dkc ). Biết trong hh X 2 hidrocacbon có phân tử lượng lớn có cùng số mol. CTPT của 3 hidrocacbon là: A. CH, CH, CH B. CH, CH, CH C. CH, CH, CH D. CH; CH; CH Bài 48. Sau khi tách H của hh CH và CH tạo thành hh CH và CH. Khối lượng phân tử trung bình của hh CH, CH nhỏ hơn hỗn hợp đầu là 6,55%. Thành phần % theo thể tích của CH trong hh đầu là: A. 25% B. 50% C. 66,73% D. 96,18% Bài 49. Cho 0,22 mol CH và 0,14 mol CH vào 1 bình kín có dung tích không đổi đã có sẵn 6,72 lít H (dkc) và Ni xúc tác. Đưa nhiệt độ lên 200C trong 1 thời gian rồi để nguội và đưa về nhiệt độ ban đầu. Biết p = 1,12 p. Hiệu suất p/ứ hidro hoá là: A. 20% B. 37,5% C. 50,5% D. 23,33% Bài 50. Đốt cháy hoàn toàn 0,1 mol hh gồm CH, CH và CH thu được 0,14 mol CO và 0,23mol HO. Số mol CH có trong hh trên là: A. 0,08 B. 0,09 C. 0,02 D. 0,01 Bài 51. Có 4 hợp chất A, B, C, D có CTPT lần lượt là CH, CH, CH, CH. Tổng khối lượng phân tử của chúng là 210 đvc. CTPT của B là: A. CH B. CH C. CH D. CH Bài 52. 0,2 mol hh khí X gồm êtan, propan, propen sục qua nước brom dư, thấy khối lượng bình brom tăng thêm 4,2 g. Lượng khí còn lại đem đốt cháy hoàn toàn thu được a g CO và 6,48 g nước. Giá trị của a là: A. 4,4 B. 11,44 C. 15,84 D. 22 Bài 53. Một hh X gồm ankan A và anken B có cùng số nguyên tử cacbon và đều là chất khí ở đktc. Khi cho hh X đi qua nước Br dư thì thể tích khí Y còn lại = thể tích X. Còn khối lượng Y bằng khối lượng của X. Các thể tích khi được đo trong cùng điều kiện nhiệt độ và áp suất. CTPT của A, B là: A. CH; CH B. CH; CH C. CH ; CH D. CH; CH Bài 54. Cho 6,72 lít (đkc) hh khí X gồm ankan A và anken B ( ankan A nhiều hơn anken B 1 nguyên tử cacbon ) qua nước Br dư, khối lượng bình Br tăng 2,8g; còn thể tích khí còn lại chỉ bằng thể tích hh X ban đầu. CTPT của A, B và khối lượng hh X là: A. CH; CH; 11,6 g B. CH; CH; 5,8 g C. CH; CH; 12,8 g D. CH; CH; 15,8 g Bài 55. Thổi 0,25 mol khí etilen qua 125ml dd KmnO 1 M trong môi trường trung tính, khối lượng etilenglicol thu được là: A. 11,625 B. 23,25 C. 15,5 D. 31 Bài 56. Dẫn từ từ 8,4g hh khí X gồm but-1-en và but-2-en lội chậm qua bình đựng dd brom khi kết thúc phản ứng có mg Br bị mất màu. Giá trị của m là: A. 12 B. 24 C. 36 D. 48 Bài 57. Dẫn từ từ 0,15 mol hh X gồm CH; CH lội chậm qua bình đựng dd KMnO 1 M. Thể tích của dd thuốc tím bị mất màu là: A. 300ml B. 200ml C. 100ml D. 50ml Bài 58. Đun sôi 15,7 g CH Cl với hh KOH, CHOH dư sau khi loại bỏ tạp chất và dẫn khí sinh ra qua dd Br thấy có x g Br tham gia phản ứng. Giả sử hiệu suất phản ứng với Br là 80%; giá trị của x là: A. 25,6 B. 32 C.16 D.12,8 Bài 59. Để điều chế 1 tấn polietilen với H = 80% cần lượng etilen là: A. 1,25 tấn B. 0,8 tấn C. 2 tấn D. 1,8 tấn Bài 60. Hỗn hợp X gồm 1,792 l hai khí anken đồng đẳng kế tiếp nhau ở 0 C và 2,5 atm. Nếu cho hh X đi qua bình đựng nước Br dư thì khối lượng bình tăng lên là 9,8g. Phần trăm thể tích của 1 trong 2 anken là: A. 50% B. 40% C. 70% D.80% Bài 61. Hỗn hợp A gồm CH, CH, CH có tỉ khối hơi so với hidro là 21. Đốt cháy hoàn toàn 1,12 lít hh A (đkc ) rồi cho toàn bộ sp cháy vào bình đựng nước vôi trong dư. Độ tăng khối lượng bình là: A. 9,3 g B. 14,6 g C. 12,7g D.10,6 g Bài 62. Cho 3,36 lít (đkc ) hh khí gồm 1 ankan và 1 anken đi qua dd Br dư tới phản ứng hoàn toàn thấy có 8 g brom phản ứng. Khối lượng của 6,72 lít ( đkc ) hh khí đó là 13g. CTPT của 2 hidrocacbon là: A. CH; CH B. CH; CH C. CH; CH D. CH; CH Bài 63. Cho H và 1 anken có thể tích bằng nhau qua Ni nung nóng ta được hh A. Biết rằng tỉ khối hơi của A đối với hidro là 23,2. Hiệu suất phản ứng hidro hoá là 75%. CTPT của anken là: A. CH B. CH C. CH D. CH Bài 64. Cho 1 anken A và H vào bình phản ứng có Ni xúc tác thu được ankan B. Biết rằng để đốt cháy hết B = 1 lượng O vừa đủ thì thể tích khí CO thu được = tổng thể tích B và O. CTPT của A là: A. CH B. CH C. CH D. CH Bài 65. X là hỗn hợp gồm CH và CH. Dẫn X qua bình đựng nước brom dư thấy có 8g brom tham gia phản ứng. Khí thoát ra khỏi bình đem đốt cháy hoàn toàn rồi hấp thụ toàn bộ sản phẩm cháy vào bình đựng nước vôi trong dư thấy có 15 g kết tủa. % thể tích các chất trong X là: A. 50% CH; 50% CH B. 33% CH; 67%CH C. 15% CH; 85% CH D. 25% CH; 75% CH Bài 66. Hỗn hợp khí X chứa H, ankan A, anken B. Dẫn 13,44 lít X đi qua chất xúc tác Ni nung nóng thì thu đưit 10,08 lít hh khí B. Dẫn B đi qua bình đựng nước brom thì màu của dd nhạt đi, khối lượng của bình tăng thêm 3,15g. Sau thí nghiệm còn lại 8,4 lít hh khí C có tỉ khối đối với hidro là 17,8. Biết các thể tích được đo ở đktc và các phản ứng đều xảy ra hoàn toàn. CTPT và phần trăm thể tích của A, B trong hh X là: A. CH 50%; CH 33,4% B. CH 37,5%; CH 37,5% C. CH 60%; CH 10% D. CH 25%; CH 50% Bài 67. Hh khí A chứa H và 1 anken. Tỉ khối của A đối với H là 6. Đun nóng nhẹ hh A có mặt chất xúc tác Ni thì A biến thành hh khí B không làm mất màu nước Br và có tỉ khối đối với hidro là 8. CTPT của anken là: A. CH B. CH C. CH D. CH Bài 68. Hh khí A chứa H, 1 ankan và 1 anken. Đốt cháy hh 100ml A thu được 210 ml khí CO. Nếu đun nóng nhẹ 100ml A có mặt xúc tác Ni thì còn lại 70 ml 1 chất khí duy nhất. Các thể tích khí đều đo ở cùng điều kiện. CTPT và % thể tích của từng chất trong hh A là: A. CH 45%; CH 45%; H 10% B. CH 25%; CH 25%; H 50% C. CH 30%; CH 30%; H 40% D. CH 40%; CH 30%; H 30% Bài 69. Cho hh 2 anken đồng đẳng kế tiếp nhau tác dụng với HO có HSO làm xúc tác thu được hh Z gồm 2 rượu X, Y. Đốt cháy hoàn toàn 1,06g hh Z sau đó hấp thụ toàn bộ sp cháy vào 2 lít dd NaOH 0,1 M thu được dd T trong đó nồng độ của NaOH = 0,05 M. CTPT của 2 anken là: A. CH; CH B. CH; CH C. CH ; CH D. CH; CH Bài 70. Cho hidrocacbon X p/ứ với brom ( trong dd ) theo tỉ lệ mol 1:1 thu được chất hữu cơ Y ( chứa 74,08% Br về khối lượng ). Khi X p/ứ với HBr thì thu được 2 sp hữu cơ khác nhau. Tên gọi của X là: A. but-1-en B.xiclopropan C.but-2-en D. Propilen Bài 71. Oxi hoá 1 anken trong dd KMnO loãng thu được chất hữu cơ X. Đốt cháy hoàn toàn X rồi cho hấp thụ sản phẩm cháy vào dd Ca (OH) dư thấy tách ra 4,5g kết tủa và khối lượng bình đựng dd Ca(OH) tăng 3,06 g. CTPT của amken là: A. CH B. CH C. CH D. CH Bài 72. Đem hidro hoá hh A gồm CH, CH được hh B chứa các ankan tương ứng. Biết hiệu suất phản ứng = 100% thì tỉ khối hơi của hh B so với hh A sẽ là: A d = 1,052 B. d 1,78 Bài 73. Hidro hoá 1 hidrocacbon chưa no mạch hở thành no phải dùng 1 thể tích H bằng thể tích hơi hidrocacbon này. Mặt khác đốt cháy 1 thể tích hơi hidrocacbon này thu được 10 thể tích hh CO và hơi nước ( các thể tích đo ở cùng điều kiện). Hidrocacbon đó là: A. CH B. CH C. CH D. CH Bài 74. Hỗn hợp X gồm ankan và anken có tỉ lệ mol là 3:2. Đốt cháy hh X rồi dẫn sản phẩm cháy qua dd Ca (OH). Sau phản ứng thấy khối lượng bình tăng 10,46 g và có 8 g kết tủa. Phần dd nước lọc cho tác dụng với NaOH thì thu thêm được 4 g kết tủa nữa. CTPT của ankan và anken là: A. CH; CH B. CH; CH C. CH; CH D. CH; CH Bài 75. A là ankan; B là anken đều ở thể khí. Thực hiện 2 thí nghiệm sau: _ TN1: Đốt cháy 0,1 mol hh ( chứa a mol A và b mol B ) thu được khối lượng CO lớn hơn khối lượng nước là 7,6 g. _ TN 2: Đốt cháy 0,1 mol hh ( chứa b mol A và a mol B ) thu được khối lượng CO lớn hơn khối lượng nước là 6,2 g. Biết số nguyên tử trong B lớn hơn trong A. CTPT của A và B là: A. CH; CH B. CH; CH C. CH; CH D. CH; CH Bài 76. Lấy hai thể tích bằng nhau của 1 anken ở thể khí cho phản ứng riêng rẽ với dd Cl, dd Br. Khối lượng của 2 sản phẩm cộng khác nhau 44,5 g. Biết hiệu suất của 2 phản ứng đều đạt 80%. Thể tích của anken đã dùng ở 27,3 C và 1 atm là: A. 12,3 lít B. 24,6 lít C. 15,39 lít D. 30,78 lít Bài 77. Cho 0,455 gam hỗn hợp 2 anken đồng đẳng liên tiếp vừa đủ làm mất màu dung dịch chứa 1,6 gam brom. Biết rằng khi hiđrat hỗn hợp 2 anken này thu được hỗn hợp 3 ancol. Hai anken và tỉ lệ mol của chúng trong hỗn hợp là A. eten và propen theo tỉ lệ mol 3 : 1. B. propen và but-1- en theo tỉ lệ mol 3 : 1 C. propen và but - 2 - en theo tỉ lệ mol 3 : 1 D. propen và but - 2 - en theo tỉ lệ mol 1 : 3 Bài 78. Cho hiđrocacbon X và Y tác dụng với clo đều cho sản phẩm có công thức phân tử C2H4Cl2. X tạo 1 sản phẩm duy nhất, Y tạo hỗn hợp 2 sản phẩm. Công thức phân tử của X, Y lần lượt là A. C2H6 , C2H4 B. C2H4 , C2H2 C. C2H2 , C2H6 D. C2H4 , C2H6 Bài 79. X gồm 2 rượu có cùng số mol, khi đun nóng với H2SO4đặc/1700C thu được hỗn hợp Y gồm 2 anken có tỉ khối hơi so với hiđro bằng 21. X gồm A. C2H4(OH)2, C3H7OH. B. C3H7OH, C4H9OH C. C2H5OH, C3H7CH2OH. D. C2H5OH, C4H8(OH)2 Bài 80. Hai hiđrocacbon X và Y đều tác dụng với hiđro (Ni, t0). X tác dụng được với nước brom, Y không tham gia phản ứng này. Đốt cháy một thể tích khí X (hoặc Y) cần 6 thể tích khí oxi và đều thu được 4 thể tích khí cacbonic (các thể tích đo ở cùng điều kiện). X có đồng phân hình học. Công thức cấu tạo của X và Y là A. but-1-en và metylxiclopropen. B. but-1 -en và xiclobutan C. but- 2-en và xiclobutan. D. but-2-en và metylxiclopropan Bài 81. Cho anken X : CH2 = CH –CH(CH3)2. X là anken duy nhất thu được khi loại nước của rượu nào cho dưới đây : A. 2- metylbutan -1- ol. B. 2 -metylbutan -2 –ol. C. 3- metylbutan -1- ol. D. pentan - 1 –ol. Bài 82. Đốt cháy 7V hỗn hợp 2 anken ở thể khí cần 31V oxi (đo ở cùng điều kiện t0, p). Xác định công thức phân tử của 2 anken, biết rằng % số mol của anken có khối lượng mol phân tử lớn hơn nằm trong khoảng 40 –50%. A. C2H4 và C3H6 B. C2H4 và C4H8 C. C2H4 và C5H10 D. C3H6 và C4H8

Các file đính kèm theo tài liệu này:

  • doc82 câu hỏi trắc nghiệm anken 11.doc