Dạng 1: Viết biểu thức hiệu điện thế hoặc cường độ dòng điện
Dạng 2: Dạng bài tập tính các giá trị R, L, C của đoạn mạch xoay chiều R-L-C mắc nối tiếp
Dạng 3: Dạng bài tập tính các giá trị R, L, C khi biết các hiệu điện thế cùng pha, vuông pha hoặc lệch pha nhau một góc bất kỳ
Dạng 4: Công suất - khảo sát công suất
Dạng 5: Tìm số chỉ lớn nhất của máy đo
22 trang |
Chia sẻ: maiphuongdc | Lượt xem: 13808 | Lượt tải: 1
Bạn đang xem trước 20 trang tài liệu Bài giải chi tiết chương điện xoay chiều- Ôn thi Đại học, để xem tài liệu hoàn chỉnh bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
nào
sau đây?
A. ))(625cos(.2,1 Ai
pi
pi −= B. ))(450cos(.2,1 Ati
pi
pi +=
C. ))(625cos(.2,1 Ati
pi
pi += D. ))(63
100
cos(2,1 Ati pipi +=
Bài giải: Biểu thức của i có dạng:
Trong đó: nhìn vào hình vẽ biên độ
I0=1,2(A),)
Tại t =0 thì 6,0cos.0 == ϕIi
Suy ra :
6
5,0
2,1
6,06,0
cos
0
piϕϕ =→→===
I
Còn tại t=0,01(s) thì 0)
6
.01,0cos(.0 =+=
pi
ωIi Suy ra :
2
cos0)
6
01,0cos( pipiω ==+ . Suy ra : )/(
3
100
26
01,0 srad=→=+ ωpipiω
Vậy biểu thức của i là: ))(63
100
cos(2,1 Ati pipi +=
Dạng 2: Dạng bài tập tính các giá trị R, L, C của đoạn mạch xoay chiều R-L-C mắc nối tiếp.
Bài 8: Cho mạch điện xaoy chiều có tần số f=50(Hz), điện trở R=33Ω , Tụ )(
56
10 2 FC
pi
−
= .
Ampe kế chỉ I=2(A) . H^y tìm số chỉ của các vôn kế , biết rằng ampe kế có điện trở rất nhỏ và các
vôn kế có điện trở rất lớn?
A. U=130(V); U1=66(V); U2=112(V) B. U=137(V); U1=66(V); U2=212(V)
C. U=13,.(V); U1=66(V); U2=112(V) D. U=160(V); U1=66(V); U2=112(V)
Bài giải:
V1 chỉ hiệu điện thế hiệu dụng hai đầu điện trở
Nên: UR=I.R=2.33=66(Ω )
V2 chỉ hiệu điện thê hai đầu tụ C nên:
)(11256.2
..2
1
.. Ω====
CfIZIU CC pi
Vôn kế V chỉ hiệu điện thế hai đầu đoạn mạch nên
))(cos(.0 AtIi ϕω +=
i(A)
0,6
-1,2
0,01
A) t(S)
A
V1 V2
V
R C
TRầN QUANG THANH- k15-c.h. lý-ppgd vật lý-đh vinh-2009
6
)(1305633.2.. 2222 VZRIZIU C =+=+==
Bài 9: Cho mạch nh− hình vẽ , điện trở R, cuộn dây thuần cảm L và tụ C mắc nối tiếp . Các vôn kế
có điện trở rất lớn , V1 Chỉ UR=5(V), V2 chỉ UL=9(V), V chỉ U=13(V). H^y tìm số chỉ V2 biết rằng
mạch có tính dung kháng?
A. 12(V) B. 21(V) C. 15 (V) D. 51(V)
Bài giải: áp dụng công thức tổng quát của mạch
Nối tiếp R, L, C ta có:
222 )( CLủ UUUU −+=
Hay : 2
22 )( CLủ UUUU −=−
Hay thay số ta có: 222 )(1513 CL UU −=−
T−ơng đ−ơng: 12144)( 2 ±=−←=− CLCL UUUU . Vì mạch có tính dung kháng nên LC UU >
Hay trong biểu thức trên ta lấy nghiệm )(211291212 VUUUU LCCL =+=+=→−=−
UC chính là số chỉ vôn kế V3.
Bài 10: Cho mạch nh− hình vẽ tần số f=50(Hz). , R1=18Ω , tụ ).(4
10 3 FC
pi
−
= Cuộn dây có điện trở
hoạt động Ω= 92R Và có độ tự cảm )(5
2 HL
pi
= . Các máy đo không ảnh h−ởng đáng kể đối với
dòng điện qua mạch . Vôn Kế V2 chỉ 82(V) . H^y tìm sô chỉ ampe kế A và của các vôn kế V1, V3
và V?
A. I=2(A); U1=36(V);U3=40;U=54(V)
B. I=2(A); U1=30(V);U3=40;U=54(V)
C. I=5(A); U1=36(V);U3=40;U=54(V)
D. I=1(A); U1=36(V);U3=40;U=54(V)
Bài giải: Ta có : Ω= 40CZ ; Ω= 40LZ
Vôn kế V2 chỉ UR, L nên ta có :
)(41409 222222 Ω=+=+= LZRZ ; Suy ra sô chỉ ampe kế: )(241
82
2
2 A
Z
U
I ===
Vôn kế V1 chỉ UR1 nên : Ω=== 3618.2. 11 RIU . Vôn kế V3 chỉ UC nên
Ω=== 8040.2.3 CZIU Và vôn kế V chỉ UAB nên :
)(54)4040()918(.2)()(.. 222221 VZZRRIZIU CLABAB =−++=−++==
Bài 11: Cho biểu thức c−ờng độ dòng điện trong mạch AC là : ))(6100cos(25 Ati
pi
pi +=
ở thời điểm )(
300
1
st = c−ờng độ dòng điện trong mạch đạt giá trị:
A. Cực đại B. Cực tiểu C. Bằng không D. Một giá trị khác
Bài giải: tại )(
300
1
st = có :
0
2
cos25)
63
cos(25)
6300
1
.100cos(25 ==+=+= pipipipipii
V1 V2 V3
V
R1 R2 L C
V1 V2 V3
V
R L C
TRầN QUANG THANH- k15-c.h. lý-ppgd vật lý-đh vinh-2009
7
Bài 12: Cho mạch điện xoay chiều nh− hình vẽ. UAB=cosnt; f=50(Hz) , điện trở các khóa K và
ampe kế không đáng kể. )(10
4
FC
pi
−
= . Khi khóa K chuyển từ vị trí 1 sang vị trí 2 thì số chỉ của
ampe kế không thay đổi. Tính độ tự cảm L của cuộn dây ?
A. )(10
2
H
pi
−
B. )(10
1
H
pi
−
C. )(1 H
pi
D. )(10 H
pi
Bài giải:
Ω= 100CZ ; )(100
s
Rad
piω =
Khi khóa K ở vị trí 1 mạch là hai phần tử R và Tụ C.
Nên ta có : )1(
22
C
AB
AB
AB
ZR
U
Z
U
I
+
==
Khi khóa K ở vị trí 2 thì mạch bao gồm hai phần tử là R và cuộn dây thuần cảm L nên:
)2(
'
'
22
L
AB
AB
AB
ZR
U
Z
U
I
+
== Theo giả thiết c−ờng độ dòng điện trong hai tr−ờng hợp đó bằng nhau
nên ta cho (1) và (20 bằng nhau suy ra :
2222
L
AB
C
AB
ZR
U
ZR
U
+
=
+
Suy ra :
Ω==→+=+→
+
=
+
10011 2222
2222 CLLC
LC
ZZZRZR
ZRZR
Hay:
)(1
100
100 HZL L
pipiω
===
Bài 13: Cho mạch điện xoay chiều nh− hình vẽ. Hiệu điện thế giữa hai đầu đoạn mạch có biểu
thức ))(.100cos(2100 VtU AB pi= . Khi thay đổi điện dung C đến hai giá trị là )(5 Fà và : )(7 Fà
Thì ampe kế đều chỉ 0,8(A) . Tính hệ số tự cảm L của cuộn dây và điện trở R ?
A. )(24,1);(85,75 HLR =Ω= B. )(5,1);(5,80 HLR =Ω=
C. )(74,2);(75,95 HLR =Ω= D. Một giá trị khác
Bài giải: Với C= )(5 Fà thì ta có :
)(9,636
10.5.100
1
.
1
6 Ω=== −piω C
ZC
Ta có c−ờng độ dòng điện qua mạch lúc này:
)1(
)9,636(
100
)( 2222 −+
=
−+
==
LCL
AB
AB
AB
ZRZZR
U
Z
U
I
-Với C= )(7 Fà thì ta có : )(95,454
10.7.100
1
.
1
' 6 Ω=== −piω C
Z C và:
)2(
)95,454(
100
)'('
'
2222
−+
=
−+
==
LCL
AB
AB
AB
ZRZZR
U
Z
U
I
Do trong cả hai tr−ờng hợp thì c−ờng độ dòng điện đều nh− nhau nên ta cho (1) bằng( 2) suy ra :
2222 )9,454()9,636( −+=−+ LL ZRZR Giải ra ta có: )(67,546 Ω=LZ Hay : )(74,1 HL =
B A
A
R L C
A
1
2
A B
K
C
L
R
TRầN QUANG THANH- k15-c.h. lý-ppgd vật lý-đh vinh-2009
8
Măt khác tổng trở :
2222 )9,63667,546()9,636()(125
8,0
100
−+=−+=Ω=== RzR
I
U
Z L
AB
AB Giải ra :
)(75,85 Ω=R
Bài 14: Hai cuộn dõy R1, L1và R2, L2 mắc nối tiếp nhau và ủặt vào một hiệu ủiện thế xoay chiều cú
giỏ trị hiệu dụng U. Gọi U1và U2 là hiệu ủiện thế hiệu dụng tương ứng giữa hai cuộn R1, L1 và R2, L2
ðiều kiện ủể U=U1+U2 là:
A.
2
2
1
1
R
L
R
L
= B.
1
2
2
1
R
L
R
L
= C. 2121 .. RRLL = D. 2121 RRLL +=+
Bài giải:
Cỏch 1: Do cỏc biờn ủộ hiệu ủiện thế bằng nhau nờn ta cú: 2121 ...: ZIZIZIHayUUU +=→+=
Suy ra : 21 ZZZ += hay :
2
2
2
2
2
1
2
1
2
21
2
21 )()( LLLL ZRZRZZRR +++=+++
Giải ra ta cú tỷ số
2
2
1
1
R
L
R
L
=
Cỏch 2 : dựng gión ủồ vộc tơ: ZAB=Z1+Z2 Hay
IO.ZAB=I0.Z1+I0.Z2
T−ơng đ−ơng :
U0AB=U01+U02
Để có thể cộng biên độ các hiệu điện thế thì các thành phần U1 và U2 phải cùng
pha . Có nghĩa là trên gi/n đồ véc tơ chúng phải cùng nằm trên một đ−ờng thẳng.
Chọn trục I làm trục pha ta có gi/n đồ véc tơ :
Trên hình vẽ 3 điểm A,M, B thẳng hàng
hay nói cách khác U1; U2 ; và UAB cùng pha
tam giác AHM đồng dạng tam giác MKB nên ta
có các tỷ số đồng dạng sau:
BK
MK
MH
AH
= Hay
2
1
2
1
L
L
R
R
U
U
U
U
=
Hay
2
1
2
1
L
L
R
R
=
B ài 15: Dũng ủiện chạy qua một ủoạn mạch cú biểu thức )100cos(0 tIi pi= . Trong khoảng thời
gian từ 0 ủến 0,01s, cường ủộ tức thời cú giỏ trị bằng 0,5.Io vào những thời ủiểm?
H
M
K
B
I
UR1
UL1
UR2
UL2
U1
U2
A
A
B
M
R1,L1 R2,L2
TRầN QUANG THANH- k15-c.h. lý-ppgd vật lý-đh vinh-2009
9
A. )(
400
2);(
400
1 SS B. )(
500
3);(
500
1 SS
C. )(
300
5);(
300
1 SS D. )(
400
5);(
600
1 SS
Bài giải: tại t=0,01(giõy) ta cú : )cos(.)01,0.100cos()100cos( 000 pipipi IItIi === Theo giả thiết thỡ
i=0,5.I0 nờn ta cú : 00 .5,0).100cos( ItI =pi Suy ra : )3cos(.5,0).100cos(
pi
pi ==t Vậy giải phương
trỡnh này ra ta cú; pipipi 2
3
100 kt +±= Suy ra :
50300
1 k
t +±= Do k thuộc Z (0,1,2,3,4…) nờn ta
lấy
trường hợp (1):
50300
1 k
t += với k=0 suy ra : )(
300
1
st =
tr−ờng hợp (2) ta có:
50300
1 k
t +−= với k=1 suy ra : )(
300
5
50
1
300
1
st =+−=
Kết luận các thời điểm đó là : )(
300
5);(
300
1 SS
Bài 16: Cho dòng điện xoay chiều chạy qua đoạn mạch có biểu thức : ).2cos(.0 tTIi
pi
= . Xác định
điện l−ợng di chuyển qua tiết diện thẳng của dây dẫn đoạn mạch trong thời gian?
1.
4
T
t = kể từ lúc thời điểm 0 giây?
A. )(
2
. CTIq O
pi
= B. )(. CTIq O
pi
= C. )(
3
. CTIq O
pi
= D. )(
4
. CTIq O
pi
=
2.
2
T
t = kể từ th−òi điểm 0 giây?
A. )(
2
. CTIq O
pi
= B. )(. CTIq O
pi
= C. 0 D. )(
4
. CTIq O
pi
=
Bài giải:
1. C−ờng độ dòng điện chạy trong dây dẫn bằng đạo hàm bậc nhất của điện l−ợng q chuyển qua tiết
diện thẳng của dây dẫn theo thời gian t theo biểu thức : )(' tq
dt
dqi == Hay điện l−ợng di chuyển qua
tiết diện thẳng của dây dẫn là: dtidq .=
Trong thời gian
4
T
t = kể từ lúc thời điểm 0 giây điện l−ợng q là :
∫ ∫∫ ===
4
0
4
0
00
4
0
)..2cos(..)..2cos(..
T TT
dtt
T
Idtt
T
Idtiq pipi
Hay : )(
2
.)0.
.
2
sin()
4
.
2
sin(
2
.).2sin(
2
.
0
04
0
0 C
TI
T
T
T
TIt
T
TIq
T
pi
pipi
pi
pi
pi
=−==
2. Điện l−ợng di chuyển qua tiết diện thẳng của dây dẫn trong thời gian
2
T
t = kể từ thòi điểm 0 giây
là: ∫ ∫∫ ===
2
0
2
0
00
2
0
)..2cos(..)..2cos(..
T TT
dtt
T
Idtt
T
Idtiq pipi
TRầN QUANG THANH- k15-c.h. lý-ppgd vật lý-đh vinh-2009
10
Hay: )(0)0.
.
2
sin()
2
.
2
sin(
2
.).2sin(
2
. 02
0
0 CT
T
T
TIt
T
TIq
T
=−==
pipi
pi
pi
pi
Bài 17: Biểu thức c−ờng độ dòng điện xoay chiều qua mạch là : ))(.100cos(.0 AtIi pi= . Tính từ lúc
0( giây), xác định thời điểm đầu tiên mà dòng điện có c−ờng độ tức thời bằng c−ờng độ hiệu dụng?
A. )(
200
1
st = B. )(
300
1
st = C. )(
400
1
st = D. )(
500
1
st =
Bài giải: Khi dòng điện có c−ờng độ tức thời bằng c−ờng độ hiệu dụng thì :
4
cos
2
1)100cos(
2
).100cos(. 00
pi
pipi ==→== t
I
tIi Hay : pipipi 2
4
100 kt +±= . Do đó:
50
1
.
400
1 kt +±= Ta chọn k nguyên sao cho t có giá trị d−ơng bé nhất. Với k=0 thì t có giá trị d−ơng
bé nhất bằng )(
400
1
st = . Vậy tính từ 0 (giấ) kể từ thời điểm đầu tiên mà đòng điện có c−ờng độ t−c
thời bằng c−ờng độ hiệu dụng là : )(
400
1
st =
Bài 18 : Cho mạch điện nh− hình vẽ. Biết : )(5 VU AM = ; )(25 VU MB = ; )(220 VU AB = . Hệ số
công suất của mạch có giá trị là:
A.
2
2
B.
2
3
C. 2 D. 3
Bài giải: Chọn trục i làm trục pha ta có gi^n đồ véc tơ:
Từ gi^n đồ véc tơ áp dụng định lý hàm số cosin cho
Tam giác AMB ta có:
Dùng định lý hàm số cosin cho tam giác AMB ta có : ϕcos...2222 ABAMABAMMB −+=
Hay:
2
2
220.5.2
252205
..2
cos
222222
=
−+
=
−+
=
ABAM
MBABAMϕ . Đây chính là hệ số công suất của
mạch.
Dạng 3: Dạng bài tập tính các giá trị R, L , C , khi biết các hiệu điện thế
cùng pha, vuông pha hoặc lệch pha nhau một góc bất kỳ.
Tr−ờng hợp 1: Hiệu điện thế giũa hai đoạn mạch bất kỳ cùng pha nhau.
Ph−ơng pháp: Do hai hiệu điện thế cùng pha nên dùng công thức :
21 ϕϕ = Hay : 21 ϕϕ tgtg =
Chú ý: Trong đoạn mạch có phần tử gì thì đ−a phần tử đó vào còn không thì coi nh− không có.
Bài 18: Cho mạch điện nh− hình vẽ, cuộn dây có điện trở hoạt động R2 và độ tự cảm L .
)(41 Ω=R ; )(8
10 2
1 FC pi
−
= ; )(1002 Ω=R và : )(
1 HL
pi
=
Tần số f=50(Hz) . Tìm điện dung C2 biết rằng các hiệu điện thế UAE và UEB cùng pha .
A B
R r, L M
A
M
B
UL
Ur
UR
UMB ϕ
I
TRầN QUANG THANH- k15-c.h. lý-ppgd vật lý-đh vinh-2009
11
A. )(
8
10 2
2 FC pi
−
= B. )(
3
10 4
2 FC pi
−
= D. )(
2
10 2
2 FC
−
= D. )(
3
10 2
2 FC pi
−
=
Bài giải:
Do UAE và UEB cùng pha nên ta có:
EBAEEBAE tgtg ϕϕϕϕ =→=
Suy ra : )1(
2
2
1
1
R
ZZ
R
Z CLC −
=
−
Với : )(100 Ω=LZ
)(8
100.
8
10
11
2
1
1 Ω===
−
pi
pi
ωC
ZC Từ biểu thức (1) ta rút ra :
)(300
4
100
.8100.
1
2
12 Ω=+=+= R
R
ZZZ CLC vậy: )(3
10 4
2 FC pi
−
=
Bài 19: Cho mạch nh− hình vẽ )(381 Ω=R ; )(8
10 3
1 FC pi
−
= ; )(82 Ω=R ; )(21,38 mHL = ; dòng
điện trong mạch có tần số f=50(Hz) . Biết rằng UAE và UAB cùng pha. Độ lệch pha của hiệu điện
thế hai đầu A,F so với hiệu điện thế hai đầu F.B là :
A. FAU . nhanh pha 900 s1o với BFU .
B. FAU . nhanh pha 600 so với BFU .
C. FAU . chậm pha 600 so với BFU .
D. FAU . chậm pha 750 so với BFU .
Bài giải: )(1210.21,38.100. 3 Ω≈== −piω LZ L ; )(8
8
10
.100
1
.
1
2
1
1 Ω===
−
pi
pi
ω C
ZC
Do EAU . và BAU . cùng pha nên ta có ph−ơng trình:
21
21
1
)(
RR
ZZZ
R
O
tgtg CCLEBAE +
+−
=↔= ϕϕ
Hay : )(481212 Ω=−=−= CLC ZZZ (Do đoạn AE Chỉ chứa R1)
Vậy 0
1
1 30
3
1
−=→
−
=
−
= AF
C
AF R
Z
tg ϕϕ Còn : 0
2
2 451
8
412
=→=
−
=
−
= FB
CL
FB R
ZZ
tg ϕϕ .
Vậy 0754530 000 <−=−−=− FBAF ϕϕ Nghĩa là FAU . chậm pha 750 so với BFU .
Tr−ờng hợp 2: Hai đoạn mạch bất kỳ vuông pha hay lệch pha nhau góc
2
piϕ ±=
Ph−ơng pháp: Ta sẽ dùng công thức :
2
221
1
cot)
2
(
ϕ
ϕpiϕϕ
tg
gtgtg −=−=±= .
Bài 20: Cho đoạn mạch xoay chiều nh− hình vẽ . Tìm mối liên hệ giữa R1; R2; C và L để UAE và
UEB vuông pha nhau?
A. 21.
. RR
C
L
= B. 21.
. RR
L
C
= C. 21.. RRCL = D.
2
1.
R
R
C
L
=
Bài giải:
R2
A E B
C1 C2
R1 L
A E
C
R1
B
L R2
A B E F
R1
C1 R2,L C2
TRầN QUANG THANH- k15-c.h. lý-ppgd vật lý-đh vinh-2009
12
Do hai đoạn mạch UAE ; UEB vuông pha nên ta dùng công thức:
EB
AE tg
tg
ϕ
ϕ 1−=
Hay :
LL
C
Z
R
R
ZR
Z 2
2
1
1
−=
−
=
−
Suy ra :
L
R
R
C
.
.
1
2
1 ω
ω
= Suy ra : 21.
. RR
C
L
=
Bài 21: Cho mạch gồm điện trở R và cuộn dây thuần cảm L mắc nối tiếp. L thay đổi đ−ợc. Hiệu
điện thế hai đầu đoạn mạch là U không đổi. Tần số góc )/(200 srad=ω . Khi )(
4
HL pi= thì U
lệch pha i một góc ϕ . Khi )(1 HL
pi
= thì U lệch pha i một góc 'ϕ . Biết 090'=+ ϕϕ . Tìm giá trị
của R?
A. )(50 Ω=R B. )(65 Ω=R C. )(80 Ω=R D. )(100 Ω=R
Bài giải: Khi )(
4
HL pi= ta có độ lệch pha giữa U và i là: )1(
R
Z
tg L=ϕ
Khi )(1 HL
pi
= ta có độ lệch pha giữa U và i là: )2(''
R
Z
tg L=ϕ
Do 090'=+ ϕϕ nên :
'
1
'cot)'90('90 00
ϕ
ϕϕϕϕϕ
tg
gtgtg ==−=→−= . Vậy từ(1) và (2) ta có :
LL
L
Z
R
R
ZR
Z
''
1
==
Suy ra : ( )Ω=→=== 1001.
4
.200'.'. 2.22 . RLLZZR LL
pi
pi
ω
Bài 22: Cho mạch nh− hình vẽ: )(3 HL
pi
= ; Ω= 100R ; tụ điện có điện dung C thay đổi đ−ợc.
Hiệu điện thế giữa hai đầu mạch là: ))(.314cos(200 VtU AB = . Hỏi C có giá trị bao nhiêu thì ANU
và NBU lệch nhau mọt góc 90
0 ?
A. )(10..3 4 FC −= pi B. )(10.
3
4 FC −= pi
C. )(10.
2
3 4 FC −=
pi
D. )(10.3 4 FC −=
pi
Bài giải:
)(31003.100 Ω==
pi
piLZ . Do ANU và NBU lệch nhau một góc 900 nên ta có :
NB
AM tg
tg
ϕ
ϕ 1−=
A B
N M
L
R C
TRầN QUANG THANH- k15-c.h. lý-ppgd vật lý-đh vinh-2009
13
Hay: )(
3
100
3100
1001 22 Ω===→−=
−
−
=
L
C
CC
L
Z
RZ
Z
R
R
ZR
Z
Từ đó suy ra:
)(10.3
3
100
.100
1
.
1 4 F
Z
C
C pipiω
−
===
Tr−ờng hợp 3: Hiệu điện thế của hai đoạn mạch lệch pha nhau một góc bất kỳ hoặc U và i
lệch pha nhau góc bất kỳ?
Ph−ơng pháp: Trong tr−ờng hợp này ta có thể dùng gi^n đồ véc tơ hoặc dùng công thức tổng quát:
R
ZZ
tg CL
−
=ϕ và một số kiến thức đ^ học để giải.
Bài 22 : Cho mạch điện nh− hình vẽ : cuộn dây thuần cảm : ))(.100cos(170 VtU AB pi= va :
)(170 VU NB = . Dòng điện sớm pha 4
pi
so với hiệu điện thế hai đầu mạch . Tính giá trị hiệu dụng
của ANU ?
A. 100(V) B. 285 (V) C. 141(V) D. 170(V)
Bài giải: Do dòng điên sớm pha
4
pi
so với UAB nên ta có :
14
==
−
=
−
=
piϕ tg
U
UU
R
ZZ
tg
R
LCLC
Suy ra: )1(RLC UUU =−
(Chú ý: nếu U sớm pha hơn i thì lấy
R
ZZ
tg CL
−
=ϕ Còn nếu i sớm pha hơn U thì ng−ợc lại:
R
ZZ
tg LC
−
=ϕ , Vì khi này góc 0<ϕ )
Mặt khác : )2()( 222 LCRAB UUUU −+= Thay (1) vào (2) ta có : 2222 2 RRRAB UUUU =+=
Suy ra : )(852
170
2
2
170
2
VUU ABR ==== . Theo giả thiết )3()(170 CNB UVU ==
Thay các giá tri UR và UC vào (1) ta có : )(8585170 VUUU RCL =−=−=
Vậy : )(2858585 2222 VUUU LRAN =+=+=
Bài 28 : Cho mạch nh− hình vẽ : )(318 mHL = , )(2,22 Ω=R Và tụ C có : )(5,88 FC à=
f=50(Hz). Hiệu điện thế hiệu dụng 2 đầu đoạn mạch là UAB =220(V). Hiệu điện thế hai đầu cuộn
dây nhanh pha hơn c−ờng độ dòng điện trong mạch 1 góc 600. Tính hiệu điện thế hiệu dụng hai
đầu cuộn dây?
A. 247,2(V) B. 294,4(V) C. 400(V) D. 432(V)
Bài giải: Ta có :
)(1)(318,0)(318 HHmHL
pi
≈==
Hay:
R,L
B A
N
L
B A
N M R r
TRầN QUANG THANH- k15-c.h. lý-ppgd vật lý-đh vinh-2009
14
)(100 Ω=LZ ; )(3610.5,88.100
1
.
1
6 Ω≈== −piω C
ZC . Vì hiệu điện thế hai đầu cuộn dây nhanh pha
hơn i một góc 600 nên ta có trong cuộn dây phải có r . Do nếu cuộn dây không có r thì U sẽ nhanh
pha hơn i một góc 900. Vậy ta có : 3600 ==== tg
r
Z
tgtg LAMd ϕϕ Suy ra : rZ L .3=
Hay: )(
3
100
3
Ω== LZr
Mặt khác : )(19,86)36100()2,22
3
100()()( 2222 Ω=−++=−++= CLAB ZZRrZ
Vậy : )(55,2
19,86
220 A
Z
U
I
AB
AB
=== . Suy ra hiệu điện thế hiệu dụng hai đầu cuộn dây là:
)(4,294100)
3
100(.55,2.55,2. 2222 VZrZIUU LAMAMd =+=+===
Bài 29 : Cho mạch điện nh− hình vẽ: Hiệu điện thê hai đầu đoạn mạch là: ))(cos(400 VtU AB ω=
(Bỏ qua điện trở các dây nối và khóa K). Cho )(3100 Ω=CZ
+) Khi khóa K đóng dòng điện qua R có giá trị hiệu dụng bằng )(2 A và lệch pha
3
pi
so với hiệu
điện thế.
+) Khi khóa K mở dòng điện qua R có giá trị hiệu dụng bằng )(24,0 A và cùng pha với hiệu điện
thế. Tính giá trị R0 của cuộn dây?
A. 400Ω B. . 150Ω C. . 100Ω D. . 200Ω
Bài giải:
+)Khi khóa K đóng mạch chỉ còn lại hai phần tử là R Và C. Do đó :
)(200
2
2200 V
I
UZ ABAB ===
Với CAB ZRZ
22 += Hay : CZR 22200 += Suy ra : 00.40022 =+ CZR (1)
Mặt khác do U và i lệch pha nhau
3
pi
nên : 3)
3
( −=−=−
R
Z
tg Cpi Suy ra:
)(100
3
3100
3
Ω=== CZR
+) Khi khóa K mở mạch đầy đủ các phần tử nh− hình vẽ : nên ta có :
)(500
24,0
2200
'
' V
I
UZ ABAB === và : 500)()(' 220 =−++= CLAB ZZRRZ (4)
Lúc này U và i cùng pha nhau nên xảy ra hiện t−ợng cộng h−ởng )5(CL ZZ = . Thay (50 vào (4)
suy ra: 5000 =+ RR . Hay: )(4001005005000 Ω=−=−= RR
L,R0 R C
A
B
TRầN QUANG THANH- k15-c.h. lý-ppgd vật lý-đh vinh-2009
15
Bài 30: Cho mạch xoay chiều nh− hình vẽ: )(8,31 FC à= , f=50(Hz); Biết AEU lệch pha BEU .
một góc 1350 và i cùng pha với ABU . Tính giá trị của R?
A. )(50 Ω=R B. )(250 Ω=R C. )(100 Ω=R D. )(200 Ω=R
Bài giải:
theo giả thiết U và i cùng pha nên trong mạch xảy ra hiện t−ợng cộng h−ởng:
)(100
10.8,31.100
11
6 Ω==== −piωC
ZZ CL . Mặt khác đoạn EB chứa tụ C nên
090
2
−=
−
=
piϕEB
Suy ra :
0135=− EBAE ϕϕ Hay :
0000 4590135135 =−=+= EBAE ϕϕ ; Vậy
)(1001450 Ω==→=== LLAE ZRtgR
Z
tgϕ
Bài 31: Cho đoạn mạch nh− hình vẽ : f=50(Hz); 955,0=L (H) thì MBU trễ pha 900 so với ABU
và MNU trễ pha 135
0 so với ABU . Tính điện trở R?
A. 150(Ω ) B. 120(Ω ) C. 100(Ω ) D. 280 (Ω )
Bài giải: )(43,312995,0.100 Ω=== piωLZ L
Do MBU trễ pha 900 so với ABU
Nên ta có :
AB
MB tg
tg
ϕ
ϕ 1−=
Hay : )(1 2 CLC
CLCL
C ZZZR
ZZ
R
R
ZZR
Z
−=→
−
−
=
−
−
=
−
(1)
Mặt khác MNU trễ pha 135
0 so với ABU nên
00000 4590135135135 =−=+=→−=− MNABABMN ϕϕϕϕ ( Do đoạn MN chỉ chứa C nên
090
2
−=−=
piϕMN )
Vậy : )2(1450 RZZtg
R
ZZ
tg CL
CL
AB =−→==
−
=ϕ Thay(2) vào(1) ta có:
)(50
2
100
2
Ω===→=− LCCCL
ZZZZZ Thay giá tri này vào (2) thì:
)(5050100 Ω=−=−= CL ZZR
Bài 32: Cho đoạn mạch nh− hình vẽ: )(10.1 4 FC −=
pi
; )(
2
1 HL
pi
= ; ))(.100cos(100 VtU AB pi=
.Hiệu điện thế AMU trễ pha 6
pi
so với dòng điện qua mạch và dòng điện qua mạch trễ pha
3
pi
so
với MBU . Tính giá trị của r và R là?
A. )(100);(25 Ω=Ω= Rr B. )(3100);(
3
320 Ω=Ω= Rr
A
B
C R,L
E
A B M N
L C R
TRầN QUANG THANH- k15-c.h. lý-ppgd vật lý-đh vinh-2009
16
C. )(3100);(325 Ω=Ω= Rr D. )(3100);(
3
350 Ω=Ω= Rr
Bài giải:
)(100 Ω=CZ ; )(50 Ω=LZ
)(
3
350
3
50
3
3
3
Ω===→=== LLMB
Z
rtg
r
Z
tg piϕ ( Do dòng điện qua mạch trễ pha
3
pi
so với
MBU
)(31003.
3
1)
6
( Ω==→−=−=−= CCAM ZRtgR
Z
tg piϕ ( Do Hiệu điện thế AMU trễ pha 6
pi
so
với dòng điện qua mạch).
Dạng 4: Công suất- khảo sát công suất
Ph−ơng pháp: Dùng định nghĩa : ϕcos..IUP =
Hoặc dùng công thức : ∑= RIP .2 ( Do
ABZ
R
=ϕcos )
I-Công suất
Bài 33: Cho hiệu điện thê hai đầu đoạn mạch là : ))(4.100cos(210 VtUAB
pi
pi −= và
c−ờng độ dòng điện qua mạch : ))(
12
.100cos(23 Ati pipi += . Tính công suất mạch ?
A. P=180(W) B. P=120(W) C. P=100(W) D. P=50(W)
Bài giải: Ta có : )(3
2
23
2
0 AII === . )(120
2
2120
2
0 VUU === Mặt khác :
3
)
12
100(
4
100)()( pipipipipiϕϕ −=+−−=→=− ttiphaUpha Vậy
2
1)
3
cos(cos =−= piϕ
Suy ra công suất tiêu thụ của đoạn mạch là : )(180
2
1
.3.120cos.. WIUP === ϕ
Bài 34: Cho mạch điện xoay chiều nh− hình vẽ: các máy đo ảnh h−ởng không đáng kể đến các
dòng điện qua mạch. Vôn kế V1 chỉ )(361 VU = . Vôn kế V2 chỉ )(402 VU = . Và vôn kế V chỉ :
U=68(V). Ampe kế chỉ I=2(A) . Tính công suất mạch ?
. A. P=180(W) B. P=120(W) C. P=100(W) D. P=50(W)
Bài giải:
Cách 1:
Chọn trục i làm trục pha ta có gi^n đồ véc tơ:
Chú ý : )(361 VUAM == ; )(402 VUBM ==
A B
M
R C
R, L
V
V1
A
V2
R1
R2;L
A B M
A
MU1
R2
L
B
I
U2 ϕ
TRầN QUANG THANH- k15-c.h. lý-ppgd vật lý-đh vinh-2009
17
Và : )(68 VUAB == Để vẽ gi^n đồ cho đúng.
Đoạn AM chứa R1 nên vẽ đi ngang. Đoạn MB chứa
R2 và L nên ta vẽ L trứớc( Vuông góc đi lên)
Sau đó mới vẽ R2 đi ngang( song song trục i) . Nối MB ta có U2. Nối AB ta có UAB. . Góc giữa UAB
và i là ϕ .
Dùng định lý hàm số cosin cho tam giác AMB ta có : ϕcos...2222 ABAMABAMMB −+=
Hay: 88,0
36.68.2
403668
..2
cos
222222
=
−+
=
−+
=
ABAM
MBABAMϕ Suy ra công suất tiêu thụ đoạn mạch:
)(12088,0.2.68cos.. WIUP === ϕ
Cách 2: )( 212 RRIP += . Trong đó: )(182
361
1 Ω=== I
UR Và :
)1(34)
2
68()()( 22222212 ===++= I
UZRRZ ABLAB
)2(20)
2
40()( 22222222 ===+=
I
UZRZ LAM
Lấy: (1) trừ (2) ta có : 756.2 2112 =+ RRR Suy ra: )(1218.2
18756
2
756 2
1
1
2
2 Ω=
−
=
−
=
R
RR
Vậy công suất toàn mạch : )(120)1218.(2)( 2212 WRRIP =+=+=
Bài 35: Cho đoạn mạch xoay chiều không phân nhánh. Điện trở R=50(Ω ). Một cuộn dây thuần
cảm )(1 HL
pi
= và tụ biến đổi )(
22
10 3 FC
pi
−
= . Hiệu điện thế hai đầu mạch :
).100cos(.2260 tU pi= . Tính công suất toàn mạch?
A. P=180(W) B. P=200(W) C. P=100(W) D. P=50(W)
Bài giải: )(220 Ω=CZ ; )(100 Ω=LZ ; )(130)( 22 Ω=−+= CLAB ZZRZ . Vậy công suất toàn
mạch: )(20050.)
130
260(.)(. 222 WR
Z
U
RIP
AB
AB
====
Bài 36: Cho mạch điện xoay chiều nh− hình vẽ. F=50(Hz); R=50(Ω ) )(100 VU ủ = ;
R )(20 Ω=r Và hiệu điện thế hiệu dụng hai đầu đoạn mạch là : )(220 VU AB = . Công suất tiêu thụ
của đoạn mạch là ?
A. P=180(W) B. P=200(W) C. P=240(W) D. P=50(W)
Bài giải: Ta có
: )()..().(2 rR UUIrIRIIrRIP +=+=+=
Với : )(2
50
100 A
R
U
I ủ === Vậy:
)(240)20100(2)()..().(2 WUUIrIRIIrRIP rR =+=+=+=+=
A B
R r, L
TRầN QUANG THANH- k15-c.h. lý-ppgd vật lý-đh vinh-2009
18
Bài 37: Cho đoạCn mạch xoay chiều nh− hình vẽ: biết : )(1` HL
pi
= ; )(
4
10 3 FC
pi
−
= . Đặt vào hai
đầu đoạn mạch một hiệu điện thế : ).100cos(.275 tU AB pi= . Công suất trên toàn mạch là :
P=45(W). Tính giá trị R?
A. )(45 Ω=R B. )(60 Ω=R C. )(80 Ω=R D. Câu A hoặc B
Bài giải: )(100 Ω=LZ ; )(40 Ω=CZ
Công suất toàn mạch :
)1(. 22
R
PIRIP =→=
Mặt khác 22 )()(.. CLABAB ZZRIZIU −+== Bình ph−ơng hai vế t a có :
)2)()(.( 2222 CLAB ZZRIU −+= Thay (1) vào (2) ta có : ))(( 222 CLAB ZZRR
PU −+= (3)
Thay số vào (3) suy ra: ))40100((4575 222 −+= R
R
Hay:
)(80.)(45036001252 Ω=Ω=→=++ RhoacRRR
Bài 38: Cho đoạn mạch xoay chiều R, L, C mắc nối tiếp. R là một biến trở , tụ điện có điện dung
)(10
4
FC
pi
−
= . Đặt vào hai đầu đoạn mạch một hiệu điện thế xoay chiều ổn định U . Thay đổi R
ta thấy với hai giá trị của R là: R=R1 và R=R2 thì công suất của mạch điện bằng nhau. Tính tích .
21.RR ?
A. 10. 21 =RR B.
1
21 10. =RR C.
2
21 10. =RR D.
4
21 10. =RR
Bài giải: Ta có: )(100
10
.100
11
4 Ω=== −
pi
pi
ωC
ZC
Khi R=R1 thì công suất : )1(.)(.. 1212
2
12
2
1
2
1 RZR
UR
Z
URIP
C+
===
Khi R=R2 thì công suất tiệu thụ của mạch : )2(.)(.. 2222
2
22
2
2
2
2 RZR
UR
Z
URIP
C+
===
Theo bài ra : 21 PP = Suy ra : (1)=(2) Hay: 22
2
2
2
12
1
2
2
.)(.( RZR
UR
ZR
U
CC +
=
+
Hay : 4221 10. == CZRR
Bài 40: Cho mạch R, L, C mắc nối tiếp, cuộn dây thuần cảm. ))(.100cos(100 VtU pi= . Biết c−ờng
độ dòng điện trong mạch có giá trị hiệu dụng là 2 . Và lệch pha so với hiệu điện thế hai đầu
mạch một góc 36,80. Tính công suất tiêu thụ của mạch ?
A. P=80(W) B. P=200(W) C. P=240(W) D. P=50(W)
Bài giải: Công suất toàn mạch : )(80)8,36cos(..2.250cos.. 0 WIUP === ϕ
II. Khảo sát công suất
Ph−ơng pháp:
Tr−ờng hợp 1: Khi bài ra cho R cố định còn L,C, hay ω thay đổi.
A B
R L C
TRầN QUANG THANH- k15-c.h. lý-ppgd vật lý-đh vinh-2009
19
Đ−a công suất về dạng phân số với tử số không đổi rồi lý luận P lớn nhất khi mẫu số nhỏ nhất.
+) Kết quả P lớn nhất khi CL ZZ = ( Hay 1..
2
=ωCL ) . Khi đó
R
UP
2
max =
Tr−ờng hợp 2: Khi bài ra cho R là biến trở còn L,C hay ω cố định
+)Đ−a công suất về dạng phân số với tử số không đổi .
+) Dùng BĐT Côsi hoặc lấy đạo hàm tìm đ−ợc P lớn nhất khi: CL ZZR −= Khi đó :
R
U
ZZ
U
R
UP
CL 22
222
max =
−
==
Bài 41: Cho đoạn mạch xoay chiều không phân nhánh. Điện trở R=50(Ω ). Một cuộn dây thuần
cảm )(1 HL
pi
= v
Các file đính kèm theo tài liệu này:
- Bài giải chi tiết chương điện xoay chiều- ôn thi DH.pdf