điều khiển SQL DataSource và tham số là các Controls
Có thể khai báo tham số trong điều khiển
SqlDataSource mà giá trị được lấy từ điều khiển
trình chủ.
Ví dụ thiết kế trang SachtheoCD.aspx thực hiện liệt
kê danh mục sách có chủ đề được chọn từ điều
khiển DropdownList2222
Thực hiện
Thiết kế Dropdownlist (ddlChude) từ Table Chude
đặt thuộc tính
ID: ddlChude
DataSourceID: SqlDataSource1
DataTextField: TenCD (Field hiện thị)
AutoPostBack: True
DataValuefield: MaCD (Field để truyền tham số2323
GridView (GridView1) Với nguồn dữ liệu từ Table Sach
Và tham số điều kiện (Wher
66 trang |
Chia sẻ: trungkhoi17 | Lượt xem: 585 | Lượt tải: 0
Bạn đang xem trước 20 trang tài liệu Bài giảng ASP.Net - Chương 5: Các điều khiển liên kết cơ sở dữ liệu, để xem tài liệu hoàn chỉnh bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
1Chương 5
Các ðiều Khiển Liên Kết CSDL
1. ðiều khiển kết nối cơ sở dữ liệu
2. ðiều khiển liên kết dữ liệu
by: Dương Thành Phết
21. ðiều khiển kết nối CSDL – Data-Source Control
Là các ñiều khiển dùng ñể chứa nguồn dữ liệu ñược
rút trích từ các hệ QT CSDL như: Access, SQLServer,
XML, Ocracle . . .
Có các ñiều khiển Data-Source sau: SQLDataSource,
Access Data Source, XML Data Source, . . .
by: Dương Thành Phết
31.1 ðiều khiển SQLDataSource
Dùng ñể kết nối CSDL trong các hệ quản trị CSDL
SQLServer, Ocracle Server, . . .
Chọn ñối tượng CSDL như Table, View, Procedure
hay câu lệnh SQL và khai báo ñiều kiện lọc (Where) với
nhiều cách như: Giá trị ñịnh sẳn, ñối tượng Session,
Request.Form, Request.QueryString . . .
by: Dương Thành Phết
Tạo kết nối
Kéo ñiều khiển SQLDataSource từ Tollbox vào trang
Chọn Conigure Data Source
4
by: Dương Thành Phết
Nếu trước ñó ñã tạo kết nối thì chọn kết nối ñã có.
Ngược lại ñể tạo mới kết nối thì chọn New Connection
Tạo kết nối CSDL mới
5
by: Dương Thành Phết
Chọn QTCSDL (Microsoft SQLServer)
Chọn Continue ñể tiếp tục
6
by: Dương Thành Phết
Chọn Hệ QT CSDL
Khai báo các thông số cho kết nối
Chọn Tên Server
Chọn thông tin ñăng nhập
Chọn tên CSDL
Kiểm tra kết nối
ðồng ý kết nối
7
by: Dương Thành Phết
ðặt tên cho kết nối
Tên kết nối
8
by: Dương Thành Phết
Xác ñịnh nguồn dữ liệu từ Table, View hay câu lệnh
SQL có thể chỉ ñịnh ñiều kiện lọc dữ liệu, sắp xếp hay
các chỉ ñịnh vcho xử lý thêm, xoá, sửa
Xác ñịnh nguồn dữ liệu
Từ câu lệnh SQL hay
Từ Table, View
Xác ñịnh ñiều kiện
Chỉ ñịnh sắp xếp
Các lệnh thê, xoá, sửa
9
by: Dương Thành Phết
Chọn Test Query ñể kiểm tra kết quả nguồn dữ liệu.
Chọn Finish ñể hòan thành
10
by: Dương Thành Phết
ðiều khiển SQL DataSource và tham số Request.QueryString
ðể lọc dữ liệu theo ñiều kiện thì giá trị tham số có thể
ñược gán trực tiếp thông qua ñối tượng
Request.Querystring (Truyền tham số qua liên kết)
Khi click vào liên kết trang có ñịa chỉ kèm theo tham số dạng:
. . ./SachNXB.aspx?MaNXB=3
11
by: Dương Thành Phết
Thực hiện:
Tạo trang NhaXB.aspx là danh mục nhà xuất bản
Chọn Edit Column từ GiridView Task
12
by: Dương Thành Phết
13
by: Dương Thành Phết
Với các thuộc tính:
HeaderText: Nhãn tiêu ñề cột
Text: Nhãn hiện thị trong tất cả các ô
DatTextField: Giá trị từ 1 field chỉ ñịnh trong nguồn DL
DataNavigateUrlFields: Danh mục tên các tham số ghi
cách nhau bởi dấu ,
DataNavigateUrlFormatting: ðịa chỉ trang liên kết kèm
tham số dạng: ~/SachNXB.aspx?MaNXB={0}
Giá trị tham số ghi dưới dạng chỉ số các tham số ñược
khai báo trong DataNavigateUrlFields bắt ñầu là 0 và cách
nhau dấu ,
14
by: Dương Thành Phết
Tạo trang hiện thị dữ liệu với nguồn dữ liệu có tham
số qua liên kết (Request.QueryString).
Xác ñịnh nguồn dữ liệu, sau ñó chọn Where ñể chỉ
ñịnh ñiều kiện
15
by: Dương Thành Phết
Columns: Tên cột làm ñiều kiện
Operator: Toán tử so sánh
Source: Loại tham số (QueryString)
QueryString field: Tên tham số ñã truyền
Chọn Add ñể chấp nhận thêm tham số
16
by: Dương Thành Phết
Columns: Tên cột làm ñiều kiện
Operator: Toán tử so sánh
Source: Loại tham số (QueryString)
QueryString field: Tên tham số ñã truyền
Chọn Add ñể chấp nhận thêm tham số
17
by: Dương Thành Phết
Thi hành xem kết quả
18
by: Dương Thành Phết
ðiều khiển SQL DataSource và tham số Request.Form
ðể lọc dữ liệu trong nguồn dữ liệu theo ñiều kiện với
giá trị tham số là giá trị trên form.
Thực hiện:
Tạo trang Lietkesach.aspx gồm:
1 Textbox thuộc tính ID: MaNXB
1 Button thuộc tính PostbackURL:
~/Lietkesach.aspx (Chính trang thiết kế)
Tạo SqlDataSource với nguồn dữ liệu:
19
by: Dương Thành Phết
Tạo SqlDataSource với nguồn dữ liệu như sau:
20
by: Dương Thành Phết
Columns: Tên cột làm ñiều kiện
Operator: Toán tử so sánh
Source: Loại tham số (Form)
Form field: Tên tham số ñã truyền (Tên Textbox)
Chọn Add ñể chấp nhận thêm tham số
21
by: Dương Thành Phết
ðiều khiển SQL DataSource và tham số là các Controls
Có thể khai báo tham số trong ñiều khiển
SqlDataSource mà giá trị ñược lấy từ ñiều khiển
trình chủ.
Ví dụ thiết kế trang SachtheoCD.aspx thực hiện liệt
kê danh mục sách có chủ ñề ñược chọn từ ñiều
khiển DropdownList
22
by: Dương Thành Phết
Thực hiện
Thiết kế Dropdownlist (ddlChude) từ Table Chude
ðặt thuộc tính
ID: ddlChude
DataSourceID: SqlDataSource1
DataTextField: TenCD (Field hiện thị)
AutoPostBack: True
DataValuefield: MaCD (Field ñể truyền tham số
23
by: Dương Thành Phết
GridView (GridView1) Với nguồn dữ liệu từ Table Sach
Và tham số ñiều kiện (Where)
24
by: Dương Thành Phết
Columns: Tên cột làm ñiều kiện
Operator: Toán tử so sánh
Source: Loại tham số (Control)
ControlID: Tên tham số ñã truyền
Chọn Add ñể chấp nhận thêm tham số
25
by: Dương Thành Phết
ðiều khiển SQL DataSource và Procedure
Ta có thể sử dụng ñiều khiển kết nối CSDL
SqlDatasource ñể truy cập gọi Stored Procedure
trong CSDL SQL Server.
Ví dụ: Ta có Procedure Sachtheogia liệt kê các
quyển sách với ñiều kiện Giá từ 2 tham số là Giatu
và Giaden
Create Proc Sachtheogia
@Giatu int, @Giaden Int
as
Select *
From sach
Where Dongia Between @Giatu and @Giaden
26
by: Dương Thành Phết
Khi cấu hình cho ñiều khiển SQLDataSource
Chọn loại nguồn dữ liệu là từ Procedure
27
by: Dương Thành Phết
Chọn tên Procedure
28
by: Dương Thành Phết
Xác ñịnh giá trị cho các tham số của Procedure
29
1.2 ðiều khiển Access DataSource
Dùng ñể kết nối với cơ sở dữ liệu Access MDB).
Thực hiện Tạo AccessDataSource từ thanh Toolbox.
by: Dương Thành Phết
Chọn Configure Data Source . . .: ðể thực hiện kết nối
30
by: Dương Thành Phết
Xác ñịnh nguồn dữ liệu và ñiều kiện tham số như
SQLData Source
31
1.3 ðiều khiển XMLDataSource
ðiều khiển XMLDataSource ñược sử dụng ñể kết nối
CSDL ñịnh dạng XML.
Thực hiện: Tạo tập tin XML (DSSinhvien).
by: Dương Thành Phết
<Sinhvien MaSV="SV01" HotenSV="Trần Văn Nam"
Diachi="123 Trần Hưng ðạo, Q5" Email="nam@gmail.com" />
<Sinhvien MaSV="SV02" HotenSV="Nguyễn Thị Lý"
Diachi="45 Hai Bà Trưng, Q1" Email="lythi@yahoo.com" />
<Sinhvien MaSV="SV03" HotenSV="Nguyễn Thị Bình"
Diachi="31 Lý Thường Kiệt,TB" Email="kiet@gmail.com"/>
32
Tạo XMLDataSource từ Toolbox.
by: Dương Thành Phết
Chọn Configure Data Source . . .: ðể thực hiện kết nối
33
Chọn tập tin XML.
Chọn OK ñể hoàn tất
by: Dương Thành Phết
34
2. ðiều khiển liên kết cơ sở dữ liệu
1. Gridview
2. DataList
3. Repeater
4. Detailview & FormView
by: Dương Thành Phết
35
2.1 Gridview
by: Dương Thành Phết
Giới thiệu:
GridView là một ñiều khiển khá linh hoạt và hiệu
quả trong việc hiển thị, ñịnh dạng và thao tác với dữ
liệu. Bên cạnh ñó, chúng ta có thể thực hiện sắp xếp dữ
liệu, thực hiện phân trang với sự hỗ trợ khá tốt của
Visual .Net trong quá trình thiết kế.
36
by: Dương Thành Phết
Tạo GridView vào trang
Kéo Control GridView vào trang
37
by: Dương Thành Phết
ðịnh dạng tự ñộng
Chọn những mẫu ñịnh dạng có sẳn Gridview
bằng cách Chọn Auto Format từ khung Gridview Task
38
by: Dương Thành Phết
Kết nối nguồn dữ liệu
Thực hiện kết nối nguồn dữ liệu với cơ sở dữ liệu
SQLServer, Access, XML. .
Tại mục Choose Data Source: New Data Source
(Hoặc chọn Datasource ñã ñược tạo trước ñó)
Ghi chú: Tạo Datasource như ñược trình bày trước
39
by: Dương Thành Phết
Thi hành xem kết quả:
40
by: Dương Thành Phết
Thêm cột
Trong cửa sổ Gridview Task chọn : Add New Column
Chọn Loại field : BoundField
Tiêu ñề côt : Header Text
Tên field dữ liệu: DataField
Ok hòan thành
41
by: Dương Thành Phết
Hiệu chỉnh các cột
Trong cửa sổ Gridview Task chọn : Edit Column
42
by: Dương Thành Phết
AvailableFields: Chọn lọai Field liên kết dữ liệu
BoundField: Cột dạng Textbox.
Checkbox Field: Cột dạng Checkbox.
Hyperlink Field: Cột dạng liên kết.
Button Field: Cột dạng nút lệnh
CommandField: Cột dạng nút lệnh ñược thiết kế sẵn
Select: Nút lệnh chọn dòng dữ liệu
Edit, Cancel, Update: Các nút cập nhật d.liệu
Delete: Nút lệnh xóa dòng dữ liệu
TemplateField: Cột do người dùng tự thiết kế.
43
by: Dương Thành Phết
Convert this Field into a Template Column: Chuyển
cột hiện hành thành cột dạng Template Column.
BoundColumn properties: Thông tin chi tiết cho các cột
HeaderText, Footer Text: Tiêu ñề trên/dưới của cột
Header Image: Hình hiển thị trên tiêu ñề cột.
Sort Expression: Biểu thức sắp xếp của cột.
Visible: Qui ñịnh cột có ñược hiển thị hay không.
DataField: Qui ñịnh tên field dữ liệu cần hiển thị.
Data formatting expression: Biểu thức ñịnh dạng
{0:}.
Vd: {0:000.00}, {0:0.##}
{0:dd/MM/yyyy}, {0:hh/mm/ss tt}
44
by: Dương Thành Phết
Thiết lập các thuộc tính ñịnh dạng lưới
Chọn GridView Properties
- ShowHeader/ShowFooter: Hiện / Ẩn Phần ñầu và
chân của GridView
45
by: Dương Thành Phết
- HeaderStyle/FooterStyle: ðịnh dạng dòng Header/Footer
46
by: Dương Thành Phết
- RowStyleAlternatingRowStyle: ðịnh dạng dòng dữ liệu
lẽ/chẵn:
47
by: Dương Thành Phết
- AlowPaging : Phân trang
Page size:Qui ñịnh số dòng/trang
Possition: Qui ñịnh vị trí
hiển thị của bộ nút di
chuyển.
Mode: Qui ñịnh hình thức
hiển thị của bộ nút di
chuyển.
48
by: Dương Thành Phết
- AllowSorting: Sắp xếp
49
2.2 ðiều khiển DataList
by: Dương Thành Phết
Giới thiệu:
Như ñiều khiển Gridview, ñiều khiển DataList ñược
sử dụng ñể hiển thị dữ liệu. Tuy nhiên, ñối với DataList,
chúng ta phải tự thiết kế hình thức hiển thị dữ liệu (giống
như Template Column của GridView)
50
by: Dương Thành Phết
Một số thuộc tính cần chú ý
RepeatDirection: Qui ñịnh hướng hiển thị dữ liệu
oHorizontal: Hiển thị dữ liệu theo chiều ngang
oVertical: Hiển thị dữ liệu theo chiều ñứng
RepeatColumns: Qui ñịnh số cột hiển thị
51
by: Dương Thành Phết
- Thiết kế hình thức hiển thị cho DataList cũng tương
tự như thiết kế cho cột Template Column của GridView
- Chọn Edit Template từ thực ñơn ngữ cảnh ñể thực
hiện thiết kế hình thức hiển thị cho DataList.
52
by: Dương Thành Phết
Ghi chú:
ðể công việc thiết kế ñược dễ dàng, thực hiện
thiết kế ở bên ngoài ñiều khiển DataList. Sử dụng
Table ñể ñịnh vị trí các ñiều khiển. Sau khi thiết kế
hoàn tất, kéo kết quả vào vị trí hiển thị trong DataList.
53
2.3 ðiều khiển Repeater
by: Dương Thành Phết
Giới thiệu:
Như DataList & DataGrid, ñiều khiển Repeater
dùng ñể hiển thị dữ liệu. Tuy nhiên phải tự thiết kế hình
thức hiển thị thông qua các tag HTML.
54
by: Dương Thành Phết
HeaderTemplate>
Nội dung hiển thị cho tiêu ñề
Nội dung hiển thị cho các mục dữ liệu dòng lẻ.
Nội dung hiển thị cho các mục dữ liệu chẳn.
Nội dung hiển thị giữa các dòng dữ liệu
Nội dung hiển thị cho tiêu ñề dưới.
:
55
by: Dương Thành Phết
Ví dụ:
Bước 1: Tạo mới ñiều khiển Repeater: rptChudesach
vào trang Web
Bước 2: Kết nối và tạo nguồn dữ liệu cho ñiều khiển từ
Table Chude với các cột: MaCD, Tenchude
Bước 3:. Chuyển trang Web qua dạng code HTM bổ
sung các tag sau:
56
by: Dương Thành Phết
Mã Cð
Tên Cð
57
2.4 Detailview & FormView
by: Dương Thành Phết
Giới thiệu:
Hai ñiều khiển này cho phép làm việc với một
trường dữ liệu ñơn tại mỗi thời ñiểm. Thực hiện ñược
chức năng xem, thay ñổi, thêm mới hay xoá, di chuyển
sang trang tiếp theo hay quay lại trang trước.
58
2.4.1 Detailview
by: Dương Thành Phết
Hiển thị dữ liệu với DetailView
DetailView ñược ñưa ra hiển thị như 1
bảng()trong HTML ñể hiển thị dữ liệu 1 bản ghi.
Ví dụ: Trang XemthongtinKH.aspx
59
by: Dương Thành Phết
Sử dụng Fields với ñiều khiển DetailView
DetailView hỗ trợ tất cả các Field như GridView :
BoundField,CheckBoxField,CommandField,ButtonField,
HyperLinkField, ImageField, TemplateField
60
by: Dương Thành Phết
Xử lý phân trang với ñiều khiển DetailView
ðể tạo phân trang chỉ ñịnh thuộc tính
AllowPaging=”true” cho ñiều khiển DetailView. Với các
thuộc tính ñịnh dạng thuộc nhóm: Pagersettings
61
by: Dương Thành Phết
Minh họa:
Trong ví dụ liên kết dữ liệu với Table Khachhang
ñưa vào 5 BoundField và một CheckBoxField, ñiền dữ
liệu vào với thuộc tính DataField và thiết ñặt tiêu dề
(HeaderText). Tạo phân trang và trình bày tại góc trên
bên phải.
62
2.4.1 Formview
by: Dương Thành Phết
Hiển thị dữ liệu với FormView
FormView dùng ñể hiển thị dữ liệu với các ñiều
khiển tùy biến cho dữ liệu một bản ghi. Ví dụ: Trang
XemthongtinNXB.aspx
63
by: Dương Thành Phết
Trình bày dữ liệu sử dụng Edit Template
Tạo FormView vào trang và liên kết dữ liệu
Tại cửa sổ thiết kế chọn Edit Tempalte từ cửa sổ
FormView Task
64
by: Dương Thành Phết
Thiết kế trình bày với các Control ñiều khiển tương tự
như khi thiết kế DataList với các ñiều khiển tùy biến
65
by: Dương Thành Phết
Xử lý phân trang với ñiều khiển FormView
ðể tạo phân trang chỉ ñịnh thuộc tính
AllowPaging=”true” cho ñiều khiển Form. Với các thuộc
tính ñịnh dạng thuộc nhóm: Pagersettings
66
by: Dương Thành Phết
Minh họa:
Trong ví dụ liên kết dữ liệu với Table
NhaXuatBan ñưa vào 4 Label, ñiền dữ liệu vào với
thuộc tính Text cho các File tương tứng, thiết ñặt tiêu
ñề(HeaderText). Tạo phân trang và trình bày tại phía
dưới giữa trang
Các file đính kèm theo tài liệu này:
- bai_giang_asp_net_chuong_5_cac_dieu_khien_lien_ket_co_so_du.pdf