VIÊM GAN VIRUS B
ĐIỀU TRỊ
Hiện có 7 loại thuốc, ba nhóm
- điều trị interferon
- nucleoside: lamivudine, entacavir, telbivudine
- đồng phân nucleotide: adefovir, tenofovir
Chỉ định điều trị
- viêm gan virus B mạn HBeAg +/–
+ HBV DNA >2.000 IU/ml (>104 copies/ml)
+ ALT tăng
+ mẫu mô gan viêm hoại tử/xơ hóa nặng
- xơ gan: ALT ⊥ hoặc HBV DNA < 2.000 IU/mL
Đề kháng kháng virus: nucleoside / nucleotide
66 trang |
Chia sẻ: Chử Khang | Ngày: 31/03/2025 | Lượt xem: 38 | Lượt tải: 0
Bạn đang xem trước 20 trang tài liệu Bài giảng Bệnh gan mật, để xem tài liệu hoàn chỉnh bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
1BỆNH GAN MẬT
Võ Thị Mỹ Dung
dungmyvo@yahoo.com
2Mục tiêu
1. Trình bày lâm sàng & cận lâm sàng của
bệnh gan do rượu
2. Trình bày diễn tiến tự nhiên nhiễm virus
viêm gan B
3. Trình bày phòng ngừa viêm gan virus B
3Dàn bài
1. Độc tính trên gan do thuốc
2. Bệnh gan do rượu
3. Viêm gan virus
4. Xơ gan
5ĐỘC TÍNH TRÊN GAN DO THUỐC
Phân loại
Tổn thương tế bào gan
Tổn thương đường mật
Tổn thương tế bào gan & đường mật
6ĐỘC TÍNH TRÊN GAN DO THUỐC
Sinh bệnh học
Độc tính gan nội tại: tác động độc gan
trực tiếp - chất chuyển hóa của thuốc
- phụ thuộc liều
- CCl4, Phosphorus, Acetaminophen
Độc tính gan do đặc ứng
- phản ứng do tăng nhạy cảm
Allopurinol, Diclofenac
- độc tính gan do chuyển hóa
Isoniazide, Ketoconazole
7ĐỘC TÍNH TRÊN GAN DO THUỐC
BIỂU HIỆN LÂM SÀNG
không có triệu chứng lâm sàng
triệu chứng không đặc hiệu
- buồn nôn/nôn
- cảm giác khó chịu
- mệt mỏi
- đau bụng
- sốt & phát ban
đa số hồi phục khi ngừng thuốc
8ĐỘC TÍNH TRÊN GAN DO THUỐC
CẬN LÂM SÀNG
Tổn thương tế bào gan
AST & ALT
gấp 2 lần giới hạn bình thường trên
Tổn thương đường mật
ALP & bilirubin kết hợp
gấp 2 lần giới hạn bình thường trên
Tổn thương hỗn hợp
9ĐỘC TÍNH TRÊN GAN DO THUỐC
ĐIỀU TRỊ
ngừng các thuốc gây tổn thương
điều trị nâng đỡ
loại bỏ thuốc khỏi đường tiêu hóa
dùng thuốc đối kháng đặc hiệu nếu có
ghép gan: bệnh não gan tối cấp
TIÊN LƯỢNG
thay đổi
vàng da: tỉ lệ bệnh-tử vong 10-50%
10
BỆNH GAN DO RƯỢU
Nghiện rượu: vấn đề y tế - kinh tế xã hội
Rượu: độc tính mạnh trực tiếp trên gan
Tổn thương gan nặng: 10-20% người nghiện
Bệnh gan do rượu
Gan nhiễm mỡ (90%)
Viêm gan do rượu
Xơ gan do rượu ESLD, HCC
30-40 ml rượu/tuần XG 3-8% sau 10 năm
yếu tố: di truyền, dinh dưỡng, môi trường
11
BỆNH GAN DO RƯỢU
BIỂU HIỆN LÂM SÀNG
Gan nhiễm mỡ: không triệu chứng
- gan to
Viêm gan do rượu
- không triệu chứng
- nhẹ: sốt, đau bụng, biếng ăn,
buồn nôn, nôn, sụt cân, vàng da
- nặng: suy gan nhanh, bệnh não gan,
cổ trướng, xuất huyết, tử vong
Xơ gan do rượu
12
BỆNH GAN DO RƯỢU
CẬN LÂM SÀNG
Gan nhiễm mỡ
- chức năng gan bình thường hoặc
- men gan tăng nhẹ , AST > ALT
Viêm gan do rượu
- men gan tăng rõ, AST > ALT
- ALP tăng, bilirubin kết hợp tăng
- thời gian PT/INR kéo dài
Xơ gan do rượu
- bất thường chức năng gan
13
BỆNH GAN DO RƯỢU
ĐIỀU TRỊ: kiêng rượu
Corticosteroids ?
Viêm gan do rượu nặng
- Prednisolone (u) 40 mg/ngày X 4 tuần
Pentoxifylline ức chế phosphodiesterase
kháng viêm, cải thiện thời gian sống
400 mg (u) X 3 lần / ngày X 4 tuần
S-Adenosylmethionine, các chất chống
oxy hóa, các chất ức chế yếu tố hoại tử
bướu, tiền chất glutathione ?
14
BỆNH GAN DO RƯỢU
ĐIỀU TRỊ: kiêng rượu
Thuốc
Điều trị phẫu thuật: ghép gan
Xơ gan - bệnh gan giai đoạn cuối
Thay đổi lối sống
Kiêng rượu
Cung cấp chất dinh dưỡng bổ sung
đảm bảo đủ năng lượng, protein
15
BỆNH GAN DO RƯỢU
TIÊN LƯỢNG
Gan nhiễm mỡ: hồi phục khi kiêng rượu
Viêm gan do rượu
- tiên lượng tùy độ nặng & kiêng rượu
- trường hợp nặng, tử vong ~ 50%
Xơ gan do rượu
- tiên lượng tùy mức bù trừ của gan
- kiêng rượu giúp cải thiện sinh hóa gan
VIÊM GAN VIRUS
Viêm gan virus cấp
đột ngột tăng aminotransferase rõ
hết, suy gan bùng phát, viêm gan mạn
Viêm gan virus mạn
viêm hoại tử & xơ hóa kéo dài 6 tháng
xơ gan, ung thư gan
Virus có ái lực với gan
virus VG A (HAV) virus VG D (HDV)
virus VG B (HBV) virus VG E (HEV)
virus VG C (HCV)
17
VIÊM GAN VIRUS A
HAV: virus RNA, picornavirus
~ 30% VGVR cấp ở Mỹ do HAV
lây truyền qua đường phân-miệng
đợt bộc phát qui mô lớn do nhiễm từ
thức ăn, nước uống
thời gian lây lan: 2 tuần trước khởi bệnh
virus thải qua phân 2-3 tuần sau đợt
triệu chứng
18
VIÊM GAN VIRUS A
PHÒNG NGỪA
Trước khi tiếp xúc
vaccine HAV đã bị bất hoạt
- Vaccine đơn (kháng nguyên HAV)
0, 6-18 tháng
- Vaccine tái tổ hợp: 0, 1, 6 tháng
(kháng nguyên HBV, HAV)
- Hiệu quả chủng ngừa: 94-100%
Sau khi tiếp xúc: Globulin miễn dịch
- 0,02 ml/kg tiêm bắp trong 2 tuần
19
VIÊM GAN VIRUS A
TIÊN LƯỢNG
VGVR A cấp hồi phục trong 4-8 tuần
Người lớn: ứ mật, vàng da dai dẳng
Suy gan tối cấp: hiếm
- nguy cơ tăng theo tuổi
- 0,1% ở bệnh nhân < 15 tuổi
- > 1% ở bệnh nhân > 40 tuổi
Không gây viêm gan mạn, xơ gan
20
VIÊM GAN VIRUS B
HBV: virus DNA, hepadnavirus
8 genotype, A-H
Hai tỉ người trên thế giới nhiễm HBV
~ 400 triệu người mang trùng mạn
60-80% HCC trên thế giới: do HBV
~ 500.000-1.000.000 người chết / năm
5-10% trường hợp ghép gan do HBV
Thời kỳ ủ bệnh: 30-160 ngày
21
VIÊM GAN VIRUS B
Cách lây truyền
đường tiêm, dưới da
qua giao hợp
lây truyền dọc - chu sinh
Vùng dịch tễ (châu Á, Phi)
nhiễm thời thơ ấu
Các nước phương Tây
nhiễm ở tuổi trưởng thành
Cách lây truyền HBV
Destinations with hepatitis B
HBV trong thai kỳ
Nhiễm HBV Nhiễm HBV
mạn tính
Nhiễm HBV
mạn tính
HBeAg (+)
Người mang
HBsAg
Phục hồi
Viêm gan
cấp
Nhiễm HBV
mạn tính
HBeAb (+)
Xơ gan
Ung thư biểu mô
tế bào gan
Diễn tiến tự nhiên viêm gan B
Kích hoạt
B
ộ
i n
h
iễ
m
H
D
V
25
VIÊM GAN VIRUS B
CẬN LÂM SÀNG
Kháng nguyên HBsAg, HBeAg – HBcAg
Kháng thể HBV đặc hiệu với kháng nguyên
- kháng thể kháng HBsAg (anti-HBs)
- kháng thể kháng HBeAg (anti-HBe)
- kháng thể IgM, IgG kháng HBcAg
(anti-HBc IgM, IgG)
HBV DNA: sao chép virus
Sinh thiết gan: viêm – xơ hóa
Thử nghiệm HBV
HBsAg test
âm tính
dương tính
HBsAb test
ALT, HBeAg, HBV-DNA
(+)
(–)
Theo dõi? Điều trị?
Miễn dịch
Chủng ngừa
29
VIÊM GAN VIRUS B
PHÒNG NGỪA
Trước khi tiếp xúc
- Chủng ngừa HBV cho tất cả mọi người
- Lịch chủng: 3 mũi, tiêm trong cơ, 0-1-6 tháng
- Đáp ứng kháng thể bảo vệ > 90%
- Đáp ứng kháng thể bảo vệ giảm theo tuổi
- Hút thuốc, béo phì, ức chế miễn dịch:
- Nhóm có nguy cơ cao, sàng lọc trước - sau
- Chủng ngừa bổ sung: người không đáp ứng
30
VIÊM GAN VIRUS B
PHÒNG NGỪA
Sau khi tiếp xúc
- Trẻ được sinh ra từ người mẹ HBsAg (+)
▪ vaccine HBV+globuline miễn dịch HBV
▪ trong vòng 12 giờ sau sinh
▪ 12 tháng, kiểm tra
HBsAg, anti-HBs, anti-HBc
- HBsAg (+): nhiễm trùng hoạt động
- anti-HBs & anti-HBc (+): miễn dịch
- anti-HBs đơn thuần (+): miễn dịch
31
VIÊM GAN VIRUS B
PHÒNG NGỪA
Sau khi tiếp xúc
- Trẻ được sinh ra từ người mẹ HBsAg (+)
- Bạn tình của người HBV, bị kim đâm
▪ HBIg 0,07 ml/kg và
▪ liều đầu vaccine HBV 48 giờ – < 7 ngày
- Sau ghép gan
▪ HBIg – đồng phân nucleot(s)ide
32
VIÊM GAN VIRUS B
ĐIỀU TRỊ
Mục đích điều trị
- ngăn ngừa tiến triển đến bệnh gan giai
đoạn cuối, HCC và tử vong
- cải thiện chất lượng cuộc sống
Thời điểm chấm dứt điều trị
- sạch HBV DNA
- chuyển huyết thanh HBsAg và HBeAg
- men gan trở về bình thường
- mô học trở về bình thường
33
VIÊM GAN VIRUS B
ĐIỀU TRỊ
Hiện có 7 loại thuốc, ba nhóm
- điều trị interferon
- nucleoside: lamivudine, entacavir, telbivudine
- đồng phân nucleotide: adefovir, tenofovir
Chỉ định điều trị
- viêm gan virus B mạn HBeAg +/–
▪ HBV DNA >2.000 IU/ml (>104 copies/ml)
▪ ALT tăng
▪ mẫu mô gan viêm hoại tử/xơ hóa nặng
- xơ gan: ALT hoặc HBV DNA < 2.000 IU/mL
Đề kháng kháng virus: nucleoside / nucleotide
34
VIÊM GAN VIRUS B
TIÊN LƯỢNG
Tùy tuổi nhiễm, tự hồi phục – nhiễm mạn
- < 5 tuổi, 90% nhiễm HBV mạn
- Người lớn: 5%-10% HBV mạn
Viêm gan B mạn
- tỉ lệ bệnh, tử vong liên quan sao chép virus
- sạch HBsAg tự nhiên: 0,5% / năm
- tỉ lệ lũy tích 5 năm đến xơ gan 8%-20%
- 5%-10% HBV mạn HCC ( xơ gan)
35
VIÊM GAN VIRUS C
HCV: virus RNA, flavivirus, 6 genotypes
Cách lây truyền
đường tiêm chích
giao hợp
từ mẹ qua con (lây truyền dọc)
Những yếu tố nguy cơ
tiền sử truyền máu trước 1992
lọc máu, tiêm chích, phơi nhiễm nghề nghiệp
nhiều bạn tình
xăm mình, xỏ lỗ, dùng chung dao cạo
36
VIÊM GAN VIRUS C
BIỂU HIỆN LÂM SÀNG
Thời gian ủ bệnh 15 - 150 ngày
Viêm gan cấp
- không có triệu chứng lâm sàng
- triệu chứng từ nhẹ đến viêm gan tối cấp
cảm giác khó chịu, mệt mỏi, ngứa
nhức đầu, đau bụng, đau cơ, đau khớp
buồn nôn, nôn, biếng ăn, sốt
Viêm gan mạn
- có thể không triệu chứng
- kéo dài nhiều thập niên
37
VIÊM GAN VIRUS C
CẬN LÂM SÀNG
Kháng thể kháng HCV (anti-HCV)
- không phát hiện trong 8 tuần đầu sau nhiễm
- không mang lại khả năng miễn dịch
HCV RNA phát hiện 1-2 tuần sau nhiễm virus
Genotype HCV ảnh hưởng thời gian, liều
lượng, đáp ứng với điều trị
Sinh thiết gan đánh giá mức độ viêm & xơ hóa
39
VIÊM GAN VIRUS C
ĐIỀU TRỊ
Mục đích điều trị
- Tiệt trừ virus
- Giảm tiến triển bệnh
- Cải thiện mô học
- Giảm tần suất HCC
40
VIÊM GAN VIRUS C
ĐIỀU TRỊ:
Nhiễm cấp: interferon
Nhiễm mạn: phối hợp peginterferon & ribavirin
Tác dụng phụ của interferon
- hội chứng giống cúm, ức chế tủy xương
- rối loạn nội tiết, rối loạn tâm thần kinh
Tác dụng phụ của ribavirin
- sinh thai quái, thiếu máu tán huyết
- triệu chứng ở phổi: khó thở, ho, viêm phổi
41
XƠ GAN
Xơ gan: bệnh gan mạn tính
Tế bào gan bị thoái hoá, hoại tử
Thay thế bởi
tế bào gan tân sinh &
dải xơ
Cấu trúc tiểu thùy gan bị thay đổi
thành những nốt tân sinh
không có chức năng gan
42
XƠ GAN
Nguyên nhân
Viêm gan siêu vi B Delta; C
Rượu
XG ứ mật
Thâm nhiễm đồng, sắt
Xơ gan tim
43
XƠ GAN
Triệu chứng cơ năng
Mệt mỏi
Sụt cân
Biếng ăn
Tiêu chảy
Teo cơ
Phù chân
Sốt
Vàng da
Bụng to
Chảy máu cam, lợi
Giảm khả năng tình dục
44
XƠ GAN
Triệu chứng thực thể
Gầy
Sốt
Vàng da
Tăng sắc tố
Xuất huyết dưới da
To tuyến mang tai
Triệu chứng thực thể
Ngón tay dùi trống
Bàn tay co kiểu Dupuytren
47
XƠ GAN
Triệu chứng thực thể
Lòng bàn tay son
Phù chân
Liềm móng xanh da trời (Azure lunula)
Vòng Kayser-Fleicher: bệnh Wilson
XƠ GAN
Sao mạch
Nữ hoá tuyến vú ở nam
Thay đổi phân bố lông
Teo tinh hoàn
Báng bụng
Tuần hoàn bàng hệ
Lách to
Gan to, gan teo
49
XƠ GAN
CẬN LÂM SÀNG
Hồng cầu (thiếu folate)
Đời sống HC
Haemoglobin
Bạch cầu
Tiểu cầu
Thời gian đông máu nội sinh
Thời gian đông máu ngoại sinh
50
XƠ GAN
CẬN LÂM SÀNG
Bilirubin TP, TT > GT , 50%
Phosphatase kiềm
Glutamyl Transpeptidase
5’-nucleotidase
Đường huyết
Transaminase hoặc
-Fetoprotein
51
XƠ GAN
CẬN LÂM SÀNG
Albumin ( 65% Pr, t½: 3 tuần)
Tỉ lệ Alb/Glo < 1
Điện di Globulin: -Glo
· XGƯM: 2-Glo, -Glo
Glo miễn dịch:
· IgA : Xơ gan rượu (Laennec)
· IgM : Xơ gan ứ mật tiên phát
· IgG : Viêm gan tự miễn
52
XƠ GAN
CẬN LÂM SÀNG
Nếu báng bụng
XN dịch báng, dịch thấm
· Rivalta (–)
· Protein DMB < 2,5 g/dL
· Alb HT – Alb DMB > 1,1g%
53
XƠ GAN
CẬN LÂM SÀNG
Kháng thể kháng cơ trơn
Kháng thể kháng nhân
Kháng thể kháng ti lạp thể
HBsAg, anti-HCV
Sắt, Ferritin, Ceruloplasmin, Cu
Sinh thiết gan: tiêu chuẩn vàng
XƠ GAN
CẬN LÂM SÀNG
Nội soi
· Giãn tĩnh mạch thực quản
· Giãn tĩnh mạch trực tràng
Siêu âm & CT scan
· Gan nhỏ
· Gan teo
· Cấu trúc nốt
Xơ gan: Chế độ ăn
Lượng đạm xơ gan không biến chứng:
1 - 1,5 g/kg cân nặng
Chất béo: chất béo chưa bão hòa và
các a-xít béo cần thiết
15% năng lượng: bữa ăn nhẹ ban tối
Muối, nước: tùy theo dịch & điện giải
Cung cấp các vitamin tự do
Xơ gan: Chế độ ăn
Chất bổ sung giàu AA chuỗi nhánh đặc biệt
- dành cho người
+ không dung nạp AA cần thiết
- tránh chất bổ sung đơn thuần AA chuỗi
nhánh vì
+ không duy trì cân bằng nitrogen
57
Xơ gan: Điều trị báng bụng
Báng bụng: dịch > 25 mL
Lâm sàng: lượng rất ít
bụng chướng to
Chọc dò
chẩn đoán: báng bụng lần đầu
nghi ngờ báng bụng ác tính
nghi ngờ VPMNKNP
chọc dò điều trị
58
Xơ gan: Điều trị báng bụng
Mục đích điều trị
Giảm lượng dịch trong ổ bụng
Giảm phù chân
Phòng ngừa tái tích tụ sau điều trị
59
Xơ gan: Điều trị báng bụng
Thuốc lợi tiểu
bắt đầu cùng với hạn chế muối
thời gian sử dụng: kiểm soát báng bụng
không sử dụng khi creatinin máu tăng
mục đích
giảm cân 300-500g/ngày: báng bụng,
không phù chân
giảm 800-1000g/ngày: vừa báng bụng
vừa phù chân
60
Xơ gan: Điều trị báng bụng
Thuốc lợi tiểu
Spironolactone
uống một lần mỗi ngày
tăng dần 50-100 mg mỗi 5-7 ngày
- kiểm soát giảm cân
- liều tối đa 400 mg
- tác dụng phụ xảy ra
61
Xơ gan: Điều trị báng bụng
Thuốc lợi tiểu
Lợi tiểu quai
Furosemide
- 20 – 40 mg/ngày, uống
- tăng dần, liều tối đa 160 mg/ngày
- phối hợp: Spiro/Furo = 100:40
Bumetanide: 0,5 – 2 mg/ngày
- phối hợp Spironolactone
62
Xơ gan: Điều trị báng bụng
Thuốc lợi tiểu
Biến chứng
Rối loạn điện giải: Na+, / K+
Suy thận
Bệnh não gan
Nữ hóa tuyến vú ở nam
Co thắt cơ
Hạ áp tư thế
63
Xơ gan: Điều trị báng bụng
Chọc tháo: hiệu quả, ít tốn kém
chọc tháo 4–6 lít dịch báng
biến chứng chọc tháo nhiều nhanh
- trụy mạch
- bệnh não gan
- suy thận
truyền Albumin 6–8 g / 1 lít dịch báng
- trong vòng 6 giờ chọc tháo dịch báng
- suy thận, báng bụng không phù chân
64
Xơ gan: Điều trị báng bụng
TIPS: Transjugular Intrahepatic
Portosystemic Shunt
báng bụng khó chữa
biến chứng
- tắc nghẽn
- chảy máu
- nhiễm trùng
- tổn thương tim phổi
- bệnh não gan
65
Xơ gan: Điều trị báng bụng
Thay đổi lối sống
hạn chế muối
- 1-2 g muối hoặc 44-88 mmol Na+/ngày
- báng bụng trung bình-nhiều:
hạn chế nhiều hơn, < 20 mmol/ngày
hạn chế nước: không cần thiết
hạ natri máu do pha loãng (<120 mmol/L):
hạn chế dịch 1000-1500 mL/ngày
66
Các file đính kèm theo tài liệu này:
bai_giang_benh_gan_mat.pdf