Bài giảng Biến chứng nội sọ do tai - Lý Xuân Quang

HỘI CHỨNG MÀNG NÃO (tt)4. Dịch não tủy (chuẩn đoán xác định)

 Dịch não tủy

 Tăng áp lực

 Dịch não tủy đục

 Tế bào: bạch cầu tăng, chủ yếu đa nhân

 Sinh hóa

 Albumin tăng

 Glucose, Na giảm

 Vi khuẩn: soi tươi, cấy

HỘI CHỨNG MÀNG NÃO (tt)IV. HỘI CHỨNG TĂNG ÁP LỰC NỘI SỌ

1. Nhức đầu

2. Nôn vọt

3. Phù gai thị, cương tụ võng mạc

4. Mạch chậm < 60l/phút, HA tăng

5. Tinh thần trì trệ: lơ mơ, ngủ gà

pdf36 trang | Chia sẻ: trungkhoi17 | Lượt xem: 525 | Lượt tải: 0download
Bạn đang xem trước 20 trang tài liệu Bài giảng Biến chứng nội sọ do tai - Lý Xuân Quang, để xem tài liệu hoàn chỉnh bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
BIẾN CHỨNG NỘI SỌ DO TAI BS. LÝ XUÂN QUANG • Bộ môn TMH – ĐHYD Tp.HCM NỘI DUNG 1. Giới thiệu 2. Phân loại biến chứng do tai 3. Các hội chứng trong biến chứng nội sọ 4. Một số biến chứng nội sọ thường gặp GIỚI THIỆU 1. Có thể xảy ra từ viêm tai giữa cấp và mạn 2. Kỉ nguyên kháng sinh a. Giảm tỉ lệ biến chứng  25 -50% khi chưa có kháng sinh  0.2 – 0.36% khi có kháng sinh b. Giảm tỉ lệ tử vong  > 75% khi chưa kháng sinh  < 20% có kháng sinh CƠ CHẾ BỆNH SINH 1. Biến chứng ngoại sọ  Trực tiếp 2. Biến chứng nội sọ  Trực tiếp  Thuyên tắc mạch  Nhiễm trùng huyết BIẾN CHỨNG CỦA VIÊM TAI GIỮA 1. Các biến chứng ngoài sọ  Viêm mê nhĩ  Liệt mặt  Viêm xương chủm và áp xe thể Bezold  Viêm xương đá 2. Biến chứng nội sọ  Viêm màng não  Aùp xe ngoài màng cứng, dưới màng cứng  Aùp xe não thùy thái dương hoặc áp xe tiểu não  Viêm tắc xoang tĩnh mạch sigma  Não úng thủy CÁC HỘI CHỨNG TRONG BIẾN CHỨNG NỘI SỌ 1. Triệu chứng VTXC mạn tính hồi viêm 2. Hội chứng nhiễm trùng 3. Hội chứng màng não 4. Hội chứng tăng áp lực nội sọ 5. Dấu hiệu thần kinh khu trú I. VIÊM TAI XƯƠNG CHỦM MẠN TÍNH HỒI VIÊM Tiền căn bệnh lý tai giữa  Chảy mủ tai từng đợt  Chảy mủ tai dai dẳng  Được chẩn đoán VTG thủng màng nhĩ  Sốt  Đau tai  Nhức đầu  Chảy mủ tai  Nghe kém  Chóng mặt I. VIÊM TAI XƯƠNG CHỦM MẠN TÍNH HỒI VIÊM II. HỘI CHỨNG NHIỄM TRÙNG  Sốt: nhiệt độ > 38 hoặc < 36  Mạch nhanh > 90l/phút  Tăng nhịp thở > 20l/phút  Bạch cầu: > 12.000 bc/ mm3 , < 4000  Gầy sụt nhanh  Biểu hiện ổ nhiễm trùng tại chổ III. HỘI CHỨNG MÀNG NÃO 1. Tam chứng màng não 2. Triệu chứng kích thích chung 3. Triệu chứng kích thích não 4. Biểu hiện dịch não tủy 1. Tam chứng màng não  Nhức đầu  Nôn vọt  Táo bón III. HỘI CHỨNG MÀNG NÃO (tt) 2. Triệu chứng kích thích chung  Co cứng cơ: cứng gáy, dấu hiệu Kernig, Bruzinski  Tăng cảm giác đau  Sợ ánh sáng  Tăng phản xạ  Rối loạn thần kinh giao cảm III. HỘI CHỨNG MÀNG NÃO (tt) 3. Triệu chứng kích thích não  Rối loạn tâm thần  Lơ mơ, lú lẫn  Kích động, la hét  Tiêu tiểu không tự chủ  Tổn thương các dây thần kinh sọ  Các dây thần kinh vận nhãn  Dây thần kinh mặt III. HỘI CHỨNG MÀNG NÃO (tt) 4. Dịch não tủy (chuẩn đoán xác định)  Dịch não tủy  Tăng áp lực  Dịch não tủy đục  Tế bào: bạch cầu tăng, chủ yếu đa nhân  Sinh hóa  Albumin tăng  Glucose, Na giảm  Vi khuẩn: soi tươi, cấy III. HỘI CHỨNG MÀNG NÃO (tt) IV. HỘI CHỨNG TĂNG ÁP LỰC NỘI SỌ 1. Nhức đầu 2. Nôn vọt 3. Phù gai thị, cương tụ võng mạc 4. Mạch chậm < 60l/phút, HA tăng 5. Tinh thần trì trệ: lơ mơ, ngủ gà.. DẤU HIỆU THẦN KINH KHU TRÚ 1. Dấu hiệu tổn thương đại não 2. Hội chứng tiểu não V. DẤU HIỆU TỔN THƯƠNG ĐẠI NÃO  Động kinh  Hội chứng bó tháp (hiếm)  Rối loạn ngôn ngữ VI. HỘI CHỨNG TIỂU NÃO 1. Rối loạn thăng bằng và dáng đi  Dáng đi tiểu não 2. Giảm trương lực cơ  Tăng độ ve vẩy, độ co duỗi, độ chắc nhão 3. Rối loạn phối hợp vận động  Loạn đồng vận, mất đồng động  Rối tầm, quá tầm  Run khi cử động hữu ý  Rối loạn vận ngôn MỘT SỐ BIẾN CHỨNG NỘI SỌ 1. Viêm màng não 2. Aùp xe đại não 3. Aùp xe tiểu não 4. Viêm tắc xoang tĩnh mạch bên VIÊM MÀNG NÃO 1. Hội chứng nhiễm trùng 2. Triệu chứng hồi viêm 3. Hội chứng màng não  Dịch não tủy ÁP XE ĐẠI NÃO 1. Triệu chứng hồi viêm 2. Tam chứng Bergmann  Hội chứng tăng áp lực nội sọ  Hội chứng nhiễm trùng  Dấu hiệu thần kinh khu trú ÁP XE TIỂU NÃO 1. Triệu chứng hồi viêm 2. Hội chứng nhiễm trùng 3. Hội chứng tiểu não VIÊM TẮC XOANG TĨNH MẠCH SIGMA 1. Triệu chứng hồi viêm 2. Hội chứng nhiễm trùng 3. Biểu hiện chỉ điểm  Sốt cao lạnh run  Biểu đồ nhiệt độ hình chuông  Đau vùng bờ sau xương chủm  Máng cảnh sưng đau CẬN LÂM SÀNG 1. Công thức máu 2. Xét nghiệm dịch não tủy 3. CTScan sọ não cản quang ĐIỀU TRỊ 1. Nội khoa  Kháng sinh: Cefphalosporin III, Chloramphenicol  Kháng viêm: steroid  Chống phù não: Manitol 20%, Lasix  Nước điện giải  Dinh dưỡng ĐIỀU TRỊ 2. Ngoại khoa  Phẫu thuật khoét rỗng đá chủm  Aùp xe não – tiểu não: dẫn lưu  Viêm tắc xoang sigma: thắt tĩnh mạch cảnh trong KẾT LUẬN  Triệu chứng hồi viêm báo hiệu biến chứng nội sọ  Biến chứng nội so không phát hiện và điều trị kịp thời dẫn đến tử vong.  Khám và điều trị sớm bệnh viêm tai giữa

Các file đính kèm theo tài liệu này:

  • pdfbai_giang_bien_chung_noi_so_do_tai_ly_xuan_quang.pdf
Tài liệu liên quan